Tải bản đầy đủ (.doc) (57 trang)

GIÁO TRÌNH NGHE NÓI UNIT 13-3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.9 KB, 57 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 1 HỌC KỲ1


TIẾT

1

:

Bài 1 : TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ


I / MỤC TIÊU :


- Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ
- Biển biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- So sánh được hai số hữu tỉ.


I I / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


1. Thầy : Thước thẳng có chia vạch, bảng phụ có vẽ sẵn trục số
2. Trị : Thước thẳng có chia vạch


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 1
trang 3 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 HS
lên bảng làm Bài 2
trang 3 SBT
GV yêu cầu HS


nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu caàu 1 Hs


HS 1 lên bảng làm
Bài 1 trang 3 SBT
Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS 1 lên bảng làm
Bài 2 trang 3
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS lên bảng làm


Bài 1 trang 3 SBT:


Điền kí hiệu   , , thích hợp vào ơ


vuông:


-5  ; -5  ; -5  ;



3
7


  ; 3


7


  ;  .


Baøi 2 trang 3 SBT:


Biểu diễn các số hữu tỉ: 3 5,
4 3


 trên


trục số.
Ta có: 3<sub>4</sub><sub>4</sub>3




Bài 4 trang 3 SBT:


  


  


3
4



 0 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 trang 3 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
5 trang 3 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
Bài 5 trang 3
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở



HS nhận xét bài
làm của bạn


nào sai:


a) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ
dương.


b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự
nhiên.


c) Số 0 là số hữu tỉ dương.


d) Số nguyên âm không phải là số
hữu tỉ âm.


e) Tập hợp  gồm các số hữu tỉ


dương và các số hữu tỉ âm.
Câu a, b đúng.


Câu c, d, e sai.
Bài 5 trang 3 SBT:


Cho hai số hữu tỉ <i>a<sub>b</sub></i> và <i>c</i><i>b</i> 0,<i>d</i> 0


<i>d</i>   .


Chứng tỏ rằng:



a) Neáu <i>a c<sub>b d</sub></i> thì ad < bc ;


b) Nếu ad < bc thì <i>a c<sub>b d</sub></i> .


Ta coù: <i>a ad</i> ; <i>c</i> <i>bc</i>


<i>b bd</i> <i>d bd</i>


a) Maãu chung bd > 0 (do b > 0, d >
0) nên nếu <i>ad<sub>bd</sub></i> <i><sub>bd</sub>bc</i> thì ad < bc.


b) Ngược lại, nếu ad < bc thì


<i>ad</i> <i>bc</i>


<i>bd</i> <i>bd</i> . Suy ra
<i>a c</i>
<i>b d</i> .
RUÙT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TUẦN 1 HỌC KỲ1


TIẾT

<b>2 : BÀI 1 :HAI GĨC ĐỐI ĐỈNH</b>



<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh vẽ và nhận dạng được hai góc đối đỉnh.


- Tự hình thành được tính chất bằng nhau của 2 góc đối đỉnh và biết được số đo của
1 góc khi biết nó đối đỉnh với 1 góc cho trước.



II. ĐỒ DÙNG DẠY VAØ HỌC :


GV : Thước, bảng phụ có vẽ sẵn 2 góc đối đỉnh (Hình 1).
HS : Thước thẳng và đo độ.


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt
động
của gv


Hoạt
động
của HS


Ghi Bảng


GV yêu
cầu 2
Hs lên
bảng
làm Bài
1 trang
73 SBT


GV yêu
cầu HS
nhận
xét bài



HS
đọc đề
HS lên
bảng vẽ
hình và
làm Bài
1 trang
73


Các HS
cịn lại
làm vào
vở
HS nhận


Bài 1 trang 73 SBT:


Xem hình 1 . a, b, c, d, e. Hỏi cặp góc nào đối đỉnh? Cặp góc
nào khơng đối đỉnh? Vì sao?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bạn


GV yêu
cầu 2
Hs lên
bảng
làm Bài
2 trang
73 SBT



GV yêu
cầu HS
nhận
xét bài
làm của
bạn


làm của
bạn


HS
đọc đề
HS lên
bảng vẽ
hình và
làm Bài
2 trang
73 SBT
Các HS
cịn lại
làm vào
vở
HS nhận
xét bài
làm của
bạn


đối của một cạnh của góc kia.



