Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GIAO AN LOP 1 TUAN 32 TIENG VIETTOAN 2 BUOINGAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Sáng Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 41. Bài: Hồ Gươm</b>
<b>1. Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>-Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, long</b>
<b>lanh, lấp lánh, xum xuê.</b>


<b>- Bước đầu biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu.</b>


<b>- Hiểu nội dung bài: Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà</b>
<b>Nội</b>


<b>- Học sinh khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần</b>
<b>ươm. ươp</b>


<b>- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( Sách giáo khoa)</b>
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>* Giáo viên: Sách giáo khoa.</b>


<b>* Học sinh : sách giáo khoa, bộ chữ học tiếng việt, bảng con</b>
<b>3, Các hoạt động dạy học</b>


<b>a. ổn định lớp</b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ?(Hai chị em)</b>



<b>- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi trong sách tiếng Việt.</b>
<b>- Bài học khuyên các con điều gì?</b>


<b>- Viết bảng con: dây cót, buồn chán</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>c. Bài mới:</b>


<b>- Học sinh quan sát tranh -> Giáo viên giới thiệu và ghi tên</b>
<b>bài.</b>


<b>- Giáo viên đọc mẫu lần 1 -> học sinh mở sách tiếng Việt đọc</b>
<b>thầm.</b>


<b>* Luyện đọc từ khó:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> -Giáo viên đọc mẫu từ khó-> 1 học sinh đọc -> lưu ý âm/vần</b>
<b>khó đọc -> học sinh phân tích, đánh vần, đọc âm/ vần khó -></b>
<b>đọc tiếng->đọc từ -> Đọc lại tất cả các từ ngữ khó đọc.</b>


<b>- Giảng từ : khổng lồ, xum xuê.</b>
<b>* Luyện đọc câu:</b>


<b>- Bài có mấy câu? - Học sinh đọc cá nhân mỗi em 1 câu (nối</b>
<b>tiếp)-> Giáo viên theo dõi, hướng dẫn, sửa sai -> nhận xét.</b>
<b>* Luyện đọc đoạn:</b>


<b>- Bài chia mấy đoạn. ( 2 đoạn)</b>
<b>+ Đoạn 1 : Từ Nhà tôi … long lanh</b>
<b>+ Đạon 2: Cầu Thê Húc … xanh um</b>



<b>- Chia nhóm 2-> học sinh đọc thầm. - Các nhóm thi đọc bài.</b>
<b>* Luyện đọc bài:</b>


<b>- Giáo viên đọc mẫu lần 2 ->hướng dẫn cách ngắt câu, nghỉ hơi</b>
<b>khi hết đoạn, </b>


<b>-> học sinh đọc cả bài ( cá nhân, nhóm, cả lớp).</b>
<b>* Ơn vần : ươm, ươp</b>


<b>-Giáo viên giới thiệu vần ôn -> học sinh ghép 2 vần, đọc và so</b>
<b>sánh vần ươm, ươp</b>


<b>- Học sinh đọc yêu cầu 1/ sách tiếng Việt: Tìm tiếng trong bài</b>
<b>có vần ươm</b>


<b>- Giáo viên u cầu học sinh tìm trong bài những tiếng có vần</b>
<b>ươm ghép tiếng đó -> học sinh đọc tiếng vừa ghép được -></b>
<b>nhận xét, tuyên dương, động viên.</b>


<b>- Học sinh đọc yêu cầu 2: Nói câu chứ tiếng có vần ươm </b>
<b>+ Quan sát hình vẽ trong sách tiếng Việt-> đọc câu mẵu</b>


<b>Học sinh thi nói câu -> nhận xét, tuyên dương.</b>
<b>d. Củng cố- dặn dò </b>


<b>- Hỏi tên bài</b>


<b>- Gọi 1 hoặc 2 em đọc lại bài.</b>



<b>- Dặn học sinh các hoạt động nối tiếp</b>
<b>e. Nhận xét tiết học . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-Luyện đọc câu, bài kết hợp tìm hiểu bài.</b>


<b>-Học sinh thi đọc câu -> khổng lồ là như thế nào? Xum xuê là </b>
<b>như thế nào?</b>


<b>-Luyện đọc cả bài:</b>


<b>- Học sinh đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi.</b>
<b>+ Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu?</b>


<b>+ Từ trên cao nhìn xuống, mặt hồ Gươm trông đẹp như thế </b>
<b>nào?</b>


<b>- Đọc những câu văn trong bài tả cành đẹp trên các bức ảnh </b>
<b>sau:</b>




<b>Cầu Thê Húc </b> <b> Đền Ngọc Sơn</b> <b> Tháp Rùa </b>
<b>- Liên hệ thực tiễn, giáo dục môi trường.</b>


<b>- 2 hoặc 3 học sinh đọc diễn cảm cả bài. Bài học cho con biết </b>
<b>điều gì?</b>


<b> (Hồ Gươm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội ).</b>
<b>c. Củng cố, dặn dò </b>



<b>- Hỏi tên bài- Bài học cho con biết điều gì?</b>


<b>- Chuẩn bị bài: Lũy tre ( đọc bài, tìm tiếng có vần iêng. Tìm</b>
<b>câu có chứa tiếng có vần iêng, yêng; trả lời các câu hỏi trong</b>
<b>bài).</b>


<b>Nhận xét tiết học</b>


<b></b>
<b>---Mơn: Tốn</b>


<b>Tiết: 125. Bài: Luyện tập chung</b>
<b>1. Yêu cầu cần đạt: Học sinh</b>


<b>- Thực hiện được cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số; tính </b>
<b>nhẩm, đo độ dài; giải tốn có một phép tính.</b>


<b>- Thực hiện nhanh và chính xác các bài tập : 1,2,3,4 sgk/168</b>
<b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.</b>


<b>2. Đồ dùng học tập:</b>


<b>-Bộ đồ dùng học toán, phiếu bài tập.</b>
<b>3. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- Hỏi tên bài cũ? Luyện tập</b>


<b>- Luyện tập củng cố những kiến thức gì?( xem giờ, xác định và </b>
<b>quay kim đồng hồ, nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt </b>
<b>hằng ngày.</b>



<b>- Học sinh lấy mặt đồng hồ - 1 học sinh lên bảng lớp. Giáo viên</b>
<b>nói giờ, học sinh quay kim đúng vị trí giờ giáo viên nêu.</b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>b. Bài mới:</b>


<b>- Giới thiệu và ghi tên bài</b>


<b>* Bài tập 1: Đặt tính rồi tính: ( làm bảng con)</b>
<b>37+21</b> <b>47-23</b> <b>49+20</b> <b>39-16</b>


