Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

TUAN 9CKT HA QT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.26 KB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>



(Từ ngày 18 / 9 / 2010 đến ngày 22 / 10 /2010 )


Thứ Tiết Phân mơn <b>Nội dung bài dạy</b>


<b>2</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Đạo đức


Bài 35: T1:uôi,ươi
T2: Luyện tập


Luyện tập


Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ
1


2
3


ƠL T Việt
TH T Việt


ATGT



Bài 35: i-ươi
Tiết 1:i-ươi


Bài 4:Đi bộ an tồn trên đường


<b>3</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Thủ cơng


Bài 36: T1:ay,â-ây
T2:Luyện tập
Luyện tập chung
Xé, dán hình cây đơn giản
1


2
3


ƠL T Việt
TH Tốn
GĐ-BD TViệt


Bài 36: ay,â-ây


Tiết 1


Luyện đọc,viết các vần đã học


<b>4</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Âm nhạc


Bài 37: T1: Ơn tập
T2: Ơn tập
Kiểm tra định kì
1


2
3


GĐ-BD Tốn
ƠL T Việt
TH T Việt


Luyện phép cộng
Bài 37: Ơn tập


Tiết 2: ay,ây



<b>5</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Mĩ thuật


Bài 38: T1: eo,ao
T2: Luyện tập
Phép trừ trong phạm vi 3


<b>6</b>
1
2
3
4
Thể dục
Tiếng Việt
Tiếng Việt
TN-XH


Đội hình đội ngũ.Thể dục RLTTCB
Tập viết: xưa kia, mùa dưa,ngà voi
Tập viết: đồ chơi, tươi cười,ngày hội


Hoạt động và nghỉ ngơi


1


2
3
4


TH T Việt
TH Tốn


ƠL NT
SHTT


Tiết 3: eo,ao
Tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TUẦN 10</b>



(Từ ngày 25 / 10 / 2010 đến ngày 30 / 10 /2010 )


Thứ Tiết Phân môn <b>Nội dung bài dạy</b>


<b>2</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Đạo đức



Bài 39: T1:au-âu
T2: Luyện tập


Luyện tập


Lễ phép với anh chị,nhường nhịn em nhỏ(T 2)
1


2
3


ÔL T Việt
TH T Việt


ATGT


Bài 39: au,âu
Tiết 1âu,âu


Bài 5:Đi bộ và qua đường an tồn


<b>3</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn


Thủ cơng


Bài 40: T1:iu,êu
T2:Luyện tập
Phép trừ trong phạm vi 4


Xé, dán hình con gà con
1


2
3


ƠL T Việt
TH Toán
GĐ-BD TViệt


Bài 40: iu,êu
Tiết 1


Luyện viết: au,âu,iu,êu,màu nâu,bà cháu,chịu khó.Gà chịu
khó gáy báo ngày mới.


<b>4</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn


Âm nhạc


Ơn tập giữa kì I
Ơn tập giữa kì I


Luyện tập
1


2
3


GĐ-BD Tốn
ƠL T Việt
TH T Việt


Luyện phép trừ


Luyện đọc, viết các vần vừa học
Tiết 2: iu,êu


<b>5</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Mĩ thuật



Kiểm tra định kì
Kiểm tra định kì
Phép trừ trong phạm vi 5


<b>6</b>
1
2
3
4
Thể dục
Tiếng Việt
Tiếng Việt
TN-XH


Đội hình đội ngũ- RLTTCB
Bài 41: T 1: iêu,yêu
T 2: Luyện tập
Ôn tập: con người và sức khoẻ
1


2
3
4


TH T Việt
TH Tốn


ƠL NT
SHTT



Tiết 3: iêu,u
Tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TUẦN 11</b>



(Từ ngày 1 / 11 / 2010 đến ngày 5 / 11 /2010 )


Thứ Tiết Phân mơn <b>Nội dung bài dạy</b>


<b>2</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Đạo đức


Bài 42: T1:ưu-ươu
T2: Luyện tập


Luyện tập


Thực hành kĩ năng giữa kì I
1


2
3



ƠL T Việt
TH T Việt


ATGT


Bài 42: ưu,ươu
Tiết 1: ưu,ươu


Bài 6:Ngồi an tồn trên xe đạp,xe máy


<b>3</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Thủ cơng


Bài 43 T1:Ơn tập
T2: Ơn tâp
Số 0 trong phép trừ


Xé, dán hình con gà con
1


2
3



ƠL T Việt
TH Tốn
GĐ-BD TViệt


Bài 43:Ơn tập
Tiết 1


Luyện đọc,viết:cá sấu,ao bèo,bươu đầu.Cừu mưu trí lừa
sói.
<b>4</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Tốn
Âm nhạc


Bài 44:T1: on,an
T2: Luyện tập


Luyện tập
1


2
3


GĐ-BD Tốn
ƠL T Việt


TH T Việt


Luyện phép cộng,phép trừ
Bài 44:on,an


Tiết 2: on,an


<b>5</b>
1
2
3
4
Tiếng Việt
Tiếng Việt
Toán
Mĩ thuật


Bài 45: T1:ân-ă,ăn
T2: Luyện tập
Luyện tập chung


<b>6</b>
1
2
3
4
Thể dục
Tiếng Việt
Tiếng Việt
TN-XH



Thể dục RLTTCB- Trò chơi vận động
Tập viết: cái kéo,trái đào,sáo sậu
Tập viết: chú cừu,rau non,thợ hàn


Gia đình
1


2
3
4


TH T Việt
TH Tốn


ƠL NT
SHTT


Tiết 3: ân,ăn
Tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TUẦN 9</b>



<i><b>Thứ hai ngày18 tháng 10 năm 2010 </b></i>

<b>TIẾNG VIỆT BÀI 35:UÔI-ƯƠI</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng trong bài.
- Viết đựợc : uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi



- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chuối, bưởi, vú sữa
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bộ chữ HV 1


- Tranh minh họa SGK
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tiết 1 </b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS đọc bài 34.
- GV nhận xét , ghi điểm .


- yêu cầu HS viết bảng con : cái túi,gửi quà .
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .


<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b>


- GV ghi bảng vần uôi,ươi ,đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Dạy vần :</b>
<b>* Vần uôi :</b>



<b>*. Nhận diện vần : uôi</b>


- GV hướng dẫn đánh vần : uô - i- uôi .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- u cầu ghép vần i .


+Đã có vần i , muốn có tiếng chuối ta ghép
thêm âm gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng chuối .