H 1 . c : Hai góc này khơng đối đỉnh vì chúng khơng có đỉnh
chung.


H 1 . d : Hai góc này đối đỉnh vì mỗi cạnh của góc này là tia
đối của một cạnh của góc kia.


H 1 . e : Hai góc này khơng đối đỉnh vì khơng có cạnh nào
của góc này là tia đối của một cạnh góc kia.


Bài 2 trang 73 SBT:


a) Vẽ hai đường thẳng cắt nhau. Đặt tên cho các góc
tạo thành.


b) Viết tên hai cặp góc đối đỉnh.
c) Viết tên các góc bằng nhau.
TL: a)


b) Hai cặp góc đối đỉnh là 
1


<i>O</i> vaø <i>O</i> 3, <i>O</i> 2 vaø <i>O</i> 4,


c)      

<sub></sub>

0

<sub></sub>



1 3 , 2 4 , ' ' 180


<i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>xOx</i> <i>yOy</i> 


RUÙT KINH NGHIEÄM



………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

TIẾT

3 :

Bài 3 :

NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ



I /MỤC TIÊU :


- Từ cộng, trừ phân số giúp HS tự tìm ra cộng trừ số hữu tỉ. Qua đó HS biết cách
chuyển vế để tìm số hạng của một tổng.


- Rèn cho học sinh kỹ năng tính, ghi (bảng) và tính cẩn thận
I I /ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


1. Thầy : phấn màu , thước thẳng
2. Trị : bảng hoạt động nhóm
I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động


của gv Hoạt độngcủa HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2
Hs lên bảng
làm Bài 10
trang 4 SBT
GV yêu cầu
HS nhận xét
bài làm của
bạn



GV yêu cầu 2
Hs lên bảng
làm Bài 11
trang 4 SBT
GV yêu cầu


HS 1 lên bảng
làm Bài 10
trang 4 SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét
bài làm của
bạn


HS 1 lên bảng
làm Bài 11
trang 4 SBT
Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét


Bài 10 trang 4 SBT:
Tính :


1 1 4 3 7


) ;



39 52 156 156


6 12 2 3 8 9 17 5


) 1 ;


9 16 3 4 12 12 12


2 3 22 15 7


) ;


5 11 55 55


34 74 10 3


) . 1 .


37 85 7 7


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
    
  
      
     
    


  

 


Baøi 11 trang 4 SBT:


7 7 1


) . .


20 4 5


<i>a</i>  


7 1 5


) : .


20 4 7


7 1 2


) .


20 20 5


7 1 3


) .



20 5 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

bài làm của
bạn


GV yêu cầu 1
Hs lên bảng
làm Bài 13
trang 5 SBT
GV yêu cầu
HS nhận xét
bài làm của
bạn


GV yêu cầu 1
Hs lên bảng
làm Bài 14
trang 5 SBT


GV yêu cầu
HS nhận xét
bài làm của
bạn


bạn


HS lên bảng
làm Bài 13
trang 5 SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét
bài làm của
bạn


HS lên bảng
làm Bài 14
trang 5 SBT
Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét
bài làm của
bạn


Baøi 13 trang 5 SBT:


Điền số ngun thích hợp vào ơ vng:


1 1 3 1 1 1


0


2 3 4 48 16 6


   


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


   



Bài 14 trang 5 SBT:


Tính giá trị của biểu thức A, B, C rồi sắp xếp
kết quả tìm được theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn:


 


2 3 4 2 1 1


. ;


3 4 9 3 3 3


3 1 5


2 .1 . 2, 2 5 ;


11 12 12


3 4 3 1 2 4


0, 2 . 0, 4 . 0, 22.


4 5 4 5 5 5


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>




 


  <sub></sub> <sub></sub>  
 


  


       


<sub></sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>


       


Sắp xếp : 5 5 0, 22 1


12 3


    tức là B < C < A.


RUÙT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

TIẾT

4 : BÀI 2 : HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC




I. MỤC TIÊU :



- Từ hai góc đối đỉnh hs tự nhận ra được hai đường thẳng vng góc và dùng ê ke để
vẽ 2 đường thẳng vng góc .


