Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Ly 9 Bai tap ap dung dinh luat Junlenxo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.96 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trong đó: I đo bằng ampe (A)
R đo bằng ôm ()


t đo bằng giây (s) thì Q đo bằng jun (J).
Ngày soạn: 06/10/2010


Ngày dạy: 11/10/2010
Tiết PPCT: 17


<b>BÀI 17</b>


<b>BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỊNH LUẬT JUN </b>- <b>LEN-XƠ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<b> Kiến thức, kỹ năng: Vận dụng định luật Jun - Lenxơ để giải được các bài tập về tác dụng</b>
nhiệt của dịng điện.


Thái độ: Có tác phong cẩn thận, chính xác, trung thực, hợp tác thảo luận trong tổ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


Đối với Thầy: cho mỗi tổ 1 bảng phụ, bút lông.
Đối với Trị: (mỗi tổ): 1 bảng phụ, bút lơng.
<b>III. Các bước lên lớp</b>


<i>1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số:...</i>
<i>2. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) </i>


* Viết hệ thức Định luật Jun - Lenxơ, cho biết đơn vị đo các đại trong biểu thức đó.
- Đáp án: Q = I2<sub>Rt</sub>



3. Bài mới



<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


+ Gọi HS tóm tắt giả thiết bài
tập theo các ký hiệu đã học
+ Nếu HS có khó khăn thì xem
gợi ý trong SGK


+ Có thể gợi ý cụ thể như sau:
- Viết cơng thức và tính nhiệt
lượng mà bếp tỏa ra trong thời
gian t =1s.


- Tính nhiệt lượng Qtp mà bếp


tỏa ra trong thời gian t =
20phút


- Viết cơng thức và tính nhiệt
lượng Q1 cần phải cung cấp để


đun sơi lượng nước đã cho.
- Từ đó tính hiệu suất H = Qi


Q
.100%


<b>Hoạt động 1: (15 phút) Giải bài </b>
<b>1</b>



+ Mỗi HS tự lực giải từng phần
của bài tập


+ HS tóm tắt giả thiết bài tập
a) Giải phần a


b) Giải phần b
c) Giải phần c


<b>Bài 1: </b>


<b>Tóm tắt</b>
R = 80


I = 2,5A
t1 = 1s


V = 1,5l  m= 1,5kg
t0


1 = 250C; t02 = 1000C


t = 20 phút = 1200s
c = 4200J/kg.K
t2 = 3.30h.


a) Qi =?


b) H =?


c) T (tiền);


<b>Bài giải</b>


a) Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra
trong 1s là: Q = I2<sub>Rt</sub>


1 =


2,52<sub>.80.1 = 500J, (Ta nói</sub>


cơng suất tỏa nhiệt của bếp
P = 500W= 0,5kW).


b) Nhiệt lượng Qi cần cung


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Viết cơng thức và tính điện


năng


mà bếp tiêu thụ trong thời gian
t = 30 ngày theo đơn vị kWh
- Tính tiền điện T số tiền phải
trả cho lượng điện năng tiêu
thụ trong 1 tháng


- Lưu ý nếu bếp có hiệu suất
lớn 78,75% thì cùng thời gian
sử dụng có thể tiêu thụ lượng


điện năng ít hơn, tiết kiệm
hơn.




cấp để đun sôi nước là:
Qi = mct =


1,5.4200.(100-25) = 472500J.


Nhiệt lượng Q mà bếp tỏa
ra:


Q = I2<sub>Rt</sub>


2 = 2,52.80.1200 =


600000J


Hiệu suất của bếp là:
H = Qi


Q .100% =


472500
600000
.100% = 78,75%


c) Điện năng mà bếp tiêu
thụ trong 30 ngày theo đơn


vị kW.h:


Từ A = P.t = 0,5.3.30 =
45kW.h


T = 45.700 = 31500 đồng.
<b>Trả lời</b>


a) 500J=0,5kJ
b) 78,5%
c) 31500 đồng


+ Gọi HS tóm tắt giả thiết bài
tập theo các ký hiệu đã học.
+ Nếu HS có khó khăn thì đề
nghị


HS xem gợi ý cách giải trong
SGK


+ GV có thể gợi ý cụ thể như
sau:


- Viết cơng thức và tính nhiệt
lượng Q1 cần cung cấp để đun


sôi lượng nước đã cho.