- GV ghi bảng tiếng chuối , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : ch-uôi-sắc-chuối
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh vẽ gì ?


- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .


.


- HS đọc CN.


- HS viết bảng con .


-HS lắng nghe


- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .



- vần uôi gồm uô và i .


-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .


- Ghép thêm âm ch .
- HS ghép tiếng chuối .
- HS đọc trơn .


- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .


- HS trả lời .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc -
Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng ,
từ.


- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>* Vần ươi : (Tiến hành tương tự)</b>
<b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b>
<b> d. Hướng dẫn viết :</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .


<b>đ. Từ ứng dụng :</b>


- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các
từ ứng dụng ?


<b>*Củng cố : </b>


+ Các em vừa học vần gì


- HS đọc cá nhân.


- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .


- HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .


- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .


- Vần uôi,ươi.
<b> Tiết 2: Luyện tập</b>



<b>3. Luyện tập : </b>
<b>a. Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu
ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>c. Luyện nói :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .


- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND
trong tranh .


- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
<b>d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .</b>



- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .


<b>đ. Luyện viết :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết.


- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .


- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS tìm .


- HS thảo luận .
-Thảo luận trước lớp.


- Nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- HS nghe .


- HS đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Củng cố dặn dị :</b>


+ Các em vừa học vần gì ?



- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau


- HS : vần i,ươi.


<b>TỐN</b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
- Làm bài 1, 2, 3


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Bài cũ: </b>


-Cho học sinh làm bảng con


3 + 0 = 4 + 0 =
0 + 5 = 0 + 6 =
-Nhận xét


<b>2. Bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu : Luyện tập </b>
<b>b.HĐ 1: Thực hành </b>
<b>Bài 1 : Tính</b>



-Nêu phép tính
<b>Bài 2 : Tính</b>


-Nhận xét kết quả 2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
<b>Bài 3 : Điền dấu: >, <, =</b>


-Gọi HS lên bảng thực hiện


-Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không
thay đổi


<b>Bài 4 : Giáo viên hướng dẫn</b>


-Lấy 1 số ở cột đầu cộng với 1 số ở hàng ngang
trong bảng đã cho rồi viết kết quả vào ơ trống thích
hợp trong bảng


<b>3. Củng cố,Dặn dò:</b>


-Trò chơi : ai nhanh , ai đúng


-Một người nêu phép tính mời người khác nêu kết
quả, người đó nêu phép tính mời người 3…


-Nhận xét


-Làm lại các bài còn sai vào vở


-Học sinh làm bảng con



-HS nêu
Nêu kết quả


-HS lên bảng thực hiện


-HS làm bài,nhận xét bài của bạn


-Học sinh làm bài


-Học sinh sửa bài ở bảng lớp


-Học sinh chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>ĐẠO ĐỨC LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


+ Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
+ Yêu quý anh chị em trong gia đình.


+ Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Vở bài tập đạo đức


-Vở bài tập đạo đức, bảng con
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>



<b>1.Bài cũ: </b>


-Gia đình em có những ai? Họ làm những gì?
-Cho HS viết bảng con ba, mẹ, má,


<b>2.Bài mới:</b>
<b>*Giới thiệu : </b>


<b>-Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế</b>
nào?


<b>-Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ?</b>
<b>HĐ 1: Quan sát tranh</b>


-Cho học sinh lấy vở BT


-Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ
trong tranh ở sách giáo khoa trang 15


 Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời


cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép
với anh


 Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng


 Anh chị em trong gia đình phải thương u


và hồ thuận với nhau


Nghỉ giữa tiết
<b>HĐ2: Lồng ghép tiếng việt.</b>
- Cho HS đọc : lễ,với chị , nhỏ
- Chỉnh sửa phát âm cho HS


- Cho HS luyện viết bảng con các tiếng trên
<b>3.Củng cố,dặn dò</b>


- Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và
thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải
nhường nhịn và thương yêu em nhỏ


- Về nhà ôn các tiếng lễ, với, chị , nhỏ


- Xem trước các tranh còn lại để giờ sau học


-HS nêu


-HS viết bảng con


-Học sinh nêu
-Học sinh thực hiện
-HS thảo luận theo cặp
-Học sinh trình bày
-Lớp trao đổi bổ sung


-HS đọc cá nhân, nhúm lp
-HS luyn vit


-Hc sinh nờu


-Hc sinh nghe
-HS nghe
<i><b>Bui chiu</b></i>


Ôltiếng viƯt

<sub> : </sub>

<b>Bµi 35 : </b>

<b>I - ƯƠI</b>



<b>I. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Làm tốt bài tập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
<b>II. Đồ dùng dạy học<sub>:</sub></b>


S¸ch giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.


<b>III. Cỏc hot động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.Giíi thiƯu bµi:


<b>2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở</b>
<b>ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách
đọc bµi 30.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 34</b>
<b>Bài 1: Nối</b>



- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>Bài 2: in uụi hay i.</b>


-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tập 2


-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 3: in chui</b> hoặc <b>bi</b> ,hoặc ti


-Gi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 3.


-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng. Gọi HS đọc lại
các câu trên.


<b>Bài 4: </b>Viết <b>ti ci,tui th: 2 dũng </b>


-Yêu cầu HS viết bài vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt


<b>3. Cđng cè dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.



Lắng nghe.


* c cá nhân- đồng thanh


* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả


* 2 HS lờn bng in.
- Lp lm vo v.


-Đáp án: tui th,b bi,nuụi g


* 2 HS lờn bng in.
- Lp lm vo v.


-Đáp án:


- Chuối,bưởi,vú sửa là quả tươi


- Q tơi,nơi nơi có chuối,bưởi, vú sửa.
- Mổi bữa, mẹ cho tôi khi múi bưởi, khi
quả chuối.


* HS viết vào vở


<b>TH T. viÖt TiÕt 1: </b>

<b>I - ƯƠI</b>


<b>I. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


- Củng cố cỏch đọc và viết: vần uụi – ươi. Tìm đúng tiếng có chứa vần uụi,ươi


-Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.



- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b><sub>:</sub>


Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.Giíi thiƯu bµi:


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh.</b>
<b>Bài 1: Nối tiếng với vần i,ươi</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS lµm
vµo vở thùc hµnh.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


L¾ng nghe.


- Lớp làm vào vở . 2 HS lên bảng điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bi 2: </b>Đọc


-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hớng dẫn cách đọc.


