Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang | 1
<b> Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. </b>1
5. <b>B. 3 . </b> <b>C. </b>
1
25. <b>D. </b>
3
5.
<b> Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho tam giác <i>ABC</i> có <i>A</i>
<b>A. 10. </b> <b>B. </b>5. <b>C. </b> 26. <b>D. </b>2 5.
<b> Câu 3. Khoảng cách từ điểm </b><i>M</i>
: cos<i>x</i> <i>y</i>sin 3 2 sin 0
bằng:
<b>A. </b> 6. <b>B. 6. </b> <b>C. </b>3sin . <b>D. </b> 3 .
cossin
<b> Câu 4. Khoảng cách từ điểm </b><i>M</i>
2 4
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
bằng:
<b>A. </b> 2. <b>B. </b>2.
5 <b>C. </b>
10
.
5 <b>D. </b>
5
.
2
<b> Câu 5. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm </b> <i>M</i>
: <i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub></sub>
bằng:
<b>A. </b> 10. <b>B. </b> 1 .
10 <b>C. </b>
16
.
5 <b>D. </b> 5.
<b> Câu 6. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để khoảng cách từ điểm <i>A</i>
bằng 2 5 .
<b>A. </b> <i>m</i>2. B.
2
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
. <b>C. </b> 1
2
<i>m</i> . <b>D. Không tồn tại </b><i>m</i>.
<b> Câu 7. Tìm tất cả các giá trị của tham số </b><i>m</i> để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng
1:
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
Trang | 2
<b>A. </b> 4.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>B. </b>
4
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>C. </b>
4
.
<b>D. </b>
4
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b> Câu 8. Đường trịn </b>
. Bán kính <i>R</i> của đường tròn
<b> Câu 9. Đường trịn </b>
<b>A. </b> 44
13
<i>R</i> . <b>B. </b> 24
13
<i>R</i> . <b>C. </b><i>R</i>44. <b>D. </b> 7
13
<i>R</i> .
<b> Câu 10. Với giá trị nào của </b><i>m</i> thì đường thẳng : 2 2 0
2 <i>x</i> 2 <i>y</i> <i>m</i>
tiếp xúc với đường tròn
: 1
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> ?
<b>A. </b><i>m</i>1. <b>B. </b><i>m</i>0. <b>C. </b><i>m</i> 2. <b>D. </b> 2
2
<i>m</i> .
<b> Câu 11. Cho đường thẳng </b> <i>d</i>: 21<i>x</i>11<i>y</i>100. Trong các điểm <i>M</i>
<i>P</i> và <i>Q</i>
<b>A. </b> <i>M</i> . <b>B. </b><i>N</i>. <b>C. </b><i>P</i>. <b>D. </b><i>Q</i>.
<b> Câu 12. Cho đường thẳng </b><i>d</i>: 7<i>x</i>10<i>y</i>150. Trong các điểm <i>M</i>
<b>A. </b> <i>M</i> . <b>B. </b><i>N</i>. <b>C. </b><i>P</i>. <b>D. </b><i>Q</i>.
<b> Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i> 2 0. <b>B. </b><i>x</i>2<i>y</i>0. <b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y</i>100. <b>D. </b>
100 0.
<i>x</i> <i>y</i>
<b> Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b><i>x</i>3<i>y</i> 4 0. <b>B. </b> <i>x</i> <i>y</i> 100. <b>C. </b><i>x</i> <i>y</i> 0.D. 5<i>x</i> <i>y</i> 1 0.
Trang | 3
:<i>mx</i> <i>y</i> 3 0
. Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i> để cách đều hai điểm , <i>A B</i>.
<b>A. </b> 1 .
2
<i>m</i>
<b>B. </b>
1
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>C. </b>
1
.
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>D. </b>
2
.
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b> Câu 16. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song </b>
1: 6 – 8<i>x</i> <i>y</i> 3 0
và <sub>2</sub>: 3 – 4 – 6 0<i>x</i> <i>y</i> bằng:
<b>A. </b> 1
2. <b>B. </b>
3
2. <b>C. </b>2 . <b>D. </b>
5
2.
<b> Câu 17. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng </b><i>d</i>: 7<i>x</i> <i>y</i> 3 0 và : 2
2 7
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<sub> </sub>
.
<b>A. </b> 3 2
2 . <b>B. 15 . </b> <b>C. 9 . </b> <b>D. </b>
9
50 .
