Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

De cuong on tap Sinh 9 ky 2 Phan Trac nghiem

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.65 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH 9- HỌC KỲ II</b>



<b>PHẦN I : ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC</b>



CÂU I:

<i><b>CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT</b></i>


1/TRONG THỰC TẾ NGƯỜI TA ÁP DỤNG LAI KHÁC DỊNG HƠN LAI KHÁC THỨ VÌ:
A. Lai khác thứ khó thực hiện hơn


B. <b>Con lai khác thứ thường phân tính mạnh mẽ năng suất khơng cao</b>.
C. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật.


2/ TRONG CHỌN GIỐNG VIỆC LAI KHÁC THỨ NHẰM MỤC ĐÍCH:
A. Thu hoạch thế hệ lai làm sản phẩm kinh tế


B. Tạo nguồn nhuyên liệu để lai xa.


<b>C. Lợi dụng sự phân tính mạnh mẻ,két hợp với q trình chọn lọc dể tạo giống mới.</b>


D. Cả 3 yếu tố trên.


3/ LÀM THÉ NÀO ĐỂ TẠO DÒNG THUẦN Ở CÂY GIAO PHẤN ?
A. Lấy hạt phấn của cây nào rắc lên đàu nhuỵ của cây đó.


B. Gieo hạt của mỗi cây thành 1 hàng,chọn cây có đặc điểm mong muốn rồi lại cho tự thụ phấn
C. Tiến hành tự thụ phấn liên tục sẽ tạo được dòng thuần.


<b>D. Cả A,B và C đúng.</b>


<b>4/ Ý </b> NGHĨA CỦA PHƯƠNG PHÁP TỰ THỤ PHẤN VÀ GIAO PHỐI CẬN HUYẾT LÀ GÌ ?
A. Tạo dòng thuần.



B. Củng cố và giữ ổn định những tính trạng mong muốn.
C. Đánh giá kiẻu gen , phát hiện gen xấu để loại bỏ.


<b>D. Cả A ,B và C đúng.</b>


5/ NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN THOÁI HOÁ GIỐNG LÀ DO : <b>Tự thụ phấn bắt buôc ở cây giao phấn và giao </b>
<b>phối cận huyết dẫn đến các thế hệ càng về sau </b>số<b> lượng các cá thể mang gen đồng hợp lặn có hại tăng.</b>


<b>6/ </b>NHỮNG PHƯƠNG PHÁP CHÍNH ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG LÀ GÌ ?
A. Gây đột biến nhân tạo .


B. Lai hữu tính để tạo biến dị tổ hợp hoặc chọn cá thể từ giống hiện có.
C. Tạo ưu thế lai và tạo giống đa bội thể


D. <b>Cả A,B và C đúng</b>.


7/ LAI KHÁC DÒNG LÀ PHƯƠNG PHÁP: <b>Tạo 2 dòng thuần rồi cho chúng giao phối với nhau</b>.


8/CÁC THÀNH TỰU TRONG CHỌN GIỐNG CÂY TRỒNG Ở VIỆT NAM LÀ :
A. Tạo giống mới ,cải tạo giống địa phương.


B. Tạo ưu thế lai ,ni thích nghi các giống nhập nội.
C. Ứng dụng công nghệ sinh học trong công tác giống.


<b>D. Cả A, b và C đúng.</b>


9/ THẾ NÀO LÀ ƯU THẾ LAI?


A. Cơ thể lai F1 có sức sống cao hơn.


B. Tính trạng năng suất đều cao hơn bố mẹ.
C. Có đời sống kéo dài hơn bố mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

10/ TẠI SAO CÓ HIỆN TƯỢNG ƯU THẾ LAI ?


A. Khi 2 bố mẹ thuần chủng, nhiều gen lặn ở trạng thái đồng hợp nên biểu lộ tính trạng xấu.
B. Các tính trạng số lượng do gen trội quy định thường có lợi .


