Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Các dạng bài tập chương Anđehit - Xeton - Axit Cacboxylic (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.69 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>CÁC DẠNG BÀI TẬP CHƢƠNG ANĐÊHIT – XETON- AXIT CACBOXYLIC </b>


<b>BÀI TẬP LÍ THUYẾT </b>


<b>Câu 1: Tính chất vật lý nào đặc trưng cho anđehit fomic </b>


<b>A. Là chất lỏng không màu, có mùi thơm, tan tốt trong nước. </b>
<b>B. Là chất khí, khơng màu, có mùi xốc, tan tốt trong nước. </b>
<b>C. Là chất lỏng khơng màu, có mùi xốc, tan ít trong nước. </b>
<b>D. Là chất khí khơng màu, có mùi xốc, tan ít trong nước. </b>


<b>Câu 2: Các anđehit có nhiệt độ sơi và nóng chảy thấp hơn các ancol tương ứng là do </b>
<b>A. các anđehit không tạo liên kết hiđro giữa các phân tử. </b>


<b>B. các anđehit có liên kết hiđro giữa các phân tử yếu hơn của ancol tương ứng. </b>
<b>C. các anđehit có phân tử khối nhỏ hơn nhiều so với các ancol tương ứng. </b>


<b>D. các anđehit có phản ứng tráng gương cịn ancol khơng có phản ứng tráng gương. </b>
<b>Câu 3: (CĐ – 2010). Có bao nhiêu anđehit mạch hở có cơng thức đơn giản là C</b>2H3O:


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 4: Anđehit X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử của X là C</b>8H8O. Hãy cho biết có bao
nhiêu chất thoả mãn các điều kiện đó:


<b>A. 4 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 7 </b>


<b>Câu 5: Oxi hố etilenglicol bằng CuO đun nóng thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ: </b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>



<b>Câu 6: Anđehit X có M = 58. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây: </b>


<b>A. no đơn chức </b> <b>B. no đa chức </b> <b>C. anđehit không no </b> <b>D. anđehit no </b>


<b>Câu 7: Dung dịch nào sau đây được dùng để phân biệt 2 dung dịch ancol etylic và anđehit axetic. </b>


<b>A. Na </b> <b>B. Ag</b>2O/ dung dịch NH3


<b>C. quỳ tím </b> <b>D. cả A và B. </b>


<b>Câu 8: Cho các hoá chất sau: Ag</b>2O/NH3, t0 (1); H2 (Ni, t0) (2); phenol (H+, t0) (3); Cu(OH)2, t0 (4); Na, t0
(5); dung dịch Br2 (6); NaOH (7). Anđehit fomic tác dụng với chất nào trong số các hoá chất trên?


<b>A. Tất cả các chất </b> <b>B. (1); (2); (3); (4); (5); (6) </b>
<b>C. (1); (2); (3); (4); (6) </b> <b>D. (1); (3); (5); (6) </b>


<b>Câu 9: Anđehit X mạch hở có công thức tổng quát là C</b>nH2n+2-2a-b(CH=O)b. Hãy cho biết số liên kết  có
trong anđehit đó:


<b>A. a </b> <b>B. b </b> <b>C. a + b </b> <b>D. a - b </b>


<b>Câu 10: Cho sơ đồ biến hoá sau: </b>


Hãy cho biết, chất nào thuộc cùng dãy đồng đẳng:


<b>A. X</b>1 và X3 <b>B. X</b>1 và X4 <b>C. X</b>1 và X3 <b>D. X</b>2 và X4


X<sub>1</sub> X<sub>2</sub>



CH<sub>3</sub>Cl X3 X4


Metan 1500


0


+ O<sub>2</sub>, xt
+ NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Cho sơ đồ biến hoá sau: </b>


Hãy cho biết những chất nào có chứa nhóm chức anđehit (-CH=O) :


<b>A. X</b>3 <b>B. X</b>4, X5 <b>C. X</b>3, X4 và X5 <b>D. đáp án khác </b>
<b>Câu 12: Anđehit X có phân tử khối là 72. Hãy cho biết, X thuộc dãy đồng đẳng nào? </b>


<b>A. no, đơn chức, mạch hở </b> <b>B. no, 2 chức mạch hở </b>


<b>C. cả A, B đều đúng </b> <b>D. đáp án khác </b>


<b>Câu 13: Cho sơ đồ sau: axetilen </b> X1 X2 anđehit X3
CTPT của X3 là :


<b>A. C</b>2H4O <b>B. CH</b>2O <b>C. C</b>2H2O2 <b>D. không xác định </b>
<b>Câu 14: Một andehit X có cơng thức (C</b>3H5O)n. Hãy xác định n:


<b>A. n = 1 </b> <b>B. n = 2 </b> <b>C. n = 3 </b> <b>D. n = 4 </b>


<b>Câu 15: Cho sơ đồ sau: anđehit X</b>1 X2 X3 poliisobutilen. Hãy xác
định X1. X1 là:



<b>A. CH</b>3CH(CH)3CHO <b>B. CH</b>2=C(CH3)CHO
<b>C. CH</b>3CH=C(CH3)CHO <b>D. cả A và B </b>


<b>Câu 16: Cho sơ đồ sau: C</b>3H6 C3H7Br C3H8O C3H6O (X). Hãy cho biết X có những
tính chất gì trong những tính chất sau:


<b>A. phản ứng cộng với H</b>2 (Ni, t0) <b>B. phản ứng tráng gương </b>
<b>C. phản ứng với Cu(OH)</b>2, t0 <b>D. cả A, B, C </b>


<b>Câu 17: Cho 2 chất sau: anđehit axetic và anđehit benzoic. Chất nào tan tốt trong nước: </b>


<b>A. anđehit axetic </b> <b>B. anđehit benzoic </b> <b>C. bằng nhau </b> <b>D. cả 2 đều không tan </b>
<b>Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


Hãy cho biết, chất nào là đồng đẳng của HCHO:


<b>A. X</b>1 <b>B. X</b>2 D. X3 D. X1, X2 vàX3.
<b>Câu 19: Tỉ khối hơi của 1 anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của X là: </b>


