Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.25 KB, 42 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>Câu 1.</b>
<b>Câu 1. Một thanh Zn đang tác dụng với dung Một thanh Zn đang tác dụng với dung </b>
<b>dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO</b>
<b>dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b>vào thì</b>
<b>vào thì</b>
<b>Câu 2.</b>
<b>Câu 2.</b> <b>Để chứng minh amino axit là hợp chất Để chứng minh amino axit là hợp chất </b>
<b>lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất </b>
<b>lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất </b>
<b>này lần lượt với.</b>
<b>này lần lượt với.</b>
<b>Câu 3.</b>
<b>Câu 3. Điện phân nóng chảy 0,51g muối <sub> Điện phân nóng chảy 0,51g muối </sub></b>
<b>clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu </b>
<b>clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu </b>
<b>được 134,4ml khí (đkc) thốt ra ở anot. Kim </b>
<b>được 134,4ml khí (đkc) thốt ra ở anot. Kim </b>
<b>loại A là:</b>
<b>loại A là:</b>
<b>Câu 4.</b>
<b>Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>
<b>Tinh bột → X → Y → axit axetic. </b>
<b>Tinh bột → X → Y → axit axetic. </b>
<b>X và Y lần lượt là</b>
<b>X và Y lần lượt là</b>
<b>Câu 5.</b>
<b>Câu 5.</b> <b>Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp </b>
<b>benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá </b>
<b>benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá </b>
<b>chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là</b>
<b>chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là</b>
<b>CO<sub>2</sub><sub>2</sub>. . </b>
<b>B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí </b>
<b>B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí </b>
<b>CO</b>
<b>CO<sub>2</sub><sub>2</sub>..</b>
<b>C. dung dịch Br</b>
<b>C. dung dịch Br<sub>2</sub><sub>2</sub>, dung dịch HCl, khí CO, dung dịch HCl, khí CO<sub>2</sub><sub>2</sub>. . </b>
<b>D. dung dịch Br</b>
<b>D. dung dịch Br<sub>2</sub><sub>2</sub>, dung dịch NaOH, khí <sub>, dung dịch NaOH, khí </sub></b>
<b>Câu 6.</b>
<b>Câu 6. Để phân biệt 3 kim loại Al, Ba, Mg chỉ Để phân biệt 3 kim loại Al, Ba, Mg chỉ </b>
<b>dùng 1 hố chất là:</b>
<b>dùng 1 hố chất là:</b>
<b>Câu 7.</b>
<b>Câu 7.</b> <b>Có thể dùng Cu(OH)Có thể dùng Cu(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub> để phân biệt để phân biệt </b>
<b>được các chất trong nhóm</b>
<b>được các chất trong nhóm</b>
<b>Câu 8.</b>
<b>Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam Đun nóng dung dịch chứa 27 gam </b>
<b>glucozơ với dung dịch AgNO</b>
<b>glucozơ với dung dịch AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>/NH/NH<sub>3</sub><sub>3</sub> (dư) thì (dư) thì </b>
<b>khối lượng Ag tối đa thu được là</b>
<b>khối lượng Ag tối đa thu được là</b>
<b>Câu 9.</b>
<b>Câu 9. Cho các nguyên tố với cấu hình Cho các nguyên tố với cấu hình </b>
<b>electron nguyên tử như sau:</b>
<b>electron nguyên tử như sau:</b>
<b>(X) 1s</b>
<b>(X) 1s222s<sub>2s</sub>222p<sub>2p</sub>663s<sub>3s</sub>11</b> <b> (Y) 1s<sub> (Y) 1s</sub>222s<sub>2s</sub>222p<sub>2p</sub>663s<sub>3s</sub>223p<sub>3p</sub>11</b>
<b>(Z) 1s</b>
<b>(Z) 1s222s<sub>2s</sub>222p<sub>2p</sub>663s<sub>3s</sub>223p<sub>3p</sub>33</b>
<b>Nguyên tố kim loại là:</b>
<b>Câu 10.</b>
<b>Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam Fe trong Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam Fe trong </b>
<b>dung dịch HCl (dư). Thể t</b>
<b>dung dịch HCl (dư). Thể tích khí Hích khí H<sub>2</sub><sub>2</sub> thoát ra thoát ra </b>
<b>ở đktc là:</b>
<b>ở đktc là:</b>
<b>Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>
<b>Số mol Fe = 0,56/56 = 0,01mol</b>
<b>Câu 11.</b>
<b>Câu 11. Ứng với công thức phân tử C Ứng với công thức phân tử C<sub>4</sub><sub>4</sub>HH<sub>8</sub><sub>8</sub>OO<sub>2</sub><sub>2</sub> có có </b>
<b>bao nhiêu đồng phân este của nhau</b>
