Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

de kiem tra cong nghe 6789

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.91 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:...</b>


<b>Lớp: </b>

<b>6</b>

...



<b> KiÓm tra häc kú II</b>


<b> M«n: C«ng nghƯ</b>



<i> (Thời gian: 45 phút)</i>



<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của giáo viên</b>



<b>*Phần I: Trắc nghiệm</b>



<b>Cõu 1:</b> Hóy tỡm những từ thích hợp để điền vào chỗ trống cho đủ nghĩa những câu sau đây:
a. Dầu cá có nhiều vitamin...v vitamin D


b. Hầu hết trái cây chứa vitamin ...


c. Vitamin...dễ tan trong nớc và vitamin...dễ tan trong chất béo
d. Bữa ăn điểm tâm (ăn sáng) cần đợc coi là một trong ba bữa ăn...trong ngày


e. ăn nhiều thức ăn giàu chất đờng bột và chất béo sẽ có thể bị mắc bệnh...


<b>Câu 2:</b> Hãy trả lời câu hỏi bằng cách đánh dấu X vào cột Đ(đúng) hoặc S(sai) và giải thích đối với
những câu mà em cho là sai


<b>Câu hỏi</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>Nếu sai, tại sao</b>


1. Chỉ cần ăn hai bữa tra và tối,
không cần ăn sáng


2. Bữa ăn hợp lý là bữa ăn cung cấp


đủ năng lợng và chất dinh dỡng cho
nhu cầu của c th


3. Có thể thu dọn bàn khi còn ngời
đang ăn


4. Tr ang ln cn nhiu thc n
giu chất đạm


<b>Câu 3:</b> Hãy đánh dấu X vào khung thích hợp để nêu nên các loại chất dinh dỡng do mỗi loại đồ
uống cung cấp


<b>Đồ uống</b> <b>Vitamin</b> <b>Chất<sub>đạm</sub></b>


<b>ChÊt</b>
<b>kÝch</b>


<b>thÝch</b> <b>§å uống</b> <b>Vitamin</b>


<b>Cht</b>
<b>m</b>


<b>Chất</b>
<b>kích</b>
<b>thích</b>


1. Nớc chanh 6. Nớc trái cây


tơi



2. Cà phê đen 7. Nớc cà chua


3. Sữa đậu nành 8. Nớc cam


4. Nớc ngọt


côcacôla 9. Sữa tơi


5. Nớc có ga 10. Cà phê sữa


<b>*Phần II: Tự luận</b>



<b>Cõu 4: </b>Em hãy cho biết chức năng của chất đạm, chất béo, chất đờng bột?


<b>Câu 5: </b>Hãy kể tên các phơng pháp làm chín thực phẩm thờng đợc sử dụng hàng ngày? So sánh sự
khác nhau giữa xào và rán, luộc và nấu


<b> Họ và tên:...</b>


<b> Líp: </b>

<b>8</b>

...



<b> KiĨm tra häc kú II</b>


<b> M«n: C«ng nghƯ</b>



<i> (Thêi gian: 45 phút)</i>



<b>*Phần I: Trắc nghiệm</b>



<b>Cõu 1:</b> Hóy in những hành động đúng (Đ) hay sai (S) vào ô trống:
a. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp



b. Thả diều gần đờng dây điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

e. Chơi gần dây néo, dây chằng cột điện cao áp
f. Tắm ma dới đờng dây điện cao áp


<b>Câu 2:</b> Hoàn thành sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thuỷ điện


<b>Câu 3: </b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu mà em cho là sai và sửa lại cho đúng
1. Đèn sợi đốt có 3 bộ phận chính


A. Sợi đốt B. Đui đèn C. Bóng thuỷ tinh


2. §Ìn hnh quang cã 4 bé phËn chÝnh


A. Líp bét hnh quang B. èng thủ tinh


C. Sợi đốt D. Chân đèn


<b>*PhÇn II: Tù luËn</b>



<b>Câu 4:</b> So sánh u nhợc điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang


Loại đèn Ưu điểm Nhợc điểm


Đèn sợi
đốt
Đèn huỳnh


quang



<b>Câu 5:</b> Hãy phân biệt sơ đồ nguyên lý và sơ đồ lắp đặt


<b> Sơ đồ nguyên lý </b> <b> Sơ đồ lắp đặt</b>


<b>Câu 6:</b>

Vẽ sơ đồ nguyên lý mạch điện gồm (2 cầu chì, 2 cơng tắc điều khiển độc lập 2 búng


ốn mc song song)



<b>Họ và tên:...</b>


<b>Lớp: </b>

<b>9</b>

...



