Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

tuaàn 31 töø 234 27 4 tröôøng tieåu hoïc taân ñoàng khoái 4 töø ngaøy19042010 ñeán ngaøy 23042010 thöù ngaøy tieát ppct moân baøi daïy thöù hai 1942010 1 31 chaøo côø tuaàn 31 2 61 taäp ñ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.25 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> (Từ ngày19/04/2010 đến ngày 23/04/2010)</i>



<b>Thứ</b>


<b>Ngày</b>


<b>Tiết</b> <b><sub>PPCT</sub></b> <b><sub>Môn</sub></b> <b><sub>Bài dạy</sub></b>


<b>Thứ hai</b>


19/4/2010


1 31 Chào cờ Tuần 31


2 61 Tập đọc

Aêng – co –vát.



3 151 Toán Thực hành (tt)


4 31 Lịch sử Nhà Nguyễn thành lập


5 31 <sub>Đạo đức</sub> Bảo vệ môi trường. (Tiết 2)


<b>Thứ ba</b>


20/4/2010


1 61 <sub>Thể dục</sub> Môn thể thao tự chọn,Nhảy dây - TC: Kiệu
người


2 31 Chính tả (Nghe-viết): Nghe lời chim nói



3 152 Tốn Ơn tập về số tự nhiên


4 61 <sub>LT & câu</sub> Thêm trạng ngữ cho câu
5 31 Kĩ thuật Lắp ơ tơ tải (Tiết 1 )


<b>Thứ tư</b>


21/4/2010


1 31 Mó thuật VTM: Mẫu có dạng hình trụ và hình cầu


2 62 Tập đọc Con chuồn chuồn nước


3 153 Tốn Ơn tập về số tự nhiên (tt)
4 31 Kể chuyện KC được chứng kiến hoặc tham gia
5 61 Khoa học Trao đổi chất ở thực vật


<b>Thứ năm</b>


22/4/2010


1 62 <sub>Thể dục</sub> Môn thể thao tự chọn,Nhảy dây - TC: Con
sâu đo


2 61 Tập làm văn LT miêu tả các bộ phận của con vật
3 154 Tốn Ơn tập về số tự nhiên (tt)
4 62 LT & câu Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu


5 31 Địa lý Thành phố Đà Nẵng



<b>Thứ sáu</b>


23/4/2010


1 31 Hát nhạc Ôn tập TĐN số 7+8


2 62 Tập làm văn LT XD đoạn văn miêu tả con vật
3 155 Tốn Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên
4 62 Khoa học Động vật cần gì để sống?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai, ngày 19 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b>Tiết 61: ĂNG-CO VÁT</b></i>


<i><b>(GDMT: Trực tiếp)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


-HS đọc lưu lốt tồn bài. Đọc đúng các tên riêng.Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng đọc chậm rãi, tình cảm kính phục.


-Hiểu nội dung của bài: Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng trình kiến trúc & điêu khắc
tuyệt diệu của nhân dân Cam-pu-chia.


-<i><b>GDMT: Thấy được vẻ đẹp của khu đền hài hào trong vẻ đẹp của mơi trường thiên</b></i>


<i><b>nhiên lúc hồng hơn.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



-Ảnh khu đền Ăng-co Vát trong SGK.


-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1 ‘
5’


30’


<b>1. Ổn định.</b>


<b>2.Bài cũ: </b>Dòng sông mặc áo


- GV u cầu 2 HS đọc thuộc lòng bài
tập đọc & trả lời về nội dung bài tập đọc.
- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
<b>- </b>GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc


<b>- </b>GV yêu cầu HS luyện đọc theo trình tự
các đoạn trong bài (đọc 2, 3 lượt)



<b>- </b>Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn
bài


<b>- </b>GV đọc diễn cảm cả bài


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>* </b>GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1


- Ăng-co Vát được xây dựng ở đâu & từ
bao giờ?


- GV nhận xét & chốt ý


<b>* </b>GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 2
- Khu đền chính đồ sộ như thế nào?
-Khu đền chính được xây dựng kì cơng
như thế nào?


- HS đọc bài


- HS trả lời câu hỏi
- HS nhận xét


- Xem mỗi lần xuống dòng là 1 đoạn
-Luyện đọc tiếp nối.


- Đọc cặp đôi.
- Vài cặp đọc.
- 1 HS đọc cả bài.



 HS đọc thầm đoạn 1


-Ăng-co Vát được xây dựng ở
Cam-pu-chia từ đầu thế kỉ mười hai


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2’


1’


- GV nhận xét & chốt ý


<b>* </b>GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3


- Phong cảnh khu đền vào lúc hồng hơn
có gì đẹp?


- GV nhận xét & chốt ý


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>
<b>* </b>Hướng dẫn HS đọc từng đoạn văn


- GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn trong bài


- GV hướng dẫn HS cả lớp luyện đọc
diễn cảm, thể hiện đúng nội dung bài.


<b>* </b>Hướng dẫn kĩ cách đọc 1 đoạn văn
- GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn cần


đọc diễn cảm (Lúc hồng hơn, Ăng-co
Vát … khi đàn dơi bay tỏa ra từ các ngách)
- GV cùng trao đổi, thảo luận với HS
cách đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn
giọng)


- GV sửa lỗi cho các em


<b>4.Củng cố </b>


- Em hãy nêu ý nghóa của bài văn?


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS trong giờ học


<b>5.Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Con chuồn chuồn nước.


- Khu đền chính gồm 3 tầng với
những ngọn tháp lớn, 3 tầng hành lang
dài gần 1500 mét. Có 398 gian phịng.
- Những cây tháp lớn được dựng bằng
đá ong & bọc ngoài bằng đá nhẵn.
Những bức tường buồng nhẵn như mặt
ghế đá…….


 HS đọc thầm đoạn 3


- Vào lúc hồng hơn, Ăng-vo Vát thật


huy hoàng: Ánh sáng chiếu soi vào
bóng tối cửa đền; những ngọn tháp cao
vút lấp lống giữa những chùm lá thốt
nốt xòa tán trịn; ngơi đền cao với
những thềm đá rêu phong .


- Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các
đoạn trong bài


- HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc
cho phù hợp


- Thảo luận thầy – trị để tìm ra cách
đọc phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp


- HS đọc trước lớp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
(đoạn, bài) trước lớp


- Ca ngợi Ăng-co Vát, một cơng
trình kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu
của nhân dân Cam-pu-chia.


<b>TỐN</b>


<b>Tiết 151: </b><i><b>THỰC HÀNH (TIẾP THEO)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào vẽ hình.
- Làm bài 1. <i><b>HSKG: làm thêm BT2.</b></i>


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>5’</b></i>
<i><b>30’</b></i>


<i><b>1.</b></i><b>Ổn định</b><i><b>:</b></i>


<b>2.KTBC:</b>


<b>3.Bài mới</b><i><b>:</b></i>


<b> </b><i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1).Hướng dẫn Vẽ đoạn thẳng</b></i>
<i><b>AB trên bản đồ </b></i>


-Nêu ví dụ trong SGK


-Hỏi: Để vẽ đoạn thẳng AB trên bản đồ,


trước hết chúng ta cần xác định gì ?


-Có thể dựa vào đâu để tính độ dài của
đoạn thẳng AB thu nhỏ.


-Yêu cầu: Hãy tính độ dài đoạn thẳng AB
thu nhỏ.


