Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NHO QUAN</b>


<b> Trêng tiĨu häc Phó S¥N</b> <b>BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1</b>
<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010</b>


<b>MƠN TỐN</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 60 phút khơng kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>§iĨm </b> <b>Ngời chấm</b>


Bằng số:
Bằng chữ:


.


Họ và tên Chữ ký


1.
2.


<b>PHN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: 100 là số gồm</b>:


A<b>.</b> Hai chữ số B. 1 chục và 0 đơn vị C. 10 chục


<b>Câu 2: </b>Có bao nhiêu số lớn hơn 15 nhưng bé hơn 26:



A<b>.</b> 8 số B. 9 số C. 10 số


<b>Câu 3: </b>Tìm một số, biết số liền sau của số đó là 37, số cần tìm là:


A<b>.</b> 36 B. 37 C. 38


<b>Câu 4: </b>Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 12 tuổi. Hỏi sau 3 năm nữa tổng số
tuổi của hai anh em là:


A<b>.</b> 12 B. 15 C. 18


<b>Câu 5: </b>Hình vẽ sau có mấy hình tam giác:


A<b>.</b> 8 số B. 9 số C. 10 số


<b>PHẦN II: Tự luận (15 điểm)</b>


<b>Câu 6:(4 điểm)</b> a.Viết tất cả các số có hai chữ số nhỏ hơn 18:


b. Viết các số tròn chục có hai chữ số và lớn hơn 50 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

90 -

+ 10 = 50


- 10 – 20 = 30


90 =

+ 15


17 =

- 12


<b>Câu 8 :(3 điểm).</b> Em có 55 cái kẹo và nhiều hơn anh 5 cái kẹo. Hỏi anh có bao nhiêu


cái kẹo?


<b>Câu 9:</b><i>(4 điểm).</i>Đặt một đề tốn theo tóm tắt sau rồi giải bài tốn đó:
Lớp 1A có 22 bạn Lớp 1B có 24 bạn


? bạn


<b> PHỊNG GD&ĐT HUYỆN NHO QUAN</b>


<b> Trêng tiĨu häc Phó S¥N</b> <b>BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 1<sub>NĂM HỌC: 2009 – 2010</sub></b>


<b>MÔN TIẾNG VIỆT</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 60 phút khơng kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>§iĨm </b> <b>Ngêi chÊm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B»ng sè:………
B»ng ch÷: …………


.
………


1.
2.


<b>PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5 điểm)</b>


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b> Câu 1: </b>Từ nào sau đây viết đúng chính tả:



A<b>.</b> gế B. ghế C. giế


<b>Câu 2:</b> âm gh ghép được với âm nào trong những âm sau đây:


A<b>.</b> a B. â C. i


<b>Câu 3:</b> âm ê không thể ghép với âm nào trong những âm dưới đây:


A<b>.</b> ngh B. k C. ng


<b>Câu 4:</b> Từ nào sau đây khơng có ở năm điều Bác Hồ dạy thiếu niên và nhi đồng:


A<b>.</b> hèn nhát B. khiêm tốn C. thật thà


<b>Câu 5:</b> Hai dòng thơ: “ Ai yêu các nhi đồng bằng Bác Hồ Chí Minh! Ai yêu Bác Hồ


Chí Minh bằng thiếu niên nhi đồng” nói lên tình cảm của ai đối với ai?


A. Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu niên và nhi đồng.


B. Tình cảm của thiếu niên nhi đồng đối với Bác Hồ.


C. Tình cảm của Bác Hồ đối với thiếu niên nhi đồng và tình cảm của thiếu niên nhi
đồng đối với Bác Hồ.


<b>PHẦN II: Tự luận </b>


<b> Câu 6:(4 điểm). a. Điền g hoặc gh vào chỗ chấm:</b>
<b> </b>



A<b>.</b> thác ....ềnh B. gồng ...ánh C<b>. </b>...ợn sóng D. bàn ...ế


<b> b. Điền vần ăn hoặc anh vào chỗ chấm:</b>


A<b>.</b> quả ch... B. n…. đồ chơi C<b>. </b>đá b.... D. bơi l...


<b>Câu 7: (2 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>b. Tìm và viết tiếp 2 từ có âm k</b>:


<b>Câu 8</b>:<i>(2 điểm).</i><b>Điền từ cịn thiếu để hồn chỉnh câu văn sau:</b>


a. Ở nhà, em biết ... giúp mẹ.


b. ... dạy em biết đọc, biết viết.