<b> KiÓm tra häc kú II</b>


<b> M«n: C«ng nghƯ</b>



<i> (Thêi gian: 45 phót)</i>



<b>Câu 1:</b> Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Đồng hồ dùng để đo hiệu in th mch in:


A. Ampe kế B. Ôm kế C. Oát kế D. Vôn kế


2. ng h dựng o dũng in


A. Công tơ B. Ampe kế C. Vôn kế D. Ôm kế


<b>Câu 2:</b> HÃy tìm từ thích hợp hoàn thành nội dung các quy trình:
1. Quy trình chung nối dây dẫn điện:


Búc vỏ cách điện - ...nối dây - ...hàn mối nối...
2. Quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện:



Vẽ đờng dây nguồn - ... - ... vẽ đờng
dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý


3. Quy trình lắp đặt mch in:


Bớc 1:...
Bớc 2:...
Bớc 3:...
Thuỷ


năng của
dòng nớc


...
...


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bớc 4:...
Bíc 5:...


<b>Câu 3:</b> Hãy phân biệt đặc điểm, cơng dụng của sơ đồ nguyên lý và lắp đặt mạch điện


...
...
...
...
...


...
...
...
...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1


0


50 mm


Trêng THCS An VÜ Häc kú I

<b> Họ và tên:...</b>



<b> Líp: </b>

<b>8</b>

...



<b> KiÓm tra </b>


<b> M«n: C«ng nghƯ</b>



<i> (</i>

<i>Thêi gian: 45 phót</i>

<i>)</i>



<b>Câu 1: </b><i>(1,25 điểm</i><b>) </b><i>Hãy chọn và khoanh vào chữ cái đứng trớc câu </i><b>đúng</b><i>.</i>


1. Phép chiếu vng góc dùng để vẽ các hình chiu:


A. song song. B. vuông góc. C. xuyên tâm. D. cả B và C
2. Vị trí của hình chiếu bằng trên bản vẽ kỹ thuật:



A. bờn trỏi hỡnh chiu ng B. bên phải hình chiếu cạnh
C. Bên dới hình chiếu đứng D. bên trên hình chiếu cạnh
3. Hình hộp chữ nhật đợc bao bởi:


A. 4 mỈt B. 5 mỈt C. 6 mỈt D. 7 mỈt


4. Mặt đáy của hình lăng trụ tam giác đều song song với mặt phẳng chiếu đứng thì hình chiếu đứng là hình:
A. tam giác B. tam giác cân C. tam giác thờng D. tam giác đều


5. Khi quay hình tam giác vng quanh một cạnh góc vng cố định ta đợc hình


A. nãn B. cÇu C. trơ D. nãn côt


<b>Câu 2:</b> (<i>1,75 điểm</i>)Chọn các từ thích hợp để hồn chỉnh nội dung các câu sau:


1. Hình lăng trụ đợc bao bởi các mặt đáy là các hình...bằng nhau và các mặt bên là các
hình...bằng nhau.


2. Hình chóp đều đợc bao bởi mặt đáy là một hình...và các mặt bên là các
hình... ...bằng nhau có chung một đỉnh.


3.Hình chiếu trên mặt phẳng vng góc với trục quay của các khối tròn xoay đều là các hình...
4. Bản vẽ ...dùng trong ngành chế tạo máy và thiết bị. Bản vẽ... dùng trong
ngành kiến trúc và xây dựng.


