Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Dạng bài tập xác định công thức hóa học và gọi tên muối môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (391.53 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DẠNG BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HÓA HỌC VÀ GỌI TÊN </b>


<b>MUỐI </b>



<b>I. Lý thuyết & phương pháp giải </b>


Một số kiến thức cần nắm vững về muối:


<b>1. Khái niệm</b>


- Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
- Ví dụ: NaCl, CuSO4, CaCO3, NaNO3,...


<b>2. Cơng thức hóa học</b>


- Thành phần phân tử: một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều gốc axit.
- Cơng thức hóa học dạng: <b>MxAy</b>


Trong đó: - M : là nguyên tử kim loại.
- A : là gốc axit.


Ví dụ: Na2CO3 NaHCO3


Gốc axit : =CO3 - HCO3
<b>3. Tên gọi</b>


<b>- Tên muối = Tên KL</b> + hố trị (nếu KL có nhiều hố trị) + <b>tên gốc axit</b>


Ví dụ:


Na2SO4: Natri sunfat



Na2SO3: Natri sunfit


- Tên gốc axit:


+ Gốc axit tương ứng với axit khơng có oxi: <b>Tên gốc</b> = tên phi kim + ua
+ Gốc axit tương ứng với axit có nhiều oxi: <b>Tên gốc</b> = tên phi kim + at
+ Gốc axit tương ứng với axit có ít oxi: <b>Tên gốc</b> = tên phi kim + it


<b>Xác định cơng thức hố học của muối khi biết thành phần các nguyên tố</b>


Gọi công thức tổng quát của hợp chất là AxBy


<b>Bước 1: </b>Tìm khối lượng mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất.
mA = %mA.MAxBy/100 ; mB = %mB.MAxBy/100


<b>Bước 2: </b>Tìm số mol nguyên tử mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất.
nA = mA/MA; nB = mB/MB


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II. Ví dụ minh họa</b>


<b>Ví dụ 1:</b> Viết cơng thức hóa học của những muối có tên gọi sau: Sắt (III) sunfat, Magie hiđrocacbonat,
Kẽm sunfat, Đồng (II) clorua


<b>Lời giải</b>


Sắt (III) sunfat: Fe2(SO4)3


Magie hiđrocacbonat: Mg(HCO3)2


Kẽm sunfat: ZnSO4



Đồng (II) clorua: CuCl2


<b>Ví dụ 2:</b> Cho các sơ đồ phản ứng sau:
NaOH + HCl → NaCl + H2O


Al(OH)3+ H2SO4 → Al2(SO4) + H2O


a) Lập phương trình hóa học của phản ứng có sơ đồ trên
b) Gọi tên các muối tạo thành


<b>Lời giải</b>


a) Phương trình hóa học:
NaOH + HCl → NaCl + H2O


2Al(OH)3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 6H2O


b) Gọi tên các muối tạo thành:
NaCl: Natri clorua


Al2(SO4)3: Nhơm sunfat


<b>Ví dụ 3:</b> Muối A chứa Ca, C và O. Biết thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Ca, C, O
lần lượt là: 40%, 12%, 48%. Xác định công thức hóa học của A biết khối lượng mol của hợp chất là: 100
g/mol


<b>Lời giải</b>


- Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:


mCa = 40.100/100 = 40 gam; mC = 12.100/100 = 12 gam


mO = 48.1000/100 = 48 gam


- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một mol hợp chất là:
nCa = 40/40 = 1 mol; nC = 12/12 = 1 mol; nO = 48/16 = 3 mol


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1:</b> Công thức hóa học của muối bạc clorua là:
A. AgCl2


B. Ag2Cl


C. Ag2Cl3


D. AgCl


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Đáp án D</b>


Tên muối = Tên KL (kèm theo hố trị nếu KL có nhiều hố trị) + tên gốc axit
⇒ Cơng thức hóa học của bạc clorua là AgCl


<b>Câu 2:</b> Công thức hóa học của muối nhơm clorua là:
A. AlCl.


