Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

33 bài tập trắc nghiệm về Khoảng cách trong mặt phẳng Oxy có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1


<b>33 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ KHOẢNG CÁCH TRONG </b>


<b>MẶT PHẲNG OXY CÓ ĐÁP ÁN CH TIẾT </b>



<b> Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

 

1;2 , <i>B</i>

 

0;3 và <i>C</i>

 

4;0 .
Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh <i>A</i> bằng:


<b>A. </b>1


5. <b>B. 3 . </b> <b>C. </b>


1


25. <b>D. </b>
3
5.


<b> Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>

3; 4 ,

<i>B</i>

 

1;5 và <i>C</i>

 

3;1
. Tính diện tích tam giác <i>ABC</i>.


<b>A. 10. </b> <b>B. </b>5. <b>C. </b> 26. <b>D. </b>2 5.


<b> Câu 3. Khoảng cách từ điểm </b><i>M</i>

 

0;3 đến đường thẳng




: cos<i>x</i>  <i>y</i>sin 3 2 sin 0


     bằng:



<b>A. </b> 6. <b>B. 6. </b> <b>C. </b>3sin . <b>D. </b> 3 .


cossin
<b> Câu 4. Khoảng cách từ điểm </b><i>M</i>

 

2;0 đến đường thẳng : 1 3


2 4


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 


  <sub> </sub>


 bằng:


<b>A. </b> 2. <b>B. </b>2.


5 <b>C. </b>


10
.


5 <b>D. </b>


5
.
2



<b> Câu 5. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm </b> <i>M</i>

15;1

đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng
2 3


: <i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
 


  <sub></sub>


 bằng:


<b>A. </b> 10. <b>B. </b> 1 .


10 <b>C. </b>


16
.


5 <b>D. </b> 5.


<b> Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để khoảng cách từ điểm <i>A</i>

1; 2

đến đường thẳng
:<i>mx</i> <i>y</i> <i>m</i> 4 0


     bằng 2 5 .


<b>A. </b> <i>m</i>2. B.



2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


 


 


. <b>C. </b> 1


2


<i>m</i>  . <b>D. Không tồn tại </b><i>m</i>.


<b> Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng


1:


2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>






  


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>A. </b> 4.


2
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <b>B. </b>


4
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>


 

  


 <b>C. </b>


4
.


2
<i>m</i>
<i>m</i>




 


 <b>D. </b>


4
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>




  


<b> Câu 8. Đường trịn </b>

 

<i>C</i> có tâm là gốc tọa độ <i>O</i>

 

0;0 và tiếp xúc với đường thẳng
: 8<i>x</i> 6<i>y</i> 100 0


    . Bán kính <i>R</i> của đường tròn

 

<i>C</i> bằng:
<b>A. </b><i>R</i>4. <b>B. </b><i>R</i>6. <b>C. </b><i>R</i>8. <b>D. </b><i>R</i>10.


<b> Câu 9. Đường trịn </b>

 

<i>C</i> có tâm <i>I</i>

 2; 2

và tiếp xúc với đường thẳng : 5<i>x</i>12<i>y</i>100.
Bán kính <i>R</i> của đường trịn

 

<i>C</i> bằng:



<b>A. </b> 44


13


<i>R</i>  . <b>B. </b> 24
13


<i>R</i> . <b>C. </b><i>R</i>44. <b>D. </b> 7
13
<i>R</i> .


<b> Câu 10. Với giá trị nào của </b><i>m</i> thì đường thẳng : 2 2 0


2 <i>x</i> 2 <i>y</i> <i>m</i>


    tiếp xúc với đường tròn


 

2 2


: 1


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i>  ?


<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i> 2. <b>D. </b> 2
2
<i>m</i> .


<b> Câu 11. Cho đường thẳng </b> <i>d</i>: 21<i>x</i>11<i>y</i>100. Trong các điểm <i>M</i>

21; 3

, <i>N</i>

 

0;4 ,

19;5




<i>P</i>  và <i>Q</i>

 

1;5 điểm nào gần đường thẳng <i>d</i> nhất?


<b>A. </b> <i>M</i> . <b>B. </b><i>N</i>. <b>C. </b><i>P</i>. <b>D. </b><i>Q</i>.