C. Ở cơ thể lai F1 có nhiều cặp gen dị hợp và biểu hiện tính trạng trội .


<b>D. Cả A ,B và C đúng.</b>


11/ TẠI SAO KHÔNG SỬ DỤNG CƠ THỂ LAI F1 ĐỂ NHÂN GIỐNG ?


<b>A. Tỷ lệ dị hợp ở cơ thể lai F1 sẽ giảm dần ở các thế hệ sau ..</b>


B. Cơ thể lai F1 dễ bị đột biến và ảnh hưởng xấu đến đời sau.
C. Cơ thể lai có đặc điểm di truyền không ổn định.


D. Cả A và B đúng.


12/ MUỐN TẠO ƯU THẾ LAI , Ở NƯỚC TA ĐÃ SỬ DỤNG NHỮNG PHƯƠNG PHÁP NÀO?
A. Đối với động vật dùng phương pháp lai kinh tế.


B. Đối với động vật dùng chủ yếu phương pháp lai khác dòng.
C. Dùng phương pháp gây đột biến và gây đa bbội thể ở sinh vật.


<b>D. Cả A và B đúng.</b>


13/ PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC CÁ THỂ:



<b>A. Với lồi sinh sản vơ tính hay tự phối chỉ cần chọn lọc 1 lần.</b>


B. Với loài giao phối cần chọn lọc nhiều thế hệ.
C. Với vật nuôi cần quan tâm con đực đàu dòng.
D. Cả A ,B và C đúng.


14/TRONG CHỌN GIỐNG THỰC VẬT ,PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC CÁ THỂ THÍCH HỢP VỚI ĐỐI
TƯỢNG NÀO ?


A. <b>Cây tự thụ phấn</b> .
B. Cây giao phấn


C. Cây có kiểu gen đột biến nhân tạo
D. Cả A ,B và C đúng.


15/ TRONG CHỌN GIỐNG VẬT NUÔI PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC NÀO SAU ĐÂY CÓ HIỆU QUẢ HƠN?
A. Chọn lọc hàng loạt 1 lần .


B. Chọn lọc hàng loạt nhiều lần


<b>C. Chọn lọc cá thể ,kiểm tra đực giống qua đời con.</b>


D. Cả A và B đúng.


16/ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC CÁ THỂ ĐƯỢC TIẾN HÀNH NHƯ THẾ NÀO?
A. Ở năm thứ nhất chọn ra những cá thể tốt nhất trên ruộng chọn giống khởi đầu
B. Gieo hạt từng cây được chọn thành những dòng riêng đẻ so sánh


C. Ở năm thứ 2,so sánh các dòng với nhauvà với giống gốc ,với giống đối chứng để chọn dòng tốt nhất



<b>D. Cả A B và C.</b>


17/ CHỌN LỌC HÀNG LOẠT LÀ CHỌN LỌC DỰA TRÊN :
A. Kiểu gen


<b>B. Kiểu hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

18/ ƯU ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC HÀNG LOẠT LÀ:


<b>A. Đơn giản ,dể tiến hành , ít tốn kém</b>


B. Chỉ quan tâm đến kiểu hình khơng quan tâm đến kiểu gen
C. Tạo giống mới có năng suất cao


D. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc cá thể


19/ ƯU ĐIỂM CỦA PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC CÁ THỂ LÀ GÌ ?