- Viết công thức và tính nhiệt
lượng Qtp mà ấm điện tỏa ra



theo hiệu suất H và Q1


- Viết cơng thức và tính thời
gian


đun sôi nước theo Qtp và công


suất
của ấm.


Hoạt động 2: (13 phút) Giải bài 2


+ Mỗi nhóm HS tự lực giải từng
phần của bài tập


+ HS tóm tắt giả thiết bài tập đã
cho


+HS nghe gợi ý của GV
a) Giải phần a


b) Giải phần b
c) Giải phần c


<b>Bài 2</b>


<b>Tóm tắt</b>
Ấm điện 220V-1000W
U = 220V



V = 2l  m = 2kg
t0


1 = 200C


t0


2 = 1000C


c = 4200J/kg.K
H = 90%
a) Tính Qi = ?


b) Qtp = ?


c) t = ?


<b>Giải</b>


a) Nhiệt lượng cần cung cấp
để đun sôi nước là:


Qi = mct =


2.4200.(100-20)= 672000J.
b) Vì H = i


tp



Q


Q .100% Qtp


= Qi


H =


672000


90% .100% 
746666,7J. Nhiệt lượng bếp
tỏa ra là 746666,7J.


c) Vì bếp sử dụng ở hiệu
điện thế U = 220V bằng
hiệu điện thế định mức nên


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
P = 1000W


Qtp = I2Rt = P.t  t = tp


Q
P =
746666,7


1000 = 746,7s, thời
gian đun sôi lượng nước
trên là 746,7s



<b>Trả lời</b>
a) 672000J
b) 746666,7J
c) 746,7s


+ Hướng dẫn HS tóm tắt giả
thiết bài tập đã cho


+ Nếu HS gặp khó khăn thì
xem gợi ý cách giải trong
SGK.


+ GV có thể gợi ý cụ thể như
sau:


- Viết cơng thức và tính điện
trở của đường dây dẫn theo
chiều dài tiết diện và điện trở
suất.


- Viết công thức và tính cường
độ dịng điện chạy trong dây
dẫn theo công suất và hiệu
điện thế


- Viết cơng thức và tính nhiệt
lượng


tỏa ra ở dây dẫn trong thời


gian đã cho theo đơn vị kWh.


<b>Hoạt động 3: (10 phút) Giải bài 3</b>
+ Mỗi HS tự lực giải từng phần
của bài tập


+ HS lên bảng tóm tắt
giả thiết bài tập
a) Giải phần a
b) Giải phần b
c) Giải phần c


<b>Bài 3</b>


<b>Tóm tắt</b>
l = 40m


s = 0,5mm2 <sub>= 0,5.10</sub>-6<sub>m</sub>2


U = 200V
P = 165W
 = 1,7.10-8<sub>.m</sub>


t = 3h=10800s
a) R= ?


b) I= ?
c) Q= ?


<b>Giải</b>



a) Điện trở toàn bộ đường
dây là:


R = <i>l</i>


<i>s</i>= 1,7.10


-8


6


40
0,5.10 =


1,36


b) Áp dụng công thức P =
U


I =


165


220 <sub>= 0,75A, cường độ</sub>
dòng điện chạy qua dây dẫn
là 0,75A


c) Nhiệt lượng tỏa ra trên
dây dẫn là:



Q = I2<sub>Rt</sub> <sub>=</sub>


0,752<sub>.1,36.10800= 8262.30</sub>


= 247860J  0,07kW.h.
<b>Trả lời</b>


a) 1,36
b) 0,75A
c) 0,07kW.h
<i>4. Củng cố: ( 2 phút). Viết công thức tính nhiệt lượng; Cơng thức tính hiệu suất</i>
<i>5. Hướng dẫn: (1 phút). </i>


+ Bài sắp tới: Xem trước bài: bài 19 sử dụng an toàn và tiết kiệm điện;
+ Đọc trước bài Bài 20 Tổng kết chương I Điện học.


<b>IV. Rút kinh nghiệm:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4



</div>

<!--links-->

×