<b>52+14</b> <b>56-33</b> <b>42 - 20</b> <b>52+25</b>
<b>- Học sinh nêu yêu cầu</b>


<b>- Nêu cách đặt tính và cách tính -> Làm bảng con.</b>
<b>- Chữa bài </b>


<b>- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? cộng, trừ ( khơng nhớ) số có</b>
<b>hai chữ số.</b>


<b>* Bài tập 2: Tính ( bảng phụ)</b>


<b> 23+2+1=</b> <b>40+20+1=</b> <b>90-60-20=</b>
+


<b>- Học sinh nêu yêu cầu-> Cách thực hiện ->Thực hiện nhóm</b>
<b>đơi.</b>


<b>- Các nhóm trình bày kết quả -> chữa bài -> Nhận xét </b>


<b>- Bài tập 2 1 củng cố kiến thức gì? - Cộng, trừ dãy tính</b>
<b>* Bài tập 3: ( vở)</b>


<b>- Học sinh đọc yêu cầu bài ( sách giáo khoa/168)</b>
<b>- Dùng thước đo và ghi số đo độ dài vào ô trống.</b>
<b> cm cm</b>


<b>- Đọc lại bài toán.</b>


<b>- Tự giải bài toán vào vở</b>


<b>- Chấm bài -> nhận xét -> chữa bài</b>


<b>- Bài tập 3 củng cố kiến thức gì? ( đo độ dài, giải tốn có lời </b>
<b>văn).</b>


<b>* Bài tập 4: ( bảng lớp + phiếu bài tập)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>c. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>- Hỏi tên bài. </b>


<b>- Luyện tập củng cố những kiến thức gì?</b>


<b>- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung ( xem các dạng bài tập </b>
<b>trang 169, tìm cách thực hiện nhanh và chính xác các bài tập </b>
<b>đó)</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>



<b></b>
<b>---</b>


<b> Sáng Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Chính tả</b>


<b>Tiết: 15 Bài: Hồ Gươm</b>
<b>1. Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>-Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng</b>
<b>đoạn: Cầu Thê Húc … cổ kính” bài “Hồ Gươm”: 20 chữ trong</b>
<b>khoảng 8 - 10 phút.</b>


<b>-Điền đúng vần : ươm, ươp ; chữ c, k vào chỗ trống </b>


<b>- Bài tập 2,3 (sgk); nhớ quy tắc chính tả : k đứng trước e, ê, i.</b>
<b>-Giáo dục bảo vệ môi trường.</b>


<b>2. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- Bảng phụ ghi bài tập, sách giáo khoa.</b>
<b>3. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ? (Kể cho bé nghe)</b>


<b>- Kiểm tra việc sửa lỗi và chép lại bài của học sinh ở tiết trước.</b>



<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>11</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>11</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>11</b> <b><sub>1</sub></b>
<b>10</b>


<b>Bạn An tưới hoa lúc 5 giờ </b>
<b>chiều</b>


<b>Bạn An ngủ dậy lúc 6 giờ </b>


<b>sáng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>-1 học sinh lên bảng làm bài tập 3/114 : Điền ng hay ngh</b>


<b>…ày mới đi học, Cao Bá Quát viết chữ xấu như gà bới. Sau</b>
<b>nhờ kiên trì luyện tập …. ày đêm quên cả …ỉ ngơi, ông đã trở</b>
<b>thành …ười nổi tiếng viết chữ đẹp. </b>


<b>- Nhận xét. </b>
<b>b. Bài mới</b>


<b>* Hướng dẫn tập chép</b>


<b>- Học sinh quan sát hình vẽ (sgk/118) -> giới thiệu bài. </b>


<b>- Giáo viên đọc bài viết ( Cầu Thê Húc … cổ kính)-> 2 học sinh</b>
<b>đọc bài.</b>


<b>* Luyện viết từ khó:</b>


<b>-Giáo viên chỉ bảng cho học sinh đọc các chữ dễ viết sai trong</b>
<b>bài, lưu ý những âm/ vần dễ viết nhầm lẫn, học sinh đọc âm,</b>
<b>phân tích vần, đọc tiếng, từ.</b>


<b>-Giáo viên lần lượt đọc từng từ cho học sinh viết vào bảng con:</b>
<b>Thê Húc, màu son, Ngọc Sơn, xum xuê, Tháp Rùa.</b>


<b>- Học sinh đọc lại các từ khó viết: Thê Húc, màu son, Ngọc Sơn,</b>
<b>xum xuê, Tháp Rùa.</b>



<b>- Giáo viên đọc lại bài viết</b>
<b>* Luyện viết bài:</b>


<b>- Xác định thể loại bài viết -> nêu cách trình bày-> Các chữ</b>
<b>đầu câu, tên riêng phải viết như thế nào?</b>


<b>- Giáo viên cho học sinh quan sát bài viết trên bảng và hướng</b>
<b>dẫn học sinh viết</b>


<b> </b> Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010


<b> </b>

<b>Chính tả</b>



<b> </b>

<b>Hồ Gươm</b>



<b> </b>

<b>Cầu Thê Húc màu son, cong như </b>



<b> con</b>

<b> tôm, dẫn vào đền Ngọc Sơn. Mái đền </b>


<b> lấp ló bên gốc đa già, rễ lá xum xuê. Xa </b>



<b> một chút là Tháp Rùa tường rêu cổ kính</b>

<b>. </b>


<b>- Nhắc tư thế ngồi, cách để vở, rèn chữ viết, giữ vở sạch.</b>
<b>- Học sinh viết vào vở.</b>


<b>- Khi học sinh viết xong-> đọc lại bài viết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Chấm điểm một số vở -> Nhận xét bài viết.</b>
<b>* Hướng dẫn làm bài tập </b>



<b>- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 sgk/120: Điền vần : ươm hay</b>
<b>ươp?</b>


<b>- Quan sát hình vẽ: Hình vẽ gì? </b>




<b>trò chơi c….. cờ những l …. lúa chín vàng</b>
<b>- Hai học sinh lên bảng điền -> nhận xét</b>


<b>- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 3: Điền c hay k</b>
<b>- Khi nào viết bằng k?</b>


<b>- Cho học sinh quan sát hình vẽ (sgk/120)=> học sinh làm vào</b>
<b>vở.</b>




<b> qua …ầu gõ … ẻng</b>
<b>- Chấm điểm một số vở -> nhận xét.</b>


<b>- Bài tập 3 củng cố cho chúng ta kiến thức gì? </b>
<b> Ghi nhớ và sử dụng quy tắc chính tả c/k.</b>