<b> Câu 19. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song </b>
1: 6 – 8 101 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> và <i>d</i><sub>2</sub>: 3 – 4 0<i>x</i> <i>y</i> bằng:
<b>A. 10,1. </b> <b>B. 1,01. </b> <b>C. 101. </b> <b>D. 101 . </b>
<b> Câu 19. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
: 2 1 0
<i>d x</i> <i>y</i> . Tìm điểm <i>M</i> thuộc <i>d</i> có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ <i>M</i>
đến đường thẳng <i>AB</i> bằng 6 .
<b>A. </b> <i>M</i>
3; .
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b> Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho điểm <i>A</i>
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>d</i>
.
Tìm điểm <i>M</i> thuộc <i>d</i> và cách <i>A</i> một khoảng bằng 5 , biết <i>M</i> có hồnh độ âm.
<b>A. </b><i>M</i>
;
5 5
<i>M</i>
<i>M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b> 24; 2 .
5 5
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>D. </b><i>M</i>
một khoảng bằng 2 5 . Tích hồnh độ của hai điểm đó bằng:
<b>A. </b> 75.
4
<b>B. </b> 25.
4
<b>C. </b> 225.
4
Trang | 4
<b> Câu 22. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
thuộc trục hồnh sao cho khoảng cách từ <i>M</i> đến đường thẳng <i>AB</i> bằng 1 .
<b>A. </b>
;0
2 .
1;0
<b>B. </b>
14
;0
3
.
4
;0
3
<i>M</i>
<i>M</i>
<b>C. </b>
7
;0
2 .
1;0
<i>M</i>
<i>M</i>
<sub></sub>
<b>D. </b>
14
;0
3
.
4
;0
3
<i>M</i>
<i>M</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<b> Câu 23. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
<b>A. </b>
0;0
.
0; 8
<i>M</i>
<i>M</i>
<b>B. </b><i>M</i>
.
0;6
<i>M</i>
<i>M</i>
<b> Câu 24. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng <sub>1</sub>: 3<i>x</i>2<i>y</i> 6 0 và
2: 3<i>x</i> 2<i>y</i> 3 0
. Tìm điểm <i>M</i> thuộc trục hoành sao cho <i>M</i> cách đều hai đường thẳng đã
cho.
<b>A. </b> 0;1 .
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>B. </b>
1
;0 .
2
<i>M</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>C. </b>
1
;0 .
<b>D. </b><i>M</i>
<b> Câu 25. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
1 2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i>
. Tìm điểm <i>M</i> thuộc <i>d</i> sao cho <i>M</i> cách đều hai điểm , .<i>A B</i>
<b>A. </b><i>M</i>
<b> Câu 26. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
: 2 3 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> . Tìm điểm <i>C</i> thuộc <i>d</i> sao cho tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>C</i>.
<b>A. </b> <i>C</i>
<b>C. </b><i>C</i>
<b> Câu 27. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai điểm <i>A</i>
: 2
<i>d y</i> . Tìm điểm <i>C</i> thuộc <i>d</i> sao cho tam giác <i>ABC</i> cân tại .<i>B</i>
<b>A. </b> <i>C</i>
1; 2
.
1; 2
<i>C</i>
<i>C</i>
<b>D. </b><i>C</i>
Trang | 5
<b>A. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 6 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i> 4 0.
<b>B. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 6 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i> 4 0.
<b> Câu 29. </b>Tập hợp các điểm cách đường thẳng : 3<i>x</i>4<i>y</i> 2 0 một khoảng bằng 2 là hai
đường thẳng có phương trình nào sau đây?
<b>A. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 8 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>120.
<b>B.</b>3<i>x</i>4<i>y</i> 8 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>120.
<b>C. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 8 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>120.
<b>D. 3</b><i>x</i>4<i>y</i> 8 0 hoặc 3<i>x</i>4<i>y</i>120.
<b> Câu 30. </b>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ <i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>: 5<i>x</i>3<i>y</i> 3 0 và
2: 5 3 7 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> song song nhau. Đường thẳng vừa song song và cách đều với <i>d d</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> là:
<b>A. 5</b><i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>B. </b>5<i>x</i>3<i>y</i> 4 0.
<b>C. </b>5<i>x</i>3<i>y</i> 2 0. <b>D. </b>5<i>x</i>3<i>y</i> 4 0.
<b> Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ </b> <i>Oxy</i>, cho điểm <i>M x y</i>
. Khoảng cách từ điểm <i>M</i> đến được tính bằng cơng thức:
<b>A. </b>
2 2
, <i>ax</i> <i>by</i> .
<i>d M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>B. </b>
0 0
2 2
, <i>ax</i> <i>by</i> .
<i>d M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>C. </b>
2 2
, <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i> .
<i>d M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b>D. </b>
0 0
2 2
, <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>.
<i>d M</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<b> Câu 32. Khoảng cách từ điểm </b><i>M</i>
5 <b>B. </b>2 . <b>C. </b>
4
.
