Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi de nghi HK2 0910 Ly 8 de 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Bình Minh


Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN Vật lý 8</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>


<b>Mã đề thi 624</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)


<b>Câu 1:</b> Chọn câu trả lời đúng nhất.Một trái táo đang rơi từ trên cây xuống đất thì có:


<b>A. </b>Động năng giảm dần. <b>B. </b>Động năng tăng dần thế năng giảm dần.
<b>C. </b>Thế năng tăng dần. <b>D. </b>Động năng tăng dần.


<b>Câu 2:</b> Chọn câu <b>sai</b> trong các câu sau:


<b>A. </b>Chân không dẫn nhiệt kém nhất. <b>B. </b>Chất lỏng dẫn nhiệt kém.


<b>C. </b>Chất rắn dẫn nhiệt tốt. <b>D. </b>Chất khí dẫn nhiệt cịn kém hơn chất lỏng.
<b>Câu 3:</b> Nhiệt lượng là:


<b>A. </b>Đại lượng vật lý có đơn vị đo là Niu tơn (N)


<b>B. </b>Phần động năng của vật tăng lên hay giảm đi khi thay đổi vị trí.
<b>C. </b>Phần thế năng của vật tăng lên hay giảm đi trong khi vật chuyển động.
<b>D. </b>Phần nội năng của vật tăng lên hay giảm đi trong quá trình truyền nhiệt.
<b>Câu 4:</b> Công cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây:


<b>A. </b>Phương chuyển động của vật.



<b>B. </b>Khối lượng của vật và quãng đường vật dịch chuyển


<b>C. </b>Lự tác dụng vào vật và quãng đường vật dịch chuyển theo phương của lực.
<b>D. </b>Lực tác dụng vào vật và vận tốc của vật.


<b>Câu 5:</b> Chọn câu trả lời đúng. Đổ 100cm3<sub> rượu vào 100cm</sub>3<sub> nước sẽ thu được một lượng hỗn hợp</sub>


rượu và nước với thể tích:


<b>A. </b>Bằng hoặc lớn hơn 200cm3 <b><sub>B. </sub></b><sub>Bằng 200cm</sub>3


<b>C. </b>Lớn hơn 200cm3 <b><sub>D. </sub></b><sub>Nhỏ hơn 200cm</sub>3


<b>Câu 6:</b> Chọn câu đúng. Xoa hai bàn tay vào nhau ta thấy tay nóng lên. Trong hiện tượng này có sự
chuyển hóa năng lượng:


<b>A. </b>Từ cơ năng sang nhiệt năng. <b>B. </b>Từ cơ năng sang cơ năng.
<b>C. </b>Từ nhiệt năng sang cơ năng. <b>D. </b>Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.


<b>Câu 7:</b> Chọn câu giải thích đúng.Khi một người cưa lâu tấm gỗ, lưỡi cưa bị nóng lên, đó là vì:
<b>A. </b>Lưỡi cưa nhận một nhiệt lượng từ gỗ.


<b>B. </b>Công của người cưa làm tăng nhiệt năng của lưỡi cưa.
<b>C. </b>Nhiệt lượng truyền từ người sang lưỡ cưa.


<b>D. </b>Lươi cưa nhận một nhiệt năng từ gỗ.


<b>Câu 8:</b> Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào <b> </b><i><b>không</b></i><b> </b><i><b>co</b></i><b> </b>công cơ học:
<b>A. </b>Người công nhân đang đẩy xe chuyển động.



<b>B. </b>Chiếc máy cày đang cày đất.


<b>C. </b>Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ dưới lên cao.
<b>D. </b>Học sinh đang nghe giảng bài trong lớp.
<b>Câu 9:</b> Phát biểu nào đúng với định luật về công:


<b>A. </b>Các máy cơ đơn giản đều cho lợi cả về lực và đường đi.
<b>B. </b>Các máy cơ đơn giản đều cho lợi cề công.


<b>C. </b>Không một máy cơ đợn giản nào cho ta lợi về công. Nếu lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy
nhiêu lần về đường đi.