-Vậy đoạn thẳng AB thu nhỏ trên bản đồ
tỉ lệ 1 : 400 dài bao nhiêu cm.?


-Hãy nêu cách vẽ đoạn thẳng AB dài 5
cm.


<i><b>Hoạt động 2). Thực hành </b></i>


<i><b>Baøi 1</b></i>


-Yêu cầu HS nêu chiều dài bảng lớp đã đo
ở tiết thực hành trước.


-Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều
dài bảng lớp trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 50 (GV
có thể chọn tỉ lệ khác cho phù hợp).


<i><b> Baøi 2: HSKG</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK.


-Hỏi: Để vẽ được hình chữ nhật biểu thị


nền phòng học trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200,
chúng ta phải tính được gì?


-Yêu cầu HS làm bài.


-HS lắng nghe.


-HS nghe yêu cầu của ví dụ.


-Chúng ta cần xác định được độ dài
đoạn thẳng AB thu nhỏ.


-Dựa vào độ dài thật của đoạn
thẳng AB và tỉ lệ của bản đồ.


-Tính và báo cáo kết quả trước lớp:
20 m = 2000 cm


Độ dài đoạn thẳng AB thu nhỏ là:
2000 : 400 = 5 (cm)


-Daøi 5 cm.


-1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo
dõi và nhận xét.


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc
trong SGK.


-Phải tính được chiều dài và chiều


rộng của hình chữ nhật thu nhỏ.
-Thực hành tính chiều rộng, chiều
dài thu nhỏ của nền lớp học và vẽ.


8 m = 800 cm ; 6 m = 600 cm
Chiều dài lớp học thu nhỏ là:


800 : 200 = 4 (cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>3’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<b>4.Củng cố:</b>


<i> </i>-GV tổng kết giờ học, tun dương các HS
tích cực hoạt động, nhắc nhở các em cịn
chưa cố gắng.


<b>5. Dặn dò:</b>


-Dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau.


600 : 200 = 3 (cm)


<b>LỊCH SỬ </b>


<i><b> Tieát 31: NHÀ NGUYỄN THÀNH LẬP</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



- Nắm được đôi nét về sự thành lập nhà Nguyễn:


+ Sau khi Quang Trung qua đời, triều đại Tây Sơn suy yếu dần. Lợi dụng thời cơ
đó Nguyễn Ánh đã huy động động lực lượng tấn công nhà Tây Sơn. Năm 1802,
triều Tây Sơn bị lật đổ, Nguyễn Ánh lên ngơi Hồng đế, lấy niên hiệu là Gia
Long, định đơ ở Phú Xn (Huế).


- Nêu một vài chính sách cụ thể của các vua nhà Nguyễn để củng cố sự thống trị:
+ Các vua nhà Nguyễn không đặt ngôi hồng hậu, bỏ chức tể tướng, tưk mình
điều hành mọi việc hệ trọng trong nước.


+ Tăng cường lực lượng quân đội (với nhiều thứ quân, các nơi đều có thành trì
vững chắc…)


+ Ban hành Bộ Luật Gia Long nhằm bảo vệ quyền hành tuyết đối của nhà vua,
chừng trị tàn bạo kẻ chống đối.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh ảnh về kinh thành Huế


- Một số điều luật của Bộ luật Gia Long (nói về sự tập trung quyền hành & những
hình phạt đối với mọi hành động phản kháng nhà Nguyễn)


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



1’
5’


30’


<b>1. Ổn định. </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Những chính sách về kinh tế &


văn hóa của vua Quang Trung
- GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu</b>:


<b>Hoạt động1: Hoạt động cá nhân</b>


- Nhà Nguyễn ra đời vào hoàn cảnh
nào?


- HS trả lời
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2’


1’


- Năm 1792, Quang Trung qua đời, triều
đại Tây Sơn như thế nào?



- Nguyễn Ánh lật đổ triều Tây Sơn vào
năm nào? Lấy hiệu là gì? Kinh đơ ở đâu?


<b>Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp + thi</b>
<b>đua tổ</b>


- GV treo tranh kinh thành Huế & giới
thiệu nhà Nguyễn đã chọn Phú Xuân làm
kinh đô, các đời vua nhà Nguyễn?


<b>Hoạt động 3: Hoạt động nhóm</b>


- GV cung cấp thêm một số điểm trong
bộ luật Gia Long


- Các vua nhà Nguyễn bảo vệ quyền lợi
của mình bằng bộ luật hà khắc nào?
- Vì sao các vua nhà Nguyễn không
muốn chia sẻ quyền lợi của mình cho ai?
- Từ việc đặt luật pháp, thay đổi các cơ
quan, đến việc tổ chức các kì thi Hội do
ai làm?


- Để bảo vệ uy quyền tuyệt đối của nhà
vua, các vua triều Nguyễn đã đặt ra các
hình phạt như thế nào?


- <b>GV kết luận.</b>



<b>4.Củng cố </b>


- GV u cầu HS trả lời các câu hỏi trong
SGK


- Nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò: </b>


- Tìm đọc: Các vua đời nhà Nguyễn
- Chuẩn bị bài: Kinh thành Huế


lật đổ nhà Tây Sơn.


- Nguyễn Aùnh lên ngơi hồng
đế, lấy niên hiệu là Gia Long, chọn
Huế làm kinh đô. Từ năm 1802 đến
năm 1848, nhà Nguyễn trải qua các
đời vua: Gia Long, Minh Mạng,
Thiệu Trị, Tự Đức.


- HS xem tranh


- Các tổ lên thi đua chọn đúng
thứ tự các đời vua đầu nhà Nguyễn
(Gia Long, Minh Mạng, Thiệu Trị,
Tự Đức)


- HS hoạt động theo nhóm sau
đó cử đại diện lên báo cáo



Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Tiết 31: BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b><b>(</b></i><b>Tiết 2</b><i><b>)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết được sự cần thiết phải bảo vệ mơi trường (BVMT) và trách nhiệm tham gia
BVMT.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.


- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù
hợp với khả năng.


- Khơng đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc bạn bè,
người thân cùng thực hiện bảo vệ mơi trường.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- SGK. Phiếu giao việc


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’
4’


28’


<b>1. Ổn định </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Bảo vệ môi trường (tiết 1)


<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Tập làm “Nhà tiên</b>
<b>tri” (bài tập 2)</b>


- GV chia HS thành các nhóm


- GV đánh giá kết quả làm việc của
các nhóm & đưa ra đáp án đúng:


a) Các loại cá, tôm bị tuyệt
diệt,ảnh hưởng đến sự tồn tại
của chúng & thu nhập của con
người sau này.


b) Thực phẩm khơng an tồn, ảnh
hưởng đến sức khoẻ con người
& làm ô nhiễm đất & nguồn
nước.


c) Gây ra hạn hán, lũ lụt, hoả
hoạn, xói mòn đất, sạt núi,


giảm lượng nước ngầm dữ trự…


<b>Hoạt động 2: Bày tỏ ý kiến của em</b>
<b>(bài tập 3)</b>


- GV phổ biến cho HS cách bày tỏ
thái độ thơng qua các tấm bìa


- HS nêu
- HS nhận xét


- Mỗi nhóm nhận 1 tình huống để
thảo luận & bàn cách giải quyết
- Từng nhóm trình bày kết quả làm
việc


- Các nhóm khác nghe & bổ sung ý
kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2’


1’


- GV lần lượt nêu từng ý kiến trong
bài tập 2


- GV yêu cầu HS giải thích lí do


<b>GV kết luận</b>



<b>Hoạt động 3: Xử lí tình huống (bài</b>
<b>tập 4)</b>


- GV chia HS thành các nhóm


- GV nhận xét cách xử lí của từng
nhóm & đưa ra những cách xử lí.