5 <b>D. </b>
4
25.
<b> Câu 33. Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng </b><i>x</i>3<i>y</i> 4 0 và 2<i>x</i>3<i>y</i> 1 0 đến
đường thẳng : 3 <i>x</i> <i>y</i> 4 0 bằng:
<b>A. </b>2 10. <b>B. </b>3 10
5 . <b>C. </b>
10
Trang | 6
<b> Câu 1. </b>
3 8 12 1
; .
5
, : 3 4 12 0 9 16
1; 2
0;3 4;0 <i>BC</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>hA</i> <i>d A BC</i>
<i>A</i>
<i>B</i> <i>C</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn A. </b>
<b> Câu 2. Cách 1: </b>
3; 4
2 5
2 5
, ;
3; 4
1 5
: 2 7 0
;5 3;1 <i><sub>A</sub></i>
<i>A</i>
<i>BC</i>
<i>BC</i>
<i>h</i> <i>d A BC</i>
<i>BC</i> <i>x</i>
<i>C</i>
<i>y</i>
<i>A</i>
<i>B</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<b> </b>
<b> </b> 1.2 5. 5 5.
2
<i>ABC</i>
<i>S</i>
<b> Chọn B. </b>
<b> Cách 2: </b>
2
2 2
1
. .
2
<i>ABC</i>
<i>S</i><sub></sub> <i>AB AC</i> <i>AB AC</i> <b> </b>
<b> Câu 3. </b>
2 2
3 2 sin
3sin
; 6.
cos sin
<i>d M</i>
<b>Chọn B. </b>
<b> Câu 4. </b> : 1 3 : 4 3 2 0
2 4<i>t</i> <i>x</i> <i>d</i> <i>M</i> 16 9
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>t</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
Chọn A.
<b> Câu 5. </b> 3 : 3 2 0 <sub>min</sub>
9
2
:
1
<i>N</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>MN</i> <i>d</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>M</i>
<i>x</i> <i>t</i> <sub> </sub>
<sub> </sub>
<b>Chọn A. </b>
<b> Câu 6. </b>
2
2 4
; 2 5 3 5. 1 4 6 4 0
1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>d A</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b> </b>
<b> </b>
2
.
1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<b> Chọn B. </b>
<b> Câu 7. </b> 1 1
2
2
: : 2 0 4
2
: 2 0 2
: 2 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub>
<b> </b>
Trang | 7
Khi đó:
2 4 2 4 6 8 0 .
4
<i>m</i>
<i>OM</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub>
Chọn C.
<b> Câu 8. </b>
64 36
<i>R</i><i>d O</i>
<b> Chọn D. </b>
<b> Câu 9. </b>
<i>R</i><i>d I</i>
<b> Chọn A. </b>
<b> Câu 10. </b>
1
1
<i>I</i> <i>O</i> <i>m</i>
<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>d I</i> <i>R</i> <i>m</i>
<i>R</i>
<sub></sub>
Chọn A.
<b> Câu 11. </b>
21; 3 464
0; 4 54
; 21 11 10 .
19;5 464
1;5 44
<i>f M</i>
<i>f N</i>
<i>f x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>f P</i>
<i>f Q</i>
<sub> </sub>
<b> Chọn D. </b>
<b> Câu 12. </b>
1; 3 38
; 7 10 15 .
19;5 98
1;5 42
<i>f M</i>
<i>f N</i>
<i>f x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>f P</i>
<i>f Q</i>
<sub> </sub>
<b>Chọn C. </b>
<b> Câu 13. Đường thẳng cách đều hai điểm ,</b><i>A B</i>thì đường thẳng đó hoặc song song (hoặc trùng)
với <i>AB</i>, hoặc đi qua trung điểm <i>I</i> của đoạn <i>AB</i>.
Ta có:
3 7
;
2 2 <sub>||</sub> <sub>:</sub> <sub>2</sub> <sub>0.</sub>
2;3
1; 4
1;1 <i>AB</i> 1;1
<i>A</i>
<i>B</i>
<i>I</i>
<i>AB</i>
<i>A</i> <i>d</i> <i>y</i>
<i>n</i>
<i>B</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub><sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Chọn A.
<b> Câu 14. Dễ thấy ba điểm ,</b><i>A B C</i>, thẳng hàng nên đường thẳng cách điều ,<i>A B C</i>, khi và chỉ khi
chúng song song hoặc trùng với <i>AB</i>.
Ta có: <i>AB</i>
<b> Câu 15. Gọi </b><i>I</i> là trung điểm đoạn
1 5
;
2 2 .