<b>A. Chọn lọc dựa trên kiểu gen nên chính xác và nhanh chóng đạt kết quả</b>


B. Chỉ quan tâm đến kiểu hình khơng quan tân đến kiểu gen


C. Cách thực hiện phức tạp ,thích hợp với các trung tâm nghiên cứu
D. Bổ sung cho phương pháp chọn lọc hàng loạt


20/ KỶ THUẬT GEN ĐỰOC ỨNG DỤNG NHƯ THẾ NÀO?
A. Tạo ra các chủng vi sinh sật mới


B. Tạo giống cây trồng biến đổi gen


C. Tạo giống động vật biến đổi gen


<b>D. CảA Bvà C </b>
<b>E.</b>


21/ CÔNG NGHỆ SINH HỌC GỒM CÁC LĨNH VỰC :


A. Công nghệ lên men ,công nghẹ tế bào, công nghệ enzim, công nghệ gen.
B. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi.,công nghệ sinh học y- dược.
C. Công nghệ sinh học xử lý môi trường


D. <b>Cả A ,B và C đúng</b>.


22/ NHỮNG ỨNG DỤNG CỦA CÔNG NGHỆ TẾ BÀO LÀ GÌ ?
A. Nhân giống vơ tính cây trồng trong ống nghiệm


B. Ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng
C. Nhân bản vơ tính ở động vật.


<b>D. Cả A ,B và C.</b>
<b>E.</b>


23/ CÔNG NGHỆ TẾ BÀO GỒM NHỮNG CÔNG ĐOẠN THIẾT YẾU NÀO ?


A. Tách tế bào hoặc mô từ cơ thể rồi nuôicấy trên môi trường ding dưỡng nhân tạo để tạo ra các mô ,cơ quan
,cơ thể


B. Dùng ho oc môn sinh trưởng để kích thích mơ sẹo phân hố thành cơ quan hay cơ thể hồn chỉnh
C. Tách và ni cấy mô non trong điều kiện dinh dưỡng tối ưu



<b>D. Cả A và B .</b>
<b>E.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>CÂU 2:C</b>HỌN CÂU SAI TRONG CÁC CÂU SAU:


A. Trong chọn giống vi sinh vật ,phương pháp gây đột biến và chọn lọc đóng vai trò chủ yếu.
B. Người ta sử dụng các cá thể đột biến có ưu điểm từng mặt để lai với nhau để tạo ra gióng mới.


C. <b>Các cá thể đột biến nhân tạo được sử dụng làm nguyên liệu chọn giống được áp dụng chủ yếu ở vật </b>
<b>nuôi</b> .


D. Sử dụng thể đa bội có thể tạo ra giống đa bội có năng suất cao phẩm chất tốt như ở dâu tằm dưa hấu.


<b>CÂU 3</b> : CHỌN CÂU SAI:


A. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 và giảm dần ở các thế hệ sau


<b>B. Do khoa học và kỷ thuật phát triển ,người ta đã tiến hành thụ tinh nhân tạo ở hầu hết các giống vật </b>
<b>nuôi</b>


C. Trong chăn nuôi tạo ưu thế lai = phương pháp cho giao phối giữa 2 vật nuôi thuộc 2 dòng thuần khác nhau.
D. Trong trồng trọt dùng phương pháp lai khác thứ có thể tạo ưu thế lai để tạo giống mới.


<b>CÂU4</b>: CHỌN CÂU SAI


A. Chọn lọc cá thể thích hợp với cây tự thụ phấn , cây có thể nhân giống vơ tính bằng củ ,cành ,mắt ghép.
B. <b>Chọn lọc hàng loạt cho kết quả ổn định góp phần nâng cao năng suất cây trồng, vật nuôi</b> .


C. Phương pháp chọn lọc hàng loạt cũng được áp dụng trên vật nuôi , đã tạo ra giống có năng suất cao



D. Việc chọn lọc dựa trên kiểu hình kết hợp với kiểm tra kiểu gen có kết quả nhanh nhưng phải theo dõi cơng
phu ,chặt chẻ.