<b>Hoạt động 4: Dự án “Tình nguyện</b>
<b>xanh”</b>


GV chia HS thành 3 nhóm


+ Nhóm 1: Tìm hiểu về tình hình mơi
trường ở xóm/phố, những hoạt động
bảo vệ mơi trường, những vấn đề còn
tồn tại & cách giải quyết


+ Nhóm 2: Tương tự nhưng đối với
mơi trường trường học


+ Nhóm 3: Tương tự nhưng đối với
mơi trường lớp học


<b>4.Củng coá </b>


- GV nhắc lại tác hại của việc làm ô
nhiễm môi trường


- GV gọi vài em đọc to phần ghi nhớ


GV nhận xét


<b>5.Dặn dò: </b>


- Tích cực tham gia các hoạt động
bảo vệ môi trường tại địa phương.


- HS biểu lộ thái độ theo cách đã
quy ước


- HS giải thích lí do & thảo luận
chung cả lớp


- Từng nhóm nhận một nhiệm vụ,
thảo luận & tìm cách xử lí


- Đại diện từng nhóm lên trình bày
kết quả thảo luận (có thể bằng đóng
vai)


- Từng nhóm thảo luận


- Từng nhóm trình bày kết quả làm
việc


- Các nhóm khác bổ sung ý kiến


- HS đọc


<i><b>Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010</b></i>


<b>CHÍNH TA Û( Nghe – viết)</b>
<i><b> Tiết 31: NGHE LỜI CHIM NĨI</b></i>


<i><b>(GDMT: Trực tiếp)</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nghe lời chim nói


-Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu l/n , dấu hỏi / dấu ngã.
-<i><b>GDMT: Giáo dục ý thức yêu quý bảo vệ môi trường thiên nhiân và cuộc sống con</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Một số tờ phiếu viết nội dung BT2a, 3b.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’
5’


30’


<b>1. Ổn định </b>
<b>2.Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2 HS đọc lại thơng tin
trong BT3a, nhớ viết lại tin đó trên bảng


lớp.


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe - viết</b>
<b>chính tả </b>


- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả
-GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết & cho biết những từ ngữ cần
phải chú ý khi viết bài


- GV viết bảng những từ HS dễ viết sai
& hướng dẫn HS nhận xét


- GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ
viết sai vào bảng con


- GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt
cho HS viết


- GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt
- GV chấm bài 1 số bài.


- GV nhận xét chung



<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài</b>
<b>tập chính tả </b>


<b>Bài tập 2a</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV phát phiếu cho các nhóm thi làm
bài


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.


<b>Bài tập 3b:</b>


- GV mời HS đọc u cầu của bài tập
- GV phát phiếu cho HS làm bài


- 2 HS đọc lại thông tin trong BT3a,
nhớ viết lại tin đó trên bảng lớp.
- HS nhận xét


- HS theo doõi trong SGK


- HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết


- HS nêu những hiện tượng mình dễ
viết sai


- HS nhận xét



- HS luyện viết bảng con


- HS nghe – viết
- HS soát lại bài


- HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi
chính tả


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- Các nhóm thi đua làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3’


1’


- GV nhắc HS có thể tìm nhiều hơn 3
trường hợp đã nêu


- GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.


<b>4.Cuûng coá </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


5.<b> Dặn dò: </b>


- Chuẩn bị bài: Nghe – viết: Vương
quốc vắng nụ cười.



- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài cá nhân


- HS phát biểu


- Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


<b>TOÁN </b>


<b> Tiết 152: </b><i><b>ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc viết các số tự nhiên trong hệ thập phân.


- Nắm được hành và lớp, giá trị của cchuwx số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong
một số cụ thể.


- Dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số này.
- Làm BT1; 3(a); 4. <i><b>HSKG: Làm thêm BT2 ; 3b;5.</b></i>
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.


<b> III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<b>1’</b>
<b>5’</b>
<b>30’</b>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC:</b>
<b>3.Bài mới:</b>
<b> Giới thiệu bài:</b>


<b>Hướng dẫn ơn tập </b>


<b>Bài 1</b>


-Treo bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập
1 và gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
-Yêu cầu HS làm bài.


-GV chữa bài.


<b> Bài 2: HSKG</b>


-Yêu cầu HS viết các số trong bài
thành tổng của các hàng, có thể đưa
thêm các số khác.


-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn


-HS lắng nghe.


-Bài tập u cầu chúng ta đọc, viết


và nêu cấu tạo thập phân của một
số các số tự nhiên.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào PHT. Hoàn thành bảng
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3’</b>
<b>1’</b>


trên bảng.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b> Bài 3</b>


-Hỏi: Chúng ta đã học các lớp nào ?
Trong mỗi lớp có những hàng nào


a).Yêu cầu HS đọc các số trong bài và
nêu rõ chữ số 5 thuộc hàng nào, lớp nào
b). <i><b>(HSKG)</b></i> Yêu cầu HS đọc các số
trong bài và nêu rõ giá trị của chữ số 3
trong mỗi số.


<b>Baøi 4</b>


-Yêu cầu hai HS ngồi cạnh nhau cùng
hỏi và trả lời.



-GV lần lượt hỏi trước lớp và HS trả
lời.


<b>Baøi 5: HSKG</b>


-Yêu cầu HS nêu đề bài, sau đó tự làm
bài.


-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.


<b>4.Củng cố:</b>


-GV tổng kết giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.


5794 = 5000 + 700 + 90 + 4
20292 = 20000 + 200 + 90 + 2
190909 = 100000 + 90000 + 900 + 9
+Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị,
hàng chục, hàng trăm.


+Lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng
chục nghìn, hàng trăm nghìn.


+Lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng


chục triệu, hàng trăm triệu.


-4 HS nối tiếp nhau thực hiện yêu
cầu, mỗi HS đọc và nêu về một số.


-HS làm việc theo cặp.
- HS trả lời


-3 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở.


a). 67, <b>68</b>, 69 ; 798, 799, <b>800</b> ;
<b>999</b>, 1000, 1001


b). 8, 10, <b>12</b> ; 98, <b>100</b>, 102 ; <b>998</b>,
1000, 1002


c). 51, 53, <b>55</b> ; 199, <b>201</b>, 203 ;
<b>997</b>, 999, 1001


-Nhận xét, nếu bạn làm sai thì sửa
lại cho đúng.


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>


<i><b>Tiết 61: THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Hiểu được thế nào là trạng ngữ



-Biết nhận diện được trạng ngữ trong câu.


-Bước đầu viết đoạn văn ngắn trong đó có ít nhất 1 câu có sử dụng trạng ngữ.
-<i><b>HS khá, giỏi viết được đoạn văn có ít nhất 2 câu dùng trạng ngữ.</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’
5’


30’


<b>1. Ổn định.</b>


<b> 2.Bài cũ: </b>Câu cảm
- GV kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hình thành khái niệm</b>
<b>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét</b>



- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
1, 2, 3.


- Yêu cầu HS hoạt động nhóm
- GV nhận xét


<b>Lưu ý: </b>TrN có thể đứng trước C – V của


câu, đứng giữa CN và VN hoặc đứng sau
nòng cốt câu.