-T×m tiÕng cã vần i,uụi có trong bài.



<b>Bi 4:</b> Vit Bi ci nga c bui tra.


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhËn xÐt giê häc.


-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Đáp án: cưỡi,đuụi


- HS viết vào vở


<b>ATGT </b>

<b>BÀI 4 :ĐI BỘ AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG</b>


<b> I. MỤC TIÊU</b>


a. <i>Kiến thức</i> :Biết những quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.


- Đi bộ trên vỉa hè hoạt sát mép đường , không chơi đùa dưới lòng đường.
- Khi đi bộ trên đường phố phải nắm tay người lớn.


b. <i>Kĩ năng</i> : Xác định được những nơi an toàn để chơi và đi bộ (trên đường phố gần nhà


,gần trường)


- Biết chọn cách đi an toàn khi gặp cản trở đơn giản trên đường đi.


c. <i>Thái độ</i> :Chấp hành quy định về an toàn khi đi bộ trên đường phố.



<b>II.CHUẨN BỊ Bộ sa bàn về nút GT có các phương tiện (ôtô, xe đạp, xe máy) và người đi bộ .</b>


III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG CHÍNH


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<i><b>*Hoạt động 1 :</b></i>


-GV cho HS quan sát trên sa bàn hoặc trên tranh vẽ
và gợi ý các câu hỏi để HS trả lời:


-Ơtơ, xe đạp ,xe máy….đi ở đâu ?( Dưới lịng
đường)


- Khơng đi bộ trên đường phố mọi người phải đi
đâu ?(HS trả lời)


- Trẻ em có chơi , đùa, đi bộ dưới lịng đường
khơng ?


-Người lớn và trẻ em cần qua đường như thế nào?
(Nơi có vạch đi bộ đi bộ qua đường)…..


<i><b>*Hoạt động 2: Trị chơi sắm vai</b></i>


-GV chọn vị trí rồi kẻ một số vạch để chia thành
đường đi và 2 vỉa hè và hướng dẫn HS cách chơi
,GV kết hợp đặc một số câu hỏi để HS thảo luận.


GV hỏi vài HS sau khi đã thảo luận xong.



<i>Kết luận</i> :Nếu vỉa hè có vạch cản khơng đi qua được


thì người đi bộ có thể đi xuống lịng đường, nhưng
cần đi sát vỉa hè hoặc nhờ người lớn dắt qua khu
vực đó.


*Hoạt động 3 : Tổng kết


-GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhón thảo luận và
trả lời một câu hỏi. -Khi đi bộ trên đường phố cần


-Quan sát trả lời cá nhân


-HS chơi
å


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

đi ở đâu để đảm bảo an toàn?


-Trẻ em đi bộ, chơi đùa dưới lịng đường thì sẽ
nguy hiểm như thế nào?


-Khi đi bộ qua đường, trẻ em cần phải làm gì để
đảm bảo an tồn cho mình?(Đi cùng và nám tay
người lớn, quan sát trước khi bước xuống đường)
….


* Sau khi các nhóm trả lời câu hỏi, GV bổ sung
và nhấn mạnh phần trả lời ở từng câu để HS ghi
nhớ.



<b>*Củng cố: Khi đi trên đường các em cần nhớ nắm </b>
tay bố, mẹ hoặc anh , chị để khỏi bị tai nạn.


- HS trả lời


<i><b>Thứ ba ngày19 tháng10 năm 2010</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>

<b> BÀI 36:AY,Â-ÂY</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>-HS được :ay, ây, máy bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng trong bài.</b>
<b>-Viết đựợc : ay, ây, máy bay, nhảy dây</b>


<b>-Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: chạy bay, đi bộ, đi xe</b>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bộ chữ HV 1


-Tranh minh họa SGK


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ti t 1 ế


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS đọc bài 35.
- GV nhận xét , ghi điểm .



- yêu cầu HS viết bảng con : uôi,ươi,nải
chuối,múi bưởi


- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b>


- GV ghi bảng vần ay,â-ây ,đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Dạy vần :</b>
<b>* Vần ay:</b>


<b>*. Nhận diện vần :ay</b>


- GV hướng dẫn đánh vần :a-y-ay .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- Yêu cầu ghép vần ay.


+ Đã có vần ay , muốn có tiếng bay ta ghép thêm
âm gì ?


- u cầu HS ghép tiếng bay .


- GV ghi bảng tiếng bay , yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : b-ay-bay



- HS đọc CN.


- HS viết bảng con .


-HS lắng nghe


- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .


- vần ay gồm a và i .


-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .


- Ghép thêm âm b .
- HS ghép tiếng bay.
- HS đọc trơn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh vẽ gì ?


- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc -
Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng ,
từ.


- GV chỉnh sửa cho HS .



<b>* Vần ây : (Tiến hành tương tự)</b>
<b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b>
<b> d. Hướng dẫn viết :</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
<b>đ. Từ ứng dụng :</b>


- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các
từ ứng dụng ?


<b>*Củng cố : </b>


+ Các em vừa học vần gì


- HS quan sát .
- HS trả lời .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.


- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .



- HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .


- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .


- Vần i,ươi.
<b> Tiết 2: Luyện tập</b>


<b>3. Luyện tập : </b>
<b>a. Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu
ứng dụng .



<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>c. Luyện nói :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .


- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND
trong tranh .


- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
<b>d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .</b>


- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .


- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân .


- HS tìm .


- HS thảo luận .
-Thảo luận trước lớp.


- Nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- HS nghe .



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
<b>đ. Luyện viết :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết.


- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS
<b>4. Củng cố dặn dị :</b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau


-HS luyện viết


- HS : vần ay,ây


<b>TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Bảng cộng và làm được phép cộng các số , trong phạm vi các số đã học, cộng vơi số 0
-Làm bài 1. 2,3


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Bài cũ: </b>


-Cho học sinh làm bảng con



3 + 2 = 4 + 1 =
0 + 5 = 0 + 2 =
-Nhận xét


<b>2.Bài mới :</b>


<b>HĐ1: Làm vở bài tập</b>
<b>Bài 1 Tính</b>


-Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
<b>Bài 2 Tính (dãy tính)</b>


-Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này:
2+1+2=


<b>Bài 3 <, >, =</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện
<b>Bài 4 Cho học sinh xem tranh</b>


 Nêu bài tốn ứng với tình huống trong tranh
 Thực hiện phép tính gì?


