Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

slide 1 câu 1 một thanh zn đang tác dụng với dung dịch hcl nếu thêm vài giọt dung dịch cuso4 vào thì a bọt khí h2 không bay ra nữa b lượng bọt khí h2 bay ra không đổi c lượng bọt khí h2 bay ra nhiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.25 KB, 42 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1.</b>


<b>Câu 1. Một thanh Zn đang tác dụng với dung Một thanh Zn đang tác dụng với dung </b>
<b>dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO</b>
<b>dịch HCl, nếu thêm vài giọt dung dịch CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>


<b>vào thì</b>
<b>vào thì</b>


<b>A. bọt khí HA. bọt khí H<sub>2</sub><sub>2</sub> khơng bay ra nữa. khơng bay ra nữa. </b>


<b>B. lượng bọt khí HB. lượng bọt khí H<sub>2</sub><sub>2</sub> bay ra khơng đổi. bay ra khơng đổi.</b>


<b>C. lượng bọt khí HC. lượng bọt khí H<sub>2</sub><sub>2</sub> bay ra nhiều hơn. bay ra nhiều hơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 2.</b>


<b>Câu 2.</b> <b>Để chứng minh amino axit là hợp chất Để chứng minh amino axit là hợp chất </b>
<b>lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất </b>
<b>lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất </b>


<b>này lần lượt với.</b>
<b>này lần lượt với.</b>


<b>A. dung dịch HCl và dung dịch NaA. dung dịch HCl và dung dịch Na<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> . .</b>


<b>B. dung dịch KOH và CuO.B. dung dịch KOH và CuO.</b>


<b>C. dung dịch NaOH và dung dịch NHC. dung dịch NaOH và dung dịch NH<sub>3</sub><sub>3</sub>. . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3.</b>



<b>Câu 3. Điện phân nóng chảy 0,51g muối <sub> Điện phân nóng chảy 0,51g muối </sub></b>


<b>clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu </b>
<b>clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu </b>


<b>được 134,4ml khí (đkc) thốt ra ở anot. Kim </b>
<b>được 134,4ml khí (đkc) thốt ra ở anot. Kim </b>


<b>loại A là:</b>
<b>loại A là:</b>


<b>A. Na .A. Na .</b>


<b>B. Li .B. Li .</b>


<b>C. KC. K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 4.</b>


<b>Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b>


<b>Tinh bột → X → Y → axit axetic. </b>
<b>Tinh bột → X → Y → axit axetic. </b>


<b>X và Y lần lượt là</b>
<b>X và Y lần lượt là</b>


<b>A. mantozơ, glucozơ. A. mantozơ, glucozơ. </b>



<b>B. glucozơ, etyl axetat.B. glucozơ, etyl axetat.</b>


<b>C. ancol etylic, anđehit axetic. C. ancol etylic, anđehit axetic. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 5.</b>


<b>Câu 5.</b> <b>Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp </b>


<b>benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá </b>
<b>benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá </b>
<b>chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là</b>
<b>chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là</b>


<b>A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí A. dung dịch NaOH, dung dịch HCl, khí </b>
<b>CO</b>


<b>CO<sub>2</sub><sub>2</sub>. . </b>


<b>B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí </b>
<b>B. dung dịch NaOH, dung dịch NaCl, khí </b>


<b>CO</b>
<b>CO<sub>2</sub><sub>2</sub>..</b>


<b>C. dung dịch Br</b>


<b>C. dung dịch Br<sub>2</sub><sub>2</sub>, dung dịch HCl, khí CO, dung dịch HCl, khí CO<sub>2</sub><sub>2</sub>. . </b>
<b>D. dung dịch Br</b>


<b>D. dung dịch Br<sub>2</sub><sub>2</sub>, dung dịch NaOH, khí <sub>, dung dịch NaOH, khí </sub></b>


<b>CO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 6.</b>


<b>Câu 6. Để phân biệt 3 kim loại Al, Ba, Mg chỉ Để phân biệt 3 kim loại Al, Ba, Mg chỉ </b>


