Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

TRƯỜNG THPT CHU VĂN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KỲ I Môn Vật lý lớp 11 Nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.27 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ
NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vật lý lớp 11 Nâng cao lần 1
Dành cho các lớp A, Toán, Lý, Hóa, Tin
Buổi thi: Chiều ngày 25 / 9 /2014
Thời gian làm bài: 60 phút,không kể thời gian giaođề
Đề thi gồm 01 trang

Câu 1: (2đ) Phát biểu nội dung và viết biểu thức định luật Culông?
Câu 2: (3đ) Hai điện tích q
1
= 6.10
-8
C và q
2
= 3.10
-7
C đặt cách nhau 3cm trong chân
không.
a. Tính lực tương tác giữa chúng?
b. Để lực này tăng lên 4 lần thì khoảng cách giữa chúng là bao nhiêu?
c. Đưa hệ này vào nước có
81
ε
=
và thay đổi khoảng cách giữa hai điện tích để lực
tương tác giống câu a. Tìm khoảng cách giữa hai điện tích lúc này?
Câu 3: (3đ) Khi bay vào giữa hai điểm M, N dọc đường sức của một điện trường đều có


cường độ E, một electron chuyển động chậm dần đều và động năng giảm đi 120 eV.
a. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M, N?
b. Cho đoạn MN = 5cm. Tính E?
c. Tính độ dời lớn nhất mà electron đi tiếp được trong điện trường (kể từ N)? Biết
vận tốc tại N là v
N
=2.10
6
m/s, khối lượng electron là m = 9,1.10
-31
kg.
Bài 4 (2 điểm).
1. Có một bộ ba tụ điện C
1
, C
2
, C
3
. Tụ điện C
1
mắc song song với tụ điện C
2
và cụm này
mắc nối tiếp với tụ điện C
3
. Trên vỏ các tụ điện có ghi các giá trị lần lượt là 5μF – 400V;
10μF – 300V; 20μF – 200V.
a) Tính điện dung của bộ tụ điện.
b) Tính hiệu điện thế tối đa có thể đặt giữa hai đầu của bộ tụ điện.
2. Một tụ điện phẳng – không khí (ε

kk
= 1) có điện dung C = 2μF. Đổ một
chất điện môi có hằng số điện môi ε = 2 sao cho chiếm một nửa khoảng
không gian của tụ. Tính điện dung mới của tụ điện.
ĐỀ THI SỐ 01
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn: Vật lý lớp 11 Nâng cao lần 1
Dành cho các lớp A, Toán, Lý, Hóa, Tin
Câu 1: (2đ)
- Phát biểu đúng nội dung ………………………………………………………………………1đ
- Viết đúng biểu thức ………………………………………………………………………….0,5đ
- Giải thích đúng các đại lượng ………………………………………………………………0,5đ
Câu 2: (3đ)
a. Tính đúng F=0,18N …………………………………………………………………1đ
b. Tính đúng r
1
= 1,5cm …………………………………………………………………1đ
c. Tính đúng r
2
=0,33cm ……………………………………………………………… 1đ
Câu 3: (3đ)
a. Tính đúng U= 120V …………………………………………………………………1đ
b. Tính đúng E=2400V/m ………………………………………………………………1đ
c. Tính đúng Δx
max
=4,74mm ………………………………………………………….1đ
Bài 4 (2 điểm).

1. a) – Điện dung của bộ tụ điện:
C
12
= C
1
+ C
2
= 15μF→
12 3
12 3
15.20 60
8,57
15 20 7
b
C C
C C
C C
µ
= = = ≈
+ +
(1 điểm)
b) Điện tích tối đa mà tụ C
12
tích được là q
12
= C
12
.U
12
= 15.10

-6
.300

= 45.10
-4
C
- Điện tích tối đa mà tụ C3 tích được là q
3
= C
3
U
3
= 40.10
-4
C
→ q
bộ
= q
3
= 40.10
-4
C → U
bộ
= q
bộ
/C
bộ
≈ 467V (0,5 điểm)
2. Điện dung của tụ điện phẳng – không khí có
1.

4 . .
S S
C
k d d
π
=
:
- Khi đổ điện môi chiếm 1/2 không gian tụ thì ta thu được 2 tụ ghép song song, gồm một
tụ khí và một tụ điện môi, mỗi tụ có điện dung
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 01
1 1
1 2
2 2
3
2 2
3
2.
2
2
b
S C
C C
C
d
C C C F
S
C C C
d
µ


→ =


→ = + = =


→ =


:
:
(0,5 điểm)

×