<b>Câu 3:</b> (<i>1 điểm</i>) Hãy khoanh vào ch cỏi ng trc cõu ỳng:


A. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở trên mặt phẳng cắt.
B. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau mặt phẳng cắt
C. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở trớc mặt phẳng cắt


D. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở bên trái mặt phẳng cắt


<b>Cõu 4:</b> (<i>1 im</i>)Hóy ỏnh số theo đúng trình tự đọc bản vẽ chi tiết:


.... Hình biểu diễn .... Yêu cầu kỹ thuật .... KÝch thíc .... Khung tên ....Tổng hợp


<b>Cõu 5:</b> (<i>1 im</i>) ng nh ren, đờng giới hạn ren, vòng đỉnh ren đợc vẽ bằng:


A. nét liền đậm B. nét liền mảnh C. nét đứt D. nét chấm gạch mảnh


<b>Câu 6:</b> (<i>1 điểm</i>) Hãy đánh số theo đúng trình tự đọc bản vẽ lắp:


... H×nh biĨu diƠn ... Tỉng hỵp ... KÝch thíc ... Ph©n tÝch chi tiÕt ... Bảng kê ...Khung tên


<b>Cõu 7:</b> (<i>3 điểm</i>)Vẽ 3 hình chiếu: Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể dới đây
theo các hớng chiếu thể hiện bằng các mũi tên:




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Họ và tên:...</b>


<b> Líp: </b>

<b>8</b>

...



<b> KiÓm tra </b>


<b> M«n: C«ng nghƯ</b>



<i> (</i>

<i>Thời gian: 45 phút</i>

<i>)</i>



<i><b>Phần I: Trắc nghiệm kh¸ch quan:</b></i>


<i><b>Câu 1:</b></i> (1 điểm) Qua việc quan sát chiếc xe đạp, em hãy đánh dấu (X) vào để chỉ ra những bộ


phận nào đợc làm bằng kim loại:


+Đùi đĩa xe + Lốp xe + Vành xe + Vỏ yên xe


+ XÝch xe + Nan hoa + lÝp xe + M¸ phanh


Câu 2: (1 điểm) Hãy tìm từ thích hợp để hồn thnh ni dung cỏc cõu sau:


+ Thành phần chủ yếu của kim loại đen là..và


+ Tỉ lệ cacbon trong vật liệu >..thì gọi là..


+ Tỉ lệ cacbon trong vật liệu <..thì gọi là..


<i><b>Cõu 3:</b></i> (1 im) Hóy in ch <i><b>đúng</b></i><b> (Đ) </b>hoặc<i><b> sai</b></i><b> (S) </b>vào ô để chỉ t thế ng khi ca v da kim loi:


+ Đứng thẳng ngời + Đứng sát vào êtô


+ ng thoi mỏi + Khi lợng của cơ thể phân đều hai chân


+ Khèi lỵng của cơ thể dồn vào chân trái


<i><b>Cõu 4:</b></i>

(1 im) Hãy nối cụm từ ở cột A với cột B để đợc câu trả lời đúng về chức năng:



<b>A</b> <b>B</b>


1. Trục a. giữ trục ở vị trí cố định trên cng xe


2. Đai ốc b. tránh làm h hại bề mỈt chi tiÕt ghÐp



3. Vịng đệm c. gá lắp các thiết bị khác tạo thành ổ trục


4. Đai ốc hãm côn d. kết hợp với bi cố định moay ơ trên trục


5. Cơn e. giữ cơn ở vị trí cố định


<i><b>Câu 5:</b></i> (1,5 điểm) Hãy sử dụng một cụm từ ( bằng then, bằng ren, bằng chốt, bằng hàn) điền vào
phần trống để hoàn thành nội dung các câu sau;


+ Mối ghép……….dùng để hãm chuyển động tơng đối giữa hai chi tiết ghép


+ Mối ghép………...là mối ghép không tháo đợc, muốn tháo phải phá hỏng một phần chi tiết ghép


+ Mối ghép………là mối ghép tháo đợc, có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn.


+ Mối ghép………có cấu tạo đơn giản, dễ tháo lắp và thay thế.