<b>- Khi nào viết chữ k? ( khi k đứng trước e, ê. i)</b>
<b>c. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>-Hỏi tên bài viết?</b>
<b>-Giáo dục </b>



<b>-Về sửa lỗi, viết lại bài ( những bạn được cô yêu cầu viết lại)</b>
<b>-Chuẩn bị bài sau: Kể cho bé nghe ( Đọc bài, tìm những chữ</b>
<b>hay viết sai viết vào bảng, xem bài tập sgk/112)</b>


<b>- Nhận xét tiết học</b>


<b></b>
<b>---Tập viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-Học sinh tô được các chữ hoa S, T</b>


<b>- Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: </b><i><b>lượm</b></i>


<i><b>lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường, cỡ</b></i>
<b>chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.</b>


<b>- Học sinh khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết</b>
<b>đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai.</b>


<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Chữ viết mẫu trên bảng lớp, bộ chữ dạy tập viết</b>
<b>3. Các hoạt động dạy học</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi các chữ hoa, từ ngữ viết ở tiết trước.</b>


<b>- Kiểm và chấm điểm một số vở tiết trước các em chưa hoàn </b>
<b>thành.</b>



<b>- Nhận xét</b>
<b>b. Bài mới</b>


<b>- Giới thiệu và ghi tên bài: Tô chữ hoa S, T</b>
<b>* Luyện viết bảng con:</b>


<b>- Tô chữ S:</b>


<b>- Cho học sinh quan sát chữ mẫu và nhận xét:</b>
<b> </b>

<b>S S S S S</b>



<b>-Chữ S gồm những nét nào? Độ cao?</b>
<b>-Hướng dẫn quy trình viết </b>


<b>-Hướng dẫn học sinh viết bảng con: S </b>


<b>-Giáo viên viết mẫu, học sinh quan sát -> viết vào bảng. (giáo</b>
<b>viên quan sát, hướng dẫn, sửa sai, giúp đỡ những em viết chưa</b>
<b>đúng, chưa đẹp).</b>


<b>- Tô chữ T ( quy trình tương tự như trên)</b>


<b> T</b>

<b>T T T </b>



<b>* Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng:</b>


<b>-Quan sát vần </b><i><b>ươm, ươp, iêng, yêng</b></i><b> và từ ngữ ứng dụng: </b><i><b>lượm</b></i>
<i><b>lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng</b></i><b> trên bảng lớp-> phân</b>
<b>tích vần, tiếng, từ-> đọc.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-Giáo viên quan sát, hướng dẫn, sửa sai, giúp đỡ những em</b>
<b>viết chưa đúng, chưa đẹp.</b>


<b>* Luyện viết vở</b>


<b>- Học sinh mở bài viết, nhắc tư thế ngồi, cách để vở, cách cầm</b>
<b>viết.</b>


<b>-Viết theo yêu cầu và hướng dẫn của giáo viên: Giáo viên viết</b>
<b>bảng, học sinh viết vào vở từng chữ, từng dịng theo u cầu</b>
<b>của cơ; tơ chữ hoa, viết vần, từ ngữ ứng dụng.</b>


<b>- Giáo viên quan sát, hướng dẫn, sửa sai, giúp đỡ những em</b>
<b>viết chưa đúng, chưa đẹp.</b>


<b>-Chấm bài -> nhận xét</b>
<b>c. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Hỏi các chữ hoa mới học, vần và từ ngữ vừa viết trong bài.</b>
<b>-Về tập viết các chữ hoa nhiều lần cho đẹp. </b>


<b>- Chuẩn bị bài sau: X. (quan sát và tìm những nét cấu tạo, cỡ</b>
<b>chữ, độ cao…, tập viết vào bảng con).</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


<b></b>
<b>---Chiều: Mơn: Tốn</b>



<b>Tiết: 126. Bài: Luyện tập chung</b>
<b>1. Yêu cầu cần đạt: Học sinh</b>


<b>- Thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) số có hai chữ số; tính </b>
<b>nhẩm, so sánh số có hai chữ số; làm tính với số đo độ dài; giải </b>
<b>tốn có một phép tính.</b>


<b>- Thực hiện nhanh và chính xác các bài tập : 1,2,3, sgk/169</b>
<b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.</b>


<b>2. Đồ dùng học tập:</b>


<b>-Bộ đồ dùng học toán, phiếu bài tập.</b>
<b>3. Các hoạt động dạy học</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ? Luyện tập chung</b>


<b>- Luyện tập củng cố những kiến thức gì?</b>
<b>- Làm bảng con: 40+20+6=</b> <b>42+4+1=</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>b. Bài mới:</b>


<b>- Giới thiệu và ghi tên bài</b>


<b>* Bài tập 1: Điền dấu < , >, =: ( làm bảng con)</b>
<b>32+7 … 40</b> <b>32+14 … 14 +32</b>
<b>45+4 … 54+5</b> <b>69 - 9 … 96 - 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>- Học sinh nêu yêu cầu</b>


<b>- Nêu cách thực hiện -> Làm bảng con lần lượt từng phép tính.</b>
<b>- Chữa bài </b>


<b>- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? So sánh hai số có hai chữ số.</b>
<b>* Bài tập 2: ( bảng lớp + bảng phụ)</b>


<b>- Học sinh đọc bài toán : Một thanh gỗ dài 97 cm, bố em cưa </b>
<b>bớt đi 2 cm. Hỏi thanh gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?</b>
<b>- Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm u cầu bài -> ghi tóm tắt</b>
<b> 97 cm</b>


<b> ?cm 2cm</b>
<b>- Đọc lại bài toán.</b>


<b>- 1 học sinh lên bảng giải bài tốn = số cịn lại giải vào bảng</b>
<b>con</b>


<b>- Nhận xét bài làm trên bảng-> chữa bài -> kiểm tra kết quả</b>
<b>dưới lớp.</b>


<b>- Bài tập 2 củng cố kiến thức gì?(giải tốn có lời văn, làm tính </b>
<b>với số đo độ dài).</b>


<b>* Bài tập 3: ( vở)</b>


<b>- Học sinh quan sát hình vẽ sách giáo khoa/169 -> nhìn tóm </b>
<b>tắt đọc bài toán</b>



<b>- Giỏ 1: 48 quả cam</b>
<b>- Giỏ 2: 31 quả cam</b>
<b>- Tất cả có: … cam ?</b>


<b>- Giải vào vở -> chấm bài -> chữa bài -> nhận xét.</b>
<b>c. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Hỏi tên bài. </b>