<b>dùng 1 hố chất là:</b>
<b>dùng 1 hố chất là:</b>


<b>A. Dung dịch NaOH. A. Dung dịch NaOH. </b>


<b>B. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HCl. </b>


<b>C. Dung dịch HC. Dung dịch H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub>. . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 7.</b>


<b>Câu 7.</b> <b>Có thể dùng Cu(OH)Có thể dùng Cu(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub> để phân biệt để phân biệt </b>


<b>được các chất trong nhóm</b>
<b>được các chất trong nhóm</b>


<b>A. CA. C<sub>3</sub><sub>3</sub>HH<sub>7</sub><sub>7</sub>OH, CHOH, CH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHO. CHO. </b>


<b>B. CHB. CH<sub>3</sub><sub>3</sub>COOH, CCOOH, C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>3</sub><sub>3</sub>COOH.COOH.</b>


<b>C. CC. C<sub>3</sub><sub>3</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>(OH)(OH)<sub>3</sub><sub>3</sub>, C, C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>4</sub><sub>4</sub>(OH)(OH)<sub>2</sub><sub>2</sub>. . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 8.</b>



<b>Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam Đun nóng dung dịch chứa 27 gam </b>


<b>glucozơ với dung dịch AgNO</b>


<b>glucozơ với dung dịch AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>/NH/NH<sub>3</sub><sub>3</sub> (dư) thì (dư) thì </b>
<b>khối lượng Ag tối đa thu được là</b>


<b>khối lượng Ag tối đa thu được là</b>


<b>A. 21,6 gam. A. 21,6 gam. </b>


<b>B. 10,8 gam. B. 10,8 gam. </b>


<b>C. 32,4 gam. C. 32,4 gam. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 9.</b>


<b>Câu 9. Cho các nguyên tố với cấu hình Cho các nguyên tố với cấu hình </b>


<b>electron nguyên tử như sau:</b>
<b>electron nguyên tử như sau:</b>


<b>(X) 1s</b>


<b>(X) 1s222s<sub>2s</sub>222p<sub>2p</sub>663s<sub>3s</sub>11</b> <b> (Y) 1s<sub> (Y) 1s</sub>222s<sub>2s</sub>222p<sub>2p</sub>663s<sub>3s</sub>223p<sub>3p</sub>11</b>
<b>(Z) 1s</b>


<b>(Z) 1s222s<sub>2s</sub>222p<sub>2p</sub>663s<sub>3s</sub>223p<sub>3p</sub>33</b>


<b>Nguyên tố kim loại là:</b>


<b>Nguyên tố kim loại là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 10.</b>


<b>Câu 10. Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam Fe trong Hoà tan hoàn toàn 0,56 gam Fe trong </b>


<b>dung dịch HCl (dư). Thể t</b>


<b>dung dịch HCl (dư). Thể tích khí Hích khí H<sub>2</sub><sub>2</sub> thoát ra thoát ra </b>
<b>ở đktc là:</b>


<b>ở đktc là:</b>


<b>A. 0,224 lítA. 0,224 lít</b>


<b>B. 12,544 lítB. 12,544 lít</b>


<b>C. 0,02 lítC. 0,02 lít</b>


<b>D. 0,336 lítD. 0,336 lít</b>


<b>Fe + 2HCl → FeCl<sub>2</sub> + H<sub>2</sub></b>


<b>Số mol Fe = 0,56/56 = 0,01mol</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 11.</b>


<b>Câu 11. Ứng với công thức phân tử C Ứng với công thức phân tử C<sub>4</sub><sub>4</sub>HH<sub>8</sub><sub>8</sub>OO<sub>2</sub><sub>2</sub> có có </b>


<b>bao nhiêu đồng phân este của nhau</b>


<b>bao nhiêu đồng phân este của nhau</b>


<b>A. 2 A. 2 </b>


<b>B. 3 B. 3 </b>


<b>C.4 C.4 </b>


<b>D.5D.5</b>


<b>HCOOCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b>


<b>HCOOCH(CH<sub>3</sub>)</b>


<b>CH<sub>3</sub>COOCH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 12.</b>