- Từ trung điểm của đoạn thẳng hs tự ve õđường thẳng vng góc với đoạn thẳng
tại trung điểm. Từ đó hs nêu được định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng,
biết được 2 điểm đối xứng qua moat đường thẳng


- Rèn cho hs kĩ năng vẽ 2 đường thẳng vng góc, đường trung trực của đoạn thẳng,
áp dụng giải được các bài tập ở SGK.


II. ĐỒ DÙNG DẠY VAØ HỌC :


GV : Ê ke, thước thẳng, giấy gấp hình .


HS : ê ke, giấy gấp hình , bảng hoạt động nhóm .
I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 9
trang 74 SBT


GV yêu caàu HS


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ


hình và làm Bài 9
trang 74


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài


Bài 9 trang 74 SBT:


Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ vng
góc với nhau tại O. trong số những câu
trả lời sau thì câu nào sai, câu nào
đúng?


a) Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt
nhau tại O.


b) Hai đường thẳng xx’ và yy’ tạo
thành bốn góc vng.


c) Mỗi đường thẳng là đường phân
giác của một góc bẹt.


TL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài


10 trang 75 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
13 trang 75 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 10
trang 75 SBT


Các HS còn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 13
trang 75 SBT
Các HS cịn lại làm
vào vở



HS nhận xét bài
làm của bạn


c) Đúng


Bài 10 trang 75 SBT:


Hãy kiểm tra xem hai đường thẳng a
và a’ ở hình 2 . a, b có vng góc với
nhau hay khơng?


<b>TL:</b>


) '


) '


<i>a a</i> <i>a</i>


<i>b a</i> <i>a</i>





Baøi 13 trang 75 SBT:


Vẽ đường thẳng d và điểm O nằm
ngoài đường tahnwgr d trên giấy
trong. Hãy gấp tờ giấy để nếp gấp đi


qua O và vng góc với đường thẳng
d.


TL:


Gấp giấy sao cho nếp gấp đi qua O và
có hai nửa đường thẳng trùng nhau.


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

TIẾT

5 :

Bài 3 : NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ (tt)



MỤC TIÊU :


- Học sinh thực hành được các bước nhân, chia số hữu tỉ
- Học sinh hình thành khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ
I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


1. Thầy : SGK, SGV, bảng phụ
Trò : SGK , bảng hoạt động nhóm
I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của


gv Hoạt động củaHS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs


lên bảng làm Bài
15 trang 5 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
16 trang 5 SBT


HS 1 lên bảng làm
Bài 15 trang 5
SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn
HS 1 lên bảng làm
Bài 16 trang 5
SBT


HS 2 lên bảng làm
Bài 2 câu d;e
trang 3 SBT


Bài 15trang 5 SBT:


Tìm tập hợp các số tự nhiên x, biết


rằng:


5 5 1 31 21


4 :2 7 3 :3, 2 4,5.1 :


9 18 <i>x</i> 5 45 12




   


  <sub></sub>  <sub> </sub> <sub></sub>


   


Ta coù:


 


5 0, 4


4; 3; 2; 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


    



     


 <sub></sub>


Bài 16 trang 5 SBT:
Tìm <i>x</i> biết rằng:


11 2 2


)


12 5 3


2 11 2


5 12 3


2 1


5 4


1 2 3


.
4 5 20


<i>a</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
17 trang 6 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


Các HS cịn lại
làm vào vở


HS nhận xét bài


làm của bạn


HS lên bảng làm
Bài 17 trang 6
SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn


) 2 . 0


7


<i>b x x</i><sub></sub>  <sub></sub>


 


2<i>x </i>0 hoặc 1 0
7


<i>x </i> 


x = 0 hoặc <i>x  .</i>1<sub>7</sub>


3 1 2


) :



4 4 5


1 2 3


:


4 5 4


1 7
:
4 20
1 7
:
4 20
5
7
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 








Baøi 17 trang 6 SBT:


Tính nhanh giá trị của biểu thức sau :


3 3
0,75 0,6


7 13
11 11
2, 75 2, 2


7 13
3 3 3 3
4 5 7 13
11 11 11 11


4 5 7 13


1 1 1 1
3.


4 5 7 13
1 1 1 1
11.