<b>- Luyện tập củng cố những kiến thức gì?</b>


<b>- Chuẩn bị bài sau: Kiểm tra ( xem các dạng bài tập đã học, </b>
<b>tìm cách thực hiện nhanh và chính xác các bài tập đó).</b>


<b>- Nhận xét tiết học.</b>


<b></b>
<i><b>---Tập đọc Bồi dưỡng</b></i>


<i><b> Hồ Gươm</b></i>
<i><b>A. Luyện đọc thành tiếng</b></i>


<i><b>- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài.</b></i>


<i><b>B. Đọc hiểu: </b><b>- Đọc thầm bài : Hồ Gươm</b></i>


<i><b>1. Viết tiếng trong bài có vần ươm: …..</b></i>
<i><b>2. Viết tiếng ngoài bài:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>- Có vần ươp:…….</b></i>


<i><b>3. Hồ Gươm là cảnh đẹp ở đâu? ( Chọn ý đúng)</b></i>
<i><b>a. Đà Lạt </b></i>


<i><b>b. Huế </b></i>
<i><b>c.Hà Nội</b></i>


<i><b>4. Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gươm như:</b></i>
<i><b>a. một bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp.</b></i>


<i><b>b.một chiếc gương bầu dục khổng lồ, sáng long lanh.</b></i>
<i><b>c. một mặt nước phẳng lì.</b></i>


<i><b>5. Viết câu văn tả vẻ đẹp của cầu Thê Húc:</b></i>
<i><b>………..</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---Chính tả (nghe đọc) </b></i>


<i><b>Quả Sồi</b></i>


<i><b>Nằm dưới đất, quả Sồi ao ước được ở trên cao ngắm trăng</b></i>
<i><b>sao, sơng núi. Nó nhờ cây Sồi đưa lên cành cao. Cây Sồi bảo:</b></i>


<i><b>- Hãy tự mọc rễ nhanh lên rồi cháu sẽ trở thành một cây </b></i>
<i><b>cao như bác.</b></i>


<i><b>Bài tập</b></i>
<i><b>1.Điền vần: ao hay au</b></i>



<i><b>ngôi s …. </b></i> <i><b>trước s….</b></i>


<i><b>chào m…..</b></i> <i><b>m …. sắc</b></i>


<i><b>2. Điền chữ : c hay k</b></i>


<i><b> Ơng trồng cây ….au trước nhà.</b></i>
<i><b> Chú …ơng nhân gõ …ẻng</b></i>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Sáng Thứ tư ngày 21 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 43. Bài: Lũy tre</b>
<b>1. Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>-Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ:</b> <b>lũy tre, rì rào,</b>
<b>gọng vó, bần thần</b>


<b>- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.</b>


<b>- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lũy tre vào những lúc khác</b>
<b>nhau trong ngày</b>


<b>- Học sinh khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần</b>
<b>iêng; học thuộc lòng bài thơ.</b>



<b>- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( Sách giáo khoa)</b>
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Giáo viên: Sách giáo khoa. Hình ảnh minh họa </b>


<b>* Học sinh : sách giáo khoa, bộ chữ học tiếng việt, bảng con.</b>
<b>3, Các hoạt động dạy học</b>


<b>a. </b>


<b> Ổn định lớp</b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ?(Hồ Gươm)</b>


<b>- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi trong sách tiếng Việt.</b>
<b>- Viết bảng con: Thê Húc, Ngọc Sơn, Tháp Rùa.</b>


<b>- Nhận xét</b>
<b>c. Bài mới:</b>


<b>- Học sinh quan sát tranh -> Giáo viên giới thiệu và ghi tên</b>
<b>bài.</b>


<b>- Giáo viên đọc mẫu lần 1 -> học sinh mở sách tiếng Việt đọc</b>
<b>thầm.</b>


<b>* Luyện đọc từ khó:</b>



<b>-Giáo viên lần lượt đưa ra các tiếng / từ khó đọc lũy tre, rì rào,</b>
<b>gọng vó, bần thần </b>


<b>-Giáo viên đọc mẫu-> 1 học sinh đọc -> lưu ý âm/vần khó đọc</b>
<b>-> học sinh phân tích, đánh vần, đọc âm/ vần khó -> đọc </b>
<b>tiếng->đọc từ.</b>


<b>- Đọc lại tất cả các từ ngữ khó đọc.</b>
<b>- Giảng từ : bần thần</b>


<b>* Luyện đọc câu:</b>
<b>- Bài có mấy câu? </b>


<b>- Học sinh đọc cá nhân mỗi em 1 câu (nối tiếp)-> Giáo viên</b>
<b>theo dõi, hướng dẫn, sửa sai -> nhận xét.</b>


<b>* Luyện đọc khổ thơ:</b>


<b>- Chia nhóm 2 -> học sinh đọc thầm theo nhóm. </b>
<b>- Các nhóm thi đua đọc bài -> nhận xét.</b>


<b>* Luyện đọc bài:</b>


<b>- Giáo viên đọc mẫu lần 2 -> hướng dẫn cách nghỉ hơi sau mỗi</b>
<b>dòng thơ, khổ thơ. </b>


<b>- Học sinh đọc cả bài ( cá nhân, nhóm, cả lớp). </b>
<b>* Ôn vần : iêng, yêng</b>


<b>- Giáo viên giới thiệu vần ôn -> học sinh ghép 2 vần, đọc và so</b>


<b>sánh vần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm trong bài những tiếng có vần</b>
<b>iêng ghép những tiếng đó -> học sinh đọc tiếng vừa ghép được</b>
<b>-> nhận xét, tuyên dương, động viên.</b>


<b>- Học sinh đọc u cầu 2: Tìm tiếng ngồi bài có vần iêng</b>
<b>- Yêu vầu học sinh viết vào bảng tiếng tìm được -> đọc </b>
<b>- Nhận xét,…</b>


<b>- Học sinh đọc yêu cầu 3: Điền vần iêng hoặc yêng.</b>
<b>+ Quan sát hình vẽ trong sách tiếng Việt</b>


<b>- 2 học sinh lên bảng điền, nhận xét</b>


<b> Lễ hội cồng ch……. ở Tây Nguyên Chim ……… biết nói</b>
<b>tiếng người</b>


<b>d. Củng cố- dặn dò </b>
<b>- Hỏi tên bài</b>


<b>- Gọi 1 hoặc 2 em đọc lại bài.</b>
<b>- Thi đọc thuộc bài thơ</b>


<b>- Dặn học sinh các hoạt động nối tiếp</b>
<b>e. Nhận xét tiết học . </b>


<b>Tiết 44</b>
<b>a.Luyện đọc :</b>



<b>-Luyện đọc dòng thơ, khổ thơ, cả bài, kết hợp tìm hiểu bài.</b>
<b>-Học sinh thi đọc câu -> “ bần thần” trong bài là gì? </b>