<i><b>PhÇn II: Tù luËn:</b></i>


Câu 6: (1 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ quy trình lắp ổ trục trớc xe đạp ?


<i><b>Câu 7:</b></i> (1 điểm) Tại sao trong máy, thiết bị cần phải truyền và biến đổi chuyển động?


<i><b>Câu 8:</b></i> (2,5 điểm) Trong một chiếc đồng hồ treo tờng có một cặp bánh răng ăn khớp với nhau giúp
cho trục kim quay. Giả sử bánh răng lớn có số răng là 16 và quay với tốc độ 50 vòng/ phút. Bánh
răng nhỏ có số răng bằng bằng 1/4 bánh răng lớn. Vậy khi đó bánh răng nhỏ quay với tốc độ bao


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> </i>

Học kỳ


II




<b>Họ và tên:...</b>


<b>Lớp: </b>

<b>8</b>

...



<b> KiÓm tra </b>


<b> M«n: C«ng nghƯ</b>



<i> (Thời gian: 45 phút)</i>



<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của giáo viên</b>



<b>A - Phần I: Trắc nghiệm (3 ®iÓm)</b>



<i><b>*Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời mà em cho là đúng (</b>từ câu 1 đến câu 5<b>)</b></i>


1. Những hành động nào dới đây dễ gây tai nạn điện:
A) Cắm phích điện vào ổ điện khi tay đang ớt
B) Rút phích điện trớc khi di chuyển đồ dùng điện.
C) Cắt nguồn điện trớc khi sửa chữa điện.


D) Không đến gần dây điện đứt rơi xuống đất.


2. Cách xử lí nào là đúng nhất để tách nạn nhân ra khỏi tủ lạnh?
A) Dùng tay trần kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh.


B) Rút phích cắm điện (nắp cầu chì hoặc ngắt aptomat)
C) Gọi ngời khác đến cứu.


D) Lót tay bằng vải khô kéo nạn nhân rời khỏi tủ lạnh.
3. Dựa trên cơ sở nào ngời ta phân loại đèn điện?



A) Cấu tạo của đèn điện. B) Nguyên lí làm việc của đèn điện.


C) Màu sắc ánh sáng của đèn điện. D) Vị trí chiếu sáng của đèn điện


<b>4</b>. Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện - nhit l:


A) Biến điện năng thành nhiệt năng. B) Biến nhiệt năng thành điện năng


C) Biến quang năng thành điện năng. D) Biến điện năng thành cơ năng


5. Nhc im ca ốn hunh quang l:


A) Tiết kiệm điện năng. B) Tuổi thọ thấp


C) ánh sáng không liên tục. D) Không cần chấn lu


6. <i><b>Hóy in vo ch trng nhng câu sau để thành câu hoàn chỉnh:</b></i>


+ Đèn điện là dụng cụ biến đổi..., thành...
+ Ngời ta rút hết không khí và bơm khí trơ vào trong bóng thuỷ tinh để...
+ Dây đốt nóng của bàn là điện làm bằng vật liệu...có điện trở suất...
+ Nguyên lý làm việc của bàn là điện dựa vào tác dụng...của dòng điện, biến đổi điện năng
thành ...


<b>B - PhÇn 2: Tù luËn</b>



<b>Câu 1:</b> (3,5 điểm) Điện năng là gì? Điện năng đợc sản xuất và truyền tải nh thế nào? Nêu vai trò của
điện năng đối với sản xuất và đời sống


<b>Câu 2:</b> (3,5 điểm) Nêu cấu tạo, chức năng các bộ phận chính và nguyên lý làm việc của đèn ống


huỳnh quang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i> </i>

Học kỳ


II



<b>Họ và tên:...</b>


<b>Lớp: </b>

<b>7</b>

...



