Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Công nghệ lớp 11 - Đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.12 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề kiểm tra 1 tiết Công nghệ 11 Học kì 2 (Đề 2)</b>


Mơn Cơng nghệ Lớp 11


Thời gian: 45 phút


<b>Phần trắc nghiệm</b>


<b>Câu 1. Có mấy phương pháp bôi trơn?</b>
A. 2


B. 3
C. 4
D. 5


<b>Câu 2. Khi dầu qua két làm mát dầu thì:</b>
A. Van khống chế lượng dầu qua két mở
B. Van khống chế lượng dầu qua két đóng
C. Van an toàn bơm dầu mở


D. Cả 3 đáp án đều đúng


<b>Câu 3. Hệ thống làm mát bằng nước có chi tiết đặc trưng nào?</b>
A. Trục khuỷu


B. Áo nước
C. Cánh tản nhiệt
D. Bugi


<b>Câu 4. Hệ thống làm mát bằng nước gồm mấy loại?</b>
A. 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 5. Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng</b>
nhiệt sẽ:


A. Đóng cả 2 cửa


B. Mở cửa thông với đường nước nối tắt veef bơm
C. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
D. Mở cả 2 cửa


<b>Câu 6. Theo cấu tạo bộ phận tạo thành hịa khí, hệ thống cung cấp nhiên liệu</b>
và khơng khí trong động cơ xăng chia làm mấy loại?


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5


<b>Câu 7. Sơ đồ khối hệ thống phun xăng khơng có khối nào sau đây?</b>
A. Các cảm biến


B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất
D. Bộ chế hịa khí


<b>Câu 8. Sơ đồ khối của hệ thống nhiên liệu ở động cơ điêzen có khối nào?</b>
A. Các cảm biến


B. Bộ điều khiển phun
C. Bộ điều chỉnh áp suất


D. Bơm cao áp


<b>Câu 9. Nhiệm vụ của bơm cao áp là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

C. Cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
tới vòi phun


D. Cả 3 đáp án trên


<b>Câu 10. Phát biểu nào sau đây sai?</b>


A. Đ1, Đ2 cho dòng điện đi qua khi phân cực thuận
B. Đ1, Đ2 dùng để nắn dòng


C. Đ1, Đ2 đổi điện xoay chiều thành một chiều
D. Đ1, Đ2 đổi điện một chiều thành xoay chiều


<b>Câu 11. Giả sử nửa chu kì đầu WN dương, WĐK âm thì dịng điện đi từ:</b>
A. WN


B. WĐK


C. WN hoặc WĐK
D. WN và WĐK


<b>Câu 12. Hệ thống nào được sử dụng phổ biến?</b>
A. Hệ thống đánh lửa thường có tiếp điểm
B. Hệ thống đánh lửa thường không tiếp điểm
C. Hệ thống đánh lửa điện tử có tiếp điểm
D. Hệ thống đánh lửa điện tử không tiếp điểm



<b>Câu 13. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng loại động cơ nào?</b>
A. Động cơ điện một chiều, công suất lớn


B. Động cơ điện xoay chiều, công suất nhỏ
C. Động cơ điện xoay chiều, công suất lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Hệ thống khởi động có nhiệm vụ làm quay trục khuỷu động cơ đến số
vòng quay nhất định để động cơ tự nổ máy được


B. Động cơ điện làm việc nhờ dòng điện một chiều của ac quy
C. Trục roto của động cơ điện quay trịn khi có điện


D. Khớp truyền động chỉ truyền động một chiều từ bánh đà tới động cơ điện.
<b>Câu 15. Phát biểu nào sau đây đúng?</b>


A. Thanh kéo nối khớp với lõi thép
B. Thanh kéo nối cứng với cần gạt
C. Khớp truyền động truyền động


D. Khớp truyền động vừa quay, vừa tịnh tiến


<b>Câu 16. Động cơ đốt trong đầu tiên trên thế giới ra đời năm nào?</b>
A. 1860


B. 1877
C. 1885
D. 1897


<b>Câu 17. Động cơ đốt trong đầu tiên có cơng suất 2 mã lực là động cơ:</b>


A. Động cơ xăng


B. Động cơ điêzen
C. Động cơ 2 kì
D. Động cơ 4 kì


<b>Câu 18. Động cơ đốt trong có loại:</b>
A. Động cơ pittông


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

D. Cả 3 đáp án trên


<b>Câu 19. Theo số hành trình pittơng, động cơ đốt trong có:</b>
A. Động cơ 2 kì


B. Động cơ 4 kì
C. Đáp án A hoặc B
D. Cả A và B đều đúng


<b>Câu 20. Động cơ đốt trong có cơ cấu nào?</b>
A. Cơ cấu phân phối khí


B. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền
C. Đáp án A hoặc B


D. Cả A và B đều đúng
<b>Câu 21. Đâu là động cơ nhiệt?</b>
A. Động cơ hơi nước


B. Động cơ đốt trong
C. Đáp án A hoặc B


D. Cả A và B đều đúng


<b>Câu 22. Theo chất làm mát, động cơ đốt trong có:</b>
A. Động cơ làm mát bằng nước