<b>A. CH</b>3CHO <b>B. CH</b>2=CHCHO <b>C. HCHO </b> <b>D. CH</b>3CH2CHO
<b>Câu 20: Một anđehit no đơn chức có tỉ khối so với H</b>2 là 29. Công thức anđehit trên là:


<b>A. CH</b>3CHO <b>B. C</b>2H2O2 <b>C. C</b>2H5CHO <b>D. HCHO </b>
<b>Câu 21: Gọi tên một hợp chất có CTCT như sau: (CH</b>3)3C - CHO


<b>A. 2 - etyl - 2 - metyletanal </b> <b>B. 2,2 - đimetylpentanal </b>


X<sub>1</sub> X<sub>2</sub> X<sub>3</sub>



X<sub>4</sub> X5


Ancol etylic


- H<sub>2</sub>O + dd KMnO4


+ O<sub>2</sub>, Cu, t0


- H<sub>2</sub>O


+ O<sub>2</sub>, Cu, t0





 


<i>H</i>2/<i>Pd</i> <i>dd</i><i>KMnO</i>4  


0


,
2<i>CuOt</i>




 
 0


2/<i>Ni</i>,<i>t</i>



<i>H</i> <sub></sub><sub> </sub><i>H</i><sub></sub>2<i>O</i> <i>trung</i><i>hop</i>





  


B<sub>1</sub>


B<sub>2</sub>


X<sub>1</sub> X<sub>2</sub> X<sub>3</sub>
axetilen


+ HCl


+ 2HCl


+ NaOH, t0


+ 2NaOH, t0


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. Tert - butyletanal </b> <b>D. 2,2 - đimetylpropanal </b>


<b>Câu 22: CT đơn giản nhất của một ađehit X chưa no, mạch hở chứa một liên kết 3 trong phân tử là </b>
C2HO. Vậy X có CTPT là:


<b>A. C</b>8H4O4 <b>B. C</b>6H3O3 <b>C. C</b>4H2O2 <b>D. Không xác định được </b>
<b>Câu 23: Gọi tên hợp chất có CTCT sau: CH</b>2 = CH - CO - CH2 - CH3



<b>A. Pentan - 3 - on </b> <b>B. Vinyl etyl xeton </b> <b>C. Etyl vinyl xeton </b> <b>D. Đietyl xeton </b>


<b>Câu 24: Để điều chế axetanđehit chỉ bằng 1 phản ứng có thể đi từ chất nào trong số các chất sau đây: </b>
<b>A. 1,1 - Đibrometan </b> <b>B. Clorua vinyl </b> <b>C. Etanol </b> <b>D. Cả 3 chất trên </b>


<b>Câu 25: Hợp chất A chứa C, H, O có M < 90 đvC. A tham gia phản ứng tráng gương và có thể tác dụng </b>
với H2 (xt: Ni) sinh ra ancol có C bậc IV trong phân tử. CTCT của A là:


<b>A. (CH</b>3)2CHCHO <b>B. (CH</b>3)2CHCH2CHO <b>C. (CH</b>3)3CCH2CHO <b>D. (CH</b>3)3CCHO


<b>Câu 26: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức có thể là công thức nào trong số các công thức </b>
sau:


<b>A. C</b>xH2x+1CHO (x nguyên, không âm) hoặc CxH2xO (x nguyên dương)
<b>B. C</b>xH2xO (x nguyên dương)


<b>C. C</b>xH2x+1CHO (x nguyên, khơng âm)
<b>D. C</b>xHyCHO


<b>Câu 27: Một anđehit có CTCT là CH</b>2 = CH - CHO. Tên của nó là:


<b>A. Anđehit propenoic </b> <b>B. Anđehit acrylic </b> <b>C. Propenal </b> <b>D. A, B, C đều đúng </b>
<b>Câu 28: Gọi tên hợp chất có cơng thức cấu tạo sau: CH</b>3 - C(CH3)(C2H5) - CH2 - CH(CH3) - CHO


<b>A. 4 - etyl - 2, 4 - đimetylpentanal </b> <b>B. 3, 3, 5 - trimetylhexanal - 6 </b>
<b>C. 2, 4, 4 - trimetylhexanal </b> <b>D. 2 - etyl - 2, 4 - đimetylpentanal </b>


<b>Câu 29: Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton </b>
được dùng làm dung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng khơng khói. Axeton có thể điều chế


bằng phương pháp nào sau đây:


<b>A. Nhiệt phân axit axetic hoặc muối canxi axetat B. Oxi hóa cumen </b>


<b>C. Chưng khan gỗ </b> <b>D. Cả A, B, C </b>


<b>Câu 30: Gọi tên hợp chất có CTCT dạng: (CH</b>3)2CCl - CH(CH3) - CH(CH3) - CH2 - CHO là:
<b>A. 2 - Clo - 2,3,4 - trimetylhexanal </b> <b>B. 5 - Clo - 3,4,5 - trimetylhexanal </b>
<b>C. 2,3,4 - trimetyl - 2 - Clo - hexanal </b> <b>D. 3,4,5- trimetyl - 2 - Clohexanal </b>
<b>Câu 31: C</b>3H6O có số đồng phân anđehit, xeton lần lượt là:


<b>A. 1, 2 </b> <b>B. 3, 1 </b> <b>C. 1, 1 </b> <b>D. 2, 1 </b>


<b>Câu 32: Có bao nhiêu đồng phân có cùng cơng thức là C</b>4H8O có khả năng tác dụng với Ag2O/dung dịch
NH3:


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>


<b>Câu 33: Có bao nhiêu đồng phân có cùng cơng thức là C</b>3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni. t0) tạo ra
ancol đơn chức mạch hở:


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 34: (CĐ – 2007). Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ: </b>


<b>A. xiclopropan </b> <b>B. propan – 1 – ol </b> <b>C. propan – 2 – ol </b> <b>D. cumen </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

được với (CH3)2CO là:


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 1 </b>



<b>Câu 36: (ĐHKA – 2008). Số đồng phân xeton ứng với công thức C</b>5H10O là:


<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 37: (CĐ – 2009). Quá trình nào sau đây không tạo ra andehit axetic: </b>