CÂU 5 : CHỌN CÂU ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU :


<b>A. Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm là phương pháp có hiệu quả để tăng nhanh số lượng cá thể </b>
<b>trong sản xuất </b>


B. Ở nước ta đã hồn thiện quy trình nhân giống trong ống nghiệm đối với tất cả các loại cây trồng
C. Phương pháp nhân giống vơ tính trong ống nghiệm củng được áp dụng đối với nhiều loại vật nuôi
D. Phương pháp nuôi cấy mô được áp dụng chủ yếu ở động vật nuôi


<i><b>PHẦN DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI</b></i>



<b>: CHỌN CÂU ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU </b>


CÂU 1: THẾ NÀO LÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:


A. Là phương pháp theo dõi những bệnh ,tật di truyền của 1 dòng họ qua 1 số thế hệ
B. Là phương pháp nghiên cưu đặc điểm di truyền của 1 bộ tộc nào đó


<b>C. Là phương pháp theo dõi sự di truyền 1 tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng 1 dòng họ </b>
<b>qua nhiều thế hệ </b>


D. Cả B và C


CÂU 2: TRẺ ĐỒNG SINH CÙNG TRỨNG KHÁC TRẺ ĐỒNG SINH KHÁC TRỨNG Ở NHỮNG ĐIỂM NÀO ?
A. Trẻ đồng sinh cùng trứng hoàn tồn giống nhau về kiểu hình


B. Trẻ đồng sinh cùng trứng có cùng kiẻu gen và cùng giới



C. Trẻ đồng sinh khác trứng có kiểu gen khác nhau nên có thể khác giới tính.


<b>D. Cả B và C </b>


CÂU 3: Ý NGHĨA CỦA NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH LÀ GÌ?


A. Biết được tính trạng nào đó phụ thuộc hay không phụ thuộc vào kiểu gen để tạo điều kiện
cho việc phát triển tính cách của trẻ được nghiên cứu


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>C. Biết được vai trò của kiểu gen và mơi trường đối vơi sự hình thành tính trạng</b>


D. Cả A ,B và C


CÂU 4: BỆNH ĐAO ĐƯỢC BIỂU HIỆN NHƯ THẾ NÀO ?


A. Bé lùn .cổ rụt ,má phệ,miệng hơi há ,lưỡi hơi thè ra , mắt hơi sâu và 1 mí ,ngón tay ngắn ...
B. Si đần bẩm sinh và khơng có con


C. Da và tóc màu trắng mắt màu hồng


<b>D. Cả A và B</b>


CÂU 5: NGUYÊN NHÂN DẪN ĐẾN BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN LÀ GÌ ?
A. Do q trình trao đổi chất nội bào bị rối loạn


B. Do môi trường bị ô nhiểm


C. Do các tác nhân vật lí ,hố học tác động vào q trình phân bào



<b>D. Cả a ,B C</b>


CÂU 6: CÁC BIỆN PHÁP HẠN CHẾ SỰ PHÁT SINH BỆNH VÀ TẬT DI TRUYỀN LÀ GÌ
A. Sử dụng thuốc trừ sâu thuốc diệt cỏ và một số chất độc khác theo đúng quy trình và hợp lí
B. Tích cực phịng và chống ơ nhiễm mơi trường


C. Khi có bệnh và tật di truyền thì không nên sinh con


<b>D. Cả A và B</b>


CÂU7: TẠI SAO NHỮNH NGƯỜI CĨ QUAN HỆ HUYẾT THỐNG TRONG VỊNG 4 ĐỜI KHÔNG ĐƯỢC
LẤY NHAU?


A. Nếu lấy nhau thì hã năng bị dị tật ở con của họ sẽ tăng lên rỏ rệt
B. Néu lấy nhau sẽ bị dư luận xã hội khơng đồng tình


C. Nếu lấy nhau thì vi phạm luật hơn nhân và gia đinh


<b>D. Cả A và C </b>


CÂU 8: THẾ NÀO LÀ DI TRUYỀN Y HỌC TƯ VẤN ?