<b>Bước 2: Ghi nhớ kiến thức</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập </b>
<b>Bài tập 1:</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
- GV phát phiếu cho một số HS.


- GV nhận xét; mời vài HS dán bài làm
lên bảng lớp.


- GV chốt lại lời giải đúng: gạch dưới
bộ phận TrN trong các câu văn đã viết
trên bảng phụ.


+ <b>Ngày xưa</b>, rùa có một cái mai láng



bóng.


+ <b>Trong vườn</b>, mn lồi hoa đua nở.


+ <b>Từ tờ mờ sáng</b>, cô Thảo đã dậy sắm


sửa đi về làng. Làng cô ở cách làng Mĩ
Lý hơn mười lăm cây số. <b>Vì vậy, mỗi</b>
<b>năm</b> cô chỉ về làng chừng hai ba lượt.
- GV yêu cầu HS đặt câu hỏi cho bộ
phận TrN.


- GV lưu ý HS: bộ phận TrN trả lời cho
câu hỏi Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để làm


- 1 HS nói lại nội dung cần ghi
nhớ.


- 1 HS đặt câu cảm.
- HS nhận xét


- HS tiếp nối nhau đọc nội dung
BT.


- HS hoạt động nhóm, suy nghĩ, trả
lời lần lượt từng câu hỏi.


- Đại diện nhóm trình bày.



- HS đọc thầm phần ghi nhớ


- 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi
nhớ trong SGK


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm việc cá nhân vào vở.
Một số HS làm bài trên phiếu.
- HS phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3’


1’


gì? ……


<b>Bài tập 2:</b>


- GV mời HS đọc u cầu của bài tập


- GV nhận xét, chấm điểm.


<b>4.Củng coá </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


5.<b> Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: Thêm trạng ngữ chỉ nơi


chốn cho câu.


- HS đặt câu hỏi cho bộ phận TrN.
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS thực hành viết 1 đoạn văn
ngắn về 1 lần đi chơi xa, trong đó
có ít nhất 1 câu dùng TrN.


- Viết xong, từng cặp HS đổi bài
sửa lỗi cho nhau.


- HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn,
nói rõ câu văn có dùng TrN.


<i><b> </b></i><b>Kỹ thuật</b>


<b>Tiết 31</b>: <i><b>LẮP XE Ô TÔ TẢI (T1)</b></i>


<b>I.</b>


<b> MỤC TIÊU :</b>


- Chọn đúng và đủ được các chi tiết để lắp xe ô tô tải.
- Lắp được ô tô tải theo mẫu. Ơ tơ chuyển động được.


- Với HS khéo tay: Lắp được ơ tơ tải theo mẫu. Ơ tô lắp tương đối chắc chắn, chuyển
động được.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>



Mẫu cái xe đã lắp sẵn; Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật .
SGK, bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>.III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>1’</b>
<b>4’</b>
<b>27’</b>


<b>1.Khởi động:</b>
<b>2.Bài cũ:</b>


Nêu 1 số chi tiết bộ lắp ghép.


<b>3.Bài mới</b><i><b>.</b></i><b> </b>
<i><b>Giới thiệu bài:</b></i>


<i>*Hoạt động 1:Hd nhận xét và quan sát </i>
<i>mẫu:</i>


a)GV cho hs xem maãu lắp sẵn :
- Nhận xét


b)Cho HS quan sát từng bộ phận:


-Vị trí trong ngồi giữa các bộ phận của
giá đỡ của xe ơ tơ .



- Nêu nhận xét về cái xe ô tô tải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b>2’</b>
<b>1’</b>


-Thứ tự bước lắp tay cầm và thành sau ghế
vào tấm gắn ûkhi lắp xe ô tô .


-Vị trí của các vòng hãm.


* <i>Hoạt động 2: HD học sinh cách lắp ráp </i>
<i>cái xe ô tô tải.</i>


<i>- </i>HD lắp từng bộ phận của cái xe nôi.
( Vừa làm vừa hd)


-Gv nhắc hs quan sát hình 1 để rút ra quy
trình lắp xe ơ tơ.


- GV chốt lại quy trình.
- Cho hs nhắc lại.


<i>*Hoạt động 3: HS lắp thử 1 bộ phận của </i>
<i>xe ô tô.</i>


<i>-</i> Cho từng nhóm lắp thử 1 bộ phận của xe
ơ tơ.



-Theo dõi.
- Nhận xét.


<b>4.Củng cố:</b>


Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b>Chuẩn bị bài sau.


tải.


- Theo dõi.


- Đưa ra QT lắp xe ô tô
- Nhận xét


-HS lắp thử theo nhóm


-Các nhóm kiểm tra laãn nhau.


<i><b>Thứ tư, ngày 21 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<i><b> Tiết 62: CON CHUỒN CHUỒN NƯỚC</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-HS đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng nhẹ nhàng, tình
cảm, bước đầu biết nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn nước, cảnh


đẹp của thiên nhiên đất nước theo cánh bay của chú chuồn chuồn, bộc lộ tình
cảm của tác giả với đất nước, quê hương.


<b>II. CHUẨN BỊ: - </b>Tranh minh hoạ.


-Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT </b>ĐỘNG CỦA GV


1’


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

30’


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
<b>- </b>GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc
- GV yêu cầu HS luyện đọc tiếp
nối.


<b>- </b>GV đọc diễn cảm cả bài


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu</b>
<b>bài</b>



- Chú chuồn chuồn nước được
miêu tả bằng những hình ảnh so
sánh nào?


- Em thích hình ảnh so sánh nào?
Vì sao?


- Cách miêu tả chú chuồn chuồn
bay có gì hay?


- Tình u q hương đất nước của
tác giả thể hiện qua những câu văn
nào?


<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn</b>
<b>cảm</b>


<b>Bước 1: </b>Hướng dẫn HS đọc từng


đoạn văn


- GV mời HS đọc tiếp nối nhau
từng đoạn trong bài


- GV hướng dẫn HS đọc .


<b>Bước 2: </b>Hướng dẫn kĩ cách đọc 1


đoạn văn



- GV treo bảng phụ có ghi đoạn


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi
- HS nhận xét


+ Mỗi lần xuống hàng là 1 đoạn
-Đọc tiếp nối.


-Đọc nhóm đơi
-Vàùi nhóm đọc bài.
- 1 HS đọc cả bài.


+ HS đọc thầm phần chú giải
+ HS quan sát tranh minh họa.


- Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng;
Hai con mắt long lanh như thủy tinh;
Thân chú nhỏ & thon vàng như màu
vàng của nắng mùa thu; Bốn cánh khẽ
rung rung như đang còn phân vân.
- Tả rất đúng về cách bay vọt lên rất
bất ngờ của chuồn chuồn nước; tả theo
cánh bay của chuồn chuồn nước nhờ
thế tác giả kết hợp tả được một cách
rất tự nhiên phong cảnh làng quê.


- Những câu văn tả vẻ cảnh đẹp
của làng quê dưới cánh bay của
chuồn chuồn thể hiện tình yêu của


tác giả đối với đất nước, quê
hương….


- Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các
đoạn trong bài


- HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc
cho phù hợp


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn
theo cặp


- HS đọc trước lớp


- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm
trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

3’


1’


văn.


- GV sửa lỗi cho các em


4.<b>Củng cố </b>


- Nội dung của bài văn?
- GV nhận xét tiết học.