B. Động cơ làm mát bằng khơng khí
C. Đáp án A hoặc B


D. Cả A và B đều đúng


<b>Câu 23. Có mấy loại điểm chết?</b>
A. 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. 3
D. 4


<b>Câu 24. Điểm chết trên là:</b>
A. Điểm chết phía trên
B. Điểm chết


C. Điểm chết mà tại đó pit-tơng ở gần tâm trục khuỷu nhất
D. Điểm chết mà tại đó pit-tơng ở xa tâm trục khuỷu nhất
<b>Câu 25. Đơn vị thể tích tồn phần là:</b>


A. Mm3
B. Cm3
C. M3
D. Dm3


<b>Câu 26. Thể tích tồn phần là thể tích xilanh khi pit-tơng ở:</b>


A. Điểm chết trên


B. Điểm chết dưới
C. Điểm chết
D. Đáp án khác


<b>Câu 27. Động cơ điêzen có tỉ số nén là:</b>
A. 6


B. 10
C. 6 ÷ 10
D. Đáp án khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

B. Kì nén


C. Kì cháy – dãn nở
D. Kì thải


<b>Câu 29. Ở động cơ xăng 4 kì, xupap nạp đóng ở kì nào?</b>
A. Kì 1


B. Kì 2
C. Kì 3
D. Kì 2,3,4


<b>Câu 30. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 là kì:</b>
A. Nạp


B. Nén



C. Cháy – dãn nở
D. Thải


<b>Câu 31. Ở động cơ xăng 4 kì, kì 3 là kì:</b>
A. Nạp


B. Nén


C. Cháy – dãn nở
D. Thải


<b>Câu 32. Ở động cơ điêzen 4 kì, kì 2 pit-tông đi từ:</b>
A. Điểm chết trên xuống điểm chết dưới


B. Điểm chết dưới lên điểm chết trên
C. Cả A và B đều đúng


D. Đáp án khác


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

A. Lắp các cơ cấu động cơ
B. Lắp các hệ thống động cơ


C. Lắp các cơ cấu và hệ thống động cơ
D. Đáp án khác


<b>Câu 34. Cacte dùng để lắp:</b>
A. Xilanh


B. Thân xilanh
C. Trục khuỷu


D. Đáp án khác


<b>Câu 35. Cấu tạo thân máy phụ thuộc:</b>
A. Sự bố trí các xilanh


B. Sự bố trí các cơ cấu
C. Sự bố trí các hệ thống
D. Cả 3 đáp án trên


<b>Câu 36. Nắp máy dùng để lắp:</b>
A. Bugi


B. Vòi phun
C. Đường ống nạp
D. Cả 3 đáp án trên


<b>Câu 37. Cánh tản nhiệt bố trí ở:</b>
A. Thân máy


B. Nắp máy


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 38. Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có mấy nhóm?</b>
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4


<b>Câu 39. Trong cơ cấu trục khuỷu thanh truyền, nhóm thanh truyền có:</b>
A. Thanh truyền



B. Bulong
C. Đai ốc


D. Cả 3 đáp án trên


<b>Câu 40. Pit-tông được chia làm mấy phần chính?</b>
A. 1


B. 2
C. 3
D. 4


Đáp án và Thang điểm


1 - B 2 - B 3 - B 4 - B 5 - D 6 - A 7 - D 8 - D 9 - D 10 -


D
11 -
A
12 -
D
13 -
D
14 -
D
15 -
D
16 -
A


17 -
C
18 -
D
19 -
D
20 -
D
21 -


D 22 - D 23 - B 24 - D 25 - B 26 - A 27 - C 28 - D 29 - D 30 - B


31 -
C
32 -
B
33 -
C
34 -
C
35 -
D
36 -
D
37 -
C
38 -
C
39 -
D


40 -
C


</div>

<!--links-->

×