<b> Câu 12. Cho đường thẳng </b><i>d</i>: 7<i>x</i>10<i>y</i>150. Trong các điểm <i>M</i>

1; 3

, <i>N</i>

 

0;4 , <i>P</i>

19;5


và <i>Q</i>

 

1;5 điểm nào cách xa đường thẳng <i>d</i> nhất?


<b>A. </b> <i>M</i> . <b>B. </b><i>N</i>. <b>C. </b><i>P</i>. <b>D. </b><i>Q</i>.


<b> Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

 

2;3 và <i>B</i>

 

1; 4 . Đường thẳng nào
sau đây cách đều hai điểm <i>A</i> và <i>B</i>?


<b>A. </b><i>x</i>  <i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>100. <b>D. </b>


100 0.
<i>x</i> <i>y</i> 


<b> Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>

 

0;1 , <i>B</i>

12;5

và <i>C</i>

3;0 .


Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm ,<i>A</i> <i>B</i> và <i>C</i>.


<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <b>B. </b>  <i>x</i> <i>y</i> 100. <b>C. </b><i>x</i> <i>y</i> 0.D. 5<i>x</i>  <i>y</i> 1 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3
:<i>mx</i> <i>y</i> 3 0


    . Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để  cách đều hai điểm , <i>A B</i>.
<b>A. </b> 1 .


2
<i>m</i>


<i>m</i>




  


 <b>B. </b>


1
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 


 <b>C. </b>


1
.
1
<i>m</i>
<i>m</i>


 

 



 <b>D. </b>


2
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>




  




<b> Câu 16. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song </b>


1: 6 – 8<i>x</i> <i>y</i> 3 0


   và <sub>2</sub>: 3 – 4 – 6 0<i>x</i> <i>y</i>  bằng:
<b>A. </b> 1


2. <b>B. </b>


3


2. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>
5
2.
<b> Câu 17. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng </b><i>d</i>: 7<i>x</i>  <i>y</i> 3 0 và : 2



2 7


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


  


  <sub> </sub>


 .


<b>A. </b> 3 2


2 . <b>B. 15 . </b> <b>C. 9 . </b> <b>D. </b>


9
50 .
<b> Câu 19. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song </b>


1: 6 – 8 101 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>  và <i>d</i><sub>2</sub>: 3 – 4 0<i>x</i> <i>y</i> bằng:


<b>A. 10,1. </b> <b>B. 1,01. </b> <b>C. 101. </b> <b>D. 101 . </b>


<b> Câu 19. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

 

1;1 , <i>B</i>

4; 3

và đường thẳng


: 2 1 0



<i>d x</i> <i>y</i>  . Tìm điểm <i>M</i> thuộc <i>d</i> có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ <i>M</i>
đến đường thẳng <i>AB</i> bằng 6 .


<b>A. </b> <i>M</i>

 

3;7 . <b>B. </b><i>M</i>

 

7;3 . <b>C. </b><i>M</i>

43; 27 .

D. 27
11


3; .


<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  


<b> Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>A</i>

 

0;1 và đường thẳng : 2 2
3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>d</i>    


 .


Tìm điểm <i>M</i> thuộc <i>d</i> và cách <i>A</i> một khoảng bằng 5 , biết <i>M</i> có hồnh độ âm.


<b>A. </b><i>M</i>

 

4;4 . <b>B. </b>


4; 4


.

24 2


;


5 5


<i>M</i>
<i>M</i>


 




 


 <sub></sub> <sub></sub>


 


  




<b>C. </b> 24; 2 .


5 5


<i>M</i><sub></sub>  <sub></sub>


  <b>D. </b><i>M</i>

4;4 .



<b> Câu 21. Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng </b>: 2<i>x</i>  <i>y</i> 5 0


một khoảng bằng 2 5 . Tích hồnh độ của hai điểm đó bằng:
<b>A. </b> 75.


4


 <b>B. </b> 25.


4


 <b>C. </b> 225.


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4
<b> Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

3; 1

và <i>B</i>

 

0;3 . Tìm điểm <i>M</i>


thuộc trục hồnh sao cho khoảng cách từ <i>M</i> đến đường thẳng <i>AB</i> bằng 1 .