<b>5.Dặn dò: </b> Chuẩn bị bài sau.


<b>TỐN </b>


<i><b>Tiết 153: ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- So sánh được các số có đến sáu chữ số.


- Biết sắp xếp bốn số tự nhiên theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Bài 1 (dòng 1,2) , 2, 3. <i><b>HSKG: làm thêm BT4;5.</b></i>


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>30’</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC:</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các
em làm các BT của tiết 152.


-GV nhận xét và cho điểm HS.



<b>3.Bài mới</b><i><b>:</b></i>


<b> </b><i><b>a).Giới thiệu bài:</b></i>
<b> </b><i><b>b).Hướng dẫn ơn tập</b></i>


<i><b>Bài 1</b><b> (dòng 1,2)</b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài


-GV chữa bài


- GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Baøi 2</b></i>


-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích
cách sắp xếp của mình.


-GV nhận xét câu trả lời của HS.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS laéng nghe.



-Yêu cầu chúng ta so sánh các số tự
nhiên rồi viết dấu so sánh vào chỗ
trống.


-2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm
một cột trong bài, HS cả lớp làm bài
vào vở.


-Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>3’</b></i>
<i><b>1’</b></i>


<i><b> Baøi 3</b></i>


-Tiến hành tương tự như bài tập 2.


<i><b> Baøi 4: HSKG</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự viết số.
-Yêu cầu nối tiếp nhau báo cáo kết quả
làm bài trước lớp.


-Yêu cầu hS cả lớp theo dõi và nhận
xét câu trả lời của các bạn.


<i><b>Baøi 5: HSKG</b></i>



-Viết lên bảng 57 < <i>x</i> < 62 và yêu cầu
HS đọc.


-Yêu cầu HS đọc tiếp yêu cầu a.


-Hỏi: Vậy x (phần a) phải thoả mãn
điều kiện nào


-Yêu cầu HS tìm x.
-GV chấm, chữa bài.


<b>4.Củng cố:</b>


<i> </i>-GV tổng kết giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b> -Chuẩn bị bài sau.


a). 0, 10, 100
b). 9, 99, 999
c). 1, 11, 101
d). 8, 98, 998


-HS nối tiếp nhau trả lời. Ví dụ:
+Số bé nhất có một chữ số là 0.
+Số bé nhất có hai chữ số là 10. …


-57 nhỏ hơn <i>x</i>, <i>x</i> nhỏ hơn 62.
-x là số chẵn.



+x lớn hơn 57 và nhỏ hơn 62.
+x là số chẵn.


-Làm bài vào vở


<b>KỂ CHUYỆN </b>


<i><b>Tiết 31: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-HS chọn được một câu chuyện đã tham gia (hoặc chứng kiến) nóivề một cuộc du
lịch hoặc cắm trại, đi chơi xa


-Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự hợp lí để kể lại rõ ràng.
-Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.


-HS khá, giỏi kể về một lần đi thăm họ hàng hoặc đi chơi cùng người thân trong
gia đình, …


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


-Bảng lớp viết đề bài, gợi ý 2.


-Ảnh về các cuộc du lịch, cắm trại, tham quan.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



1’


5’ <b>1. Ổn định. 2.Bài cũ: </b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc
- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

30’


2’


1’


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài </b>


- GV nêu MĐ, YC của giờ học.


- GV kiểm tra việc chuẩn bị cho tiết
học; xem những tấm ảnh về du lịch, cắm
trại mà HS mang đến lớp.


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS hiểu yêu</b>
<b>cầu của đề bài</b>


- GV gạch dưới những từ ngữ quan
trọng trong đề bài, giúp HS xác định
đúng yêu cầu của đề: Kể chuyện về một
cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em được
tham gia.



- GV nhaéc HS:


+ Em hãy nhớ lại để kể về một chuyến
du lịch (hoặc cắm trại) cùng bố mẹ, cùng
các bạn trong lớp hoặc với người nào đó.
+ Kể một câu chuyện có đầu có cuối.
Chú ý nêu những phát hiện mới mẻ qua
những lần đi du lịch hoặc cắm trại.


<b>Hoạt động 3: HS thực hành kể chuyện</b>


a) Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm
- GV đến từng nhóm, nghe HS kể,
hướng dẫn, góp ý.


b) Yêu cầu HS thi kể chuyện trước lớp
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá
bài kể chuyện


- GV viết lần lượt lên bảng tên những
HS tham gia thi kể & tên truyện của các
em (không viết sẵn, không chọn trước)
để cả lớp nhớ khi nhận xét, bình chọn
- GV cùng cả lớp bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, hấp dẫn nhất.


<b>4.Củng cố </b>


- GV nhận xét tiết học, khen ngợi


những HS kể hay, nghe bạn chăm chú,
nêu nhận xét chính xác.


- Nhận xét tiết học.


<b>5.Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: Khát vọng sống


- HS giới thiệu nhanh những tấm
ảnh mà các em mang theo.


- HS đọc đề bài


- HS cùng GV phân tích đề bài


- HS tiếp nối nhau nói tên câu
chuyện mình chọn kể.


a) Kể chuyện trong nhóm


- Từng cặp HS kể chuyện cho
nhau nghe


- Mỗi HS kể lại toàn bộ câu
chuyện


b) Kể chuyện trước lớp


- Vài HS tiếp nối nhau thi kể


chuyện trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>KHOA HOÏC</b>


<i><b>Tiết 61: TRAO ĐỔI CHẤT Ở THỰC VẬT </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Trình bày được sự trao đổi chất của thực vật với môi trường: Thực vật thường
xuyên phải lấy từ môi trường các chất khống, khí các-bơ-níc, khí ơ-xi và thải ra
hơi nước, khí ơ-xi, chất khống khác, …


- Thể hiện sự trao đổi chất giữa thực vật với môi trương bằng sơ đồ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình trang 122, 123


- Giấy A0, bút vẽ cho cả nhóm


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’


5’ <b>1. Ổn định. 2.Bài cũ:</b> Nhu cầu khơng khí của thực


vật



- GV nhận xét, chấm điểm


<b>3.Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Phát hiện những biểu</b>
<b>hiện bên ngoài của trao đổi chất ở</b>
<b>thực vật </b>


<b>Bước 1: Làm việc theo cặp </b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 trang
122:


 Kể tên những gì được vẽ trong


hình?


 Phát hiện ra những yếu tố đóng vai


trị quan trọng đối với sự sống của cây
xanh (ánh sáng, nước, chất khống trong
đất) có trong hình


 Phát hiện những yếu tố cịn thiếu


để bổ sung (khí các-bơ-níc, khí ô-xi)
- GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm



<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp </b>


- GV gọi một số HS lên trả lời câu hỏi:


 Kể tên những yếu tố cây thường


xuyên phải lấy từ môi trường và thải ra
mơi trường trong q trình sống


 Q trình trên được gọi là gì?


- HS trả lời
- HS nhận xét


- HS quan sát hình 1 trang 122
- HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi
ý trên cùng với bạn


- Một số HS trả lời các câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3’


1’


- <b>Kết luận của GV.</b>


<b>Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao</b>
<b>đổi chất ở thực vật </b>


<b>Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn </b>



- GV chia nhoùm, phát giấy và bút vẽ
cho các nhóm


<b>Bước 2: </b>Trình bày.


<b>Bước 3: </b>GV nhận xét


<b>4.Củng cố </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.


5.<b> Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài: Động vật cần gì để
sống?