<b>A. CH</b>3COOCH = CH2 + NaOH <b>B. CH</b>2 = CH2 + H2O (t0, HgSO4)
<b>C. CH</b>2 = CH2 + O2 (t0, xúc tác) <b>D. C</b>2H5OH + CuO (t0)


<b>Câu 38: (CĐ – 2010). Ứng với công thức C</b>3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với
khí H2 (xúc tác Ni, t0) thu được ancol:


<b>A. 1 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 39: (ĐHKB – 2010). Cho phản ứng: 2C</b>6H5CHO + KOH  C6H5COOK + C6H5CH2OH. Phản ứng
này chứng tỏ C6H5CHO:


<b>A. chỉ thể hiện tính oxi hóa </b> <b>B. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa </b>
<b>C. vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử </b> <b>D. chỉ thể hiện tính khử </b>


<b>Câu 40: (ĐHKA – 2011). Phát biểu nào sau đây về andehit và xeton là sai: </b>
<b>A. Axetandehit phản ứng được với nước brom </b>


<b>B. Andehit fomic tác dụng với nước ạo thành sản phẩm không bền </b>
<b>C. Axeton không phản ứng được với nước brom </b>


<b>D. Hidro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm khơng bền </b>


<b>BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG TRÁNG GƢƠNG </b>



<b>Câu 41: Cho dãy biến hóa sau: Xiclopropan </b> X1 X2 X3


Hãy cho biết, khi cho 0,1 mol chất X tác dụng với Ag2O/ dung dịch NH3,t0 thì thu được bao nhiêu gam
Ag.


<b>A. 21,6 gam </b> <b>B. 32,4 gam </b> <b>C. 43,2 gam </b> <b>D. 10,8 gam </b>


<b>Câu 42: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với Ag</b>2O/dung dịch NH3, t0 thu được 0,4 mol Ag. Trong X, oxi
chiếm 37,21% về khối lượng. Hãy cho biết thuộc dãy đồng đẳng nào:


<b>A. anđehit no đơn chức mạch hở </b> <b>B. anđehit no hai chức mạch hở. </b>


<b>C. anđehit không no, 2 chức mạch hở. </b> <b>D. anđehit khơng no, 2 chức mạch vịng. </b>


<b>Câu 43: Tiến hành oxi hóa 6 gam ancol đơn chức X bằng O</b>2 (xt Cu,t0) thì thu được hỗn hợp chất lỏng Y.
Chia Y thành 2 phần bằng nhau: Phần I: Cho Na dư vào thu được 0,56 lít H2 (đktc); Phần II: Cho vào
dung dịch Ag2O trong NH3 thì thu được 8,64 gam Ag.


1. Công thức cấu tạo của ancol là:


<b>A. CH</b>3CH2OH <b>B. CH</b>2=CHCH2OH <b>C. CH</b>3CH2CH2OH <b>D. CH</b>3OH
<b>Câu 44: 2. Xác định hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol đơn chức X: </b>


<b>A. 40% </b> <b>B. 60% </b> <b>C. 70% </b> <b>D. 80% </b>


<b>Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau: </b>


anđehit no X1 X2 X3 cao su buna
andehit no X4 X5 -H2O, -H2



Hãy cho biết, khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun


 


<i>Br</i>2 


0


,<i>t</i>
<i>du</i>


<i>NaOH</i> <i>CuO</i><i>du</i>,<i>t</i>0




 
 0


2/<i>Ni</i>,<i>t</i>


<i>H</i> <sub></sub><sub> </sub><i>H</i><sub></sub>2<i>O</i> <i>trung</i><i>hop</i>




 
 0


2/<i>Ni</i>,<i>t</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
nóng chất nào sẽ tạo ra lượng Ag nhiều hơn:


<b>A. X</b>1 <b>B. X</b>4 <b>C. bằng nhau </b> <b>D. không xác định. </b>


<b>Câu 46: X là một chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử là C</b>2H2On. Hãy cho biết với giá trị nào của
n (n có giá trị ≤ 2) sau đây thì X tác dụng được với Ag2O/ dung dịch NH3.


<b>A. n = Z; n = 2 </b> <b>B. n = Z; n = 2 </b> <b>C. n = 2 </b> <b>D. n = 0; n = 1; n = 2. </b>


<b>Câu 47: Cho 2,24 lít propen hợp nước sau đó lấy tồn bộ lượng ancol thu được đem oxi hoá bằng CuO. </b>
Lấy hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng (hỗn hợp X) với CuO cho tác dụng với Ag2O/dung dịch NH3, t0 thì
thu được 4,32 gam Ag. Hãy xác định % khối lượng của anđehit trong hỗn hợp X:


<b>A. 20% </b> <b>B. 40% </b> <b>C. 60% </b> <b>D. đáp án khác </b>


<b>Câu 48: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau. Cho 12,75g hỗn hợp vào bình kín có thể tích </b>
4,2 lit rồi cho bay hơi ở 136,50C thì áp suất trong bình là 2atm. Cho 10,2g X tác dụng hết với dung dịch
AgNO3/NH3 vừa đủ tạo ra 64,8g Ag và 2 axit hữu cơ. Công thức của 2 anđehit là:


<b>A. CH</b>3CHO và HCHO <b>B. CH</b>3CHO và (CHO)2
<b>C. C</b>2H5CHO và CH3CHO <b>D. HCHO và CH</b>2(CHO)2


<b>Câu 49: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 15,2 </b>
gam hỗn hợp X tác dụng với CuO dư thu được hỗn hợp rắn gồm CuO dư và 19,2 gam Cu. Hỗn hợp sản
phẩm hữu cơ cho tác dụng với Ag2O dư trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Hãy xác định công thức của 2
ancol.


<b>A. CH</b>3OH và C2H5OH <b>B. C</b>2H5OH và CH3CH2CH2OH


<b>C. C</b>2H5OH và CH3CH(OH)CH3 <b>D. C</b>2H5OH và CH2=CHCH2OH


<b>Câu 50: Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một anđehit E. Cho hỗn hợp này tác dụng </b>với Ag2O dư
trong dung dịch NH3 thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hoàn tồn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO2.
Xác định công thức của E.