A. <b>Là khoa học nghiên cứu phả hệ , xét nghiẹm và chẩn đoán về mặt di truyền</b> ..
B. Là cung cấp nhữnglời khuyên về 1 bẹnh tật di truyền nào đó


C. Là khoa học nghiên cứu vàcung cấp những lời khuyên cho hôn nhân
D. Cả A và B


CÂU 9 : CHỌN CAU ĐÚNG TRONG CÁC CÂU SAU :



<b>A. Bệnh nhân tơcnơ chỉ có 1 NST X trong cặp NSTgiới tính</b>


B. Hội chứng Tơcnơ xuất hiện với tỉlệ 1% ở nữ


C. Người mắc bệnh ĐAO có 3 NST ở cặp NST giới tính
D. Bệnh bạch tạng được chi phối bởi cặp gen dị hợp


<b>PHẦN II : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG</b>



<b>CÂU 1 : CHỌN CÂU ĐÚNG</b>

:


1/ MỐI QUAN HỆ NÀO SAU ĐÂY ĐƯỢC ĐỀ CẬP KHI NGHIÊN CỨU VẤN ĐỀ VỀ SINH VẬT VÀ MÔI
TRƯỜNG:


A. Mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau


B. Mối quan hệ giữa các nhân tố vô sinh với nhau


<b>C. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC SINH VẬT VỚI NHAU VÀ VỚI CÁC NHÂN TỐ CỦA MƠI TRƯỜNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2/ SINH VẬT CĨ NHỮNG MẶT THÍCH NGHI NÀO SAU ĐÂY ĐỐI VỚI CÁC ĐIỀU KIỆN SỐNG CẢU MƠI
TRƯỜNG?


A. Hình thái
B. Cấu tạo


C. Hoạt động sống


<b>D. Cả A,B và C</b>



3/CĨ NHỮNG LOẠI MƠI TRƯỜNG CHỦ YẾU NÀO?


A. Môi trường đất .môi trường nước ,mơi trường khơng khí
B. Mơi trường nước, mơi trường khơng khí,mơi trường sinh vật
C. Mơi trường khơng khí, mơi trường đất ,môi trường sinh vật


<b>D. Môi trường đất ,môi trường khơng khí ,mơi trường nước ,mơi trường sinh vật</b>


4/THEO NGHĨA ĐÚNG NHẤT MÔI TRƯỜNG SỐNG CẢU SINH VẬT LÀ:
A. Nơi sinh vật tìm kiếm thức ăn


B. Nơi sinh vật cư trú


<b>C. Nơi sinh vật sinh sống</b>


D. Nơi sinh vật làm tổ


5/MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦAMỌI SINH VẬT BAO GỒM NHỮNG NHÂN TỐ SINH THÁI NÀO SAU ĐÂY:
A. Nhân tố vô sinh


B. Nhân tố hữu sinh


<b>C. Cả A và B</b>


D. Hoặc A, hoăc B tuỳ loài sinh vật


6/CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI ĐƯỢC CHIA THÀNH CÁC NHĨM SAU ĐÂY :
A. Nhóm nhân tố vơ sinh


B. Nhóm nhân tố hữu sinh



C. Nhóm nhân tố vơ sinh và con người


<b>D. Nhóm nhân tố vơ sinh và nhóm nhân tố hữu sinh </b>


7/NHÂN TỐ SINH THÁI LÀ GÌ?


A. Là tất cả những yếu tố mơi trường bao quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp lên sinh vật
B. Là tất cả những yếu tố mơi trường bao quanh sinh vật có ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật


<b>C. Cả A và B</b>


D. Là tất cả những gì có trong tự nhiên


8/ SINH VẬT CÓ THỂ SỐNG Ở NHỮNG NƠI NÀO SAU ĐÂY?
A. Nơi có nhiều ánh sáng


B. Nơi có ít ánh sáng
C. Trong tối


<b>D. Hoặc A,hoăc B ,hoặc C tuỳ loài </b>


9/KHI CHUYỂN SINH VẬT RA KHỎI NƠI SỐNG QUEN THUỘC THÌ KHẢ NĂNG SỐNG CỦA SINH VẬT
SẼ NHƯ THẾ NÀO?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