<b>HCOOCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b>
<b>HCOOCH(CH<sub>3</sub>)</b>
<b>CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b>
<b>Câu 12.</b>
<b>Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp Hoà tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp </b>
<b>Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có </b>
<b>Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có </b>
<b>3,36 lít khí thốt ra ở đktc. Khối lượng muối </b>
<b>3,36 lít khí thốt ra ở đktc. Khối lượng muối </b>
<b>tạo ra trong dung dịch là:</b>
<b>tạo ra trong dung dịch là:</b>
<b>Câu 13.</b>
<b>Câu 13. Khối lượng nhôm cần dùng cho tác Khối lượng nhôm cần dùng cho tác </b>
<b>dụng với Cl</b>
<b>dụng với Cl<sub>2</sub><sub>2</sub> dư để thu được 5,34 gam muối dư để thu được 5,34 gam muối </b>
<b>nhôm clorua (hiệu suất 100%) là:</b>
<b>nhôm clorua (hiệu suất 100%) là:</b>
<b>HD 2Al + 6HCl → 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O</b>
<b>Số mol AlCl<sub>3 </sub>= 5,34/133,5 = 0,04mol → khối lượng Al = </b>
<b>Câu 14.</b>
<b>Câu 14. Nung hỗn hợp gồm Fe<sub> Nung hỗn hợp gồm Fe</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>O<sub>O</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> và 10,8 gam <sub> và 10,8 gam </sub></b>
<b>Al trong điều kiện khơng có khơng khí đến </b>
<b>Al trong điều kiện khơng có khơng khí đến </b>
<b>phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn X. Hoà </b>
<b>phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn X. Hoà </b>
<b>tan hỗn hợp X trong V lít dung dịch NaOH </b>
<b>tan hỗn hợp X trong V lít dung dịch NaOH </b>
<b>0,5M thì phản ứng vừa đủ và sinh ra 6,72 lít </b>
<b>0,5M thì phản ứng vừa đủ và sinh ra 6,72 lít </b>
<b>(đktc) khí. Giá trị của V là:</b>
<b>(đktc) khí. Giá trị của V là:</b>
<b>A. 0,8A. 0,8</b>
<b>B. 1B. 1</b>
<b>C. 1,2C. 1,2</b>
<b>HD Chất rắn tác dụng </b>
<b>dd NaOH Al dư </b>
<b>Câu 15.</b>
<b>Câu 15. Mạng tinh thể kim loại gồm: Mạng tinh thể kim loại gồm:</b>
<b>độc thân.</b>
<b>thân.</b>
<b>Câu 16.</b>
<b>Câu 16. Cho các loại hợp chất sau: amino axit Cho các loại hợp chất sau: amino axit </b>
<b>(</b>
<b>(XX), muối amoni của axit cacboxylic (), muối amoni của axit cacboxylic (YY), amin ), amin </b>
<b>(</b>
<b>(ZZ), este của amino axit (), este của amino axit (TT). Các loại chất vừa ). Các loại chất vừa </b>
<b>tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dd HCl </b>
<b>tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dd HCl </b>
<b>là</b>
<b>là</b>
<b>Câu 17.</b>
<b>Câu 17. Dung dịch làm q tím chuyển sang Dung dịch làm q tím chuyển sang </b>
<b>màu xanh là.</b>
<b>màu xanh là.</b>
<b>Câu 18.</b>
<b>Câu 18.</b> <b>αα</b> <b>-amino axit X chứa một nhóm –-amino axit X chứa một nhóm –</b>
<b>NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl </b>
<b>NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl </b>
<b>dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được </b>
<b>dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được </b>
<b>13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là</b>
<b>13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là</b>
<b>Câu 19.</b>
<b>Câu 19. Cho các chất CH Cho các chất CH<sub>3</sub><sub>3</sub>COOCHCOOCH<sub>3</sub><sub>3</sub> ( (11), ), </b>
<b>CH</b>
<b>CH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub> COOH ( COOH (22), CH), CH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>OH (OH (33). Thứ ). Thứ </b>
<b>tự tăng dần nhiệt độ sơi là</b>
<b>tự tăng dần nhiệt độ sơi là</b>
<b>Câu 20.</b>
<b>Câu 20. Khi cho từ từ dd NH Khi cho từ từ dd NH<sub>3</sub><sub>3</sub> cho đến dư vào cho đến dư vào </b>
<b>dd AlCl</b>
<b>dd AlCl<sub>3</sub><sub>3</sub>, cho biết hiện tượng nào sau đây xảy , cho biết hiện tượng nào sau đây xảy </b>
<b>ra?</b>
<b>ra?</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>cho NH<sub>3</sub><sub>3</sub> dư. dư.</b>