<b>A. CH</b>3CHO <b>B. CH</b>3CH2CHO <b>C. OHCCHO </b> <b>D. OHCCH</b>2CHO


<b>Câu 51: Chuyển hố hồn tồn 5,8 gam andehit X mạch hở bằng phản ứng tráng gương với Ag</b>2O dư
trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức của X.


<b>A. OHCCHO </b> <b>B. CH</b>2=CHCHO <b>C. CH</b>3CH2CHO <b>D. cả A và C đều đúng </b>
<b>Câu 52: Cho hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O trong đó oxi chiếm 53,33% khối lượng. Cho 1 mol X tác </b>
dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 4 mol Ag. Công thức phân tử của X là:


<b>A. HCHO </b> <b>B. CH</b>2(CHO)2 <b>C. OHCCHO </b> <b>D. C</b>2H4(CHO)2


<b>Câu 53: Cho 0,1mol một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3dư thu
được 43,2g Ag. CTCT của anđehit là:


<b>A. CH</b>3CHO <b>B. không xác định được C. HCHO </b> <b>D. CH</b>3CH2CHO


<b>Câu 54: Cho 0,1mol hỗn hợp 2anđehit no phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3dư thu được
43,2g Ag. CTCT của 2 anđehit là:


<b>A. HCHO, CH</b>3CHO <b>B. HCHO, C</b>2H5CHO


<b>C. C</b>2H5CHO, C3H7CHO <b>D. HCHO và (CHO)</b>2


<b>Câu 55: Đốt cháy 0,1mol hỗn hợp X gồm hai anđehit thu được 3,36 lítCO</b>2.(đktc). Mặt khác nếu cho 0,1


mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 0,4 mol Ag. Công thức phân tử của các chất là:


<b>A. CH</b>3CHO, C2H5CHO <b>B. HCHO, (CHO)</b>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 56: Có m gam hỗn hợp gồm HCHO và C</b>2H3CHO. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: Phần 1
cho tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4g kết tủa. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100g
dung dịch brôm 80%.Vậy m có giá trị là:


<b>A. 14,2g </b> <b>B. 29,2g </b> <b>C. 28,4g </b> <b>D. 14,6g </b>


<b>Câu 57: Cho 1,02g hỗn hợp 2anđehit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp phản ứng hoàn toàn với dung </b>
dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32g Ag. CTCT của 2 anđehit là:


<b>A. HCHO và CH</b>3CHO <b>B. CH</b>3CHO và C2H5CHO
<b>C. C</b>2H5CHO và C3H7CHO <b>D. C</b>3H7CHO và C4H9CHO


<b>Câu 58: Cho 50g dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO</b>3/NH3 thu được 21,6g Ag. Nồng
độ % của anđehít là:


<b>A. 4,4% </b> <b>B. 8,8% </b> <b>C. 13,2% </b> <b>D. 17,6% </b>


<b>Câu 59: Cho 7,4g hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng dư Ag</b>2O/NH3
thu được 64,8g Ag. Công thức của hai anđehit là:


<b>A. HCHO, CH</b>3CHO <b>B. CH</b>3CHO, C2H5CHO <b>C. C</b>2H5CHO, C3H7CHO <b>D. HCHO, C</b>2H5CHO
<b>Câu 60: Cho 0,92g hỗn hợp gồm C</b>2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O/NH3 thu được 5,64g hỗn
hợp rắn. Phần trăm khối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là:


<b>A. 26,74% và 73,26% </b> <b>B. 25,73% và 74,27% </b> <b>C. 28,26% và 71,74% </b> <b>D. 27,95% và 72,05% </b>



<b>Câu 61: Cho 0,1mol hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng dư </b>
Ag2O/NH3 thu được 25,92g Ag. Công thức của hai anđehit là:


<b>A. HCHO, CH</b>3CHO <b>B. CH</b>3CHO, C2H5CHO
<b>C. C</b>2H5CHO, C3H7CHO <b>D. HCHO, C</b>2H5CHO


<b>Câu 62: Cho 7,2 gam một ankanal A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư thu được 2,16g
Ag. Nếu cho A tác dụng với H2/Ni, t0 thu được ancol đơn chức C có cấu tạo mạch nhánh. CTCT của
anđehit A là:


<b>A. (CH</b>3)2CHCHO <b>B. (CH</b>3)2CHCH2CHO
<b>C. CH</b>3CH2CH2CHO <b>D. CH</b>3CH(CH3)CH2CHO


<b>Câu 63: Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO</b>3 trong ammoniac, thu được 43,2
gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:


<b>A. (CHO)</b>2 <b>B. CH</b>2=CHCHO <b>C. HCHO </b> <b>D. CH</b>3CH2CHO


<b>Câu 64: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO</b>3 trong
NH3 thì khối lượng Ag thu được là:


<b>A. 108g </b> <b>B. 10,8g </b> <b>C. 54g </b> <b>D. 21,6g </b>


<b>Câu 65: Cho 1,74g một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag</b>2O/NH3 sinh ra 6,48g Ag kim
loại. Công thức cấu tạo của anđehit là:


<b>A. CH</b>3CHO <b>B. CH</b>3CH2CHO <b>C. (CH</b>3)2CHCHO <b>D. CH</b>3CH2CH2CHO


<b>Câu 66: Hiđrat hóa hồn tồn 1,56g một ankin A thu được một anđehit B. Trộn B với một anđehit đơn </b>
chức C. Thêm nước để được 0,1 lit dung dịch D chứa B, C với nồng độ tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ


vào dung dịch D dung dịch AgNO3/NH3 dư được 21,6g kết tủa Ag. CTCT và số mol của B, C trong dung
dịch D lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>C. CH</b>3CHO 0,06 mol và HCHO 0,02 mol


<b>D. CH</b>3CHO 0,1 mol và HCHO 0,03 mol


<b>Câu 26. (CĐ – 2007). Cho 2,9g một andehit phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 thu
được 21,6g Ag.