<b>-Thi đọc thuộc bài thơ .</b>


<b>b. Luyện nói:-Học sinh nêu chủ đề nói: Hỏi đáp về lồi cây</b>
<b>- Quan sát tranh</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Học sinh thảo luận nhóm-> các nhóm hỏi- đáp :</b>


<b>+ Bạn biết những cây gì?- Tơi biết cây dừa, cây chuối,…</b>
<b>-Giáo viên nhận xét, tuyên dương, động viên học sinh.</b>
<b>-Giáo viên tổng kết -> Giáo dục chăm sóc và bảo vệ cây.</b>
<b>c. Củng cố, dặn dị </b>


<b>- Hỏi tên bài </b>
<b>- Về đọc lại bài. </b>


<b>- Chuẩn bị bài sau: Sau cơn mưa ( đọc và tìm những từ khó </b>
<b>đọc, tìm trong bài tiếng có vần ây, uây. Bài có mấy câu? Mấy </b>
<b>đoạn?Mỗi đoạn nói lên điều gì? </b>


<b>- Nhận xét tiết học</b>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Sáng Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Chính tả</b>


<b>Tiết: 15 Bài: Lũy tre</b>
<b>1. Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>-Học sinh nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày đúng khổ</b>
<b>thơ đầu bài “Lũy tre”: 20 chữ khoảng khoảng 8 - 10 phút.</b>


<b>-Điền đúng chữ n, l vào chỗ trống; dấu hỏi, dấu ngã vào</b>
<b>những chữ in nghiêng. </b>


<b>- Bài tập 2, (a hoặc b) sgk</b>
<b>2. Đồ dùng dạy học</b>


<b>- Bảng phụ ghi bài tập 2a (sgk)</b>
<b>3. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ? (Hồ Gươm).</b>


<b>- Kiểm tra việc sửa lỗi và chép lại bài của học sinh ở tiết trước.</b>
<b>-1 học sinh lên bảng làm bài tập 3/120</b>


<b>- Nhận xét => lỗi viết sai cơ bản ở tiết trước: ………… </b>
<b>- Giáo viên đọc, học sinh viết bảng con-> Nhận xét </b>
<b>b. Bài mới</b>


<b>* Hướng dẫn tập chép</b>



<b>- Học sinh quan sát hình vẽ -> giới thiệu bài</b>


<b>- Giáo viên đọc bài viết ( khổ thơ đầu)-> 2 học sinh đọc bài</b>
<b>* Luyện viết từ khó:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Giáo viên lần lượt đọc từng từ cho học sinh viết vào bảng</b>
<b>con: sớm mai, thức dậy, rì rào, gọng vó.</b>


<b>- Học sinh đọc lại các từ khó viết: sớm mai, thức dậy, rì rào,</b>
<b>gọng vó.</b>


<b>- Giáo viên đọc lại bài viết</b>
<b>* Luyện viết bài:</b>


<b>- Xác định thể loại bài viết -> nêu cách trình bày-> Các chữ</b>
<b>đầu dịng thơ phải viết như thế nào?</b>


<b>- Giáo viên cho học sinh quan sát bài viết trên bảng và hướng</b>
<b>dẫn học sinh viết.</b>


<b>- Nhắc tư thế ngồi, cách để vở, rèn chữ viết, giữ vở sạch.</b>
<b>-Học sinh viết từng dòng theo hiệu lệnh của giáo viên.</b>
<b>- Khi học sinh viết xong-> đọc lại bài viết.</b>


<b>- Chữa bài -> hướng dẫn học sinh sửa lỗi ( Đổi vở cho bạn soát</b>
<b>lỗi, dùng thước và bút chì gạch dưới những chữ viết sai) </b>


<b>- Chấm điểm một số vở -> Nhận xét bài viết</b>
<b>* Hướng dẫn làm bài tập </b>



<b>- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2 a: Điền chữ : c hay k?</b>


<b>- Giáo viên treo bảng phụ viết bài tập lên bảng. Đọc bài, giải </b>
<b>thích yêu cầu.</b>


<b> trâu …o cỏ chùm quả …ê </b>
<b>- Học sinh quan sát tranh và điền chữ thích hợp vào chỗ </b>


<b>trống.-> Học sinh làm vào vở -> chấm điểm -> chữa bài -> </b>
<b>nhận xét.</b>


<b>c. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>-Hỏi tên bài viết?</b>


<b>-Gọi học sinh đọc thuộc lòng bài viết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Bà đưa </b><i><b>vong </b></i><b>ru</b> <b>bé</b><i><b> ngu </b></i><b>ngon Cô bé trùm khăn </b><i><b>đo đa</b></i><b> nhớ</b>
<b>lời mẹ dặn.</b>


<b>- 2 học sinh lên bảng điền -> chữa bài-> nhận xét, tuyên</b>
<b>dương</b>


<b>-Về sửa lỗi, viết lại bài ( những bạn được cô yêu cầu viết lại)</b>
<b>-Chuẩn bị bài sau: Hồ Gươm ( Đọc bài, tìm những chữ hay viết</b>
<b>sai viết vào bảng, xem lại quy tắc chính tả c / k).</b>


<b>- Nhận xét tiết học</b>


<i><b></b></i>
<b>---Kể chuyện</b>



<b>Tiết:7</b><i><b> </b></i><b>Bài: Con rồng cháu tiên</b>
<b>1.</b> <b>Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý</b>
<b>dưới tranh.</b>


<b>- Hiểu nội dung câu chuyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về</b>
<b>nguồn gốc cao quý, linh thiêng của dân tộc.</b>


<b>- Học sinh khá, giỏi kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.</b>
<b>2. Đồ dùng dạy-học:</b>


<b>- Tranh minh họa</b>


<b>3. Các hoạt động dạy học: </b>
<b>a.</b> <b>Bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ? ( Dê con nghe lời mẹ)</b>


<b>- Gọi 4 học sinh kể lại câu chuyện.( 1 em vai người dẫn truyện,</b>
<b>1 em vai dê mẹ, 1 em vai dê con, 1 em vai sói)</b>


<b>- Câu chuyện khun em điều gì?</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>b. Bài mới:</b>
<b>- Giới thiệu bài</b>