<b> KiÓm tra </b>


<b> M«n: C«ng nghƯ</b>



<i> (Thêi gian: 45 phót)</i>



<b>§iĨm</b>

<b>Lêi phê của giáo viên</b>



<b>A - Phần I: Trắc nghiệm</b>



<i><b>Cõu 1: </b>(1,25 điểm)</i> Hãy chọn và khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. Thức ăn có nguồn gốc thc vt:


A) giun, rau, bột sắn. B) thức ăn hỗn hợp, cám, rau


C) cám, bột ngô, rau D) gạo, bột cá, rau xanh


2. Vai trò của thức ăn vật nu«i:


A) Cung cấp chất đạm cho vật ni để tạo ra sản phẩm.


B) Cung cấp các chất dinh dỡng để tạo ra sản phẩm



C) Cung cấp chất khoáng và vitamin để tạo ra sản phẩm.
D) Cung cấp chất đờng bột để tạo ra sản phẩm


3. Vật nuôi ăn Lipit vào dạ dày và tiêu hố biến đổi thành chất gì?


A) Axit amin B) Đờng đơn C) Vitamin D) Glyxerin+axit béo


4. Trong thịt lợn em cho biết Protein thuộc thành phần nào


A) Phần thịt mỡ và da B) Phần thịt nạc


C) Cả phần thịt mỡ và thịt nạc D) Phần thịt nạc và da


5. Mc ớch ca d tr thc n:


A) Giữ thức ăn lâu hỏng, đủ nguồn thức ăn B) .Để dành đợc nhiều thức ăn


C) Chủ động nguồn thức ăn D) Tận dụng nhiều loại thức ăn


<i><b>Câu 2:</b>(0,75 điểm)</i>

Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để đợc câu trả lời đúng về các


phơng pháp sản xuất thức ăn vật nuôi:



<b>A</b> <b>B</b>


<b>1.</b> Thøc ăn giàu Protein


<b>2.</b> Thức ăn giàu Gluxit


<b>3.</b> Thức ăn thô xanh



<b>a.</b> luân canh, xen canh, gối vụ để sản xuất ra nhiu lỳa,


ngô, khoai, sắn


<b>b.</b> tn dng t vn, rừng, bờ mơng để trồng nhiều loại cỏ,


rau xanh cho vËt nu«i.


<b>c.</b> nhập khẩu nhiều ngơ, bột cá, đậu tơng... để chăn ni.


<b>d.</b> Trồng xen, tăng vụ để có nhiều cây họ đậu, tận dụng


nguồn thức ăn động vật để chăn ni


<i><b>Câu3:</b>(1,5 điểm)</i> Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống của các câu sau để có câu trả lời đúng


<i> chÕ biÕn thích ăn thô cứng giảm c©n </i>
<i> ngon miƯng tăng mùi vị bít khèi lỵng</i>


- Nhiều loại thức ăn phải qua (1)...vật nuôi mới ăn đợc.


- Chế biến thức ăn làm (2)...tăng tính (3)...để vật ni (4)...,
ăn đợc nhiều, lm gim (5)...v gim(6)...


<b>A</b>

<i><b>-</b></i>

<b>Phần II: Tự luận</b>



<i><b>Câu 1:</b>(1,5 điểm)</i> Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế ở nớc ta


<i><b>Câu 2:</b>(2,5 điểm) </i>Giống vật nuôi có vai trò nh thế nào trong chăn nuôi? (lấy ví dụ minh ho¹)



<i><b>Câu 3:</b>(2,5 điểm)</i> Thức ăn đợc cơ thể vật ni tiêu hố và hấp thụ nh thế nào?


<i> </i>

Học kỳ


II



<b>Họ và tên:...</b>


<b>Lớp: </b>

<b>9</b>

...



<b> KiÓm tra </b>


<b> M«n: C«ng nghƯ 9</b>



<i> (Thêi gian: 45 phót)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Phần I: Trắc nghiệm</b>



<b>Cõu 1. </b>(1 im) Hóy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời mà em


cho là đúng.


1. Khi kiểm tra mạch điện người ta thường dùng một loại dụng cụ rất tiện lợi là:
A. Băng dính. B. Bút thử điện. C. Máy hàn. D. Tuốc-nơ-vít.
2. Khi khoan lỗ luồn dây ở bảng điện ta thường chọn mũi khoan:


A. Φ2 mm. B. Φ5 mm. C. Φ2,5 mm. D. Φ 4 mm.


<b>Câu 2</b>. (1,5 điểm) Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đ

úng.