<b>Câu 67: Công thức của andehit là: </b>


<b>A. HCHO </b> <b>B. CH</b>2=CHCHO <b>C. OHC – CHO </b> <b>D. CH</b>3CHO


<b>Câu 68: (ĐHKA – 2007). Cho 6,6g một andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư dung dịch </b>
AgNO3 trong NH3 đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho tác dụng hết với HNO3 lỗng thốt ra 2,24 lit NO
(đktc). X là:


<b>A. CH</b>3CHO <b>B. HCHO </b> <b>C. CH</b>2 = CHCHO <b>D. CH</b>3CH2CHO


<b>Câu 69: (CĐ – 2008). Cho 0,1mol HCHO và 0,1mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO</b>3 trong NH3
đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được lượng Ag là:


<b>A. 43,2g </b> <b>B. 10,8g </b> <b>C. 64,8g </b> <b>D. 21,6g </b>


<b>Câu 70: (ĐHKA – 2008). Cho 3,6g andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch </b>
AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Hịa tan hồn tồn m gam Ag bằng dung dịch HNO3
đặc sinh ra 2,24 lit NO2 (đktc). X là:



<b>A. C</b>3H7CHO <b>B. C</b>4H9CHO <b>C. HCHO </b> <b>D. C</b>2H5CHO


<b>Câu 71: (CĐ – 2009). Cho 0,1mol hỗn hợp X gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong </b>
dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 32,4g Ag. 2
andehit là:


<b>A. HCHO và CH</b>3CHO <b>B. HCHO và C</b>2H5CHO
<b>C. C</b>2H3CHO và C3H5CHO <b>D. CH</b>3CHO và C2H5CHO


<b>Câu 72: (ĐHKA – 2010). Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung </b>
dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2g kết tủa và dung dịch chứa 17,5g muối amoni của 2 axit hữu cơ.
Giá trị của m là:


<b>A. 10,9g </b> <b>B. 14,3g </b> <b>C. 10,2g </b> <b>D. 9,5g </b>


<b>Câu 73: (ĐHKB – 2011). Hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức Y và Z (M</b>Y < MZ). Cho 1,89g X tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau khi phản ứng kết thúc thu được 18,36g Ag và dung dịch E.
Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,784 lit CO2. Tên Z là:


<b>A. andehit acrylic </b> <b>B. andehit butiric </b> <b>C. andehit propionic </b> <b>D. andehit axetic </b>


<b>Câu 74: (ĐHKA – 2012). Hidrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO</b>4 trong mơi trường axit đun
nóng. Cho toàn bộ các chất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu
được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất của phản ứng hidrat hóa là:


<b>A. 80% </b> <b>B. 70% </b> <b>C. 92% </b> <b>D. 60% </b>


<b>Câu 75: (CĐ – 2012). Cho m gam hỗn hợp hoi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) </b>
phản ứng với CuO dư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro
bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2


gam Ag. Giá trị của m là:


<b>A. 14,0. </b> <b>B. 14,7. </b> <b>C. 10,1. </b> <b>D. 18,9. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 76: Cho anđehit cộng H</b>2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + H2  CnH2n+1CH2OH. Hệ số của H2
là:


<b>A. (a+1) </b> <b>B. 2a </b> <b>C. a/2 </b> <b>D. a </b>


<b>Câu 77: Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal là đồng đẳng kế tiếp khi bị hiđro hóa hồn tồn cho ra hỗn hợp 2 </b>
ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 1g. Đốt cháy X cho sản phẩm gồm 30,8g CO2. CTCT và
khối lượng của A, B trong X là:


<b>A. HCHO 18g và CH</b>3CHO 8,8g <b>B. HCHO 4,5g và CH</b>3CHO 4,4g
<b>C. HCHO 9g và CH</b>3CHO 4,4g <b>D. HCHO 9g và CH</b>3CHO 8,8g


<b>Câu 78: Cho 7,2g ankanal A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3 sinh ra muối B và 21,6g
Ag. Nếu cho A tác dụng với H2 có xt Ni, t0 thu được ancol đơn chức C có mạch nhánh. CTCT của A là:


<b>A. (CH</b>3)2CHCH2CHO <b>B. CH</b>3CH2CH2CHO <b>C. (CH</b>3)3CCHO <b>D. (CH</b>3)2CHCHO


<b>Câu 79: Cho 13,05g một anđehit no đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO</b>3/NH3 dư sinh
ra 48,6g Ag. Cho 17,4g A phản ứng với H2 có xúc tác Ni. Tên A và thể tích khí H2 (đo ở đktc) đã tham
gia phản ứng là:


<b>A. Metanal; 5,6 lit </b> <b>B. Anđehit acrylic; 11,2 lit </b>
<b>C. Etanal; 3,36 lit </b> <b>D. Propanal; 6,72 lit </b>


<b>Câu 80: Cho hỗn hợp HCHO và H</b>2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn tồn bộ hỗn hợp thu được
sau phản ứng vào bình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoà tan các chất có thể tan được, thấy khối


lượng bình tăng 11,8g. Lấy dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
21,6g bạc kim loại. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp hiđro của HCHO là:


<b>A. 8,3g </b> <b>B. 9,3g </b> <b>C. 10,3g </b> <b>D. 1,03g </b>


<b>Câu 81: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức E, F (M</b>E < MF). Khi cho 1,42 gam hỗn hợp X vào dung
dịch Ag2O/dung dịch NH3 thu được 8,64 gam Ag. Hiđro hóa hồn tồn 1,42 gam hỗn hợp X thành hỗn
hợp ancol Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y vào bình đựng Na dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Xác định cơng
thức của E, F. Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100%.


<b>A. E là HCHO và F là CH</b>3CHO <b>B. E là HCHO và F là CH</b>2=CHCHO
<b>C. E là HCHO và F là CH</b>3CH2CHO <b>D. E là CH</b>3CHO và F là CH2=CHCHO


<b>Câu 82: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức E, F là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 2,9 gam E và 1,1 </b>
gam F cho tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp 2 ancol E’, F’. Lấy tồn bộ lượng ancol
thu được cho vào bình đựng Na dư thu được 0,84 lít H2 (đktc). Xác định công thức cấu tạo của E, F.