- HS làm việc theo nhóm, các em
cùng tham gia vẽ sơ đồ trao đổi
khí và trao đổi thức ăn ở thực vật
- Nhóm trưởng điều khiển các
bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong
nhóm


- Các nhóm treo sản phẩm và cử
đại diện trình bày trước lớp


<i><b>Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b> TẬP LÀM VĂN</b>



<i><b>Tiết 62: LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong đoạn văn (BT1,
BT2).


-Luyện tập quan sát các bộ phận của con vật.


-Biết tìm các từ ngữ miêu tả làm nổi bật những đặc điểm của con vật.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


-Phiếu khổ to kẻ lời giải BT2.
-Tranh ảnh một số con vật.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’
5’
30’


<b>1.Ổn định</b>
<b>2. Bài cũ</b>
<b> 3.Bài mới: </b>



 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hướng dẫn quan sát</b>
<b>& chọn lọc chi tiết miêu tả </b>


<b>Bài tập 1, 2</b>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập


- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung
BT1, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

3’


1’


- GV dùng phấn đỏ gạch dưới
những từ ngữ chỉ tên các bộ phận
của con ngựa được miêu tả; dùng
phấn vàng gạch chân các từ ngữ
miêu tả từng bộ phận đó.


- GV nhận xét, dán tờ phiếu đã
viết tóm tắt những điểm đáng chú ý
trong cách miêu tả ở mỗi bộ phận.


<b>Hoạt động 2: Viết đoạn văn miêu</b>
<b>tả từng bộ phận của con vật </b>



<b>Bài tập 3</b>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập


- GV treo aûnh một số con vật
- GV nhắc HS:


+ Đọc 2 ví dụ trong SGK để hiểu
yêu cầu bài.


+ Viết lại những từ ngữ miêu tả
theo 2 cột như ở BT2.


- GV chọn đọc trước lớp 5 bài hay;
chấm điểm một số bài thể hiện sự
quan sát các bộ phận của con vật
(BT3).


<b>4.Củng cố </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ
học tập của HS.


5. <b>Dặn dò:</b>


- Dặn HS quan sát con gà trống
- Chuẩn bị bài: Luyện tập xây
dựng đoạn văn miêu tả con vật.



- HS phát biểu ý kiến.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- 1 HS nhìn phiếu, nói lại.


- HS đọc u cầu của bài, suy nghĩ,
chọn tả một bộ phận.


- Moät vài HS phát biểu mình chọn
con vật nào, tả bộ phận nào của con
vật.


- HS viết đoạn văn.


- HS tiếp nối nhau đọc kết quả.


<b>TỐN </b>


<i><b>Tiết 154: ƠN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN (TIẾP THEO)</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Làm bài 1, 2, 3. <i><b>HSKG: Làm thêm BT4.5.</b></i>
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b> III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP</b>:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>5’</b></i>



<i><b>30’</b></i>


<b>2.KTBC</b><i><b>:</b></i>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu
các em làm các BT của tiết 153.
-Gọi 4 hS khác, yêu cầu HS nêu
các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5,
9.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a).Giới thiệu bài:</b></i>
<b> </b><i><b>b).Hướng dẫn ôn tập</b></i>


<i><b>Baøi 1</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài


-GV chữa bài, yêu cầu HS giải
thích rõ cách chọn số của mình.


<i><b> Bài 2</b></i>


-Cho HS đọc đề bài, sau đó yêu
cầu HS tự làm bài.



-GV chữa bài yêu cầu HS giải
thích cách điền của mình.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Baøi 3</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài tốn.
-Hỏi: Số <i>x </i>phải tìm phải thỏa
mãn các điều kiện nào ?


-Yêu cầu HS trình bày vào vở.


<i><b> Bài 4: HSKG</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài toán.
-Hỏi: Bài toán yêu cầu chúng ta
viết các số như thế nào ?


-Yêu cầu HS làm bài.


-GV nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>Bài 5: HSKG</b></i>


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu,
HS dưới lớp theo dõi để nhận xét
bài của bạn.


-4 HS lần lượt nêu trước lớp, HS cả


lớp theo dõi và nhận xét.


-HS laéng nghe.


-2 HS lên bảng làm bài, 1 HS làm
phần a, b, c, 1 HS làm các phần d,
HS cả lớp làm bài vào vở.


-4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS
làm một phần. HS cả lớp làm bài
vào PHT.


a). 2 52 ; 5 52 ; 8 52
b). 1 0 8 ; 1 9 8


c). 92 0
d). 25 5


-Theo doõi và nhận xét cách làm,
kết quả làm bài của bạn.


-1 HS đọc thành tiếng trước lớp, HS
cả lớp đọc thầm trong SGK.


-<i>x</i> phaûi thỏa mãn:


 Là số lớn hơn 20 và nhỏ hơn 31.
 Là số lẻ.


 Là số chia hết cho 5.



1HS đọc thành tiếng trước lớp, HS
cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK.


 Có ba chữ số.


 Đều có các chữ số 0, 5, 2.


 Vừa chia hết cho 5 vừa chia hết


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>3’</b></i>
<i><b>1’</b></i>


-Yêu cầu hS đọc đề bài.


-Hỏi: Bài toán cho biết những gì
?


+Bài tốn hỏi gì ?


<b>4.Củng coá:</b>


<i> </i>-GV tổng kết giờ học.


<b> 5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.


-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở



Các số đó là: 250, 520.


-1 HS đọc trước lớp, HS cả lớp đọc
đề bài trong SGK.


-Số cam mẹ mua nếu xếp mỗi đĩa 3
quả, hoặc mỗi đĩa 5 quả đều vừa
hết. Số cam này ít hơn 20 quả.
+u cầu tìm số cam mẹ đã mua.
-HS làm bài vào vở.


<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU </b>


<i><b>Tiết 62: THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NƠI CHỐN CHO CÂU.</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


-Hiểu được tác dụng & đặc điểm của TrN chỉ nơi chốn trong câu (trả lời cho câu
hỏi Ở đâu?).


-Nhận diện được trạng ngữ chỉ nơi chốn; thêm được TrN chỉ nơi chốn cho câu.
-Biết thêm những bộ phận cần thiết để hồn chỉnh câu có trạng ngữ cho trước


(BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


-Bảng phụ viết: + 2 câu văn ở BT1 (phần Nhận xét).
+ 3 câu văn ở BT1 (phần Luyện tập).



-3 băng giấy – mỗi băng giấy viết 1 câu văn hoàn chỉnh ở BT2 (phần Luyện tập).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’
5’


30’


<b>1. Ổn định. </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Thêm trạng ngữ cho câu


- GV kieåm tra 2 HS
- GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Hình thành khái</b>
<b>niệm</b>


<b>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận</b>
<b>xét</b>



-GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập 1, 2.


- 2 HS đọc đoạn văn ngắn kể về một
lần em đi chơi xa, trong đó có ít nhất 1
câu dùng TrN.


- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

3’


1’


- GV nhắc HS: trước hết, cần tìm
thành phần CN, VN của câu. Sau
đó tìm thành phần TrN.


- GV mời 1 HS lên bảng, gạch
dưới bộ phận TrN trong câu, chốt
lại lời giải đúng.


<b>Bước 2: Ghi nhớ kiến thức</b>


- Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi
nhớ


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện</b>
<b>tập </b>


<b>Bài tập 1:</b>



- GV u cầu HS đọc nội dung
bài tập


- GV nhắc HS: trước hết, cần tìm
thành phần CN, VN của câu. Sau
đó tìm thành phần TrN.