<b>Câu 12. Hoà tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp Hoà tan hoàn toàn 7,7 gam hỗn hợp </b>


<b>Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có </b>
<b>Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thấy có </b>


<b>3,36 lít khí thốt ra ở đktc. Khối lượng muối </b>
<b>3,36 lít khí thốt ra ở đktc. Khối lượng muối </b>


<b>tạo ra trong dung dịch là:</b>
<b>tạo ra trong dung dịch là:</b>


<b>A. 15,38 gamA. 15,38 gam</b>


<b>B. 13,025 gamB. 13,025 gam</b>


<b>C. 18,35 gamC. 18,35 gam</b>


<b>D. 18,45 gamD. 18,45 gam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Câu 13.</b>


<b>Câu 13. Khối lượng nhôm cần dùng cho tác Khối lượng nhôm cần dùng cho tác </b>


<b>dụng với Cl</b>


<b>dụng với Cl<sub>2</sub><sub>2</sub> dư để thu được 5,34 gam muối dư để thu được 5,34 gam muối </b>
<b>nhôm clorua (hiệu suất 100%) là:</b>


<b>nhôm clorua (hiệu suất 100%) là:</b>


<b>A. 0,54 gamA. 0,54 gam</b>


<b>B. 2,16 gamB. 2,16 gam</b>


<b>C. 2,3 gamC. 2,3 gam</b>


<b>D. 1,08 gamD. 1,08 gam</b>


<b>HD 2Al + 6HCl → 2AlCl<sub>3</sub> + 3H<sub>2</sub>O</b>


<b>Số mol AlCl<sub>3 </sub>= 5,34/133,5 = 0,04mol → khối lượng Al = </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 14.</b>


<b>Câu 14. Nung hỗn hợp gồm Fe<sub> Nung hỗn hợp gồm Fe</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>O<sub>O</sub><sub>3</sub><sub>3</sub> và 10,8 gam <sub> và 10,8 gam </sub></b>


<b>Al trong điều kiện khơng có khơng khí đến </b>
<b>Al trong điều kiện khơng có khơng khí đến </b>


<b>phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn X. Hoà </b>
<b>phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp rắn X. Hoà </b>


<b>tan hỗn hợp X trong V lít dung dịch NaOH </b>
<b>tan hỗn hợp X trong V lít dung dịch NaOH </b>


<b>0,5M thì phản ứng vừa đủ và sinh ra 6,72 lít </b>
<b>0,5M thì phản ứng vừa đủ và sinh ra 6,72 lít </b>


<b>(đktc) khí. Giá trị của V là:</b>
<b>(đktc) khí. Giá trị của V là:</b>


<b>A. 0,8A. 0,8</b>
<b>B. 1B. 1</b>
<b>C. 1,2C. 1,2</b>


<b>HD Chất rắn tác dụng </b>
<b>dd NaOH Al dư </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 15.</b>


<b>Câu 15. Mạng tinh thể kim loại gồm: Mạng tinh thể kim loại gồm:</b>



<b>A. nguyên tử, ion kim loại và các electron A. nguyên tử, ion kim loại và các electron </b>
<b>độc thân.</b>


<b>độc thân.</b>


<b>B. nguyên tử kim loại và các electron độc B. nguyên tử kim loại và các electron độc </b>
<b>thân.</b>


<b>thân.</b>


<b>C. ion kim loại và các electron độc thân.C. ion kim loại và các electron độc thân.</b>


<b>D. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự D. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự </b>
<b>do.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 16.</b>


<b>Câu 16. Cho các loại hợp chất sau: amino axit Cho các loại hợp chất sau: amino axit </b>


<b>(</b>


<b>(XX), muối amoni của axit cacboxylic (), muối amoni của axit cacboxylic (YY), amin ), amin </b>
<b>(</b>