<b>A. </b>


 


7


;0


2 .


1;0


<i>M</i>
<i>M</i>


  


 


  






<b>B. </b>


14
;0
3


.
4


;0
3
<i>M</i>
<i>M</i>


  


 



  




  


  


 




<b>C. </b>




7
;0


2 .


1;0
<i>M</i>
<i>M</i>


 <sub></sub> 


 


  





 




<b>D. </b>


14
;0
3


.
4


;0
3
<i>M</i>
<i>M</i>


 <sub></sub> 


 


  




 <sub></sub> 



  


 




<b> Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

 

3;0 và <i>B</i>

0; 4

. Tìm điểm <i>M</i>
thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác <i>MAB</i> bằng 6.


<b>A. </b>

 





0;0
.
0; 8
<i>M</i>
<i>M</i>





 <b>B. </b><i>M</i>

0; 8 .

<b>C. </b><i>M</i>

 

6;0 .<b>D. </b>


 


 


0;0



.
0;6
<i>M</i>
<i>M</i>





<b> Câu 24. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và


2: 3<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0


    . Tìm điểm <i>M</i> thuộc trục hoành sao cho <i>M</i> cách đều hai đường thẳng đã
cho.


<b>A. </b> 0;1 .
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>B. </b>


1
;0 .
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>C. </b>


1
;0 .


2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>D. </b><i>M</i>

2;0 .



<b> Câu 25. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

2;2 ,

<i>B</i>

4; 6

và đường thẳng
:


1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i>





  


 . Tìm điểm <i>M</i> thuộc <i>d</i> sao cho <i>M</i> cách đều hai điểm , .<i>A B</i>
<b>A. </b><i>M</i>

 

3;7 . <b>B. </b><i>M</i>

 3; 5 .

<b>C. </b><i>M</i>

 

2;5 . <b>D. </b><i>M</i>

 2; 3



<b> Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

1;2 ,

<i>B</i>

3; 2

và đường thẳng


: 2 3 0


<i>d</i> <i>x</i>  <i>y</i> . Tìm điểm <i>C</i> thuộc <i>d</i> sao cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>C</i>.


<b>A. </b> <i>C</i>

 2; 1 .

<b>B. </b> 3;0 .
2

<i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


  <b>C. </b><i>C</i>

1;1 .

<b>D. </b><i>C</i>

 

0;3


<b> Câu 27. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>

 

1;2 , <i>B</i>

 

0;3 và đường thẳng


: 2


<i>d y</i> . Tìm điểm <i>C</i> thuộc <i>d</i> sao cho tam giác <i>ABC</i> cân tại .<i>B</i>


<b>A. </b> <i>C</i>

 

1;2 . <b>B. </b><i>C</i>

 

4; 2 . <b>C. </b>

 





1; 2
.
1; 2
<i>C</i>
<i>C</i>





 <b>D. </b><i>C</i>

1;2 .



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>A. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 6 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i> 4 0.


<b>B. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 6 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i> 4 0.


<b>C. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 6 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i> 4 0.
<b>D. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 6 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i> 4 0.


<b> Câu 29. </b>Tập hợp các điểm cách đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i> 2 0 một khoảng bằng 2 là hai
đường thẳng có phương trình nào sau đây?


<b>A. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 8 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>120.
<b>B.</b>3<i>x</i>4<i>y</i> 8 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>120.
<b>C. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 8 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>120.
<b>D. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 8 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>120.


<b> Câu 30. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 5<i>x</i>3<i>y</i> 3 0 và


2: 5 3 7 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>  song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là:
<b>A. 5</b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b>5<i>x</i>3<i>y</i> 4 0.


<b>C. </b>5<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b>5<i>x</i>3<i>y</i> 4 0.


<b> Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b> <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M x y</i>

<sub>0</sub>; <sub>0</sub>

và đường thẳng
:<i>ax by</i> <i>c</i> 0


    . Khoảng cách từ điểm <i>M</i> đến  được tính bằng cơng thức:


<b>A. </b>

0 0


2 2


, <i>ax</i> <i>by</i> .