B. Al3Cl.


C. AlCl3.


D. Al3Cl2.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Đáp án C</b>


Tên muối = Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều hố trị) + tên gốc axit
⇒ Cơng thức hóa học của muối nhơm clorua là AlCl3


<b>Câu 3:</b> Hợp chất Na2SO4 có tên gọi là:


A. natri sunfat.
B. natri sunfit.
C. sunfat natri.
D. natri sunfuric.


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Đáp án A</b>


Tên muối = Tên KL (kèm theo hố trị nếu KL có nhiều hố trị) + tên gốc axit
⇒ tên gọi của Na2SO4 là: Natri sunfat


<b>Câu 4:</b> Hợp chất nào sau đây không phải là muối?
A. Đồng (II) nitrat


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hiđroxit


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Đáp án D</b>


Muối = kim loại + gốc axit



Hợp chất không phải muối là: Canxi hiđroxit vì canxi hiđroxit thuộc loại bazơ


<b>Câu 5:</b> Cho các chất sau: CaO, H2SO4, Fe(OH)2, FeSO4, CaSO4, HCl, LiOH, MnO2, CuCl2, Al(OH)3,


SO2. Có bao nhiêu hợp chất là muối?


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Đáp án A</b>


Phân tử muối gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit ⇒ Các muối
là: FeSO4, CaSO4, CuCl2


<b>Câu 6:</b> Cho phương trình sau: Zn +H2SO4 → ZnSO4 +H2↑. Tên gọi của muối thu được là:


A. Kẽm (II) sunfat
B. Kẽm sunfat
C. Kẽm (II) sunfit
D. Sunfat kẽm


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Đáp án B</b>


Tên muối = Tên KL (kèm theo hố trị nếu KL có nhiều hoá trị) + tên gốc axit
⇒ tên gọi của ZnSO4 là: Kẽm sunfat.



<b>Câu 7:</b> Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối:
A. MgCl2; Na2SO4; KNO3


B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2


C. CaSO4; HCl; MgCO3


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Đáp án A</b>


Dãy chất chỉ toàn bao gồm muối là: MgCl2; Na2SO4; KNO3


Loại B vì H2SO4 là axit, Ba(OH)2 là bazơ


Loại C vì HCl là axit


Loại D vì H2O khơng phải muối, KOH là bazơ


<b>Câu 8:</b> Một hợp chất gồm 2 nguyên tố kết hợp với nhau theo tỉ lệ khối lượng là 3 phần magie với 4 phần
lưu huỳnh. Tìm cơng thức hóa học đơn giản của hợp chất đó?


A. MgS.
B. Mg2S.


C. MgS2.


D. Mg2S2


<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Đáp án A</b>



Giả sử phần Mg có khối lượng 3 gam → phần lưu huỳnh có khối lượng 4 gam.


Số mol Mg kết hợp với lưu huỳnh: nMg = = 0,125 mol


Số mol S kết hợp với magie: nS = = 0,125 mol


Vậy 0,125 mol nguyên tử Mg kết hợp với 0,125 mol ngun tử S
Nên cơng thức hóa học đơn giản của hợp chất là MgS (Magie sunfua)


<b>Câu 9:</b> Một hơp chất có thành phần các nguyên tố là 40% Cu; 20% S và 40% O. Hãy xác định cơng thức
hố học của hợp chất (biết khối lượng mol của hợp chất là 160 g/mol)


A. CuSO3


B. CuSO4


C. Cu2SO4


D. Cu2(SO4)3
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Đáp án B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một mol hợp chất là:


Vậy cơng thức hố học của hợp chất là: CuSO4


<b>Câu 10:</b> Hợp chất A có khối lượng mol 58,5 g/mol, thành phần phần trăm theo khối lượng của các
nguyên tố là: 60,68% Cl, còn lại là Na. Cơng thức hóa học của hợp chất là:


A. NaCl


B. NaCl2


C. Na2Cl


D. Na2Cl2
<b>Hướng dẫn giải</b>
<b>Đáp án A</b>


Khối lượng của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:


mCl = = 35,5 gam; mNa = 58,5 – 35,5 = 23 gam


Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:


nCl = = 1 mol; nNa = = 1 mol


Vậy cơng thức hố học của hợp chất là NaCl (Natri clorua)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>



</div>

<!--links-->

×