<b>(ZZ), este của amino axit (), este của amino axit (TT). Các loại chất vừa ). Các loại chất vừa </b>
<b>tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dd HCl </b>
<b>tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với dd HCl </b>


<b>là</b>
<b>là</b>



<b>A. X, Y, Z.A. X, Y, Z.</b>


<b>B. X, Y, Z, T.B. X, Y, Z, T.</b>


<b>C. Y, Z, T.C. Y, Z, T.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 17.</b>


<b>Câu 17. Dung dịch làm q tím chuyển sang Dung dịch làm q tím chuyển sang </b>


<b>màu xanh là.</b>
<b>màu xanh là.</b>


<b>A. metylamin.A. metylamin.</b>


<b>B. anilin.B. anilin.</b>


<b>C. axit glutamic.C. axit glutamic.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 18.</b>


<b>Câu 18.</b> <b>αα</b> <b>-amino axit X chứa một nhóm –-amino axit X chứa một nhóm –</b>


<b>NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl </b>
<b>NH2. Cho 10,3 gam X tác dụng với dd HCl </b>


<b>dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được </b>
<b>dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được </b>



<b>13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là</b>
<b>13,95 gam muối khan. CTCT thu gọn của X là</b>


<b>A. CHA. CH3<sub>3</sub>-CH-CH22-CH(NH-CH(NH22)-COOH.)-COOH.</b>


<b>B. HB. H<sub>2</sub><sub>2</sub>N-CHN-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-COOH.-COOH.</b>


<b>C. H2N-CHC. H2N-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-COOH.-COOH.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Câu 19.</b>


<b>Câu 19. Cho các chất CH Cho các chất CH<sub>3</sub><sub>3</sub>COOCHCOOCH<sub>3</sub><sub>3</sub> ( (11), ), </b>


<b>CH</b>


<b>CH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub> COOH ( COOH (22), CH), CH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>OH (OH (33). Thứ ). Thứ </b>
<b>tự tăng dần nhiệt độ sơi là</b>


<b>tự tăng dần nhiệt độ sơi là</b>


<b>A. (1)<(3)<(2).A. (1)<(3)<(2).</b>


<b>B. (2)<(3)<(1).B. (2)<(3)<(1).</b>


<b>C. (1)<(2)<(3).C. (1)<(2)<(3).</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 20.</b>


<b>Câu 20. Khi cho từ từ dd NH Khi cho từ từ dd NH<sub>3</sub><sub>3</sub> cho đến dư vào cho đến dư vào </b>



<b>dd AlCl</b>


<b>dd AlCl<sub>3</sub><sub>3</sub>, cho biết hiện tượng nào sau đây xảy , cho biết hiện tượng nào sau đây xảy </b>
<b>ra?</b>


<b>ra?</b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>A. Thấy tạo kết tủa trắng, kết tủa tan khi A. Thấy tạo kết tủa trắng, kết tủa tan khi </b>
<b>cho NH</b>


<b>cho NH<sub>3</sub><sub>3</sub> dư. dư.</b>


<b>B. Thấy tạo kết tủa xanh nhạt sau chuyển B. Thấy tạo kết tủa xanh nhạt sau chuyển </b>
<b>sang màu nâu đỏ.</b>


<b>sang màu nâu đỏ.</b>


<b>C. Thấy tạo kết tủa trắng và kết tủa không C. Thấy tạo kết tủa trắng và kết tủa không </b>
<b>tan khi cho NH</b>


<b>tan khi cho NH<sub>3</sub><sub>3</sub> dư. dư.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 21.</b>


<b>Câu 21.</b> <b>Tổng hệ số của phản ứng: Tổng hệ số của phản ứng: </b>


<b>Al + HNO</b>



<b>Al + HNO<sub>3</sub><sub>3</sub></b> <b> Al(NO Al(NO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>3</sub><sub>3</sub> + NH + NH<sub>4</sub><sub>4</sub>NONO<sub>3 </sub><sub>3 </sub>+ H+ H<sub>2</sub><sub>2</sub>OO là: là:</b>


