Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.45 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề kiểm tra Toán Đại Số 11 - Học kì 2</b>
<b>Thời gian làm bài: 15 phút</b>
<b>Câu 1: Hàm số y = 2cosx2 có đạo hàm là:</b>
<b>Câu 2: Hàm số </b> có đạo hàm là:
<b>Câu 3: Cho hàm số y = cos3x.sin2x. Tính </b> bằng:
<b>Câu 4: Hàm số </b> có đạo hàm là:
<b>Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số sau: </b>
<b>Câu 7: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> tại điểm có hồnh độ x = 2
là:
<b>Câu 8: Tiếp tuyến của parabol y = 4 - x2 tại điểm (1; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vng.</b>
Diện tích của tam giác vng đó là:
<b>Câu 10: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b> có hệ số góc k = -9 có phương trình là:
<b>Câu 11: Cho hàm số </b> có đồ thị là (Cm). Tìm m để tiếp tuyến của đồ
thị (Cm) tại điểm có hồnh độ x = 1 song song với đường thẳng (d): y = 3x +100.
<b>Câu 12: Cho hàm số </b> . Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số f(x) ?
<b>Câu 13: Hàm số </b> có đạo hàm cấp hai là:
<b>Câu 14: Cho hàm số f(x) = sin3x + x2. Giá trị </b> bằng:
<b>Đáp án & Hướng dẫn giải</b>
<b>Câu 1:</b>
- Ta có:
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 2:</b>
- Ta có:
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 3:</b>
- Ta có:
<b>Chọn B.</b>
<b>Câu 4:</b>
- Ta có:
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 6:</b>
- Áp dụng công thức (sin u)' với
<b>Chọn D.</b>
<b>Câu 7:</b>
- Gọi (x0; y0) là tọa độ tiếp điểm.
- Ta có:
- Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là:
- Phương trình tiếp tuyến tại điểm có tọa độ (1;3 ) là:
- Ta có: d giao Ox tại , giao Oy tại B(0; 5) khi đó d tạo với hai trục tọa độ tam giác vng
OAB vng tại O
- Diện tích tam giác vng OAB là:
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 9:</b>
- Ta có:
- Phương trình tiếp tuyến d của (Cm) tại điểm có hoành độ x0 = 0 là: y = (-m - 3).x - m - 1
- Tiếp tuyến đi qua A(4; 3) khi và chỉ khi:
<b>Chọn A</b>
<b>Câu 10:</b>
- Tập xác định: D = R
- Đạo hàm: y' = x2 + 6x.
- Tiếp tuyến có hệ số góc k = -9 nên:
y = - 9(x + 3) + 16 hay y = -9x - 11
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 11:</b>
- Ta có: y' = 3x2 - 4x + m -1.
- Với x = 1:
- Tiếp tuyến của (Cm) tại điểm có hồnh độ x=1 có phương trình.
- Vì tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x = 1 song song với đường thẳng d nên
<b>Chọn C</b>
<b>Câu 12:</b>
- Ta có:
<b>Chọn A.</b>
<b>Câu 13:</b>
- Ta có:
- Ta có:
<b>Chọn B</b>
<b>Câu 15:</b>
- Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t bằng đạo hàm cấp hai của phương trình chuyển động
tại thời điểm t.
- Ta có:
- Suy ra, phương trình gia tốc của chuyển động là:
a(t) = s’’(t) = 6t – 6 (m/ s2)
- Do đó, gia tốc của chuyển động khi t = 3 là: a(3) = 12 (m/ s2)
<b>Chọn D.</b>