<i>d M</i>


<i>a</i> <i>b</i>



 


 <b>B. </b>



0 0
2 2


, <i>ax</i> <i>by</i> .


<i>d M</i>


<i>a</i> <i>b</i>



 




<b>C. </b>

0 0


2 2


, <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i> .



<i>d M</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 


 <b>D. </b>



0 0
2 2


, <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>.


<i>d M</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 


 




<b> Câu 32. Khoảng cách từ điểm </b><i>M</i>

1;1

đến đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i> 3 0 bằng:
<b>A. </b>2.


5 <b>B. </b>2 . <b>C. </b>



4
.


5 <b>D. </b>


4
25.


<b> Câu 33. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng </b><i>x</i>3<i>y</i> 4 0 và 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 đến
đường thẳng : 3 <i>x</i>  <i>y</i> 4 0 bằng:


<b>A. </b>2 10. <b>B. </b>3 10


5 . <b>C. </b>


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6

<b>ĐÁP ÁN </b>



<b> Câu 1. </b>

 



   



3 8 12 1


; .


5



, : 3 4 12 0 9 16


1; 2


0;3 4;0 <i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>hA</i> <i>d A BC</i>


<i>A</i>


<i>B</i> <i>C</i>


 <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




    



<b>Chọn A. </b>


<b> Câu 2. Cách 1: </b>


   







3; 4



2 5
2 5


, ;


3; 4


1 5


: 2 7 0


;5 3;1 <i><sub>A</sub></i>


<i>A</i>


<i>BC</i>
<i>BC</i>


<i>h</i> <i>d A BC</i>
<i>BC</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>y</i>
<i>A</i>


<i>B</i>


 






 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  


 


  


 <sub>  </sub> 





<b> </b>


<b> </b> 1.2 5. 5 5.


2
<i>ABC</i>
<i>S</i>


   <b> Chọn B. </b>


<b> Cách 2: </b>




2
2 2


1


. .


2
<i>ABC</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>AB AC</i>  <i>AB AC</i> <b> </b>


<b> Câu 3. </b>



2 2


3 2 sin
3sin


; 6.


cos sin


<i>d M</i>  


 


 


  



 <b>Chọn B. </b>


<b> Câu 4. </b> : 1 3 : 4 3 2 0

;

8 0 2 2.


2 4<i>t</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>M</i> 16 9


<i>x</i>


<i>y</i>
<i>t</i>


<i>y</i>


 


   


 


 <sub>  </sub> 


      Chọn A.


<b> Câu 5. </b> 3 : 3 2 0 <sub>min</sub>

;

15 3 2 10.


9
2



:


1
<i>N</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>MN</i> <i>d</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>M</i>


<i>x</i> <i>t</i> <sub> </sub>  



 




 <sub> </sub> 


         


<b>Chọn A. </b>


<b> Câu 6. </b>

2 2


2


2 4


; 2 5 3 5. 1 4 6 4 0



1


<i>m</i> <i>m</i>


<i>d A</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
   


         




 <b> </b>


<b> </b>


2
.
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>


 




 




<b> Chọn B. </b>


<b> Câu 7. </b> 1 1


2
2


: : 2 0 4


2


: 2 0 2


: 2 0


<i>x</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


  


    



 




 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


   <sub></sub> <sub> </sub>  <sub> </sub>





 <sub></sub> <sub> </sub>




<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


Khi đó:

 

2

2 <sub>2</sub> 2


2 4 2 4 6 8 0 .


4
<i>m</i>


<i>OM</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>





        <sub>   </sub>




 Chọn C.


<b> Câu 8. </b>

;

100 10.


64 36


<i>R</i><i>d O</i>  




 <b> Chọn D. </b>


<b> Câu 9. </b>

 

; 10 24 10 44.
13
25 144


<i>R</i><i>d I</i>      


 <b> Chọn A. </b>


<b> Câu 10. </b>

 

 <b> tiếp xúc đường tròn </b>


 

: 2 2 1:

 

0;0

 

; 1 1.


1
1


<i>I</i> <i>O</i> <i>m</i>


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d I</i> <i>R</i> <i>m</i>


<i>R</i>
 


  <sub></sub>      


  


 Chọn A.