4 5 7 13
3
.
11
<i>P</i>


  

  
  

  
 
  
 
 

 
  
 
 


Bài 19 trang 6 SBT:
Tìm <i>x</i> biết:


   


) 1 2 0


<i>a x</i> <i>x</i> 
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
17 trang 6 SBT



GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


HS lên bảng làm
Bài 19 trang 6
SBT


Các HS cịn lại
làm vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


do <i>x</i>  1 <i>x</i> 2 nên ta coù:


1 0 1


1 2


2 0 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   



 


    


 


  


 


  2


) 2 0


3


<i>b x</i> <sub></sub><i>x</i> <sub></sub>


 


2


<i>x </i> vaø 2


3


<i>x  </i>là hai số cùng dấu. Ta có
hai trường hợp:



2 0 2


2.


2 2


0


3 3


2 0 2


2
.


2 2


3
0


3 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>  


   


 


 


  


 


 


<sub></sub>  <sub></sub>   


   


 



 


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


TUẦN 1 HỌC KYØ1


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG


I. MỤC TIÊU :


- HS nhận dạng được các cặp sole trong các cặp góc đồng vị. Hs ghi nhớ tính chất :
cho 2 đường thẳng và một cát tuyến, nếu có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:


 Hai góc so le trong cịn lại bằng nhau.
 Hai góc đồng vị bằng nhau .


II. ĐỒ DÙNG DẠY VAØ HỌC :
GV : thước thẳng, thước đo góc.
HS : thước thẳng, thước đo góc.
I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của HS Ghi Bảng
GV yêu cầu 2 Hs


lên bảng làm Bài 17
trang 76 SBT


GV yêu cầu HS


nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
18 trang 76 SBT


HS đọc đề


HS lên bảng vẽ hình
và làm Bài 17 trang
76


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài làm
của bạn


HS đọc đề


HS lên bảng vẽ hình
và làm Bài 18 trang
76 SBT


Bài 1 7 trang 76 SBT:


Vẽ lại hình 3 rồi điền tiếp vào hình đó
số đo của các góc cịn lại:



Bài 18 trang 76 SBT:


a) Vẽ một đường thẳng cắt hai
đường thẳng. Trong các góc
tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau. Đặt tên
cho các góc đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
3 trang 5 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài làm
của bạn


bằng nhau?
TL:


a) Đường thẳng c cắt hai đường
thẳng a, b tương ứng tại A, B



 
1 3


<i>A</i> <i>B</i>


b) Cặp góc so le trong còn lại là :
4


<i>A</i>



2.


<i>B</i>


 


 


0


4 1


0


2 3


180 (2)



180 (3)


<i>A</i> <i>A</i>


<i>B</i> <i>B</i>


 


 


Từ (1), (2) và (3) suy ra :  
4 2


<i>A</i> <i>B</i>


c) Xét một cặp góc đồng vị, chẳng
hạn 


3


<i>A</i> và <i>B</i><sub>3</sub>


<i>A</i>3 <i>A</i>1 (hai góc đối đỉnh)


Kết hợp với (1) suy ra:
<i>A</i>3 <i>B</i>3


Xét tương tự cho các cặp góc đồng
vị khác.



RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

TIẾT

7 : Bài 4:

GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ



CỘNG – TRỪ – NHÂN – CHIA SỐ THẬP PHÂN



I /MỤC TIÊU :


-Từ giá trị tuyệt đối của một số nguyên, HS tự hiểu được giá trị tuyệt đối của
một số hữu tỉ và tìm được giá trị tuyệt đối của một số. Bước đầu rèn cho học
sinh tìm x dưới dấu giá trị tuyệt đối.


-Cộng – trừ – nhân – chia số thập phân chính là cộng – trừ – nhân – chia số hữu tỉ.
Rèn cho học sinh kỹ năng tính.


I I /ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


1. Thầy : Máy tính ,sgk , bảng phụ , phấn màu


2. Trị : Máy tính bỏ túi , bảng hoạt động nhóm
I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng



GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
24 trang 7 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm


HS 1 lên bảng làm
Bài 24 trang 7
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


Bài 24 trang 7 SBT:
Tìm <i>x</i> biết :


) 2,1


2,1; 2,1


<i>a x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





 


3
)


4


<i>b x </i> vaø x < 0


3 3


;


4 4


2


) 1


5


<i>x</i> <i>x</i>


<i>c x</i>


 





Không tồn tại x.