- GV mời 1 HS lên bảng, gạch
dưới bộ phận TrN trong câu, chốt
lại lời giải đúng.


<b>Bài tập 2:</b>


- GV mời HS đọc yêu cầu của
bài tập


- GV nhắc HS: phải thêm đúng là
TrN chỉ nơi chốn cho câu.


- GV dán 3 băng giấy lên bảng,
mời 3 HS lên bảng làm bài, chốt
lại lời giải đúng.


<b>Bài tập 3:</b>


- GV dán 4 băng giấy lên bảng.


<b>4.Củng cố </b>



- GV nhận xét tinh thần, thái độ
học tập của HS.


5. <b>Daën dò: </b>Chuẩn bị bài sau.


- HS phát biểu ý kieán.


- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận
TrN trong câu.


- HS đọc thầm phần ghi nhớ


- 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi
nhớ trong SGK


- HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu bài.
- HS đọc lại các câu văn ở BT1, suy
nghĩ, làm bài vào vở nháp.


- HS phát biểu ý kiến.


- 1 HS lên bảng gạch dưới bộ phận
TrN trong câu.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài vào vở.


- HS phát biểu ý kiến.


- 3 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời


giải đúng.


- HS đọc yêu cầu của bài tập
- HS làm bài vào vở.


- HS phaùt biểu ý kiến.


- 4 HS lên bảng làm bài, chốt lại lời
giải đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Tiết 31: THAØNH PHỐ ĐAØ NẴNG</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Nẵng:
+ Vị trí ven biển, đồng bằng duyên hải miền Trung.


+ Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp, địa điểm du lịch.
- Chỉ được thành phố Đà Nẵng trên bản đồ (lược đồ).


- <i><b>HS khá, giỏi: Biết các loại đường giao thông từ thành phố Đà Nẵng đi tới các </b></i>


<i><b>tỉnh khác.</b></i>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam
- Lược đồ của hình 1 bài 20


- Một số ảnh cảnh thành phố Đà Nẵng, thị xã Hội An.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU



<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1’</b>
<b>3’</b>
<b>30’</b>


1’


<b>10’</b>


<b>7’</b>
<b>13’</b>


<b>2.</b> <b>Khởi động: </b>


<b>3.</b> <b>Bài cũ: </b>


- GV kiểm tra 2 HS
- GV nhận xét


<b>4.</b> <b>Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b> :


<b>Hoạt động1: Hoạt động nhóm đơi</b>


GV yêu cầu HS làm bài tập trong
SGK, nêu được:



+ Tên, vị trí của tỉnh địa phương em
trên bản đồ?


+ Vị trí của Đà Nẵng, xác định hướng
đi, tên địa phương đến Đà Nẵng theo
bản đồ hành chính Việt Nam


+ Đà Nẵng có những cảng gì?
+ Nhận xét tàu đỗ ở cảng Tiên Sa?
GV yêu cầu HS liên hệ để giải thích vì
sao Đà Nẵng lại là thành phố cảng
biển?


<b>Hoạt động 2: Hoạt động theo nhóm </b>


GV yêu cầu HS kể tên các mặt hàng
chuyên chở bằng đường biển ở Đà
Nẵng?


<b>Hoạt động 3: Hoạt động cá nhân</b>


Đà Nẵng nằm ở phía Nam đèo Hải
Vân, trên cửa sơng Hàn & bên vịnh
Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà.


Đà Nẵng có cảng biển Tiên Sa,
cảng sông Hàn gần nhau.


Cảng biển – tàu lớn chở nhiều
hàng.



Vị trí ở ven biển, ngay cửa sơng
Hàn; có cảng biển Tiên Sa với tàu
cập bến rất lớn; hàng chuyển chở
bằng tàu biển có nhiều loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>TG</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>4’</b>
<b>1’</b>


HS quan sát hình 1 và cho biết những
điểm nào của Đà Nẵng thu hút khách
du lịch ? nằm ở đâu?


Nêu một số điểm du lịch khác?
Lí do Đà Nẵng thu hút khách du lịch?


<b>* Củng cố </b>


GV u cầu vài HS kể về lí do Đà
Nẵng trở thành cảng biển?


<b>* Dặn dò: </b>


Chuẩn bị bài: Biển đông & các đảo.


HS quan sát và trả lời.


Bãi tắm Mĩ Khê, Non Nước, ….ở


ven biển.


Ngũ Hành Sơn, Bảo tàng Chăm.
Nằm trên bờ biển có nhiều cảnh
đẹp, có nhiều bãi tắm thuận lợi cho
du khách nghỉ ngơi.


<i><b>Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010</b></i>
<b> TẬP LAØM VĂN</b>


<i><b> Tiết 62: LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả con chuồn
chuồn nước (BT1).


-Biết sắp xếp các câu cho trước thành 1 đoạn văn (BT2).


-Bước đầu viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn (BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


-Bảng phụ viết các câu văn ở BT2.


<b>III. </b>CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU


<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



1’
5’


30’


<b>1.Khởi động: </b>


<b>2.Bài cũ: </b>Luyện tập miêu tả bộ phận


của con vật.


- GV kiểm tra 2 HS


- GV nhận xét & chấm điểm


<b>3.Bài mới: </b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động1: Ôn lại kiến thức về</b>
<b>đoạn văn </b>


<b>Bài tập 1:</b>


- GV u cầu HS đọc nội dung bài
tập


- 2 HS đọc lại những kết quả đã ghi
chép được sau khi quan sát các bộ phận
của con vật mình u thích



- HS nhận xét


- HS đọc kĩ bài Con chuồn chuồn
nước, xác định các đoạn văn trong bài.
Tìm ý chính từng đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3’


1’


- GV nhận xét


<b>Bài tập 2:</b>


- GV u cầu HS đọc nội dung bài
tập


- GV mở bảng phụ đã viết sẵn 3 câu
văn.


- GV nhận xét


<b>Hoạt động 2: Viết đoạn văn</b>
<b>Bài tập 3:</b>


- GV yêu cầu HS đọc nội dung bài
tập


- GV gắn lên bảng ảnh gà trống.


- GV nhận xét, chữa mẫu, cho điểm.


<b>4.Củng cố </b>


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của HS.


5. <b>Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau


phân vân) Tả ngoại hình của chú
chuồn chuồn nước lúc đậu một chỗ.
+ Đoạn 2: (còn lại) Tả chú chuồn
chuồn nước lúc tung cánh bay, kết hợp
tả cảnh đẹp của thiên nhiên theo cánh
bay của chú chuồn chuồn.


- HS đọc yêu cầu của bài, làm bài cá
nhân


- HS phát biểu ý kieán.


- 1 HS lên bảng đánh số thứ tự để sắp
xếp các câu văn theo trình tự đúng
- 1 HS đọc lại đoạn văn.


- 1 HS đọc nội dung bài tập
- HS chú ý nghe



- HS quan sát tranh
- HS viết đoạn văn.


- Một số HS đọc đoạn viết.