<b> Câu 11. </b>

 







 










 





21; 3 464
0; 4 54


; 21 11 10 .


19;5 464
1;5 44
<i>f M</i>


<i>f N</i>


<i>f x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>f P</i>
<i>f Q</i>


  








   <sub> </sub>



 









<b> Chọn D. </b>


<b> Câu 12. </b>

 







 









 





1; 3 38


0; 4 25


; 7 10 15 .


19;5 98
1;5 42
<i>f M</i>


<i>f N</i>


<i>f x y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>f P</i>
<i>f Q</i>


  








   <sub> </sub>


 










<b>Chọn C. </b>


<b> Câu 13. Đường thẳng cách đều hai điểm ,</b><i>A B</i>thì đường thẳng đó hoặc song song (hoặc trùng)
với <i>AB</i>, hoặc đi qua trung điểm <i>I</i> của đoạn <i>AB</i>.


Ta có:

 



 

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub> </sub>



3 7
;


2 2 <sub>||</sub> <sub>:</sub> <sub>2</sub> <sub>0.</sub>


2;3
1; 4


1;1 <i>AB</i> 1;1


<i>A</i>
<i>B</i>


<i>I</i>
<i>AB</i>


<i>A</i> <i>d</i> <i>y</i>


<i>n</i>



<i>B</i> <i>x</i>


  


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


 


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




Chọn A.


<b> Câu 14. Dễ thấy ba điểm ,</b><i>A B C</i>, thẳng hàng nên đường thẳng cách điều ,<i>A B C</i>, khi và chỉ khi
chúng song song hoặc trùng với <i>AB</i>.


Ta có: <i>AB</i>

12;4

<i>n<sub>AB</sub></i> 

1; 3 

<i>AB</i>||<i>d</i>:<i>x</i>3<i>y</i> 4 0. Chọn A.


<b> Câu 15. Gọi </b><i>I</i> là trung điểm đoạn


 



1 5
;



2 2 .


3;3 <i><sub>AB</sub></i> 1;1


<i>I</i>
<i>AB</i>


<i>AB</i> <i>n</i>


 <sub></sub> 


 


  


 


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
Khi đó: :<i>mx</i>  <i>y</i> 3 0

<i>n</i><sub></sub> 

<i>m</i>; 1

cách đều <i>A B</i>,




5


1


3 0


1
1


.
1
1


1


2 2


<i>I</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
 


 <sub>   </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 


  <sub> </sub>



   <sub> </sub> <sub></sub>  


  


Chọn C.


<b> Câu 16. </b>

 

2

<sub>2</sub>

<sub>1</sub>



2 1


1


2;0 12 3 3


; ; .


2
100
|| : 6<i>x</i> 8 3 0


<i>A</i>


<i>d</i>


<i>y</i> <i>d A</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>







 


  


     <b> Chọn B. </b>


<b> Câu 17. </b>

 



 



2; 2 , 7;1


: 7 3 0 <i>d</i> 7;1


<i>A</i> <i>n</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>n</i>




    





    






14 2 3 3


; ; .


50 2


<i>d</i> <i>d d</i> <i>d A d</i>   


        Chọn A.


<b> Câu 18. </b>

 

2

<sub>1</sub> <sub>2</sub>



2 1


4;3 24 24 101 101


; 10,1.


10


|| : 6 – 8 101 0 100


<i>A</i> <i>d</i>


<i>d d d</i>


<i>d</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>



   


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>




 


 Chọn A.


<b> Câu 19. </b> : 2 1 0

2 1;

, .


: 4 3 7 0


<i>M</i> <i>d x</i> <i>y</i> <i>M</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>


       





  


 <b> Khi đó </b>


8 4 3 7 3

<sub> </sub>

 




6 ; 11 3 30 <sub>27</sub> 7;3 .


5 l


11
<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>d M AB</i> <i>m</i> <i>M</i>


<i>m</i>



   <sub></sub>


      


 


Chọn B.