) 0,35


<i>d x </i> va<sub>ø x > 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
25 trang 7 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
27 trang 8 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


HS 1 lên bảng làm
Bài 25 trang 7
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở



HS nhận xét bài
làm của bạn
HS lên bảng làm
Bài 27 trang 8
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


Bài 25 trang 7 SBT:
Tính:


) 3, 26 1,549 1,711
) 0,167 2,396 2, 229
) 3, 29 0,867 4,157
) 5,09 2,65 2, 44.


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 
 
  
  


Baøi 27 trang 8 SBT:



Tính bằng cách hợp lí giá trị của các
biểu thức sau:


     
     
     
     
   
       
       
 
       


) 3,8 5,7 3,8


3,8 3,8 5,7


5,7.


) 31, 4 6, 4 18
31, 4 18 6, 4
13, 4 6, 4


19,8.


) 9,6 4,5 9,6 1,5


9,6 9,6 4,5 1,5



0 3


3.


) 4,9 37,8 1,9 2,8


4,
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>
 <sub></sub>    <sub></sub>
 <sub></sub>   <sub></sub> 

 <sub></sub>    <sub></sub>
 <sub></sub>   <sub></sub> 
   

      
   
   
 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>
  

      
   
   
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>
   



9 1,9 37,8 2,8


3 35
38.
    
   
   
   



RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

TIẾT

8 :

BÀI 4 : HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG



SONG



I. MỤC TIÊU :


- Cơng nhận dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song.


- Biết cách vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng cho trước
song song với đường thẳng ấy.


II. ĐỒ DÙNG DẠY VAØ HỌC :
GV : Thước đo góc


HS : Thước đo góc , bảng hoạt động hóm


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Baûng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
21 trang 77 SBT


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 21
trang 77


Các HS còn lại


Bài 21 trang 77 SBT:


Thế nào là hai đường thẳng song song?
Trong các câu trả lời sau, hãy chọn
câu đúng:


a) Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng khơng có điểm chung.
b) Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng không cắt nhau.


c) Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng phân biệt không cắt nhau.


d) Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng không cắt nhau, khơng
trùng nhau.


TL:
a) Đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
22 trang 77 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
26 trang 78 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn
HS đọc đề


HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 22
trang 77 SBT


Các HS cịn lại
làm vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài
26 trang 78 SBT
Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn


c) Đúng.
d) Đúng.


Baøi 22 trang 77 SBT:


Thế nào là hai đoạn thẳng song song?
Trong các câu trả lời sau, hãy chọn
câu đúng:


a) Hai đoạn thẳng song song là hai
đoạn thẳng không cắt nhau.



b) Hai đoạn thẳng song song là hai
đoạn thẳng nằm trên hai đường thẳng
song song.


TL:


a) Sai.
b) Đúng.


Baøi 26 trang 78 SBT:


Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a//b.
Lấy điểm M nằm ngoài hai đường thẳng
a, b. Vẽ đường thẳng c đi qua M và
vng góc với a, với b.


<b>b)</b>
<b>a)</b>


<b>M</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>b</b>
<b>a</b>


<b>M</b>


RÚT KINH NGHIỆM



………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

TIẾT

9 :

Bài 5 :

LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ



I /MỤC TIÊU :


- Học sinh tự đưa ra một khái niệm lũy thừa của một số hữu tỉ thông qua khái niệm
lũy thừa của một số tự nhiên đã học ở lớp 6


- HS tự đưa ra được các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số
qui tắc về lũy thừa của một số tự nhiên đã học.


- Bước đầu áp dụng các quy tắc vào các bài tập
- Phương pháp trực quan, phát vấn, gợi mở
I I /ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


1. Thầy : SGK – bảng phụ (4 cái – mỗi nhóm 1 cái) phấn màu
2. Trò : SGK – baûng con


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của


gv Hoạt động củaHS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
39 trang 9 SBT



GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
40 trang 9 SBT


HS 1 lên bảng làm
Bài 39 trang 9
SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn
HS lên bảng làm
Bài 40 trang 9
SBT


Các HS còn lại


Bài 39 trang 9 SBT:
Tính:


0 2


1 1 1



1 ; 3 12 ;


2 2 4


   


  


   


   


 


4


3 1 625 113


2,5 15,625 ; 1 2 .