<b>D. </b>Không một máy nào cho ta lợi về lực.


<b>Câu 10:</b> Chọn câu nhận xét đúng nhất. Cánh máy bay thường được quét ánh bạc để:
<b>A. </b>Liên lạc thuận lợi hơn với các đài rađa. <b>B. </b>Giảm ma sát với khơng khí.
<b>C. </b>Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của mặt trời. <b>D. </b>Giảm sự dẫn nhiệt.


<b>Câu 11:</b> Chọn câu trả lời đúng nhất. Tính chất nào sau đây <i><b>không phải</b></i> của nguyên tử phân tử
<b>A. </b>Giữa các ngyuên tử phân tử có khỏang cách


<b>B. </b>Có lúc chuyển động có lúc đứng n


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>Chuyển động khơng ngừng


<b>D. </b>Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
<b>Câu 12:</b> Chọn câu trả lời đúng. Gió được tạo thành là do:


<b>A. </b>Dòng đối lưu giữa các lớp khơng khí nóng và khơng khí lạnh trên mặt đất.
<b>B. </b>Sự bức xạ nhiệt của lớp khơng khí nóng.



<b>C. </b>Sự dẫn nhiệt giũa các lớp khơng khí nóng và lạnh trên mặt đất.
<b>D. </b>Sự bức xạ nhiệt giữa các lớp khơng khí lạnh và nóng trên mặt đất.
II/ Tự Luận: (7đ)


1.Nói nhiệt dung riêng của chì là 130 J/kg K, điều đó có ý nghĩa gì? ( 1 điểm)


2. Định nghĩa cơng suất? Viết cơng thức tính cơng suất? Nêu ý nghĩa và đơn vị của từng đại lượng
trong công thức? ( 2 điểm )


3.Một con ngựa với sức kéo 900N trong thời gian 2,5 phút đi được một đoạn đường là 500m.
Hỏi công và công súât của ngựa là bao nhiêu?(1,5 điểm)


4. Một ấm nhơm có khối lượng 400g chứa 1 lít nước ở nhiệt độ 20 0<sub>C.</sub>


Tính nhiệt lượng cần thiết để đun nóng ấm nước này sơi?
Biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/ kg K.


nhiệt dung riêng của nước là 4200J/ kg K.(2,5điểm)

<b>ĐÁP ÁN </b>


I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)


1 B
2 A
3 D
4 C
5 D
6 A
7 B
8 D


9 C
10 C
11 B
12 A


II/ Tự Luận: (7đ)


1.Có nghiã là để đun nóng 1kg nước tăng thêm 1 độ cần phaỉ cung cấp cho chì nhiệt lượng là 130J
2.Công suất được xác định bằng công sinh ra trong một đơn vị thơì gian.


Cơng thức:
A
p = —
t


p: Công suất (W)
A: Công cơ hoc ( J )


t : thơì gian ( s )
3.Tóm tắt:
F = 900N


t = 2,5 phút = 150s
S = 500m


p = ?


Giải


+ Công của ngựa đã sinh ra là:


A = F. S


= 900 . 500
= 450 000 ( J )


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Công suất của ngựa là:
A


p =
t


450 000
=


150


= 3000 W = 3 KW
+Đáp số: 3KW


4. Tóm tắt:


m1 = 400g = 0,4 kg


m2 = 1lít = 1 kg


t1 = 20 0C


t2 = 1000C


C1= 880 J / kg K



C2= 4200 J/kg K


Q = Q1 + Q2


Giải


+Nhiệt lượng cần cung cấp cho ấm nhôm tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C là:</sub>


Q1 = m1 c1 ( t2 – t1 )


= 0,4 . 880. 80
= 28160 (J )


+Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước tăng nhiệt độ từ 200<sub>C đến 100</sub>0<sub>C là:</sub>


Q2 = m2 c2 (t2 – t1 )


=1 . 4200 . 80
= 336 000 (J)
+Nhiệt lượng cần thiết là:
Q = Q1 + Q2


= 28160 + 336 000
= 364160 (J )


+Đáp số: 364160 (J )


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×