 Viết phép tính vào dịng các ơ vng dưới tranh


<b>3 Củng cố,dặn dò</b>


Trò chơi : ai nhanh , ai đúng


Nối các phép tính với kết quả bằng nhau


2 + 1 4
3 + 1 3
1 + 4 5
0 + 6 6
Nhận xét


Làm lại các bài còn sai vào vở số 2


-HS làm bảng con


-HS lên bảng thực hiện
-HS lên bảng thực hiện
-Học sinh nêu


-Phép cộng


-HS viết phép tính


-Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức
-Học sinh nhận xét


Học sinh tuyên dương


- HS chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Xé được hình quả cam có cuống lá và dán cân đối phẳng, nhớ quy trình ở t1
-Giáo dục HS biết tiết kiệm nhiên liệu(giấy màu) không xé bỏ quá nhiều
-Vệ sinh lớp học sau khi hoàn thành sản phẩm



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


1. <b>GV: Quả cam mẫu,giấy màu, hồ dán,khăn lau tay</b>
2. <b>HS :Giấy màu, hồ dán,khăn lau tay, vở thủ công</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.KT:</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b>2.Bài mới:</b>


a.Mở bài: Hôm nay cơ hướng dẫn các em xé, dán
hình quả cam t2


b. Phát triển:


<b>HĐ1 Nhắc lại quy trình xé, dán </b>
-Yêu cầu HS nhắc lại quy trình xé dán
-Nhận xét, bổ sung


<b>HĐ2 Hướng dẫn thực hành</b>
-Theo dõi, giúp đỡ HS


-Cho HS trưng bày sản phẩm
<b>HĐ3 Đánh giá sản phẩm : </b>


- Hướng dẫn HS nhận xét sản phẩm của bạn


- Nhận xét đánh giá


<b>3. Dặn dò:</b>


- chuẩn bị giấy màu, hồ dán … để giờ sau xé, dán
hình con gà


- Nhận xét giờ học


-HS chuẩn bị đồ dùng học tập
-Nhắc đầu bài


-HS nhắc


-HS thực hành xé, dán hình cây dơn
giản


-HS trưng bày sản phẩm ca mỡnh


<i><b>Bui chiu</b></i>


Ôltiếng việt

<sub> : </sub>

<b>Bài 36 : AY-,Y</b>


<b>I. Mục tiêu</b><sub>:</sub>


- Cng c cỏch đọc và viết c¸c ay, ây.


-Làm tốt bài tập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn ch, gi v sch p.



<b>II. Đồ dùng dạy học</b><sub>:</sub>


Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.Giíi thiƯu bµi:


<b> 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở vở </b>
<b>ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bi hc? Cho HS m sỏch
c bài 31.


Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 30</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>Bi 2: in ay</b> hoặc õy


-Gi HS nhắc lại yờu cầu bài tập 2


-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.



-Nhận xột kết luận đáp án ỳng.


<b>Bi 3: in </b>tiếng nhhoặc <b>bay</b> ,hoặc mõy


-Gi HS nhắc l¹i yêu cầu bài tập 3.


-yờu cầu HS tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
-Gọi HS đọc lại các câu trên.


<b>Bài 4: </b>Vit ci xay,võy cỏ: 2 dũng


-Yêu cầu HS viết bµi vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt


<b>3. Cđng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


* Lp lm vo v . 2, 3 HS nêu kết quả


* 2 HS lờn bng in.
- Lp lm vo v.


-Đáp án: nhy dây,xây nhà,ngày hội


* 2 HS lên bảng điền.
- Lớp làm vo v.



-Đáp án:


- Bộ trai chy nh bay.
-Bộ gỏi i bộ về nhà.


- Máy bay bay giữa mây trời.
* HS viết vào vở


<b>TH to¸n TiÕt 1</b>



<b>I.MỤC TIªU:<sub> </sub></b>


- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Phép cộng trong phạm vi 1-5” .
-Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.


II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY học </b>


- Vë thùc hµnh .


<b> III. CÁC HOAT ĐỘNG D Y HẠ</b> <b>Ọ</b>C


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>



<b> 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë </b>


<b>thùc hµnh trang 62 .</b>



<b>Bµi 1:</b> Tính



- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung


<b>Bài 2:</b> Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài .


- Gọi học sinh lên bảng làm bài .


<b>Bài 3 :</b> Điền < ,> ,= (HS kh¸ giái)
- Gäi H lên bảng làm bài .


- Đổi vở chữa bài cđa nhau


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp</b>
- HS lm vo v.


-

Gv chữa bài nhận xét .


<b>Bi 5: </b>Đố vui (HS khá giỏi)


- HS lm vo v.


-

Gv chữa bài nhận xét .


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



Lắng nghe.



* H nêu y/c đề bài .


- 3 H lªn bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* H nờu y/c bi .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*3 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* H tù lµm bµi vµo vë .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nhận xÐt tiết học.


<b>G§-BD T ViƯt</b>

:

<b>lun </b>

<b>ĐỌC,VIẾT CÁC VẦN ĐÃ HỌC</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Viết đúng các chữ: uôi,ươi,ay,ây,tươi cười,buổi tối, cây cối, vây cá. Kiểu chữ viết thường.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.
<b>II. </b>Các hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>



<b>2.Hướng dẫn HS đọc</b>



<b>- Hướng dẫn hs đọc các từ ở phần mục tiêu</b>
<b>3.Híng dÉn viÕt</b>


<b>H§1:Híng dẫn cách viết.</b>


-GV viết mẫu lên bảng


- GV hng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao, kho¶ng cách nÐt nối giữa
các con ch.


?Tỡm cỏc con ch cú cao 5 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 3 ơ li ?
? Tìm các con chữ có độ cao 2 ơ li ?
- Cho HS viết vào bảng con từng


tõ:uôi,ươi,ay,ây,tươi cười,buổi ti, cõy ci,


võy cỏ .


-Giáo viên quan sát.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


- Hớng dẫn viết vào vở.
- GV quan sát sưa sai.



- ChÊm 1 sè bµi cđa HS, nhËn xét.


3.

<b> Củng cố - Dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


- HS c


* Học sinh quan sát và nhận xét.


-HS nêu.


- Học sinh viết vào bảng con.


- Mở vở viết bài. Viết vở ôn luyện ô li.


<i><b>Th t ngy 20 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>TiÕng ViÖt «n tËp </b>



<b> I. MỤC TIÊU</b>


- HS được :các vần đã học kết thúc là i và y;từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 32 đến 37.
- Viết đựơc: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến 37.


- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bảng ôn như SGK.



-Tranh minh hoạ cho đoạn thơ ứng dụng.
- Tranh minh hoạ truyện kể.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Tiết</b> 1


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS đọc cn bài 36 .
- GV nhận xét , ghi điểm .


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Yêu cầu HS viết bảng con: ay,ây, máy bay,
nhảy dây.


- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b>


+ Hãy nhắc lại các vần mà các em đã học?
- GV ghi bảng .


+ Em có nhận xét gì về những vần đã học?
<b>b. Hướng dẫn HS ôn tập:</b>


<b>*Các âm đã học :</b>
- GV treo bảng ôn .


- GV đọc âm .


- GV chỉ chữ không theo thứ tự .
<b>* Ghép âm và vần thành tiếng :</b>


- GV lấy âm ở cột dọc ghép với vần ở dòng
ngang tạo thành tiếng và yêu cầu HS đọc .
- Yêu cầu HS ghép lần lượt các âm và vần còn
lại.


- GV chỉnh sửa , ghi bảng các tiếng HS ghép
được .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV chỉ bảng không theo thứ tự .


- Gọi một HS lên bảng chỉ và đọc tồn bảng ơn
- GV giải nghĩa một số từ đơn .


<b>* Từ ứng dụng : </b>


- GV ghi lần lượt các từ ứng dụng lên bảng
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .
<b>*Tập viết từ ứng dụng :</b>


- GV đọc các từ : tuổi thơ,mây bay
- GV chỉnh sửa cho HS .



<b>* Củng cố :</b>


- Yêu cầu HS đọc tồn bảng ơn .


- HS viết bảng con .


- HS nêu : i,ươi,ay,ây
- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- Đều kết thúc bằng i và y .


- HS lên chỉ và đọc âm .
- HS chỉ chữ .


- HS đọc âm .


- HS đọc .


- HS ghép và đọc .


- HS đọc cn- nhóm – lớp .
- HS đọc cn .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS nghe .


- HS nghe , viết vào bảng con .


- HS đọc ĐT
<b> Tiết</b> 2



<b>3. Luyện tập : </b>
<b>*. Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>* Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh
hoạ .


- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS
đọc .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn
<b>* Kể truyện :</b>


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .


- HS quan sát nhận xét .


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cn .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gọi HS đọc tên truyện , GV ghi bảng .
- GV kể mẫu lần 1 .



- Lần 2 , GV kể kèm theo tranh minh hoạ .
- Yêu cầu quan sát tranh , thảo luận trong
nóm , kể cho nhau nghe từng đoạn câu truyện
theo tranh ..


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên chỉ vào
một tranh và kể trước lớp một đoạn .


- GV nhận xét , khen nhóm kể truyện hay .
- Gọi 1 HS kể toàn bộ câu truyện .


- GV nêu ý nghĩa của câu chuyện .
<b>*Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .</b>


- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách
đọc .


- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .
<b>* Luyện viết :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết.


- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS 3.
<b>4.Củng cố , dặn dò :</b>


- Củng cố ND bài .


- Nhắc HS chuẩn bị bài buổi chiều .





- HS nghe , quan sát .
- HS thảo luận .


- HS thảo luận kể truyện trong nhóm .
- Nhóm khác nhận xét , bổ xung .


- HS nghe .
- HS đọc .


- HS luyện viết


<b>TOÁN </b>

<b>KIỂM TRA ĐỊNH KÌ</b>


<b> </b>


( ca trng)
<i><b>Bui chiu</b></i>


<b>GĐ BD Toán Lun phÐp céng</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


Cđng cè cho HS biết làm phép tính cộng trong phạm vi 1-5.


III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động của GV</b></i> <i><b>Hoạt động của HS</b></i>


<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>




<b> 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.</b>



<b>Bµi 1: </b>TÝnh


- Gọi HS đọc y/cầu bài tập


2 5 1 2 0
+ + + + +
2 0 3 3 5
<b>Bài 2: </b>Tính (HS Khá giỏi)


1 + 3 + 1=…. 2 + 1 + 2 = … 1 + 1 + 3 = ….


2 + 1 +1 =.... 4 + 1 + 0 =... 2 + 0 + 3 = ....
-Gọi HS lên bảng líp vµo vë.


* H nêu y/c đề bài .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào
vở


- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*2 H lên bảng làm , cả lớp làm bµi vµo


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 3: Điền dấu</b>(HS Kh¸ giái)


-HS nêu yêu cầu bài.



- Yêu cầu HS làm bài. 3 em lên bảng làm


2 + 2 … 5 1 + 2.... 3 + 2 3 + 1….3 + 2
2 + 3 ….5 1 + 4 … 3 + 1 4 + 1… 1 + 4
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Củng cố - dặn dò :</b>


- Dặn đọc lại bảng cộng trong phạm vi 1-5.


- HS làm bài. 3 em lên bảng làm


- Về nhà học thuộc bảng cộng trong
phm vi 1-5


<b>Ôltiếng việt : </b>

<b>BÀI 37: ƠN TẬP</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>:


- Củng cố cách đọc và viết vÇn: Ơi,ua,ui,ơi,ay,ây,ngày hội,máy bay


-Làm tốt bài tập ë vë «n lun.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn ch, gi v sch p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b><sub>:</sub>


Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở ôn luyện Tviệt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.Giíi thiƯu bµi:


<b> 2. Hớng dẫn HS luyện đọc và làm bài tập ở </b>
<b>vở ÔLtiếng Việt</b>


<b>HĐ1: Đọc bài SGK </b>


- Gọi HS nhắc lại tên bài học? Cho HS mở sách
đọc bµi 37.


<b>HĐ2: Hướng dẫn làm vở bài tập trang 36</b>
<b>Bài 1: Nối</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.Yêu cầu HS nối
vào vở bài tập. Nhận xét.


<b>Bài 2: Điền ay</b> hc <b>i hoc õy</b> .


-Gi HS nhắc lại yờu cu bi tập 2


-yờu cầu HS ghép vần và điền đúng từ.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 3: in </b>tiếng<b> ngi</b> hoặc <b>cõy</b> ,hoặc <b>ly</b>


-Gi HS nhắc lại yêu cầu bài tập 3.



-yờu cầu HS điền tiếng sao cho đúng .


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.
-Gọi HS đọc lại các câu trên.