D. <b>Khả năng sống của sinh vật giảm,nhiều khi không thể sống được </b>.
10/ HIỆN TƯỢNG TỈA CÀNH TỰ NHIÊN LÀ GÌ?


<b>A. Cây mọc trong rừng, cành chỉ tập trung ở phần ngọn, các cành ở phía dưới sớm bị rụng </b>



B. Cây trồng bị chặt các cành ở phía dưới


C. Cây mọc thẳng khơng bị rụng các cành ở phía dưới


D. Cây mọc thẳng khơng bị rụng các cành ở phía dưới và có tán rộng.


11/KHI NHIỆT ĐỘ MÔI TRƯỜNG THAY ĐỔI ĐỘNG VẬT ĐƯỢC PHÂN LÀM 2 NHÓM LÀ <b>: ĐỘNG VẬT </b>
<b>BIẾN NHIỆT VÀ ĐỘNG VẬT HẰNG NHIỆT </b>


12/ NHỮNG SINH VẬT CÓ NHIỆT ĐỘ NHƯ THẾ NÀO ĐƯỢC GỌI LÀ SINH VẬT BIẾN NHIỆT?
A. Có nhiệt độ cơ thể khơng phụ thuộc vào nhiệt độ của mơi trường


B. Có nhiệt độ cơ thể ổn định


<b>C. Có nhịêt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường</b>


D. Cả A và B


13/ TRONG TỰ NHIÊN SINH VẬT HOANG DÃ THUỘC NHÓM NHÂN TỐ SINH THÁI NÀO SAU ĐÂY
A. Vô sinh


<b>B. Hữu sinh </b>


C. Con người
D. Cả B và C


14/ GIỮA CÁC CÁ THỂ CÙNG LỒI THƯỜNG CĨ NHỮNG MỐI QUAN HỆ NÀO SAU ĐÂY?


<b>A. Hổ trợ và cạnh tranh</b>



B. Cá thể này ăn cá thể khác
C. Cộng sinh và cạnh tranh
D. Cả B và C


15/ĐỐI VỚI ĐỘNG VẬT ,HIỆN TƯỢNG 1 SỐ CÁ THỂ CÙNG LỒI TÁCH RA KHỎI NHĨM CĨ TÁC
DỤNG GÌ?


A. Tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài
B. Làm cạn kiệt nguồn thức ăn


<b>C. Làm giảm nhẹ sự canh tranh về thức ăn và chổ ở giữa các cá thể cùng loài </b>


D. Cả A và B


16/ SỰ HỢP TÁC CÙNG CÓ LỢI GIỮA CÁC LOÀI SINH VẬT LÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA MỐI QUAN HỆ KHÁC
LOÀI NÀO SAU ĐÂY?


A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Cạnh tranh
D. Ký sinh


17/ HIỆN TƯỢNG TỈA CÀNH TRONG TỰ NHIÊN LÀ ĐẶC ĐIỂM THÍCH NGHI CỦA THỰC VẬT ĐỐI VỚI
NHÂN TỐ SINH THÁI NÀO SAU ĐÂY ?


A. Nhiệt độ


<b>B. Ánh sáng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

D. Khơng khí



18/ CÂY CỎ VÀ CON HỔ TRONG RỪNG CÓ THỂ CÓ MỐI QUAN HỆ TRỰC TIẾP NÀO SAU ĐÂY?
A. Hội sinh


B. Ký sinh
C. Cạnh tranh


<b>D. Cả A ,B và C không đúng</b>


19/ CÁC CÁ THỂ KHÁC LỒI CĨ CÁC MỐI QUAN HỆ SAU:
A. Hổ trợ ,cạnh tranh


<b>B. Hổ trợ . đối địch</b>


C. Hổ trợ ,cộng sinh , hội sinh
D. Cả A ,B và C đúng


20/ CON HỔ VÀ CON THỎ TRONG RỪNG CÓ THỂ CÓ MỐI QUAN HỆ TRỰC TIẾP NÀO SAU ĐÂY?
A. Cạnh tranh về thức ăn và chổ ở