<b>A. E là CH</b>3CHO và F là CH3CH2CHO <b>B. E là CH</b>3CH2CHO và F là CH3CHO
<b>C. E là HCHO và F là CH</b>3CHO <b>D. E là CH</b>3CH2CHO và F là HCHO


<b>Câu 83: Hiđro hoá 0,35 gam X đơn chức (xúc tác Ni,t</b>0) thu được 0,296 gam ancol iso-butylic (hiệu suất
phản ứng đạt 80%). Hãy cho biết công thức của X là gì:


<b>A. CH</b>3CH(CH3)CHO <b>B. CH</b>2=C(CH3)CH2OH <b>C. CH</b>2=C(CH3)CHO <b>D. đáp án khác </b>
<b>Câu 84: Hiđro hóa hoàn toàn 0,1 mol anđehit X mạch hở được ancol </b>


<b>A. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa A thu được buta - 1,3 - đien (duy nhất). Mặt khác đốt cháy hoàn </b>
toàn 0,1 mol X thu được 5,4 gam H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thoả mãn điều kiện đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>C. 3 </b>


<b>D. 4 </b>


<b>Câu 85: Cho anđehit X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với hiđro dư thu được hỗn hợp 2 ancol. </b>
Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp hai ancol này thì thu được 11g CO2 và 6,3g H2O. CTCT của 2 anđehit là:


<b>A. CH</b>3CHO, C2H5CHO <b>B. CH</b>3CH2CHO, C3H7CHO
<b>C. C</b>3H5CHO, C4H7CHO <b>D. CH</b>3CHO và C3H7CHO


<b>Câu 86: Cho 5,8g chất hữu cơ X(C,H,O) tác dụng với dung dịch AgNO</b>3 trong NH3 thu được 43,2g Ag.
Mặt khác 0,1mol X sau khi hiđro hố hồn tồn phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. X có cơng thức cấu tạo là:


<b>A. CH</b>3COOH <b>B. CH</b>2=CHCHO <b>C. HCOOH </b> <b>D. (CHO)</b>2


<b>Câu 87: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thành hai phần bằng nhau: </b>
Phần I được cộng hiđrô tạo ra hỗn hợp hai ancol Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y thì thu được 6,6g
CO2 và 4,5g H2O. Phần 2 cho tác dụng với Ag2O/NH3 dư thu được mg Ag.


1. Công thức phân tử của hai anđehit là:


<b>A. HCHO và CH</b>3CHO <b>B. C</b>3H4O và C4H6O <b>C. C</b>3H4O vàC3H6O <b>D. C</b>3H6, và C4H8O
<b>Câu 88: 2. m có giá trị là: </b>


<b>A. 32,4g </b> <b>B. 10,8g </b> <b>C. 43,2g </b> <b>D. 21,6g </b>


<b>Câu 89: Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H</b>2 theo tỉ lệ 1: 2 (lượng H2 tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác
dụng hết với Na thu được thể tích H2 bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t0, p). X thuộc loại
chất nào sau đây?



<b>A. Anđehit no, đơn chức </b>


<b>B. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=C), đơn chức </b>
<b>C. Anđehit no, hai chức </b>


<b>D. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=O), hai chức </b>


<b>Câu 90: (CĐ – 2008). Cho các chất: CH</b>3CH2CHO (1), CH2 = CHCHO (2), (CH3)2CHCHO (3), CH2 =
CHCH2OH (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0) thu được cùng một sản phẩm là:


<b>A. (2), (3), (4) </b> <b>B. (1), (2), (4) </b> <b>C. (1), (2), (3) </b> <b>D. (1), (3), (4) </b>


<b>Câu 91: (ĐHKA – 2008). Đun nóng V lit hơi andehit X với 3V lit H</b>2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy
ra hồn tồn chỉ thu được 1 hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lit. Ngưng tụ Y thu được chất Z, cho Z tác dụng
với Na sinh ra H2 có số mol bằng số mol Z tham gia phản ứng. Chất X là andehit:


<b>A. không no, chứa 1 nối đôi C = C, đơn chức </b> <b>B. no, 2 chức </b>
<b>C. không no, chứa 1 nối đôi C = C, 2 chức </b> <b>D. no, đơn chức </b>


<b>Câu 92: (ĐHKA – 2010). Hidro hóa chất hữu cơ X thu được (CH</b>3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay
thế là:


<b>A. metyl isopropyl xeton </b> <b>B. 3 – metylbutan – 2 – on </b>
<b>C. 3 – metylbutan – 2 –ol </b> <b>D. 2 – metylbutan – 3 – on </b>


<b>Câu 93: (ĐHKB – 2011). X là hỗn hợp gồm H</b>2 và hơi của 2 andehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử
đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni) được hỗn
hợp Y có tỉ khối so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na dư được V
lit H2. Giá trị lớn nhất của V là:



<b>A. 22,4 </b> <b>B. 13,44 </b> <b>C. 5,6 </b> <b>D. 11,2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Câu 94: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng anđehit ta thu được số mol H</b>2O bằng số mol CO2 thì đó là
dãy đồng đẳng:


<b>A. Andehit đơn chức </b> <b>B. Anđehit vòng no </b> <b>C. Anđehit đơn chức no D. Anđehit 2 chức no </b>


<b>Câu 95: Đốt cháy 19,2g hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 17,92 lit CO</b>2 (đktc)
và 14,4g H2O. CTPT của 2 anđehit là:


<b>A. (CHO)</b>2 và CH2(CHO)2 <b>B. CH</b>3CHO và C2H5CHO
<b>C. CH</b>3CHO và C2H5CHO <b>D. HCHO và CH</b>3CHO


<b>Câu 96: Đốt cháy hồn tồn 5,8g anđehit X thì thu được 5,4g H</b>2O và 6,72 lit CO2 (đktc) thì CTPT của X
là:


<b>A. C</b>4H8O <b>B. C</b>2H4O <b>C. C</b>4H6O2 <b>D. C</b>3H6O


<b>Câu 97: Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X mạch hở thu được CO</b>2 và nước trong đó số mol CO2 nhiều
hơn số H2O là a mol. Hãy cho biết công thức chung của X.