<b>A. 32A. 32</b>


<b>B. 58B. 58</b>


<b>C. 64C. 64</b>


<b>D. 46D. 46</b>


<b>8Al +30HNO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 22.</b>


<b>Câu 22.</b> <b>Cho dãy các chất: HCOOCHCho dãy các chất: HCOOCH<sub>3</sub><sub>3</sub>, , </b>


<b>HCOOH, CH</b>


<b>HCOOH, CH<sub>3</sub><sub>3</sub>CHO, C<sub>CHO, C</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>H<sub>H</sub><sub>4</sub><sub>4</sub>(OH)<sub>(OH)</sub><sub>2</sub><sub>2</sub>, C<sub>, C</sub><sub>6</sub><sub>6</sub>H<sub>H</sub><sub>5</sub><sub>5</sub>OH, <sub>OH, </sub></b>
<b>C</b>


<b>C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>CHCH<sub>2</sub><sub>2</sub>OH. Số chất tác dụng với dd NaOH OH. Số chất tác dụng với dd NaOH </b>
<b>là</b>


<b>là</b>


<b>A. 2.A. 2.</b>


<b>B. 3.B. 3.</b>



<b>C. 4.C. 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 23.</b>


<b>Câu 23. Hai chất đồng phân của nhau là Hai chất đồng phân của nhau là</b>


<b>A. glucozơ và mantozơ . A. glucozơ và mantozơ . </b>


<b>B. fructozơ và glucozơ .B. fructozơ và glucozơ .</b>


<b>C. fructozơ và mantozơ. C. fructozơ và mantozơ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 24.</b>


<b>Câu 24. Trong 3 oxit FeO, Fe Trong 3 oxit FeO, Fe<sub>2</sub><sub>2</sub>OO<sub>3</sub><sub>3</sub> và Fe và Fe<sub>3</sub><sub>3</sub>OO<sub>4</sub><sub>4</sub></b>


<b>chất nào có tác dụng với HNO</b>


<b>chất nào có tác dụng với HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> tạo ra chất tạo ra chất </b>
<b>khí:</b>


<b>khí:</b>


<b>A. Chỉ có FeO. A. Chỉ có FeO. </b>


<b>B. Chỉ có FeB. Chỉ có Fe3<sub>3</sub>OO44. . </b>


<b>C. FeO và FeC. FeO và Fe<sub>3</sub><sub>3</sub>OO<sub>4</sub><sub>4</sub>. . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Câu 25.</b>



<b>Câu 25. Chọn phát biểu sai Chọn phát biểu sai </b>


• <b>A Chất béo chứa chứa gôc axit béo, no là chất rắn, A Chất béo chứa chứa gôc axit béo, no là chất rắn, </b>
<b>còn chất béo chứa gốc axit béo khơng no là chất </b>


<b>cịn chất béo chứa gốc axit béo khơng no là chất </b>


<b>lỏng </b>


<b>lỏng </b>


• <b>B Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, B Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, </b>
<b>nhưng tan trong các dung môi hữu cơ </b>


<b>nhưng tan trong các dung mơi hữu cơ </b>


• <b>C Khi thuỷ phân chất béo thì thu được glixerol và C Khi thuỷ phân chất béo thì thu được glixerol và </b>
<b>axit béo</b>


<b>axit béo</b>


• <b>D Phản ứng xà phịng hố là phản ứng thuỷ phân D Phản ứng xà phịng hố là phản ứng thuỷ phân </b>
<b>chất béo trong môi trường Axit</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 26.</b>


<b>Câu 26. Cho 11,25 g glucozơ lên men thoát ra Cho 11,25 g glucozơ lên men thốt ra </b>


<b>2,24 lít khí CO</b>



<b>2,24 lít khí CO<sub>2</sub><sub>2</sub>(đktc). Hiệu suất quá trình lên (đktc). Hiệu suất quá trình lên </b>
<b>men là:</b>