<b>Bài 4: </b>Viết <b>ngy hi,mỏy bay: 2 dũng </b>


-Yêu cầu HS viết bài vµo vë.
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt


<b>3. Cđng cè dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


Lắng nghe.


* c cá nhân- đồng thanh


* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nêu kết quả


*HS nêu


- 2 HS lờn bng in.
- Lp lm vo v.


-Đáp án: ng say,giú tri,mỏy bay.


*HS nªu


- 1 HS lên bảng điền.


- Lớp làm vào v.


-Đáp án:


+ Ngi ly c nh ca,ca ci.
+ Ngi chỉ có cây khế


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>TH TiÕng ViƯt TiÕt 2: </b>

<b>AY-ÂY</b>



<b>I. Môc tiªu</b><sub>:</sub>


- Củng cố cỏch đọc và viết: vần ay,õy. Tìm đúng tiếng có chứa vần ay,õy


-Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.


- Giáo dục học sinh ý thức rèn ch, gi v sch p.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b><sub>:</sub>


S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 1. Vë thùc hµnh


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.Giíi thiƯu bµi:


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh.</b>
<b>Bài 1: Nối tiếng với vần ay,ây</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.



-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.


-Nhận xột kết luận đáp án đúng.


<b>Bài 2: </b>§äc


-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hớng dẫn cách đọc.


-T×m tiÕng cã vần ay,õy có trong bài.


<b>Bi 4: </b>Vit <b>Va ng dy, b ó i cy</b>.


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ học.


Lắng nghe.


* Lp lm vo v . 2 HS lên bảng điền.


*-HS theo dõi trong bài.


-HS lắng nghe



-HS c ng thanh, đọc cá nhân.
Đáp án:cày,mỏy cày,cấy,Mõy,vậy,tay


* HS viết vào vở .


<i><b>Thứ năm ngày 21 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>TIẾNG VIỆT</b>

<b> BÀI 38:EO,AO</b>



<b>I.MỤC TIÊU</b>


- HS đọc và viết được : eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- Đọc đựợc tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài.


- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề: Gió,mây, mưa, bão,lũ
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bộ chữ HV 1


-Tranh minh họa SGK


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


Ti t 1 ế


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ :</b>
- Gọi HS đọc bài 37.
- GV nhận xét , ghi điểm .



- yêu cầu HS viết bảng con : tuổi thơ,máy bay
- GV nhận xét , chỉnh sửa cho HS .


<b>2. Bài mới :</b>


- HS đọc CN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>a. Giới thiệu bài :</b>


- GV ghi bảng vần eo,ao ,đọc mẫu .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Dạy vần :</b>
<b>* Vần eo:</b>


<b>*. Nhận diện vần :eo</b>


- GV hướng dẫn đánh vần :e-o- eo .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- Yêu cầu ghép vần eo.


+ Đã có vần eo , muốn có tiếng mèo ta ghép
thêm âm gì ?


- Yêu cầu HS ghép tiếng mèo.


- GV ghi bảng tiếng mèo, yêu cầu HS đọc .
- GV hướng dẫn HS đánh vần : m-eo -mèo
- GV chỉnh sửa cho HS .



- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ .
+ Bức tranh con vẽ gì ?


- GV nhận xét , rút ra từ khoá , ghi bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích , gọi 1 số HS đọc -
Yêu cầu HS đọc phân tích , tổng hợp vần , tiếng ,
từ.


- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>* Vần ao : (Tiến hành tương tự)</b>
<b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b>
<b> d. Hướng dẫn viết :</b>


- GV viết mẫu , nêu quy trình viết .
- Yêu cầu HS viết vào bảng con .
- GV chỉnh sửa tư thế viết cho HS .
<b>đ. Từ ứng dụng :</b>


- GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng .
- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích .


+ Em hãy tìm tiếng ghi vần vừa học ở trong các
từ ứng dụng ?



<b>*Củng cố : </b>


+ Các em vừa học vần gì


-HS lắng nghe


- HS đọc cá nhân – nhóm – lớp .


- vần ay gồm e và o .


-.HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS ghép .


- Ghép thêm âm m .
- HS ghép tiếng mèo.
- HS đọc trơn .


- HS đánh vần cn – nhóm – lớp .
- HS quan sát .


- HS trả lời .


- HS đọc cn – nhóm – lớp .
- HS đọc cá nhân.


- HS đọc cá nhân– nhóm – lớp .


- HS quan sát .


- HS tập viết vào bảng con .



- HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – lớp .


- HS đọc cá nhân .
- HS tìm .


- Vần eo,ao.
<b> Tiết 2: Luyện tập</b>


<b>3. Luyện tập : </b>
<b>a. Luyện đọc :</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 .
- GV chỉnh sửa cho HS .


<b>b. Đọc câu ứng dụng :</b>


- Yêu cầu HS quan sát , nhận xét tranh minh hoạ
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS


- HS luyện đọc cn – nhóm – lớp .


- HS quan sát nhận xét .


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

đọc .


- GV chỉnh sửa cho HS .


- GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn


- Yêu cầu HS tìm tiếng ghi âm vừa học trong câu
ứng dụng .


<i><b> Cho HS nghỉ giữa tiết</b></i>
<b>c. Luyện nói :</b>


- GV nêu chủ đề bài luyện nói , ghi bảng .


- Yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận về ND
trong tranh .


- Gọi 1 số cặp lên thảo luận trước lớp .
- GV nhận xét , khen nhóm thảo luận tốt .
<b>d. Hướng dẫn HS đọc bài trong SGK .</b>


- Yêu cầu HS mở SGK , GV hướng dẫn cách đọc
- Yêu cầu HS đọc bài trong SGK .


<b>đ. Luyện viết :</b>


- Yêu cầu HS luyện viết.


- GV theo dõi , chỉnh sửa tư thế viết cho HS
<b>4. Củng cố dặn dò :</b>


+ Các em vừa học vần gì ?


- Nhắc HS chuẩn bị bài cho tiết sau


- HS đọc cá nhân .


- HS tìm .


- HS thảo luận .
-Thảo luận trước lớp.


- Nhóm khác nhận xét , bổ sung .
- HS nghe .


- HS đọc .


-HS luyện viết


- HS : vần eo,ao


<b>TOÁN</b> PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3


<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Làm bài 1, 2, 3


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Bài cũ : </b>



-Nhận xét bài kiểm tra
<b>2. Bài mới:</b>


<b>Giới thiệu: Phép trừ trong phạm vi 3</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ</b>
*Học phép trừ: 2 – 1 = 1


- Xem tranh và nêu đề bài:Lúc đầu có 2 con ong
bay đậu trên bơng hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi
cịn lại mấy con?


 Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, cịn lại 1 con


ong, ta nói ” hai bớt một còn một”


-Ta viết: 2 – 1 = 1. Dấu “ – “ gọi là dấu trừ


-Học sinh nghe
- HS nhắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Đọc : 2 trừ 1 bằng 1


-Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2, 3-2=1
-Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Giáo viên treo sơ đồ.Nêu nội dung


-Giáo viên ghi,nhận xét


2 + 1 = 3 3 – 2 = 1
1 + 2 = 3 3 – 1 = 2


-Cho HS học thuộc bảng trừ


Nghỉ giữa tiết
<b> HĐ2: Thực hành </b>


<b>Bài 1 : Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng</b>
<b>Bài 2 : Tính </b>


+ Hướng dẫn: đặt tính theo cột dọc viết phép trừ
sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết
quả


<b>Bài 3 : Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính</b>
Em làm tính gì? Ghi phép tính vào ô


Nhận xét


<b>3.Củng cố-dặn dò </b>
Cho HS đọc bảng trừ
Chuẩn bị bài luyện tập


-Học sinh nhắc lại
- Học tương tự


-Đọc đồng thanh


Học sinh làm bài
Học sinh làm bài


Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn


mấy con?


Phép trừ.Học sinh làm bài


Vài HS đọc
HS nghe


<i><b>Thứ sáu ngày 22 tháng 10 năm 2010</b></i>


<b>THỂ DỤC ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>



<b> </b>

<b>ThĨ dơc rèn luyện t thế cơ bản</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


-ễn mt số kĩ năng đội hình đội ngũ.


-Ơn tư thế đứng cơ bản, đứng đưa hai tay ra trước.


-Trò chơi: đi qua đờng lội


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i>
1<b>.Phần mỡ đầu</b>:


Thổi còi tập trung học sinh.


Phổ biến nội dung u cầu bài học.
Yêu cầu cán sự cho lớp hát.



Gợi ý cán sự hơ lớp giậm chân tại chỗ.
Ơn trị chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.<b>Phần cơ bản</b>:


-Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng
nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.


-Thi tập họp hàng dọc, dóng hàng.


-HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
-Học sinh lắng nghe nắmYC bài học.
-Đứng tại chỗ vỗ tay hát.


-Giậm chân đếm theo nhịp 1, 2, 1, 2, ….
-Cả lớp cùng tham gia.


-Các tổ lần lượt tự ơn hàng dọc, dóng
hàng, cán sự tổ hơ cho tổ viên mình thực
hiện từ 2 -> 3 lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

-Gọi 4 tổ thực hiện.


-Cho ôn dàn hàng, dồn hàng, ôn 2 lần.
-Làm mẫu tư thế đứng cơ bản, tập 2, 3 lần.
Làm mẫu tư thế đứng đưa 2 tay ra trước, tập 2,
3 lần.


-Ơn trị chơi “Qua đường lội”.
3<b>.Phần kết thúc</b> :



-GV dùng cịi tập hợp HS


-GV cùng HS hệ thống bài học.


<b>Nhận xét giờ học</b>


-Hướng dẫn về nhà thực hành.


-Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
-QS GV làm và làm theo.


-QS GV làm và làm theo
Cả lớp cùng tham gia


-HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và
hát.


-Làm 2 động tác vừa học.


<b>TIẾNG VIỆT TẬP VIẾT: XƯA KIA, MÙA DƯA,NGÀ VOI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>-Viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,…; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở</b>
tập viết 1, tập 1.


-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Chữ mẫu, bảng kẻ ô li


- Vở viết, bảng con


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. KiÓm tra bµi cị:</b>



- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS .
- GV nhận xét chung.


<b>2. Bài mới:</b>



<b>HĐ1:Hớng dẫn c¸ch viÕt.</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao khcách chữ ở từ : xưa kia
- HS viết bảng con.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: mùa dưa
- HS viết bảng con.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ :

ngà voi


- Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát.


<b>HĐ2: Thùc hµnh.</b>



- Híng dÉn viÕt vµo vë tËp viÕt.
- GV quan s¸t sưa sai.


3. <b> Cđng cè - Dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại cách viết chữ .


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


* Học sinh quan sát và nhận xét.


xa kia, mựa dưa, ngà voi


- Các con chữ: x.ư,a,u n,o,i 1 ly;k,g 5 ly


+ xưa kia  HS tự phân tích


+ mùadưa  HS tự phân tích


+ ngà voi  HS tự phân tích


<i>- </i>HS quan sát.


- Học sinh viết vào bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>TIẾNG VIỆT TẬP VIẾT: ĐỒ CHƠI,TƯƠI CƯƠI,NGÀY HỘI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b>-Viết đúng các chữ:đồ chơi,tươi cười, ngày hội kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, </b>


tập 1.


-HS khá, giỏi viết được đủ số dòng qui định trong vở tập viết 1, tập 1.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
- Vở viết, bảng con


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>



- KiĨm tra bµi viÕt ë nhµ cđa HS .
- GV nhËn xÐt chung.


<b>2. Bài mới:</b>



<b>HĐ1:Hớng dẫn cách viết.</b>


- GV hng dn HS quan sát bài viết.
- Gọi HS đọc nội dung bài viết.


- Phân tích độ cao khcách chữ ở từ : đồ chơi
- HS viết bảng con.


-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ: tươi cười
- HS viết bảng con.



-Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ : ngy hi


- Cho HS viết vào bảng con. Giáo viên quan sát.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


- Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- GV quan sát sửa sai.


3. <b> Củng cố - Dặn dò:</b>


- Cho HS nêu lại cách viết chữ .


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà luyện
thêm.


* Học sinh quan sát và nhËn xÐt.


xưa kia, mùa dưa, ngà voi
+đồ chơi  HS tự phân tích


+ tươi cười HS tự phân tích


+ ngày hi HS t phõn tớch


- Học sinh viết vào bảng con.
- Më vë viÕt bµi.- ViÕt vë tËp viÕt


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b> <b> HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>



- Kể được các hoạt động mà em thích.Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Tranh vẽ sách giáo khoa trang 20, 21</b>
- Sách giáo khoa, vở BT


<b>III. HOẠT Đ</b>ỘNG D Y H CẠ Ọ


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1.Bài cũ: </b>


-Ta cần phải ăn uống như thế nào để có sức
khoẻ tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Cho HS viết :ăn, ngủ
-Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


Giới thiệu bài học mới: hoạt động và nghỉ ngơi
<b>HĐ1: Kể tên các trò chơi</b>


* Mục tiêu: Nhận biết các trị chơi có lợi cho
sức khoẻ.