B. Cộng sinh


<b>C. Vật ăn thịt và con mồi</b>


D. Ký sinh


21/ ĐỘNG VẬT ĂN THỊT CON MỒI , ĐỘNG VẬT ĂN THỰC VẬT VÀ THỰC VẬT ĂN SÂU BỌ THUỘC
QUAN HỆ KHÁC LOÀI NÀO SAU ĐÂY?


A. Cộng sinh



<b>B. Sinh vật ăn sinh vật khác</b>


C. Cạnh tranh
D. Ký sinh


22/ NHÂN TỐ SINH THÁI VƠ SINH CĨ ẢNH HƯỞNG MẠNH NHẤT LÊN HỆ SINH THÁI NÀO?
A. Rừng


<b>B. Thảo nguyên</b>


C. Hoang mạc
D. Cả A ,B và C


<b>PHẦN III : HỆ SINH THÁI</b>



CÂU 1: CHỌN CÂU ĐÚNG


1/ VÍ DỤ NÀO KHÔNG PHẢI LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT?
A. Các cá thể chim cánh cụt sống ở Nam CỰC


B. Các cá thể chuột đồng sống trên 1 cánh đồng lúa


<b>C. Các chú voi sống trong vườn Bách thú </b>


D. Rừng cây thơng nhựa phân bố ở vùng ĐƠNG BẮC VIỆT NAM


2/TRONG TỰ NHIÊN CÁC QUẦN THỂ ĐƯỢC PHÂN BIẸT NHAU BỞI NHỮNG ĐẶC TRƯNG NÀO SAU
ĐÂY ?



A. Tỷ lệ giới tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>D. Cả A,B và C đúng</b>


3/ TRONG TỰ NHIÊN ,MẬT ĐỘ QUẦN THỂ KHÔNG CỐ ĐỊNH MÀ THAY ĐỔI THEO ĐIỀU KIỆN NÀO
SAU ĐÂY?


A. Theo mùa
B. Theo năm


C. Theo chu kỳ sống của sinh vật


<b>D. Cả A ,B và C </b>


<b>4/ </b>QUẦN THỂ GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN NHÓM TUỔI NÀO?
A. Nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản


B. Nhóm tuổi sinh sản ,nhóm tuổi sau sinh sản


<b>C. Nhóm tuổi trước sinh sản,nhóm tuổi sinh sản ,nhóm tuổi sau sinh sản</b>


5/CÁC TẬP HỢP SAU TẬP HỢP NÀO KHÔNG PHẢI LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT?
A. Bầy khỉ mặt đỏ sống trong rừng


<b>B. Đàn cá sống ở sông</b>


C. Đàn chim sẻ sống trong rừng cây
D. Các cây thông trong rừng


6/ QUẦN THỂ CÂN BẰNG KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO YẾU TỐ NÀO?


A. Sức sinh sản ,tử vong


<b>B. Tính đa dạng </b>


C. Hiện tượng khống chế sinh học
D. Thời gian tồn tại


7/XÁC ĐỊNH 1 QUẦN XÃ ỔN ĐỊNH TA CĂN CỨ VÀO :
A. Độ đa dạnh


B. Tỷ lệ sinh ,tử


<b>C. Thời gian tồn tại </b>


D. Cả A,B,c


8/TRONG QUẦN XÃ, QUẦN THỂ ƯU THẾ LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT CÓ :


<b>A. Số lượng lớn </b>


B. cấu trúc đặc trưng
C. Tính tiêu biểu
D. Cả A,B, C


9/TRONG QUẦN XÃ, QUẦN THỂ ĐẶC TRƯNG LÀ QUẦN THỂ SINH VẬT:


<b>A. Chỉ của riêng quần xã</b>


B. Có giới hạn sinh thái hẹp
C. Có số lượng lớn



D. Cả A, B, C


10/ CÁC CÁ THÊT TRONG QUẦN THỂ ĐỘNG VẬT CẠNH TRANH VỚI NHAU NHỮNH GÌ?
A. Thức ăn


B. chổ ở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>D. Cả A ,B ,C</b>


<b>11/</b>GIỮA CÁC CÁ THỂ CHUỘT TRONG QUẦN THỂ CĨ ẢNH HƯỞNG LẪN NHAU THƠNG QUA MỐI
QUAN HỆ NÀO SAU ĐÂY ?


<b>A. Quan hệ cùng loài </b>


B. Quan hệ khác loài


C. Quan hệ giữa các cá thể chuột với môi trường
D. Cả A ,B,C


12/ RỪNG MƯA NHIỆT ĐỚI LÀ :
A. Một quần thể


<b>B. Một quần xã </b>


C. Một lồi


13/QUẦN XÃ CĨ NHỮNG ĐẶC TRƯNG NÀO ?
A. Số lượng loài trong quần xã



B. Thành phần loài trong quần xã


C. Số lượng các cá thể của từng loài trong quần xã


<b>D. Cả A và B </b>


14/ HIỆN TƯỢNG KHỐNG CHẾ SINH HỌC TRONG QUẦN XÃ DẪN ĐẾN HỆ QUẢ NÀO SAU ĐÂY


<b>A. Đảm bảo cân bằng sinh thái </b>


B. Làm cho quần xã không phát triển được
C. Làm mất cân bằng sinh thái


D. Cả B và C


15/ HIỆN TƯỢNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CẢU QUẦN THỂ NÀY BỊ SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ
KHÁC KÌM HẢN GỌI LÀ :


<b>A. Hiện tượng khống chế sinh học </b>


B. Hiện tượng cạnh tranh giữa các loài
C. Hiện tượng hổ trợ giữa các loài


16/MỘT HỆ SINH THÁI BAO GỒM NHỮNG THÀNH PHẦN SAU:
A. Thành phần không sống


B. Thành phần sống
C. Thực vật và động vật


<b>D. Cả Avà B</b>



17/THÀNH PHẦN SỐNG CỦA HỆ SINH THÁI BAO GỒM CÁC ĐỐI TƯỢNG SAU:
A. Sinh vật sản xuất


B. Sinh vật tiêu thụ
C. Sinh vật phân giải


<b>D. Cả A,B,C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Quan hệ gjữa các cá thể cá rô phi với nhau
C. Quan hệ giữa các cá thể gà rừng với nhau


<b>D. Cả A , B và C</b>


19/ CHUỔI VÀ LƯỚI THỨC ĂN ĐƯỢC HÌNH THÀNH TRÊN CƠ SỞ MỐI QUAN HỆ NÀO SAU ĐÂY?


<b>A. Quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật </b>


B Quan hệ cạnh tranhvề nơi ở giữa các loài sinh vật
C. Quan hệ sinh sản giữa các cá thể cùng loài


D. Cả A ,B C


20/ TÀI NGUYÊN TÁI SINH GỒM
A. Tài nguyên dất


B. T ài nguyen nước
C. Tài nguyên sinh vật


<b>D. Cả A, B,C</b>



21/ RỪNG THUỘC DẠNG TÁI NGUYÊN NÀO ?
A. Tài nguyên khong tái sinh


<b>B. Tài nguyên tái sinh </b>


C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu


22/ HẬU QUẢ CỦA VIỆC CHẶT PHÁ RỪNG LÀ GÌ ?
A. Làm cạn kiệt nguồn nước , xói mịn đất


B. Làm khí hậu xấu đi


C. Làm mất nguồn gen sinh vật rừng


</div>

<!--links-->

×