<b>- Giáo viên kể lần 1 -> kể lần 2 - kết hợp tranh.</b>


<b>* Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn theo tranh:</b>
<b>+ Tranh 1 vẽ gì? </b>


<b>+ Âu Cơ và Lạc Long Quân vốn sinh ra ở đâu?</b>
<b>+ Việc Âu Cơ sinh con có gì lạ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>+ Giáo viên u cầu 2 học sinh kể lại nội dung tranh 1-> Học</b>
<b>sinh nhận xét.</b>


<b>+ Tranh 2 :</b>


<b>+ Gia đình hạnh phúc nhưng tâm trạng của Lạc Long Quân ra</b>
<b>sao?</b>


<b>+ Lạc Long Quân đã làm gì?</b>


<b>+ Giáo viên yêu cầu 2 học sinh kể lại nội dung tranh 2-> Học</b>
<b>sinh nhận xét.</b>


<b>+ Tranh 3 :</b>


<b>+ Âu Cơ và các con ở lại ra sao? </b>
<b>+ Nàng cùng các con làm gì?</b>


<b>+ Giáo viên yêu cầu 2 học sinh kể lại nội dung tranh 3-> Học</b>
<b>sinh nhận xét.</b>


<b>+ Tranh 4 :</b>


<b>+ Vợ chồng Lạc Long Quân bàn với nhau điều gì? </b>


<b>+ Ai là vua Hùng thứ nhất nước ta?</b>


<b>+ Giáo viên yêu cầu 2 học sinh kể lại nội dung tranh 4-> Học</b>
<b>sinh nhận xét.</b>


<b>* Hướng dẫn học sinh kể toàn bộ câu chuyện</b>
<b>- Giáo viên gọi học sinh kể lại cả câu chuyện</b>


<b>- Cho 4 học sinh kể lại câu chuyện, mỗi em một tranh-> học</b>
<b>sinh nhận xét, giáo viên nhận xét-> hướng dẫn kĩ thuật kể.</b>
<b>- Gọi học sinh khá, giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện</b>


<b>* Giúp học sinh hiểu nội dung câu chuyện:</b>
<b>- Vì sao nhân dân ta gọi nhau là đồng bào?</b>


<b>- Câu chuyện con Rồng cháu Tiên muốn nói với mọi người điều</b>
<b>gì? ( ta là con Rồng cháu Tiên).</b>


<b>- Giáo viên tổng kết chuyện: theo chuyện con Rồng cháu Tiên</b>
<b>thì tổ tiên của người Việt Nam ta có dịng dõi cao q: cha</b>
<b>Rồng, mẹ Tiên. Nhân dân ta rất tự hào về điều đó.</b>


<b>c. Củng cố, dặn dị:</b>


<b>- Hỏi tên bài?- Truyện kể có những nhân vật nào?</b>
<b>- Qua câu chuyện ta tự hào về điều gì?</b>


<b>- Về kể lại cho cả nhà nghe.</b>


<b>- Chuẩn bị bài sau: Cơ chủ khơng biết q tình bạn.</b>


<b></b>


<b>---Mơn Tốn</b>
<b>Tiết: 126: Kiểm tra</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>- Cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; xem giờ </b>
<b>đúng; giải và trình bày bài giải tốn có lời văn có phép tính trừ</b>
<b>- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.</b>


<b>2. Đồ dùng học tập:</b>
<b>-Đề kiểm tra.</b>


<b>3. Các hoạt động dạy học</b>
<b>a. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ? Luyện tập</b>


<b>- Luyện tập củng cố những kiến thức gì ?</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>b. Bài mới:</b>


<b>- Giới thiệu và ghi tên bài</b>


<b>* Nêu yêu cầu kiểm tra ( thời gian 30 phút)</b>
<b>- Học sinh làm vào vở</b>


<b>* Đề:</b>


<b>* Phần 1: Chọn ý đúng</b>



<b>Câu 1: Từ thứ hai tuần này đến thứ ba tuần sau là mấy ngày?</b>
<b>a. 7 ngày</b>


<b>b. 8 ngày</b>
<b>c. 9 ngày</b>


<b>Câu 2: Từ Thành phố về quê mất 3 giờ đồng hồ. Bác An khởi </b>
<b>hành lúc 6 giờ sáng. Vậy mấy giờ thì bác An về đến quê? </b>
<b>a. 8 giờ</b>


<b>b. 9 giờ</b>
<b>c. 10 giờ</b>


<b>Câu 3: Hình vẽ bên có </b>


<b>a. 2 hình vng, 4 hình tam giác</b>
<b>b. 3 hình vng, 5 hình tam giác</b>
<b>c. 4 hình vng, 6 hình tam giác</b>
<b>* Phần 2:</b>


<b>Câu 1: Đọc, viết số:</b>


<b>a. Đọc số: 14, 71, 54, 96.</b>


<b>b. Viết số: Mười chín, sáu mươi tư, năm mươi tám, chín mươi </b>
<b>bảy.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b> </b>



<b> …. giờ …. giờ …. giờ …. giờ</b>


<b>Câu 3: </b>


<b>a. Đặt tính rồi tính</b>


<b>32+24</b> <b>54+5</b> <b>79-6</b> <b>89-64</b>


<b>b. Tính nhẩm:</b>


<b>32 + 17 =</b> <b>79 - 54 =</b>
<b>23 + 2 + 1 =</b> <b>90 - 60 - 20 =</b>


<b>45 cm - 23 cm =</b> <b> 12 cm + 55 cm =</b>


<b>Câu 4: Một thanh gỗ dài 98 cm, bố em cưa bớt đi 12 cm. Hỏi thanh </b>
<b>gỗ còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét ?</b>


<b>Câu 5: Cho các số : 32, 66, 34. Hãy viết các phép tính đúng.</b>
<b>- Thu bài</b>


<b>- Nhận xét thái độ làm bài; cách trình bày bài làm của học sinh.</b>
<b>c. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Hỏi tên bài. </b>


<b>- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập các số trong phạm vi 10 ( xem các </b>
<b>bài tập 1,2,3,4 trang 170, bài tập u cầu gì? Con có cách làm </b>
<b>như thế nào?)</b>



<b>- Nhận xét tiết học.</b>


<b></b>
<i><b>---Chiều: Chính tả ( bồi dưỡng)</b></i>


<i><b> </b><b>Ơng em</b></i>


<i><b>Ơng em tóc bạc</b></i>
<i><b>Trắng muốt như tơ</b></i>
<i><b>Ơng em kể chuyện</b></i>
<i><b>Ngày xửa ngày xưa</b></i>
<i><b>Chuyện vui như tết</b></i>
<i><b>Chuyện đẹp như mơ</b></i>
<i><b>Em ngồi nghe chuyện</b></i>
<i><b>Mê mải say sưa.</b></i>