4 256 256


 


 <sub></sub> <sub></sub>  


 


Baøi 40 trang 9 SBT:



Viết các số sau dưới dạng kuỹ thừa với
số mũ khác 1 :


 3
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
42 trang 9 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn
HS 1 lên bảng làm
Bài 42 trang 9
SBT


Các HS cịn lại
làm vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn



 3
3


27 3 ;  27 3 .


Bài 42 trang 9 SBT:
Tìm <i>x</i><sub>, </sub>biết raèng:


 
 
   
2
2
3
3 3
2
2 2
1
) 0
2
1
0
2
1
2


) 2 1


2 1 3



2 1 1.


) 2 1 8


2 1 2


2 1 2


2 1
1
.
2
1 1
)
2 16
1 1
2 4


1 1 1


.


2 4 4


1 1 3


.


2 4 4



<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 
 
 
 

 
   
   
 
  
  
 
 


 
 
 
 
   
 
   
   

   

   


RÚT KINH NGHIỆM


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

TIẾT

10 : BAØI 5 : TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG



THẲNG SONG SONG



I. MỤC TIÊU :


- HS hiểu và thừa nhận tiên đề Ơclit, từ đó tự phát hiện tính chất của 2 đường thẳng
song song qua trực quan và đo đạc.


- Bước đầu biết vận dụng tiên đề ơclit và tính chất 2 đường thẳng song song và giải
các bài tập đơn giản .


- Phương pháp : trực quan, phát vấn, gợi mở .


II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :


GV : thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng phụ có vẽ sẵn hình 22/94
HS : thước thẳng, thước đo góc, êke, bảng hoạt động nhóm .


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
28 trang 78 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu caàu 2 Hs


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 28
trang 78


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài


làm của bạn
HS đọc đề


Baøi 28 trang 78 SBT:


a) Qua điểm A ở ngồi đường thẳng a,
có khơng q một đường thẳng song
song với a.


b) Qua điểm A ở ngoài đường thẳng a,
có nhiều nhất một đường thẳng song
song với a.


c) Qua điểm A ở ngồi đường thẳng a,
chỉ có một đường thẳng song song
với đường thẳng đó.


d) Nếu qua điểm A ở ngồi đường
thẳng a, có hai đường thẳng song
song với a thì chúng trùng nhau.


e) Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a.
Đường thẳng đi qua A và song song
với a là duy nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

lên bảng làm Bài
29 trang 79 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm


của bạn


HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 29
trang 79 SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a//b.
Vẽ đường tahnwgr c cắt a tại điểm
A. Hỏi c có cắt b hay khơng?


a) Hãy vẽ hình, qaun sát và trả lời
câu hỏi trên.


b) Hãy suy ra rằng: Nếu a//b và c cắt
a thì c cắt b.


TL:


a) Nếu a//b và c cắt a thì c cắt b.
b) Nếu đường thẳng c khơng cắt b thì
c song song với b. Khi đó qua điểm A,
ta vừa có a//b, vừa có c//b, điều này
trái với tiên đề Ơ-clit.



Vậy : nếu a//b và c cắt a thì c cắt b.


<b>A</b>
<b>c</b>


<b>b</b>
<b>a`</b>


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

TIẾT

11 :

LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (tt)



I. MỤC TIÊU :


- HS tự phát hiện được hai quy tắc về lũy thừa của một tích và lũy thừa của một
thương.


- Bước đầu biết áp dụng hai quy tắc vào các bài tập đơn giản
- Phương pháp : Trực quan, phát vấn, gợi mở


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


1. Thầy : SGK – bảng phụ (4 cái – mỗi nhóm 1 cái) phấn màu
2. Trò : SGK – baûng con


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC



Hoạt động của


gv Hoạt động củaHS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
50 trang 11 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
51 trang 11 SBT


HS 1 lên bảng làm
Bài 50 trang 11
SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn
HS 1 lên bảng làm
Bài 51 trang 11
SBT


Các HS cịn lại
làm vào vở



Bài 50 trang 11 SBT:
Tính:


 
5 5
5
3 3
3 3
4 4
4 <sub>5</sub>
1 1


) .5 .5 1.