<b>TOÁN </b>


<i><b>Tiết 155: ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết đặt tính và thực hiện cộng, phép trừ các số tự nhiên.
- Vận dụng các tinh chất của phép cộng để tính thuận tiện.
- Giải được bài tốn liên quan đến phép cộng và phép trừ.
- Làm bài 1, 2, 4, 5. <i><b>hskg: LAØM bt3.</b></i>


<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<i><b>1’</b></i>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>30’</b></i>


<b>1.Ổn định:</b>
<b>2.KTBC:</b>


-GV gọi 2 HS lên bảng, yêu cầu các em
làm các BT của tiết 154.



-GV nhận xét và cho điểm HS.


<b>3.Bài mới:</b>


<b> </b><i><b>a).Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b).Hướng dẫn ơn tập</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


-Yêu cầu HS đọc đề bài, sau đó hỏi:
Bài tập u cầu chúng ta làm gì ?


-Yêu cầu HS tự làm bài.
-GV chữa bài.


<i><b> Baøi 2</b></i>


-GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
bài.


-GV chữa bài, yêu cầu HS giải thích cách
tìm <i>x </i>của mình.


-GV nhận xét và cho điểm HS.


<i><b> Baøi 3: hskg</b></i>


-Yêu cầu HS tự làm bài.



-GV chữa bài, đồng thời yêu cầu HS
giải thích cách điền chữ, số của mình


<i><b> Bài 4</b></i>


-Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.


-Nhắc HS áp dụng tính chất đã học của
phép cộng các số tự nhiên để thực hiện
tính theo cách thuận tiện.


-GV chữa bài, khi chữa yêu cầu HS nói
rõ em em đã áp dụng tính chất nào để
tính.


<i><b>Bài 5</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài toán.


-2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS
dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của
bạn.


-HS lắng nghe.


-Đặt tính rồi tính.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.



-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


a). x + 126 = 480


x = 480 – 126
x = 354


b). x – 209 = 435


x = 435 + 209
x = 644


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


-Tính bằng cách thuận tiện nhaát.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài theo nhóm đơi


-Lần lượt trả lời câu hỏi.
a). 1268 + 99 +501


= 1268 + (99 + 501)
= 1268 + 600 = 1868


Áp dụng tính chất kết hợp của phép
cộng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>3’</b></i>
<i><b>1’</b></i>


-u cầu HS tự làm bài.


<b>4.Củng cố:</b>


<i> </i>-GV tổng kết giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.


-1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp
đọc thầm trong SGK.


1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


<i><b>Bài giải</b></i>


Trường tiểu học Thắng Lợi quyên góp
được số vở là:


1475 – 184 = 1291 (quyển)
Cả hai trường quyên góp được số vở là:


1475 + 1291 = 2766 (quyển)
Đáp số: 2766 quyển



-Nhận xét bài làm của bạn và tự kiểm
tra bài của mình.


<b>KHOA HỌC</b>


<i><b>Tiết 62: ĐỘNG VẬT CẦN GÌ ĐỂ SỐNG? </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của động vật như: nước, thức ăn,
khơng khí, ánh sáng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Hình trang 124, 125. Phiếu học tập


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>THỜI</b>


<b>GIAN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1’
4’


30’


<b>1. OÅn ñònh. </b>


<b>2.Bài cũ:</b> Trao đổi chất ở thực vật


- GV nhận xét, chấm điểm



<b>3.Bài mới:</b>


 <b>Giới thiệu bài</b>


<b>Hoạt động 1: Trình bày cách thực</b>
<b>hiện thí nghiệm động vật cần gì để</b>
<b>sống </b>


<b>Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn </b>


- GV chia nhóm, yêu cầu các em
làm việc theo thứ tự sau:


 Đọc mục Quan sát trang 124 để


xác định điều kiện sống của 5 con
chuột trong thí nghiệm


 Nêu nguyên tắc của thí nghiệm


- HS trả lời
- HS nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 Đánh dấu vào phiếu theo dõi


điều kiện sống của từng con và thảo
luận, dự đốn kết quả thí nghiệm


<b>Bước 2: Làm việc theo nhóm</b>



- GV kiểm tra, giúp đỡ các nhóm
làm việc


<b>Bước 3: Làm việc cả lớp </b>


- GV yêu cầu đại diện một vài
nhóm nhắc lại cơng việc các em
đã làm và GV điền ý kiến của
các em vào bảng sau


Chuột
sống ở
hộp


Điều kiện được


cung cấp Điều kiệnthiếu
1 Aùnh sáng, nước,


không khí


Thức ăn
2 nh sáng, khơng


khí, thức ăn


Nước
3 nh sáng, nước,



khơng khí, thức ăn
4 nh áng, nước, thức


ăn


Khơng khí
5 Nước, khơng khí,


thức ăn


Aùnh sáng
<b>Hoạt động 2: Dự đoán kết quả thí</b>
<b>nghiệm </b>


<b>Bước 1: Thảo luận nhóm </b>


- GV u cầu HS trong nhóm thảo
luận dựa vào câu hỏi trang 125


 Dự đoán xem con chuột trong


hộp nào sẽ chết trước? Tại sao?
Những con chuột còn lại sẽ như thế
nào?


 Kể ra những yếu tố cần để một


con vật sống và phát triển bình
thường?



<b>Bước 2: Thảo luận cả lớp </b>


- GV kẻ thêm mục dự đoán và ghi
tiếp vào phần dự đoán theo ý kiến
của HS


<b>Kết luận của GV:</b>


- Như mục Bạn cần biết


<b>4.Củng cố </b>


- HS lắng nghe hướng dẫn


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn
làm việc theo hướng dẫn của GV
- Đại diện nhóm nêu ý kiến
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung


- HS thảo luận nhóm các câu hỏi
trang 125


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

3’


1’


- GV nhận xét tinh thần, thái độ học
tập của HS.


<b>5. Dặn dò:</b>



- Chuẩn bị bài: Động vật ăn gì để
sống?


<i><b>SINH HOẠT TUẦN 31</b></i>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Đánh giá nhận xét tình hình trong tuần
- Nêu phương hướng nhiệm vụ tuần tới


<b>II. Lên lớp </b>


- Hướng dẫn các tổ trưởng lên đánh giá nhận xét
- Lớp trưởng lên xếp loại thi đua giữa các tổ


Tổ 1: Hạng … Tổ 2: Hạng …


<b> </b>Tổ 3: Hạng … Tổ 4: Hạng …
<b>GV đánh giá nhận xét chung</b>:


* Ưu điểm:


………


<b>...</b>
<b>………</b>
<b>* </b>Tồn taiï:


………


...


………
………


<b> III. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ TUẦN 32</b>


- Đi học chuyên cần, nghỉ học có lý do và xin phép.
- Truy bài đầu giờ nghiêm túc, báo cáo đầy đủ.
- Rèn chữ đẹp, đúng mẫu, giữ vở sạch sẽ.


- Chuẩn bị bài và học, làm bài đầy đủ khi đến lớp.
- Sinh hoạt sao nhi đồng đều đặn.


- Tập thể dục đúng nhạc, đều.


- Vừa học vừa ôn tập chuẩn bị thi cuối năm.


- Tích cực tìm hiểu, sưu tầm truyện kể về Bác Hồ, học tập tấm gương của Bác.


<b> IV. KỂ CHUYỆN BÁC HỒ</b>


<b>Bài: </b>Kể chuyện “ <b>Người thầy giáo ở trường Dục Thanh”</b>


<b>Người thựïc hiện:</b> <i><b>Trần Hải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b> Người soạn KÍ DUYỆT TỔ KHỐI</b>
<i><b> Ngày 16/4/ 2010</b></i>


</div>


<!--links-->

×