<b> Câu 20. </b> : 2 2

2 2 ;3



3


<i>x</i> <i>t</i>



<i>M</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>M</i> <i>d</i>       




 với 2 2    <i>t</i> 0 <i>t</i> 1. Khi đó


 

2

2 <sub>2</sub>

 



1


24 2


5 2 2 2 25 5 12 17 0 <sub>17</sub> ;; .


5 5


5


<i>t</i> <i>l</i>


<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>M</i>


<i>t</i>
 


 





            <sub></sub>  <sub></sub>


    







<b>Chọn C. </b>


<b> Câu 21. Gọi </b><i>M x</i>

 

;0 <i>Ox</i> thì hồnh độ của hai điểm đó là nghiệm của phương trình:




2


2
1


1


5


2 5 <sub>2</sub>


; 2 5 2 5



15
5


2


75
.
4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>d M</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  




    


      






</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9


<b> Câu 22. </b>

 



 



7 7


;0


;0 4 9


2 2


1 ; .


5


: 4 3 9 0


1 1;0


<i>x</i> <i>M</i>


<i>M x</i> <i>x</i>


<i>d M AB</i>


<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>M</i>
 <sub> </sub>  
 
 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
 <sub></sub>
  
 <sub>  </sub>

<b> Chọn A. </b>


<b> Câu 23. Ta có </b>


 



 





: 4 3 12 0


0 0;0


3 12


1


5 6 .5. .


2 5 8 0; 8



3 12


0; ;


5


<i>MAB</i>


<i>M</i>


<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>M</i>


<i>y</i>


<i>AB</i> <i>S</i>


<i>y</i> <i>M</i>


<i>y</i>


<i>M</i> <i>y</i> <i>h</i> <i>d M AB</i>



  
 <sub>  </sub>

 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
 


 <sub></sub>    

 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

<b> Chọn A. </b>


<b> Câu 24. </b>

 



1

2



;0 <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


;0 .


2 2


; ; 13 13


<i>M x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>M</i>


<i>d M</i> <i>d M</i>


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>  


 <sub></sub> <sub></sub>



  


  <b> Chọn B. </b>


<b> Câu 25. </b> : 1 2

;1 2

       

2 2 2 1 2 4 2 2 7

2
<i>x</i> <i>t</i>


<i>M</i> <i>d</i> <i>M t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>
<i>MA</i> <i>MB</i>
  
 

 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
 
 <sub></sub>




20<i>t</i> 60 0 <i>t</i> 3 <i>M</i> 3; 5 .


         Chọn B.


<b> Câu 26. </b>


<sub>   </sub>

2

<sub> </sub>

2

<sub> </sub>

2

<sub></sub>

2


: 2 3 0 ; 2 3


1 2 1 3 2 1


<i>M</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>M m m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>MA</i> <i>MB</i>
     
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






2 2; 1 .


<i>m</i> <i>M</i>


      Chọn A.


<b> Câu 27. </b>

 

 





2



: 2 ; 2 1; 2


1


1;


1 .


2


2


<i>d y</i> <i>C c</i>


<i>c</i> <i>c</i>
<i>BA</i> <i>BC</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
  
 <sub> </sub> <sub>  </sub>





  


 Chọn C.



<b> Câu 28. </b> : 3 4 1 0

 

1;1 1

;

;

1 4.


6
5


|| : 3 4 0


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>M</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>


<i>d d</i> <i>d M</i>


<i>c</i>


<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>c</i>


         
 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
 <sub> </sub>
     
 

<b>Chọn A. </b>


<b> Câu 29. </b>

;

;

2 3 4 2 2 3 4 12 0.


3 4 8 0


5



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>d M x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


  


   <sub>  </sub>


  


 <b> Chọn B. </b>


<b> Câu 30. </b>

 

; ; <sub>1</sub>

 

; ; <sub>2</sub>

5 3 3 5 3 7 5 3 2 0.


34 34


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10
<b>Chọn C. </b>


<b> Câu 31. Chọn C. </b>


<b> Câu 32. </b>

;

3 4 3 2.

9 16


<i>d M</i>     




 Chọn B.


<b> Câu 33. </b> 3 4 0 1

1;1

;

3 1 4 2 .


2 3 1 0 1 9 1 10


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>A</i> <i>d A</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


       


 


      


 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11



Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>


<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên


danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×