<b></b>
<b>---</b>


<b>---Sáng Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>1</b>


<b>10</b>
<b>9</b>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>11</b>
<b>10</b>
<b>9</b>
<b>8</b>
<b>7</b>
<b>12</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>8</b>
<b>9</b>
<b>10</b>


<b>11</b> <b>12</b> <b>1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tập đọc</b>



<b>Tiết 45. Bài: Sau cơn mưa</b>
<b>1. Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>-Học sinh đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: trận mưa rào,</b>
<b>râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây</b>
<b>quanh.</b>


<b>- Bước đầu biết nghỉ hơi chỗ có dấu câu.</b>


<b>- Hiểu nội dung bài: Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau</b>
<b>trận mưa rào.</b>


<b>- Học sinh khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu có chứa vần</b>
<b>ây, uây</b>


<b>- Trả lời được câu hỏi 1 ( Sách giáo khoa)</b>
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>* Giáo viên: Sách giáo khoa.</b>


<b>* Học sinh : sách giáo khoa, bộ chữ học tiếng việt, bảng con</b>
<b>3, Các hoạt động dạy học</b>


<b>a. ổn định lớp</b>


<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Hỏi tên bài cũ?(Lũy tre)</b>


<b>- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi trong sách tiếng Việt.</b>


<b>- Bài học cho các con biết điều gì?</b>


<b>- Viết bảng con: rì rào, gọng vó.</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>c. Bài mới:</b>


<b>- Học sinh quan sát tranh -> Giáo viên giới thiệu và ghi tên</b>
<b>bài.</b>


<b>- Giáo viên đọc mẫu lần 1 -> học sinh mở sách tiếng Việt đọc</b>
<b>thầm.</b>


<b>* Luyện đọc từ khó:</b>


<b>- Giáo viên lần lượt đưa ra các tiếng / từ khó đọc->: trận mưa</b>
<b>rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực, mặt trời, quây</b>
<b>quanh.</b>


<b> -Giáo viên đọc mẫu-> 1 học sinh đọc -> lưu ý âm/vần khó đọc</b>
<b>-> học sinh phân tích, đánh vần, đọc âm/ vần khó -> đọc </b>
<b>tiếng->đọc từ -> Đọc lại tất cả các từ ngữ khó đọc.</b>


<b>- Giảng từ : nhởn nhơ.</b>
<b>* Luyện đọc câu:</b>


<b>- Bài có mấy câu? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>* Luyện đọc đoạn:</b>



<b>- Chia nhóm 2-> học sinh đọc thầm.</b>
<b>- Các nhóm thi đọc bài.</b>


<b>* Luyện đọc bài:</b>


<b>- Giáo viên đọc mẫu lần 2 ->hướng dẫn cách ngắt câu, nghỉ hơi</b>
<b>khi hết đoạn, </b>


<b>- Học sinh đọc cả bài ( cá nhân, nhóm, cả lớp).</b>
<b>* Ơn vần : ây, uây</b>


<b>- Giáo viên giới thiệu vần ôn -> học sinh ghép 2 vần, đọc và so</b>
<b>sánh vần ây, uây.</b>


<b>- Học sinh đọc yêu cầu 1/ sách tiếng Việt: Tìm tiếng trong bài</b>
<b>có vần ây</b>


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh tìm trong bài những tiếng có vần</b>
<b>ây ghép tiếng đó </b>


<b>-> học sinh đọc tiếng vừa ghép được -> nhận xét, tuyên</b>
<b>dương, động viên.</b>


<b>- Học sinh đọc yêu cầu 2: Tìm tiếng ngồi bài có vần</b> <b>ây hoặc</b>
<b>y</b>


<b>+ Quan sát hình vẽ trong sách tiếng Việt-> giáo viên treo</b>
<b>bảng phụ -></b>


<b>xây nhà</b> <b> khuấy bột</b>



<b>- 2 học sinh đọc -> Học sinh thi nói tiếng ngồi bài có vần ây,</b>
<b>uây -> nhận xét, tuyên dương.</b>


<b>d. Củng cố- dặn dò </b>
<b>- Hỏi tên bài</b>


<b>- Gọi 1 hoặc 2 em đọc lại bài.</b>


<b>- Dặn học sinh các hoạt động nối tiếp</b>
<b>e. Nhận xét tiết học . </b>


<b>Tiết 46</b>
<b>a.Luyện đọc :</b>


<b>-Luyện đọc câu, bài kết hợp tìm hiểu bài.</b>


<b>-Học sinh thi đọc câu -> trôi nhởn nhơ là như thế nào?</b>
<b>-Luyện đọc cả bài:</b>


<b>- Học sinh đọc bài kết hợp trả lời câu hỏi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>+ Những đóa râm bụt như thế nào?</b>
<b>+ Bầu trời như thế nào?</b>


<b>+ Mấy đám mây bông như thế nào?</b>


<b>- Đọc câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa.</b>


<b>- 2 hoặc 3 học sinh đọc diễn cảm cả bài. Bài học nói lên điều </b>


<b>gì?</b>


<b> (Bầu trời, mặt đất, mọi vật đều tươi vui sau trận mưa rào).</b>
<b>b. Luyện nói:</b>


<b>-Học sinh nêu chủ đề nói: Trị chuyện về mưa.</b>
<b>- Học sinh quan sát tranh- Tranh vẽ cảnh gì? </b>


<b>-Học sinh thảo luận nhóm 2. Các nhóm thi trị chuyện về mưa </b>
<b>+ Bạn thích trời mưa hay trời nắng? Vì sao?</b>


<b>+ Khi trời mưa, bạn thường làm gì?...</b>


<b>-Giáo viên nhận xét, cho điểm, tuyên dương, động viên học </b>
<b>sinh.</b>


<b>c. Củng cố, dặn dò </b>
<b>- Hỏi tên bài</b>


<b>- Bài học cho con biết điều gì?</b>


<b>- Chuẩn bị bài: Cây bàng ( đọc bài, tìm tiếng có vần oang, oac.</b>
<b>Tìm câu có chứa tiếng có vần oang, oac; trả lời các câu hỏi</b>
<b>trong bài).</b>


<b>Nhận xét tiết học</b>


<b></b>
<b>---Mơn: Tốn</b>



<b>Tiết: 128. Bài: Ôn tập : Các số đến 10</b>
<b>1. Yêu cầu cần đạt : </b>


<b>-Học sinh biết đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10</b>
<b>- Biết đo độ dài đoạn thẳng</b>


