Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (463.11 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Điểm KTĐK <b>Phiếu kiểm tra định kỳ lần 4 năm học 2008-2009</b>
Họ và tên : ………...…..Lớp : ………Trờng : ………...
Điểm KT đọc I-kiểm tra đọc :
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV tự sắp xếp thời gian kiểm tra đọc đối với từng
học
sinh (theo híng dÉn chÊm).
2. Đọc thầm và làm bài tập : ( 4 điểm ) Giáo viên cho học sinh đọc thầm bài Cây
<i><b>gạo , khoanh vào chữ cái trớc ý trả lời đúng nhất cho mỗi cõu hi (thi gian 15 phỳt).</b></i>
§iĨm KT viÕt <b>II. KiĨm tra viÕt</b>
<b>hớng dẫn chấm điểm định kỳ lần 4</b>
<b>năm học 2008 2009</b>–
<b>Líp 3:</b>
<b>I. Bài kiểm tra đọc: 10 điểm.</b>
<b>1. Đọc thành tiếng (6 điểm)</b>
- GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.
- Nội dung kiểm tra: HS đọc một đoạn văn khoảng 60 chữ thuộc chủ đề đã học ở HKII (GV chọn các đoạn
văn trong SGK TV 3 – tập II; ghi tên bài, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng
đoạn văn do GV đã đánh dấu).
- GV đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
<i>+ Đọc đúng tiếng, đúng từ</i>: 3 điểm
(Đọc sai dới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai 3 hoặc 4 tiếng: 2 điểm; đọc sai 5 hoặc 6 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai 7
hoặc 8 tiếng: 1,0 điểm; đọc sai 9 hoặc 10 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng: 0 điểm).
+ <i>Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu:</i> 1 điểm
(Không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 – 4 dấu câu 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0
điểm).
<i>+ Tốc độ đọc đạt yêu cầu</i> (không quá 1 phút): 1 điểm
(Đọc từ 1 phút đến 2 phút: 0,5 điểm; đọc quá 2 phút, phải đánh vần nhẩm: 0 điểm).
+<i> Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu </i>: 1 điểm
(Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không trả lời đợc: 0 điểm)
<i>2- Đọc thầm và làm bài tập trắc nghiệm: </i>(4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đợc 1 điểm.
C©u 1: a C©u 2: b C©u 3: b C©u 4: b»ng mét .
<b>II. Bài kiểm tra viết (10 điểm)</b>
<b>1. Chính tả (5 ®iĨm)</b>
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn: 5 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong
bài viết (sai – lẫn, phụ âm đầu hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định …), trừ 0,25 điểm. Trừ tối đa 2,5
điểm nếu sai từ 10 lỗi trở lên.
* Lu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao – khoảng cách – kiểu chữ, hoặc trình bày bẩn bị trừ 1
điểm tồn bi.
<b>2. Tập làm văn (5 điểm)</b>
- Bi vit m bo các yêu cầu sau, đợc 5 điểm:
+ Viết đúng đoạn văn ngắn theo yêu cầu ở đề bài;
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ phù hợp, không mắc lỗi chính tả;
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.