-Hãy nói với các bạn tên các hoạt động hoặc trò


chơi mà em chơi hằng ngày?


-Những hoạt động vừa nêu có lợi gì (hoặc có
hại gì) cho sức khoẻ?


-Khi đi, đứng, ngồi học đúng tư thế cho cơ thể
thẳng, đẹp


 Chúng ta chơi trị chơi có lợi cho sức khoẻ


và chú ý giữ an toàn khi chơi
<b>HĐ2: Lồng ghép tiếng việt </b>


-Trong câu : + Hoạt động và nghỉ ngơi.


+ Hãy chỉ các bạn đi đứng, ngồi
đúng tư thế


-Có tiếng nào đã học?
-Cho HS đọc


-Cho HS viết bảng con
<b>3.Củng cố, dăn dò : </b>


-Thi đua ai ngồi đúng ai ngồi đẹp
-Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
-Nhận xét tiết học


-Về ôn lại các chữ đã ôn



-Thực hiện tốt điều đã được học


-HS viết bảng con


-Học sinh nhắc


-Học sinh kể lại trước lớp
-HS nêu


-HS nghe


-HS trả lời


-Cá nhân, nhóm, lớp
-HS viết bảng con


<i><b>Buổi chiều</b></i>


<b>TH TiÕng ViƯt TiÕt 3 : </b>

<b>EO - AO</b>

<b> </b>

<b> </b>
<b>I. Mơc tiªu</b><sub>:</sub>


- Củng cố cách đọc và viết: vần eo,ao.


-Tìm đúng tiếng có chứa vn eo,ao.


-Lm tt bi tp ở vở thực hành.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b><sub>:</sub>


Sách giáo khoa TV1tập 1. Vở thực hành



<b>III. Cỏc hot ng dạy học</b>:


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
1.Giíi thiƯu bµi:


<b> 2. Híng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh.</b>
<b>Bài 1: Nối tiếng với vần eo,ao</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.


-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh.


-Nhận xột kết luận đáp ỏn ỳng.


<b>Bi 2: </b>Đọc <b>Mốo dy H</b>


Lắng nghe.


* Lp lm vo v . 2 HS lên bảng
điền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-GV đọc mẫu tồn bài .
-Hớng dẫn cách đọc.


-T×m tiếng có vần eo,ao có trong bài.


<b>Bi 3: </b>Vit <b>Mốo trốo cõy.Qu tỏo </b>


-Yêu cầu HS viết bài vào vở.


-Nhắc HS nét nối các con chữ.
-GV chấm 1 số bài nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>



- GV nhận xét giờ häc.


-HS l¾ng nghe


-HS đọc đồng thanh, đọc cá nhân.
Đáp án: Mốo,cao,leo trốo,meo meo


* HS viết vào vở .


<b>TH to¸n TiÕt 2</b>



<b>I.MỤC TIªU:<sub> </sub></b>


- Giúp HS khắc sâu và làm thành thạo dạng toán “Sè o trong phÐp céng” “Phép cộng trong


phạm vi 1-5”.


-Áp dụng làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.


II.<b>ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Vë thùc hµnh .


<b> III. CÁC HOAT ĐỘNG D Y HẠ</b> <b>Ọ</b>C



<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>1.Giíi thiƯu bµi.</b>


<b> 2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh </b>
<b>trang 63 .</b>


<b>Bµi 1:</b> Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài 1
- Gọi học sinh lên bảng làm bài .
-GV nhận xét chung


<b>Bài 2:</b> Tính


- Cho HS nêu yêu cầu bài .


- Gọi học sinh lên bảng làm bài .


<b>Bài 3 :</b> Số(HS khá giỏi)
- Gọi H lên bảng làm bài .
- Đổi vở chữa bài của nhau


<b>Bi 4: Vit</b> phép tính với số thích hợp


- HS lm vo v.


-

Gv chữa bµi nhËn xÐt

.


<b>Bài 5: < , > ,= (</b>HS khá giỏi)


- HS lm vo v.



- Gv chữa bài nhận xét .


3

<b>. Củng cố dặn dò</b>

:



- Nhn xét tit hc.


Lắng nghe.


* H nêu y/c đề bài .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


* H nờu y/c bi .


- 2 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bài , nhận xét lẫn nhau .


*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở
- H chữa bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .


* H tù lµm bài vào vở .
- 1 H lên bảng làm
-Nhận xét chữa bài.


*1 H lên bảng làm , cả lớp làm bài vào vở


<b>Sinh hoạt : nhận xét cuối tuần</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>



<b> - </b>HS nắm đợc u khuyết điểm của mình , của lớp trong tuần .
- Nắm đợc phơng hớng tuần 10


- GD các em sửa chữa u khut ®iĨm .


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. n nh t chc</b>


- Yêu cầu cả lớp hát 1 bµi.


<b>2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 9:</b>
<i><b>*Ưu điểm:</b></i>


- Đa số các em thực hiện các hoạt động tốt.
Trang phục đúng quy định.Vệ sinh cá nhân
khá sạch sẽ, gọn gàng.


- Nhiều em có ý thức học và làm bài trớc khi
đến lớp. Trong giờ học sôi nổi xây dựng bài.
- Tham gia các hoạt động đầu bui, gia bui
nhanh nhn, cú cht lng.


<i><b>*Nhợc điểm:</b></i>


-Một số em ý thức tự giác cha cao, còn lời
học, chữ viết xấu, cẩu thả (Tung,Hu, Huy...)
- Trong lúc xÕt hµng vµo líp vµ ra vỊ mét sè
em còn xô đẩy lẫn nhau.



<b>3. Kế hoạch tuần 10:</b>


- Phỏt huy u điểm, khắc phục nhợc điểm.
- Giáo dục cho HS ý thức tự giác kỉ luật trong
mọi hoạt ng.


- Chấm dứt tình trạng nói chuyện riêng trong
các giê häc.


- Chăm sóc bồn hoa đợc phân cơng.
- Trc nht v sinh sch s.


- Cả lớp hát một bµi.


- Lớp trởng nhận xét hoạt động trong
tuần ca lp.


- Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiÕn
bæ sung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×