<b> Câu 9:</b><i><b>(3 điểm).</b></i>Vi t 1 câu có ti ng ch a v n uân.ế ế ứ ầ


<b>Câu 10:(4 điểm).Em hãy chép lại bài “Cái bống”</b>


<b> PHỊNG GD&ĐT HUYỆN NHO QUAN</b>


<b> Trêng tiĨu häc Phó S¥N</b> <b>BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2<sub>NĂM HỌC: 2009 – 2010</sub></b>


<b>MƠN TỐN</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 60 phút khơng kể thời gian giao đề)</b></i>


<b>§iĨm </b> <b>Ngêi chấm</b>



Bằng số:
Bằng chữ:


.


Họ và tên Chữ ký


1.
2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: Số gồm 4 trăm và 4 đơn vị được viết là:</b>


A<b>.</b> 44 B. 404 C. 444


<b>Câu 2: </b>Từ 19 đến 101 có bao nhiêu số có hai chữ số:


A<b>.</b> 19 B. 81 C. 101


<b>Câu 3: </b>Tìm 1 số, biết tổng số đó với 24 bằng 100


A<b>.</b> 124 B. 100 C. 76


<b>Câu 4: </b> Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là 46 tuổi. Số tuổi của hai chị em sau 3
năm nữa là:


A<b>.</b> 49 B. 52 C. 43



<b>Câu 5: </b>Từ 8 giờ sáng đến 2 giờ chiều cùng ngày là bao nhiêu giờ:


A<b>.</b> 2 B. 6 C. 8


<b>Câu 6: </b> Hình bên có bao nhiêu hình vng:


A<b>.</b> 10 B. 12 C. 14


<b>PHẦN II: Tự luận (15 điểm)</b>


<b>Câu 7:</b><i>(3điểm).</i> Từ hai chữ số 1, 5. Viết được các số có 3 chữ số là...
... ...


<b>Câu 8: (4điểm).</b> Tìm y:


14 - y = 14 - 2


...
...
...


y + 25 = 100 - 25


...
...
...
y : 8 = 7 - 2


...
...


...


y x 2 = 4 x 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 9:</b> Tính chu vi hình ABCD bằng 2 cách: 6cm 6cm
6cm 6cm


Cách 1 Cách 2


<b>Câu 10:</b> Trước đây 4 năm Nam 8 tuổi. Hỏi sau đây 4 năm Nam bao nhiêu tuổi?


<b> PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NHO QUAN</b>


<b> Trêng tiĨu häc Phó S¥N</b> <b>BÀI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 2</b>
<b>NĂM HỌC: 2009 – 2010</b>


<b>MƠN TIẾNG VIỆT</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 60 phút khơng kể thi gian giao )</b></i>


<b>Điểm </b> <b>Ngời chấm</b>


Bằng số:
Bằng chữ:


.


Họ và tên Chữ ký



1.
2.


<b>PHN I: TRC NGHIM (5 im)</b>


<b> Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất.</b>
<b>Câu 1: </b>Từ nào sau đây viết đúng chính tả:


A<b>.</b> chúc mừng B. trúc mừng C. túc mừng


<b>Câu 2:</b> Chọn tiếng thích hợp điền vào từ sau: <b>... thưởng</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 3:</b> Bộ phận in đậm trong câu sau: Ve nhởn nhơ ca hát<b> suốt cả mùa hè</b>. Trả lời
cho câu hỏi nào?


A<b>.</b> khi nào B. như thế nào C. làm sao


<b>Câu 4:</b> Bộ phận trả lời cho câu hởi <b>ở đâu</b> ? trong câu sau: <b>Chim đậu trắng xoá trên </b>


<b>những cành cây</b> là:


A<b>.</b> trắng xoá B. trên những cành cây C. những cành cây


<b>Câu 5 :</b> Câu văn nào dưới đây có hình ảnh so sánh:
A. Bầy thiên nga trắng muốt đang bơi lội.


B. Những con chim kơ -púc mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt.
C. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang bay lượn.


<b>Câu 6 </b>: Bộ phận in đậm trong câu văn: Bạn Minh học <b>rất giỏi</b>. Trả lời cho câu hỏi


nào:


A<b>.</b> là gì? B. thế nào? C. làm gì?


<b>PHẦN II: Tự luận </b>


<b> Câu 7: (4điểm</b><i><b>)</b></i>a. Điền uơ hoặc ua và dấu thanh thích hợp vào chỗ chấm :
l.... mùa, th... xưa, con c...., h... vịi.


b. Tìm và ghi lại 4 từ ngữ chỉ các lồi vật bắt đầu ch hoặc tr:


<b>Câu 8</b>:<i>(4điểm)</i> Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau và đặt câu mỗi với từ vừa tìm được:


<i>tốt</i>, en thui, hi n l nh.đ ề à


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×