<b>men là:</b>


<b>A. 70% A. 70% </b> <b> </b>


<b>B. 75% B. 75% </b>


<b>C. 80% C. 80% </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Câu 27.</b>


<b>Câu 27. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và <sub> Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và </sub></b>


<b>Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được </b>
<b>Fe trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được </b>


<b>448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn </b>
<b>448 ml khí (đktc). Lượng crom có trong hỗn </b>


<b>hợp là:</b>
<b>hợp là:</b>


<b>A. 0,065 gamA. 0,065 gam</b>


<b>B. 0,520 gamB. 0,520 gam</b>


<b>C. 0,560 gamC. 0,560 gam</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Câu 28.</b>


<b>Câu 28. Sắp xếp nào sau đây đúng: theo tính Sắp xếp nào sau đây đúng: theo tính </b>


<b>bazo tăng dần C</b>


<b>bazo tăng dần C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>NHNH<sub>2</sub><sub>2</sub>((11), C), C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>NHNH<sub>2</sub><sub>2</sub> ( (22) ) </b>
<b>(C</b>


<b>(C<sub>6</sub><sub>6</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>NH (NH (33), (C), (C<sub>2</sub><sub>2</sub>HH<sub>5</sub><sub>5</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>NH (NH (44) NaOH() NaOH(55) ) </b>
<b>NH</b>


<b>NH<sub>3</sub><sub>3</sub>((66))</b>


<b>A. 1<3<6<4<5<2 A. 1<3<6<4<5<2 </b>


<b>B. 3<1<6<2<4<5 B. 3<1<6<2<4<5 </b>


<b>C.3<1<6<5<2<4 C.3<1<6<5<2<4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 29.</b>


<b>Câu 29. Aminoaxit là. Aminoaxit là. </b>


<b>A. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có 1 A. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có 1 </b>
<b>nhóm –NH</b>


<b>nhóm –NH2<sub>2</sub> và 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –COOH</b>



<b>B. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử vừa B. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử vừa </b>
<b>có nhóm –NH</b>


<b>có nhóm –NH<sub>2</sub><sub>2</sub> vừa có nhóm –COOH vừa có nhóm –COOH</b>


<b>C. chất hữu cơ đa chức trong phân tử vừa C. chất hữu cơ đa chức trong phân tử vừa </b>
<b>có nhóm –NH</b>


<b>có nhóm –NH<sub>2</sub><sub>2</sub> vừa có nhóm –COOH vừa có nhóm –COOH</b>


<b>D. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có D. chất hữu cơ tạp chức trong phân tử có </b>
<b>nhiều nhóm –OH và 1 nhóm –CHO</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Câu 30.</b>


<b>Câu 30. Cho 13,8g hh Al, Fe pư hết với dd Cho 13,8g hh Al, Fe pư hết với dd </b>


<b>H</b>


<b>H<sub>2</sub><sub>2</sub>SOSO<sub>4</sub><sub>4</sub> loãng thu được 10,08 lit khí(đktc). loãng thu được 10,08 lit khí(đktc). </b>
<b>Khối lượng muối thu được là:</b>


<b>Khối lượng muối thu được là:</b>


• <b>A. 46,25g A. 46,25g </b>


• <b>B. 29,325g B. 29,325g </b> <b> </b>


• <b>C. 5,7g C. 5,7g </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Câu 31.</b>


<b>Câu 31. Cho các polime sau: (-CH Cho các polime sau: (-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-)n, -)n, </b>


<b>(-CH</b>


<b>(-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH=CH-CH-CH=CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-)-)<sub>n</sub><sub>n</sub> , (-NH-CH , (-NH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CO-)n -CO-)n </b>
<b>Công thức của monome để khi trùng hợp </b>
<b>Công thức của monome để khi trùng hợp </b>


<b>hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần </b>
<b>hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần </b>


<b>lượt là:</b>
<b>lượt là:</b>


<b>A. CHA. CH<sub>2</sub><sub>2</sub>=CH=CH<sub>2</sub><sub>2</sub>, CH, CH<sub>3</sub><sub>3</sub>-CH=CH-CH-CH=CH-CH<sub>3</sub><sub>3</sub>, NH, NH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-COOH.-COOH.</b>