<b>sang màu nâu đỏ.</b>
<b>tan khi cho NH<sub>3</sub><sub>3</sub> dư. dư.</b>
<b>Câu 21.</b>
<b>Câu 21.</b> <b>Tổng hệ số của phản ứng: Tổng hệ số của phản ứng: </b>
<b>Al + HNO</b>
<b>Al + HNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b> Al(NO Al(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub> + NH + NH<sub>4</sub><sub>4</sub>NONO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>+ H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO là: là:</b>
<b>8Al +30HNO</b>
<b>Câu 22.</b>
<b>Câu 22.</b> <b>Cho dãy các chất: HCOOCHCho dãy các chất: HCOOCH<sub>3</sub><sub>3</sub>, , </b>
<b>HCOOH, CH</b>
<b>HCOOH, CH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHO, C<sub>CHO, C</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>H<sub>H</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>(OH)<sub>(OH)</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>, C<sub>, C</sub><sub>6</sub><sub>6</sub>H<sub>H</sub><sub>5</sub><sub>5</sub>OH, <sub>OH, </sub></b>
<b>C</b>
<b>C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>OH. Số chất tác dụng với dd NaOH OH. Số chất tác dụng với dd NaOH </b>
<b>là</b>
<b>là</b>
<b>Câu 23.</b>
<b>Câu 23. Hai chất đồng phân của nhau là Hai chất đồng phân của nhau là</b>
<b>Câu 24.</b>
<b>Câu 24. Trong 3 oxit FeO, Fe Trong 3 oxit FeO, Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub> và Fe và Fe<sub>3</sub><sub>3</sub>OO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>
<b>chất nào có tác dụng với HNO</b>
<b>chất nào có tác dụng với HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> tạo ra chất tạo ra chất </b>
<b>khí:</b>
<b>khí:</b>
<b>Câu 25.</b>
<b>Câu 25. Chọn phát biểu sai Chọn phát biểu sai </b>
• <b>A Chất béo chứa chứa gôc axit béo, no là chất rắn, A Chất béo chứa chứa gôc axit béo, no là chất rắn, </b>
<b>còn chất béo chứa gốc axit béo khơng no là chất </b>
<b>cịn chất béo chứa gốc axit béo khơng no là chất </b>
<b>lỏng </b>
<b>lỏng </b>
• <b>B Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, B Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, </b>
<b>nhưng tan trong các dung môi hữu cơ </b>
<b>nhưng tan trong các dung mơi hữu cơ </b>
• <b>C Khi thuỷ phân chất béo thì thu được glixerol và C Khi thuỷ phân chất béo thì thu được glixerol và </b>
<b>axit béo</b>
<b>axit béo</b>
• <b>D Phản ứng xà phịng hố là phản ứng thuỷ phân D Phản ứng xà phịng hố là phản ứng thuỷ phân </b>
<b>chất béo trong môi trường Axit</b>
<b>Câu 26.</b>
<b>Câu 26. Cho 11,25 g glucozơ lên men thoát ra Cho 11,25 g glucozơ lên men thốt ra </b>
<b>2,24 lít khí CO</b>
<b>2,24 lít khí CO<sub>2</sub><sub>2</sub>(đktc). Hiệu suất quá trình lên (đktc). Hiệu suất quá trình lên </b>
<b>men là:</b>
<b>men là:</b>
<b>Câu 27.</b>
<b>Câu 27. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và <sub> Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và </sub></b>
<b>Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được </b>
<b>Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được </b>
<b>448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn </b>
<b>448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn </b>
<b>hợp là:</b>
<b>hợp là:</b>
<b>Câu 28.</b>
<b>Câu 28. Sắp xếp nào sau đây đúng: theo tính Sắp xếp nào sau đây đúng: theo tính </b>
<b>bazo tăng dần C</b>
<b>bazo tăng dần C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>NHNH<sub>2</sub><sub>2</sub>((11), C), C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>NHNH<sub>2</sub><sub>2</sub> ( (22) ) </b>
<b>(C</b>
<b>(C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>NH (NH (33), (C), (C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>NH (NH (44) NaOH() NaOH(55) ) </b>
<b>NH</b>
<b>NH<sub>3</sub><sub>3</sub>((66))</b>
<b>Câu 29.</b>
<b>Câu 29. Aminoaxit là. Aminoaxit là. </b>
<b>nhóm –NH2<sub>2</sub> và 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –COOH</b>