5 5


1 1


) 0,125 .512 .8 .8 1.


8 8


1 1


) 0, 25 .1024 .4 .4 1.4 4.


4 4
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>c</i>
   
 
   
   
   
<sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> 
   
   
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  
   


Bài 51 trang 11 SBT:
Tính:
3
3
3
3
120 120


) 3 27.


40 40


<i>a</i> <sub></sub> <sub></sub>  


 
4
4
4


4
390 390


) 3 81.


130 130


<i>b</i> <sub></sub> <sub></sub>  


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

GV yeâu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
52 trang 11 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
53 trang 11 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS lên bảng làm
Bài 52 trang 11
SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn


HS lên bảng làm
Bài 53 trang 11
SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn


 


2 2


2


2 2


3 3


) 8 64.



0,375 3


8


<i>c</i>   


 
 
 


Baøi 52 trang 11 SBT:


Tìm giá trị của các biểu thức sau:



 



 
 


 


10 20 10 10 20 10 10 20
15


15 <sub>2</sub> 30 15


10
2 30



10 30 20 30
5
30 15 30 15 30 15


5 5 <sub>5</sub>


6


15 4 15 8 15 8
6


6 3 <sub>9</sub> 6 6 9


15 8
15 6


45 .5 9 .5 .5 9 .5 .5
)


75 <sub>5 .3</sub> 5 .3


3 .5


9 .5 3 .5


3 243.


5 .3 5 .3 5 .3


0,8 0,8 1 2



) . 80.


0, 4 0, 4 0, 4
0, 4


2 .9 2 .3 2 .3


)


6 .8 2.3 .2 2 .3 .2
2 .3
2 .3
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
 
    
 
<sub></sub> <sub></sub>  
 
 
 
8
2
6
3
3 9.
3  



Baøi 53 trang 11 SBT:


Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa
của 3 :


0 5


1 2


1 3 ; 243 3


1 1


3 ; 3 .


3 9


 


 


 


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TIẾT

12 :

BÀI 6: TỪ VNG GĨC ĐẾN SONG




SONG



I. MỤC TIÊU :


- Biết quan hệ giữa 2 đường thẳng cùng vng góc hoặc cùng song song với 1 đường
thẳng thứ ba.


- Tập suy luận để chứng minh 1 định lý đơn giản.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VAØ HỌC :


GV : thước thẳng, thước đo góc, êke.
HS : thước thẳng, thước đo góc, êke.
I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
31 trang 79 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 31
trang 79 SBT



Các HS còn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


Bài 31 trang 79 SBT:


Tính số đo x của góc O ở hình 8, cho
biết a//b.


TL:


Qua O kẻ đường thẳng c//a. Vì a//b
nên cũng có c//b.


 0


1 35


<i>O </i> (vì cặp góc so le trong bằng
nhau)


 0


3 140


<i>O </i> (vì cặp góc so le trong baèng
nhau)



 0  0 0 0


2 180 3 180 140 40


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
32 trang 79 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 32
trang 79 SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


(hai góc 


2


<i>O</i> <sub>và </sub>



3


<i>O</i> kề bù)


Vậy    0 0 0


1 2 35 40 75 .


<i>x</i> <i>O</i> <i>O</i> <i>O</i>   


Baøi 32 trang 79 SBT:


a) Dùng êke vẽ hai đường thẳng a, b
cùng vng góc với đường thẳng c.
b) Tại sao a//b?


c) Vẽ đường thẳng d cắt a, b lần lượt
tại C, D. Đánh số các góc đỉnh C, đỉnh
D rồi viết tên các cặp góc bằng nhau
TL:


a)


b) a//b vì a, b cắt c, trong các góc
tạo thành có mợt cặp góc đồng vị
bằng nhau (=900<sub>). </sub>


c)



RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


TUẦN 1 HỌC KỲ1


TIẾT

13 :

Bài 7 : TỶ LỆ THỨC



I /MỤC TIÊU : Thơng qua các ví dụ cụ thể hình thành cho HS khái niệm tỉ lệ thức
- HS nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức


- Tập vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức vào bài tập
I I /ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
60 trang 12 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
62 trang 13 SBT



GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
3 trang 5 SBT


GV yêu cầu HS


HS 1 lên bảng làm
Bài 60 trang 12
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS 1 lên bảng làm
Bài 62 trang 13
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS lên bảng làm


Bài 3 trang 5
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài


Bài 60 trang 12 SBT:


Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ
số giữa các số nguyên:


) 1,5:2,16 25:36
2 3


) 4 : 50:7
7 5
2


) :0,31 200:279.
9


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>








Baøi 62 trang 13 SBT:


Các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ
thức không?