<b>A</b> <b>B</b>


<b>1</b>. Mạch điện chuyển đổi thắp sáng luân


phiên 1 đèn , 1 cụm đèn hoặc 2 bóng
đèn theo yêu cầu khác nhau là mạch
điện


<b>2</b>. Tắc te dùng để


<b>3</b>. Mạch điện đèn cầu thang là mạch điện


<b>4</b>. Chấn lưu dùng để


<b>5</b>. Công tắc là thiết bị dùng để


<b>A</b>. đóng, ngắt mạch điện.


<b>B</b>. hai cơng tắc 3 cực điều khiển 1 đèn.


<b>C</b>. tạo sự tăng thế lúc ban đầu để đèn
làm việc và giới hạn dòng điện qua đèn khi
đèn quá sáng.


<b>D.</b> một công tắc 3 cực điều khiển 2 đèn.


<b>E</b>. mồi đèn sáng lúc ban đầu.


<b>...</b>


<b>Câu 3. </b>(1,5 điểm) Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) ở những câu sau đây để được


câu trả lời đúng về quy trình lắp mạch điện bảng điện.
1. Bước 1: Vẽ sơ đồ lắp đặt



2. Bước 2: ………..vị trí lắp đặt thiết bị điện và dây dẫn.
3. Bước 3:………bảng điện


4. Bước 4:………thiết bị điện của bảng điện
5. Bước 5:………vào bảng điện.


6. Bước 6:………, vận hành thử.

<b>PhÇn II: Tù luËn</b>



<b>Câu 4</b>. (2,5 đi

ểm)

Phân biệt sự khác nhau về đặc điểm và công dụng giữa sơ đồ nguyên lí và sơ đồ


lắp đặt của mạng điện?


<b>Câu 5:</b>(3,5 điểm) Em hãy vẽ sơ đồ nguyên lý và lắp đặt mạch điện trong phòng học gồm: (1 ổ cắm,
2 cơng tắc điều khiển hai bóng đèn sợi đốt và hai quạt trần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hä và tên:...</b>


<b>Lớp: </b>

<b>9</b>

...



<b> KiÓm tra häc kú II</b>


<b> M«n: C«ng nghƯ</b>



<i> (Thêi gian: 45 phót)</i>



<b>Câu 1:</b> Hãy khoanh vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng
1. Đồng hồ dùng để đo hiệu điện thế mạch điện:


A. Ampe kế B. Ôm kế C. Oát kế D. V«n kÕ



2. Đồng hồ dùng để đo dịng điện


A. Công tơ B. Ampe kế C. Vôn kế D. Ôm kế


3. Chc nng ca ng h ụm k l o:


A. Điện năng tiêu thụ của mạch điện. B. Công suất tiêu thụ của dòng điện


C. in tr mạch điện D. Cờng độ dòng điện


4. Dụng cụ để đo đờng kính dây dẫn và chiều sâu của lỗ l :


A. Thớc dây B. Thớc cặp C. Thớc góc D. Thíc dµi


5. Trong lắp đặt mạng điện kiểu nổi dùng ống cách điện, khi rẽ nhánh dây dẫn mà không nối phân
nhánh (nối rẽ), ngời ta thờng dùng:


A. èng nèi T B. èng nèi L C. èng nèi thẳng D. Puli sứ


<b>Câu 2:</b> HÃy tìm từ thích hợp hoàn thành nội dung các quy trình:
1. Quy trình chung nối dây dẫn điện:


Búc v cỏch in - ...ni dõy - ...hàn mối nối...
2. Quy trình vẽ sơ đồ lắp đặt mạch điện:


Vẽ đờng dây nguồn - ... - ... vẽ đờng
dây dẫn điện theo sơ đồ nguyên lý


<b>Câu 3:</b> Hãy đánh dấu <b>X </b>vào cột đúng (<b>Đ</b>) nếu câu dới đây đúng hoặc vào cột sai (<b>S</b>) nếu câu dới đây sai