<b>có nhóm –NH<sub>2</sub><sub>2</sub> vừa có nhóm –COOH vừa có nhóm –COOH</b>
<b>có nhóm –NH<sub>2</sub><sub>2</sub> vừa có nhóm –COOH vừa có nhóm –COOH</b>
<b>Câu 30.</b>
<b>Câu 30. Cho 13,8g hh Al, Fe pư hết với dd Cho 13,8g hh Al, Fe pư hết với dd </b>
<b>H</b>
<b>H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng thu được 10,08 lit khí(đktc). loãng thu được 10,08 lit khí(đktc). </b>
<b>Khối lượng muối thu được là:</b>
<b>Khối lượng muối thu được là:</b>
• <b>A. 46,25g A. 46,25g </b>
• <b>B. 29,325g B. 29,325g </b> <b> </b>
• <b>C. 5,7g C. 5,7g </b>
<b>Câu 31.</b>
<b>Câu 31. Cho các polime sau: (-CH Cho các polime sau: (-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-)n, -)n, </b>
<b>(-CH</b>
<b>(-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH=CH-CH-CH=CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-)-)<sub>n</sub><sub>n</sub> , (-NH-CH , (-NH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CO-)n -CO-)n </b>
<b>Công thức của monome để khi trùng hợp </b>
<b>Công thức của monome để khi trùng hợp </b>
<b>hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần </b>
<b>hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần </b>
<b>lượt là:</b>
<b>lượt là:</b>
<b>Câu 32.</b>
<b>Câu 32.</b> <b>Điện phân dd KCl (có màng ngăn, Điện phân dd KCl (có màng ngăn, </b>
<b>điện cực trơ), nếu ở catot có 1g khí bay ra thì </b>
<b>khối lượng khí thu được ở anot là: </b>
<b>khối lượng khí thu được ở anot là: </b>
<b>Câu 33.</b>
<b>Câu 33. Trong các aminoaxit sau thì Trong các aminoaxit sau thì </b>
<b>aminoaxit nào khơng làm đổi màu quỳ tím:</b>
<b>aminoaxit nào khơng làm đổi màu quỳ tím:</b>
<b> 1. CH</b>
<b> 1. CH<sub>3</sub><sub>3</sub>-CH(NH-CH(NH<sub>2</sub><sub>2</sub>)-COOH )-COOH </b>
<b>2. NH</b>
<b>2. NH<sub>2</sub><sub>2</sub>- (CH- (CH<sub>2</sub><sub>2</sub>))<sub>4</sub><sub>4</sub>-CH(NH-CH(NH<sub>2</sub><sub>2</sub>)-COOH)-COOH</b>
<b>3. HOOC –CH(NH</b>
<b>3. HOOC –CH(NH<sub>2</sub><sub>2</sub>)COOH)COOH</b>
<b>4. NH</b>
<b>4. NH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH(CH-CH(CH<sub>3</sub><sub>3</sub>)COOH)COOH</b>
<b>Câu 34.</b>
<b>Câu 34. Nhóm nào sau đây chứa kim Nhóm nào sau đây chứa kim loại loại </b>
<b>không phản ứng với dd HNO</b>
<b>không phản ứng với dd HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> đặc, nguội: đặc, nguội:</b>
<b>Câu 35.</b>
<b>Câu 35. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Nhúng thanh Fe vào dung dịch </b>
<b>CuSO</b>
<b>CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>. Quan sát thấy hiện tượng gì ?. Quan sát thấy hiện tượng gì ?</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>màu xanh </b>
<b>màu xanh</b>
<b>màu xanh </b>
<b>Câu 36.</b>
<b>Câu 36. Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng </b>
<b>thép vì :</b>
<b>thép vì :</b>
<b>Câu 37.</b>
<b>Câu 37.</b> <b>Một loại nước cứng khi được đun sôi Một loại nước cứng khi được đun sơi </b>
<b>thì mất tính cứng. Trong loại nước này có hồ </b>
<b>thì mất tính cứng. Trong loại nước này có hồ </b>
<b>tan những hợp chất:</b>
<b>tan những hợp chất:</b>
<b>Câu 38.</b>
<b>Câu 38. Monome dùng để điều chế polime Monome dùng để điều chế polime </b>
<b>trong suốt khơng giịn (thủy tinh hữu cơ) là</b>
<b>trong suốt khơng giịn (thủy tinh hữu cơ) là</b>
<b>Câu 39.</b>
<b>Câu 39. Cho 2,5g hh 2 kim loại kiềm thổ ở 2 Cho 2,5g hh 2 kim loại kiềm thổ ở 2 </b>
<b>chu kì kế tiếp pư ht với dd HCl, sau pư thu </b>
<b>chu kì kế tiếp pư ht với dd HCl, sau pư thu </b>
<b>được 2,24 lit H</b>
<b>được 2,24 lit H<sub>2</sub><sub>2</sub>(đktc). Tên 2 kim loại là: (đktc). Tên 2 kim loại là: </b>
<b>Câu 40.</b>
<b>Câu 40. Chất phản ứng được với dung dịch Chất phản ứng được với dung dịch </b>
<b>AgNO</b>
<b>AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>/NH/NH<sub>3</sub><sub>3</sub> (đun nóng) tạo thành Ag là (đun nóng) tạo thành Ag là</b>