<b>B. CHB. CH<sub>2</sub><sub>2</sub>=CH=CH<sub>2</sub><sub>2</sub>, CH, CH<sub>2</sub><sub>2</sub>=CH-CH=CH=CH-CH=CH<sub>2</sub><sub>2</sub>, NH, NH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-COOH.-COOH.</b>


<b>C. CHC. CH2<sub>2</sub>=CH=CH22, CH, CH33-CH=C=CH-CH=C=CH33, NH, NH22-CH-CH22-COOH.-COOH.</b>


<b>D. CHD. CH<sub>2</sub><sub>2</sub>=CHCl, CH=CHCl, CH<sub>3</sub><sub>3</sub>-CH=CH-CH-CH=CH-CH<sub>3</sub><sub>3</sub>, CH, CH<sub>3</sub><sub>3</sub>-CH(NH-CH(NH<sub>2</sub><sub>2</sub>)-</b>
<b>)-COOH.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 32.</b>


<b>Câu 32.</b> <b>Điện phân dd KCl (có màng ngăn, Điện phân dd KCl (có màng ngăn, </b>


<b>điện cực trơ), nếu ở catot có 1g khí bay ra thì </b>


<b>điện cực trơ), nếu ở catot có 1g khí bay ra thì </b>


<b>khối lượng khí thu được ở anot là: </b>
<b>khối lượng khí thu được ở anot là: </b>


<b>A. 17,75g A. 17,75g </b>


<b>B. 35,5g B. 35,5g </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Câu 33.</b>


<b>Câu 33. Trong các aminoaxit sau thì Trong các aminoaxit sau thì </b>


<b>aminoaxit nào khơng làm đổi màu quỳ tím:</b>
<b>aminoaxit nào khơng làm đổi màu quỳ tím:</b>


<b> 1. CH</b>


<b> 1. CH<sub>3</sub><sub>3</sub>-CH(NH-CH(NH<sub>2</sub><sub>2</sub>)-COOH )-COOH </b>
<b>2. NH</b>


<b>2. NH<sub>2</sub><sub>2</sub>- (CH- (CH<sub>2</sub><sub>2</sub>))<sub>4</sub><sub>4</sub>-CH(NH-CH(NH<sub>2</sub><sub>2</sub>)-COOH)-COOH</b>
<b>3. HOOC –CH(NH</b>


<b>3. HOOC –CH(NH<sub>2</sub><sub>2</sub>)COOH)COOH</b>
<b>4. NH</b>


<b>4. NH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH-CH<sub>2</sub><sub>2</sub>-CH(CH-CH(CH<sub>3</sub><sub>3</sub>)COOH)COOH</b>


<b>A. 1,2 A. 1,2 </b>


<b>B. 2,3 B. 2,3 </b>


<b>C. 1,4 C. 1,4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Câu 34.</b>


<b>Câu 34. Nhóm nào sau đây chứa kim Nhóm nào sau đây chứa kim loại loại </b>


<b>không phản ứng với dd HNO</b>


<b>không phản ứng với dd HNO<sub>3</sub><sub>3</sub> đặc, nguội: đặc, nguội:</b>


<b>A. Fe, Al, Cr.A. Fe, Al, Cr.</b>


<b>B. Mg, Zn, Cu.B. Mg, Zn, Cu.</b>


<b>C. Sr, Na, Ca.C. Sr, Na, Ca.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Câu 35.</b>


<b>Câu 35. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Nhúng thanh Fe vào dung dịch </b>


<b>CuSO</b>


<b>CuSO<sub>4</sub><sub>4</sub>. Quan sát thấy hiện tượng gì ?. Quan sát thấy hiện tượng gì ?</b>
<b> </b>


<b> </b>



<b>A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần A. Thanh Fe có màu trắng và dd nhạt dần </b>
<b>màu xanh </b>