3;3 <i><sub>AB</sub></i> 1;1
<i>I</i>
<i>AB</i>
<i>AB</i> <i>n</i>
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
Trang | 8
Khi đó: :<i>mx</i> <i>y</i> 3 0
5
1
1
1
.
1
1
1
2 2
<i>I</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
Chọn C.
<b> Câu 16. </b>
2 1
1
2;0 12 3 3
; ; .
2
100
|| : 6<i>x</i> 8 3 0
<i>A</i>
<i>d</i>
<i>y</i> <i>d A</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b> Chọn B. </b>
<b> Câu 17. </b>
2; 2 , 7;1
: 7 3 0 <i>d</i> 7;1
<i>A</i> <i>n</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>n</i>
; ; .
50 2
<i>d</i> <i>d d</i> <i>d A d</i>
Chọn A.
<b> Câu 18. </b>
2 1
4;3 24 24 101 101
; 10,1.
10
|| : 6 – 8 101 0 100
<i>A</i> <i>d</i>
<i>d d d</i>
<i>d</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Chọn A.
<b> Câu 19. </b> : 2 1 0
: 4 3 7 0
<i>M</i> <i>d x</i> <i>y</i> <i>M</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b> Khi đó </b>
6 ; 11 3 30 <sub>27</sub> 7;3 .
5 l
11
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>d M AB</i> <i>m</i> <i>M</i>
<i>m</i>
<sub></sub>
Chọn B.
<b> Câu 20. </b> : 2 2
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>M</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>M</i> <i>d</i>
với 2 2 <i>t</i> 0 <i>t</i> 1. Khi đó
1
24 2
5 2 2 2 25 5 12 17 0 <sub>17</sub> ;; .
5 5
5
<i>t</i> <i>l</i>
<i>AM</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>M</i>
<i>t</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Chọn C. </b>
<b> Câu 21. Gọi </b><i>M x</i>
2
2
1
1
5
2 5 <sub>2</sub>
; 2 5 2 5
15
5
2
75
.
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d M</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
Trang | 9
<b> Câu 22. </b>
7 7
;0
;0 4 9
2 2
1 ; .
5
: 4 3 9 0
1 1;0
<i>x</i> <i>M</i>
<i>M x</i> <i>x</i>
<i>d M AB</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>M</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
<sub> </sub>
<b> Chọn A. </b>
<b> Câu 23. Ta có </b>
: 4 3 12 0
0 0;0
3 12
1
5 6 .5. .
2 5 8 0; 8
3 12
0; ;
5
<i>MAB</i>
<i>M</i>
<i>AB</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>M</i>
<i>y</i>
<i>AB</i> <i>S</i>
<i>y</i> <i>M</i>
<i>y</i>
<i>M</i> <i>y</i> <i>h</i> <i>d M AB</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<b> Câu 24. </b>
;0 <sub>3</sub> <sub>6</sub> <sub>3</sub> <sub>3</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>
;0 .
2 2
; ; 13 13
<i>M x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>M</i>
<i>d M</i> <i>d M</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
<b> Chọn B. </b>
<b> Câu 25. </b> : 1 2
<i>M</i> <i>d</i> <i>M t</i> <i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>MA</i> <i>MB</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
20<i>t</i> 60 0 <i>t</i> 3 <i>M</i> 3; 5 .
Chọn B.
<b> Câu 26. </b>
: 2 3 0 ; 2 3
1 2 1 3 2 1
<i>M</i> <i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>M m m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>MA</i> <i>MB</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
2 2; 1 .
<i>m</i> <i>M</i>
Chọn A.
<b> Câu 27. </b>
2
: 2 ; 2 1; 2
1
1;
1 .
2
2
<i>d y</i> <i>C c</i>
<i>c</i> <i>c</i>
<i>BA</i> <i>BC</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<i>C</i>
<sub> </sub> <sub> </sub>
Chọn C.
<b> Câu 28. </b> : 3 4 1 0
6
5
|| : 3 4 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>M</i> <i>d</i> <i>c</i> <i>c</i>
<i>d d</i> <i>d M</i>
<i>c</i>
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>c</i>
<sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<b>Chọn A. </b>
<b> Câu 29. </b>
3 4 8 0
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d M x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub>
<b> Chọn B. </b>
<b> Câu 30. </b>
34 34
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
Trang | 10
<b>Chọn C. </b>
<b> Câu 31. Chọn C. </b>
<b> Câu 32. </b>
<i>d M</i>
Chọn B.
<b> Câu 33. </b> 3 4 0 1
2 3 1 0 1 9 1 10
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>A</i> <i>d A</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
Trang | 11
Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.
<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các
trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>
<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>
<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>