<b>Néi dung lùa chän</b> <b>§</b> <b>S</b>


1. Nhơm dẫn điện tốt hơn đồng


2. VËt liƯu dÉn ®iƯn cã ®iÖn trë suÊt nhá, dÉn ®iÖn tèt
3. VËt liÖu cã ®iƯn trë st cµng lín, dÉn ®iƯn cµng tèt


<b>Câu 4:</b> Hãy khoanh vào chữ Đ nếu sơ đồ đúng hoặc S nếu sơ đồ sai. (<i>Giải thích sai tại sao)</i>


A O A O A O


a b c


<b>§</b> <b>S</b> <b>§</b> <b>S</b> <b>Đ</b> <b>S</b>


Giải thích

:

...



...


...


...


...


...


...



<b>Cõu 5:</b> T kin thc ó hc em hãy vẽ sơ đồ nguyên lí và lắp đặt mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ cắm
1 cơng tắc 3 cực điều khiển 2 bóng đèn sợi đốt.






...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...
...
...




<b>Phßng GD & Đt khoái châu</b>
<b>Trờng thcs an vĩ</b>


<b>==== *** ====</b>


<b>Kiểm tra học kì II</b>


<b>Môn: Công Nghệ 8</b>


<i><b>(Thời gian: 45 phút)</b></i>



<b>Điểm</b>

<b>Lời phê của giáo viên</b>



<b>I. Trắc nghiệm (4 im)</b>


Hóy khoanh trũn vào một trong các chữ cái A,B,C,D đứng trước ý trả lời mà em cho là đúng
(<i><b>từ câu 1 đến câu 2</b></i>).


<b>Câu 1</b>. Dây đốt nóng của bàn là điện được làm bằng vật liệu:


A. vonfram. B. vonfram phủ bari- oxit.
C. niken-crom. D. fero- crom.


<b>Câu 2</b>. Trên nồi cơm điện có ghi 220V, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:



A. cường độ dịng điện định mức của nồi cơm điện.
B. điện áp định mức của nồi cơm điện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. dung tích soong của nồi cơm điện.


<b>Câu 3</b>. Chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả


lời đ

úng.



<i><b>nhiệt; từ; cơ năng; điện năng; nhiệt năng</b></i>


Nguyên lí làm việc của động cơ điện dựa vào tác dụng ……… của dòng
điện, biến đổi ………..thành ………..


<b>Câu 4</b>. Chọn từ hoặc cụm từ đã cho điền vào chỗ trống ở các câu sau để được câu trả lời đ

úng.



<i><b>nối tiếp, song song, dây chảy, ngắn mạch, hở mạch</b></i>


Trong cầu chì, bộ phận quan trọng nhất là ……….. được
mắc……….với mạch điện cần bảo vệ. Khi xảy ra sự cố ………, dòng điện


tăng lên quá giá trị định mức làm dây chảy cầu chì nóng chảy và bị đứt, mạch điện bị hở. Nhờ đó,
mạch điện, các đồ dùng điện và thiết bị điện được bảo vệ.


<b>II. TỰ LUẬN (6 điểm)</b>


<b>Câu 5</b>. Một máy biến áp một pha có: U1= 220V; U2 = 110V; Số vịng dây N1 =440 vòng; N2 = 220


vòng.



1. Máy biến áp trên là máy biến áp tăng áp hay giảm áp? Tại sao?


2. Khi điện áp sơ cấp U1 =210V, nếu khơng điều chỉnh số vịng dây thì điện áp thứ cấp bằng
bao nhiêu ?


<b>Câu 6. </b>Ở nước ta, mạng điện trong nhà có cấp điện áp bằng bao nhiêu? Hãy kể tên các thiết bị của


mạng điện trong nhà: Thiết bị bảo vệ mạch điện và Thiết bị lấy điện.


<b>Câu 7</b>. Ở mạng điện trong nhà, dùng aptomat thay cho cầu dao và cầu chì được khơng? Tại sao?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×