<b>A. C</b>nH2n-aCHO (n  2) và CnH2n-a(CHO)a (n  2) <b>B. C</b>nH2n-1CHO (n  3) và CnH2n(CHO)2 (n  1)
<b>C. C</b>nH2n-1CHO (n  2) và CnH2n(CHO)2 (n  0) <b>D. C</b>nH2n-a(CHO)a (n  3) và CnH2n(CHO)2 (n  0)
<b>Câu 98: Đốt cháy 19,2g hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 17,92 lit CO</b>2 (đktc)
và 14,4g H2O. Nếu cho 9,6g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m(g) kết
tủa. Giá trị của m là:


<b>A. 75,6 </b> <b>B. 5,4 </b> <b>C. 54 </b> <b>D. 21,6 </b>


<b>Câu 99: Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 2,62g Y thu được 2,912 lit CO</b>2


(đktc) và 2,34g H2O. Nếu cho 1,31g Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m (g) Ag.
CTPT của 2 anđehit là:


<b>A. HCHO và CH</b>3CHO <b>B. Khơng tìm được </b> <b>C. C</b>2H4O và C3H6O <b>D. C</b>3H4O và C4H6O


<b>Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X thu được CO</b>2 và H2O trong đó số mol CO2 nhiều hơn số
mol H2O là a mol. Hãy xác định công thức của chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của X.


<b>A. CH</b>2=CHCHO <b>B. OHCCHO </b> <b>C. cả A, B đều đúng </b> <b>D. không xác định được </b>
<b>Câu 101: Anđehit X đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam X thu được 1 mol hỗn hợp gồm CO</b>2 và nước.
Xác định công thức của X.


<b>A. HCHO </b> <b>B. OCHCHO </b> <b>C. CH</b>2=CHCHO <b>D. CH</b>3CH2CHO


<b>Câu 102: Hiđro hố hồn tồn hỗn hợp 2 anđehit X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được hỗn hợp 2 </b>
ancol. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp 2 ancol đó thu được nước và CO2 theo tỷ lệ mol là 1,4 : 1. Xác định
công thức của X, Y.


<b>A. CH</b>3CHO và CH3CH2CHO <b>B. OHCCHO và OHCCH</b>2CHO
<b>C. cả A, B đều đúng </b> <b>D. cả A, B đều sai </b>


<b>Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn 0,35 gam anđehit đơn chức X chứa C, H, O thu được 0,448 lít CO</b>2 (đktc)
và 0,27 gam H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu anđehit thoả mãn điều kiện trên?


<b>A. 1 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 104: Đốt cháy hoàn toàn 10 gam anđehit X có mạch cacbon khơng phân nhánh sau đó dẫn tồn bộ </b>
sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng
29,2 gam và trong bình có 50 gam kết tủa. Hãy cho biết công thức cấu tạo của X.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc


<b>Câu 105: Chia hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau: Phần 1 đốt cháy hoàn toàn </b>
thu được 0,54g H2O. Phần 2 cộng hiđro (xúc tác Ni) thu được hỗn hợp


<b>A. Nếu đốt cháy hoàn toàn A thì thể tích khí CO</b>2 thu được ở đktc là:


A. 0,112lít <b>B. 0,672lít </b>


<b>C. 1,68lít </b> <b>D. 2,24lít </b>


<b>Câu 106: Đốt cháy hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thu được 0,4mol CO</b>2. Hiđro hố hồn tồn 2
anđehit này cần 0,2mol H2 thu được hỗn hợp 2 ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol
thì số mol H2O thu được là:


<b>A. 0,4mol </b> <b>B. 0,6mol </b> <b>C. 0,8mol </b> <b>D. 0,3mol </b>


<b>Câu 107: Hai anđehit X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được </b>
2,24lít CO2 (dktc) và 1,8g H2O. Vậy X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào:


<b>A. Anđehit no đơn chức </b> <b>B. Anđehit no đa chức </b>
<b>C. Anđehit không no đơn chức </b> <b>D. Anđehit không no đa chức </b>


<b>Câu 108: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu dược 8,064lít CO</b>2
(dktc) và 4,68g H2O. CTCT của 2 anđehit là:


<b>A. HCHO, CH</b>3CHO <b>B. CH</b>3CHO, CH3CH2CHO
<b>C. C</b>2H3CHO, C3H5CHO <b>D. Kết quả khác </b>


<b>Câu 109: Hiđro hố hồn toàn andehit X thu được ancol X</b>1. Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được CO2 và


nước theo tỷ lệ mol là 2 : 3. Cả X và X1 đều tác dụng với Cu(OH)2. Xác định X.


<b>A. HCHO </b> <b>B. CH</b>3CHO <b>C. OHCCHO </b> <b>D. cả B và C </b>


<b>Câu 110: (ĐHKB – 2007). Đốt cháy hoàn toàn a mol một andehit X mạch hở tạo ra b mol CO</b>2 và c mol
H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2e. X thuộc dãy andehit:


<b>A. không no, 2 nối đôi, đơn chức </b> <b>B. không no, 1 nối đôi, đơn chức </b>


<b>C. no, đơn chức </b> <b>D. no, 2 chức </b>


<b>Câu 111: (ĐHKB – 2009). Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,251g H</b>2O và 0,4368
lit CO2 (đktc). Biết X phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm đun nóng. Chất X là:


<b>A. OHC – CHO </b> <b>B. CH</b>2 = CHCH2OH <b>C. CH</b>3COCH3 <b>D. C</b>2H5CHO


<b>Câu 112: (ĐHKB – 2011). Hỗn hợp M gồm 1 andehit và 1 ankin (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy </b>
hoàn toàn x mol hỗn hợp M thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. % số mol của andehit trong hỗn hợp
M là:


<b>A. 30% </b> <b>B. 40% </b> <b>C. 50% </b> <b>D. 20% </b>


<b>TỔNG HỢP </b>


<b>Câu 113: (ĐHKB – 2007). Khi oxi hóa hoàn toàn 2,2g một andehit đơn chức thu được 3g axit. Công </b>
thức của andehit là:


<b>A. C</b>2H3CHO <b>B. CH</b>3CHO <b>C. C</b>2H5CHO <b>D. HCHO </b>


<b>Câu 114: (ĐHKA – 2007). Cho 0,1mol một andehit X tác dụng hết với AgNO</b>3 trong NH3 dư thu được


43,2g Ag. Hidro hóa X thu được Y, biết 0,1mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. Công thức của X là:


<b>A. HCHO </b> <b>B. CH</b>3CH(OH)CHO <b>C. OHCCHO </b> <b>D. CH</b>3CHO


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>A. HCHO </b> <b>B. CH</b>3CHO <b>C. (CHO)</b>2 <b>D. C</b>2H5CHO


<b>Câu 116:</b><i><b> (ĐHKB – 2008).</b></i> Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z đều có cơng thức C3H6O và có các tính chất:
X, Z đều phản ứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z khơng bị thay đổi nhóm
chức; chất Y chỉ tác dụng với brom khi có mặt CH3COOH. X, Y, Z lần lượt là:


<b>A. C</b>2H5CHO, CH2 = CH – O – CH3, (CH3)2CO <b>B. (CH</b>3)2CO, C2H5CHO, CH2 = CHCH2OH
<b>C. C</b>2H5CHO, (CH3)2CO, CH2 = CHCH2OH <b>D. CH</b>2 = CHCH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO


<b>Câu 117: (CĐ – 2009). Hidro hóa hồn toàn hỗn hợp M gồm 2 andehit X, Y no, đơn chức, mạch hở kế </b>
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY) thu được hỗn hợp 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M
là 1g. Đốt cháy hồn tồn M thu được 30,8g CO2. Cơng thức và % khối lượng của X tương ứng là:


<b>A. CH</b>3CHO; 49,44% <b>B. HCHO; 50,56% </b> <b>C. HCHO; 32,44% </b> <b>D. CH</b>3CHO; 67,16%


<b>Câu 118: (ĐHKB – 2009). Hidro hóa hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hở </b>
kế tiếp nhau trong dãy đồng đằng thu được (m + 1) gam hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác khi đốt cháy hoàn
toàn cũng m gam hỗn hợp X cần 17,92 lit O2 (đktc). Giá trị của m là:


<b>A. 17,8 </b> <b>B. 24,8 </b> <b>C. 10,5 </b> <b>D. 8,8 </b>


<b>Câu 119: (ĐHKB – 2009). </b>Đốt cháy 1 mol hợp chất hữu cơ X thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng
được với Na và tham gia phản ứng tráng bạc, cộng Br2 theo tỉ lệ 1:1. Công thức của X là:


<b>A. HOCH</b>2CH2CH = CHCHO <b>B. HOOCCH = CHCOOH </b>
<b>C. HOCH</b>2CH = CHCHO <b>D. HOCH</b>2CH2CH2CHO



<b>Câu 120: (ĐHKA – 2009). Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H</b>2 đi qua ống sứ đựng bột Ni đun nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thu được
11,7g H2O và 7,84 lit CO2 (đktc). Phần trăm thể tích của H2 trong hỗn hợp X là:


<b>A. 65,00% </b> <b>B. 53,85% </b> <b>C. 46,15% </b> <b>D. 35,00% </b>


<b>Câu 121: (ĐHKA – 2009). Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp andehit axetic là: </b>
<b>A. CH</b>3COOH, C2H2, C2H4 <b>B. HCOOC</b>2H3, C2H2, CH3COOH
<b>C. C</b>2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5 <b>D. C</b>2H5OH, C2H4, C2H2


<b>Câu 122: (ĐHKA – 2009). Cho 0,25mol andehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO</b>3
trong NH3 thu được 54g Ag. Mặt khác khi cho X phản ứng với H2 dư (Ni, t0) thì 0,125mol X phản ứng
hết với 0,25mol H2. Công thức chung của X là:


<b>A. C</b>nH2n-3CHO (n ≥ 2) <b>B. C</b>nH2n-1CHO (n ≥ 2) <b>C. C</b>nH2n+1CHO (n ≥ 0) <b>D. C</b>nH2n(CHO)2 (n ≥ 2)
<b>Câu 123: (ĐHKB – 2010). Cho hỗn hợp M gồm andehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hidrocacbon Y có </b>
tổng số mol là 0,2 (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn M thu được 8,96 lit CO2
(đktc) và 7,2g H2O. Y là:


<b>A. C</b>3H6 <b>B. C</b>2H4 <b>C. CH</b>4 <b>D. C</b>2H2


<b>Câu 124: (ĐHKA – 2010). Axeton được điều chế bằng cách oxi hóa cumen nhờ oxi, sau đó thủy phân </b>
trong dung dịch H2SO4 lỗng. Để thu được 145g axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất phản
ứng đạt 75%) là:


<b>A. 300g </b> <b>B. 500g </b> <b>C. 400g </b> <b>D. 600g </b>


<b>Câu 125: (ĐHKA – 2011). X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng cơng thức phân tử C</b>3H6O. X
tác dụng được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng với Na nhưng có phản ứng


tráng bạc. Z khơng tác dụng được với Na và khơng có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>B. CH</b>2 = CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3 – CO – CH3


<b>C. CH</b>2 = CHCH2OH, CH3 – CO – CH3, CH3CH2CHO
<b>D. CH</b>3 – CO – CH3, CH3CH2CHO, CH2 = CHCH2OH


<b>Câu 126: (ĐHKB – 2011). Để hidro hóa hoàn toàn 0,025mol hỗn hợp X gồm 2 andehit có khối lượng </b>
1,64g cần 1,12 lit H2 (đktc). Mặt khác khi cho cũng lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3 thu được 8,64g Ag. Công thức cấu tạo của 2 andehit trong X là:


<b>A. CH</b>2 = C(CH3)CHO và OHCCHO <b>B. OHCCH</b>2CHO, OHCCHO
<b>C. HCHO, OHCCH</b>2CHO <b>D. CH</b>2 = CHCHO, OHCCH2CHO


<b>Câu 127: (ĐHKB – 2012). Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO</b>3
trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác hidro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5mol H2. Dãy
đồng đẳng của X có cơng thức chung là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website HOC247 cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm,
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn. </i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia. </i>


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và


Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×