<b>màu xanh </b>


<b>B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần B. Thanh Fe có màu đỏ và dd nhạt dần </b>
<b>màu xanh</b>


<b>màu xanh</b>


<b>C. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có C. Thanh Fe có màu trắng xám và dd có </b>
<b>màu xanh </b>


<b>màu xanh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Câu 36.</b>


<b>Câu 36. Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng Người ta dùng Zn để bảo vệ vật bằng </b>


<b>thép vì :</b>
<b>thép vì :</b>


<b>A. Zn có tính khử yếu. A. Zn có tính khử yếu. </b>


<b>B. Zn đóng vai trị anot .B. Zn đóng vai trị anot .</b>


<b>C. Zn có màu trắng bạc . C. Zn có màu trắng bạc . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Câu 37.</b>



<b>Câu 37.</b> <b>Một loại nước cứng khi được đun sôi Một loại nước cứng khi được đun sơi </b>


<b>thì mất tính cứng. Trong loại nước này có hồ </b>
<b>thì mất tính cứng. Trong loại nước này có hồ </b>


<b>tan những hợp chất:</b>
<b>tan những hợp chất:</b>


<b>A. Mg(HCOA. Mg(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub>, Ca(HCO, Ca(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>B. MgSOB. MgSO<sub>4</sub><sub>4</sub>, Ca(HCO, Ca(HCO<sub>3</sub><sub>3</sub>))<sub>2</sub><sub>2</sub></b>


<b>C. MgCl2, CaSO4C. MgCl2, CaSO4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Câu 38.</b>


<b>Câu 38. Monome dùng để điều chế polime Monome dùng để điều chế polime </b>


<b>trong suốt khơng giịn (thủy tinh hữu cơ) là</b>
<b>trong suốt khơng giịn (thủy tinh hữu cơ) là</b>


<b>A. CHA. CH<sub>2</sub><sub>2</sub>=CH-COOCH=CH-COOCH<sub>3</sub><sub>3</sub>..</b>


<b>B. CHB. CH<sub>2</sub><sub>2</sub>=CH-CH=CH-CH<sub>3</sub><sub>3</sub>..</b>


<b>C. CHC. CH<sub>3</sub><sub>3</sub>COO-CH=CHCOO-CH=CH<sub>2</sub><sub>2</sub>..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Câu 39.</b>


<b>Câu 39. Cho 2,5g hh 2 kim loại kiềm thổ ở 2 Cho 2,5g hh 2 kim loại kiềm thổ ở 2 </b>



<b>chu kì kế tiếp pư ht với dd HCl, sau pư thu </b>
<b>chu kì kế tiếp pư ht với dd HCl, sau pư thu </b>


<b>được 2,24 lit H</b>


<b>được 2,24 lit H<sub>2</sub><sub>2</sub>(đktc). Tên 2 kim loại là: (đktc). Tên 2 kim loại là: </b>


<b>A. Mg, Ca A. Mg, Ca </b>


<b>B. Ca, Sr B. Ca, Sr </b>


<b>C. Sr, Ba C. Sr, Ba </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu 40.</b>


<b>Câu 40. Chất phản ứng được với dung dịch Chất phản ứng được với dung dịch </b>


<b>AgNO</b>


<b>AgNO<sub>3</sub><sub>3</sub>/NH/NH<sub>3</sub><sub>3</sub> (đun nóng) tạo thành Ag là (đun nóng) tạo thành Ag là</b>


<b>A. CHA. CH<sub>3</sub><sub>3</sub> - CH - CH<sub>2</sub><sub>2</sub> - COOH. - COOH. </b>


<b>B. CHB. CH<sub>3</sub><sub>3</sub> - CH - CH<sub>2</sub><sub>2</sub> - OH. - OH.</b>


<b>C. CHC. CH<sub>3</sub><sub>3</sub> - CH(NH - CH(NH<sub>2</sub><sub>2</sub>) - CH) - CH<sub>3</sub><sub>3</sub>. . </b>


</div>

<!--links-->

×