<b>-Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. </b>
<b>2. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>a. Ổn định: Hát</b>
<b>b. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>- Hỏi tên bài cũ.</b>


<b>- Trả bài kiểm tra-> chữa bài-> nhận xét</b>
<b>- Nhận xét</b>


<b>c. Bài mới:</b>


<b>- Giới thiệu bài -> học sinh nhắc tên bài -> Giáo viên ghi tên</b>
<b>bài;</b>


<b> * Bài tập 1: ( bảng lớp)</b>


<b>- Viết các số từ 0 đến 10 vào mỗi vạch của tia số:</b>


<b>-Học sinh nêu yêu cầu bài tập -> học sinh thảo luận nhóm đơi.</b>
<b>- Thực hiện tính trên bảng lớp-> Học sinh quan sát, nhận xét.</b>
<b>- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? ( tia số)</b>


<b>*Bài tập 2: <, >, = ( cột 1,2,4) làm vào vở</b>


<b>-Học sinh nêu yêu cầu bài tập.</b>


<b>a. 9 …7</b> <b>2…5</b> <b>8…6</b>


<b> 7…9</b> <b>5 …2</b> <b>6… 6</b>


<b>b. 6…4</b> <b>3…8</b> <b>2…6</b>


<b> 4…3</b> <b>8…10</b> <b>6…10</b>


<b> 6…3</b> <b>3…10</b> <b>2…2</b>


<b>-Học sinh tự làm vào vở -> chấm điểm 1 số bài-> chữa bài,</b>
<b>nhận xét. </b>


<b>- Bài tập 2 củng cố kiến thức gì? ( so sánh các số trong phạm</b>
<b>vi 10)</b>


<b>*Bài tập 3: a .Khoanh vào số lớn nhất: 6 .</b> <b>3 . 4 , 9</b>
<b> b .Khoanh vào số bé nhất : 5 .</b> <b>7 . 3 , 8</b>
<b>-Học sinh nêu yêu cầu bài tập </b>


<b>- Học sinh viết số lớn nhất, bé nhất vào bảng con</b>
<b>- Nêu kết quả-> Nhận xét</b>


<b>- Bài tập 3 củng cố kiến thức gì? </b>
<b>*Bài tập 4: làm vào vở</b>


<b>-Học sinh nêu yêu cầu bài tập: Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ</b>
<b>tự</b>



<b>a. Từ bé đến lớn:</b>
<b>b. Từ lớn đến bé:</b>


<b>-Học sinh tự làm vào vở -> chấm bài, chữa bài, nhận xét. </b>
<b>- Bài tập 4 củng cố kiến thức gì? </b>


<b>* Bài 5: Đo độ dài của các đoạn thẳng </b>AB, MN, PQ


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>- Học sinh dùng thước đo trong sách giáo khoa -> đọc số đo</b>
<b>của mình-> nhận xét.</b>


<b>- Bài tập 5 củng cố kiến thức gì?</b>
<b>d. Củng cố, dặn dò:</b>


<b>- Hỏi tên bài.</b>


<b>- Bài tập 1 củng cố kiến thức gì? </b>
<b>- Bài tập 2, 3 củng cố kiến thức gì? </b>
<b>- Bài tập 4 củng cố kiến thức gì? </b>
<b>- Bài tập 5 củng cố kiến thức gì? </b>


<b>- Chuẩn bị bài sau: Ơn tập: các số đến 10 ( xem trước các bài </b>
<b>tập trong sách Tốn/171. Các phép tính ở dạng nào? Con sẽ </b>
<b>thực hiện như thế nào?).</b>


<b>- Nhận xét tiết học</b>


<b></b>
<b>---Sinh hoạt cuối tuần</b>



<b>- Học sinh hát</b>


<b>- Các tổ báo cáo tình hình hoạt động của tổ:</b>
<b>- Vắng :</b>


<b>- Trễ:</b>


<b>- Trực nhật - vệ sinh:</b>
<b>- ôn bài đầu giờ:</b>


<b>- Chuẩn bị bài:</b>


<b>- Sinh hoạt đầu giờ:</b>
<b>- Sinh hoạt ngoài giờ:</b>
<b>- Xếp hàng:</b>


<b>+ Ra, vào lớp: </b>
<b>+ Tập thể dục:</b>
<b>- Tự quản:</b>


<b>- Thái độ học tập:</b>
<b>- Giữ gìn sách vở:</b>


<b>- Số hoa điểm 10 đạt được trong tuần:</b>


<b>- Lớp trưởng nhận xét chung tình hình học tập của lớp:</b>


<b>- Giáo viên nhận xét, đưa ra phương hướng hoạt động tuần tới</b>
<b>+ Tiếp tục thực hiện chủ điểm 6</b>



<b>+Tiếp tục rèn chữ, giữ vở.</b>


<b>+ Tổ chức trò chơi dân gian : chơi cướp cờ, lò cò.</b>


<b>+Tiếp tục thực hiện phong trào “ trường học thân thiện, học </b>
<b>sinh tích cực”. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b> Sau cơn mưa</b></i>
<i><b>A. Luyện đọc thành tiếng</b></i>


<i><b>- Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi trong bài.</b></i>
<i><b>B. Đọc hiểu:</b></i>


<i><b>- Đọc thầm bài : Sau cơn mưa</b></i>
<i><b>1. Viết tiếng trong bài</b></i>


<i><b>- Có vần ây: …</b></i>


<i><b>2. Viết tiếng ngồi bài:</b></i>
<i><b>- Có vần ây: ……..</b></i>


<i><b>- Có vần uây:…….</b></i>


<i><b>3. Viết tiếp câu tả mọi vật sau trận mưa rào: </b></i>


<i><b>- Những đóa râm bụt……….</b></i>
<i><b>- Bầu trời……….</b></i>
<i><b>- Mấy đám mây bông……….</b></i>



<i><b>4. Viết câu văn tả cảnh đàn gà sau trận mưa:</b></i>
<i><b>……….</b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---Chính tả</b></i>


<i><b>(nghe đọc - viết)</b></i>
<i><b>Chị Mái và cô Mơ</b></i>
<i><b>Chị Mái chăm một đàn con</b></i>


<i><b>Chân bới, miệng gọi mắt trịn ngó trơng</b></i>
<i><b>Cơ Mơ đẻ một trứng hồng</b></i>


<i><b>Cục ta cục tác sân trong ngõ ngoài</b></i>
<i><b> Phạm Công Trứ</b></i>


</div>

<!--links-->

×