 


) 0,3 :2,7


<i>a </i> và 1,71 :15,39




b) 4,86: 11,34  và 9,3 :21,6


Không


Bài 63 trang 13 SBT:


Có thể lập được tỉ lệ thức từ các số
sau đây không? Nếu lập được hãy viết
tỉ lệ thức đó:


 


) 1,05; 30; 42; 1, 47
1,05.42 30.1, 47 44,1



<i>a</i>


 


Ta có tỉ lệ thức: 1,05:30 1, 47:42.
) 2, 2; 4,6; 3,3; 6,7


<i>b</i>


Vì 2, 2.4, 6 3,3.6, 7


2, 2.3,3 4,6.6,7
2, 2.6,7 4,6.3,3





</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
66 trang 13 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


làm của bạn



HS lên bảng làm
Bài 66 trang 13
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


tỉ lệ thức.


Baøi 66 trang 13 SBT:


Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể
được từ các số sau:


5 ; 25 ; 125 ; 625.


Ta có đẳng thức:


5.625 25.125 , từ đó viết được bốn


tỉ lệ thức.


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….



TUẦN 1 HỌC KỲ1


TIẾT

14 :

BÀI 7: ĐỊNH LÝ



I. MỤC TIÊU :


- Kiến thức : biết cấu trúc 1 định lý. Biết chứng minh 1 định lý. Biết đưa một định lý
vào dạng “ nếu ….. thì …….”


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

HS : thước thẳng, thước đo góc, êke.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


- Câu 1 : Phát biểu tính chất 2 đường thẳng cùng vng góc với đường thẳng thứ
3.


- Câu 2 : Phát biểu tính chất 2 đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ
3.


- Câu 3 : Sửa BT 60/105


a. a//b (vì a cùng vng góc với đường thẳng AB)


b. <i>C</i>ˆ = 1800 – 1200 = 600 (vì <i>C</i>ˆ&<i>D</i>ˆ là 2 góc trong cùng phía)


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng



GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
39 trang 80 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 39
trang 80 SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


Bài 39 trang 80 SBT:


Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của
các định lí sau:


a) Nếu một đường thẳng cắt một
trong hai đường thẳng song
song thì nó cắt đường thẳng
kia.


b) Nếu một đường thẳng vng


góc với một trong hai đường
thẳng song song thì nó cũng
vng góc với đường thẳng kia.
TL:


a)


b)


GT a//b


c caét a
KL caét b


GT
KL


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

GV yêu cầu 2 HS
lên bảng làm Bài
40 trang 80
SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


HS đọc đề


HS lên bảng vẽ
hình và laøm Baøi


40 trang 80
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


Vẽ hình và viết giả thiết, kết luận của
các định lí sau:


a) Hai đường thẳng cùng vng
góc với một đường thẳng thứ
ba thì chúng song song với nhau.
b) Hai đường thẳng cùng song


song với một đường thẳng thứ
ba thì chúng song song với nhau.
TL:


a)


b)


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….



TUẦN 1 HỌC KỲ1


TIẾT

15 :

TÍNH CHẤT CỦA

<i> DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU</i>



I. MỤC TIÊU:


GT
KL


a  c
b  c
a // b
GT


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

 Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
II. CHUẨN BỊ :


Giáo viên:


 Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau (mở rộng cho 3 tỉ số) và
bài tập.


Học sinh


 Ơn tập các tính chất của tỉ lệ thức ; bảng hoạt động nhóm
I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng



GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
74 trang 14 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
75 trang 14 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
78 trang 14 SBT


HS 1 lên bảng làm
Bài 74 trang 14
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS 1 lên bảng làm
Bài 75 trang 14
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS lên bảng làm
Bài 78 trang 14
SBT


Các HS còn lại làm


Bài 74 trang 14 SBT:


Tìm hai số x và y, biết: <sub>2 5</sub><i>x y</i> và


21


<i>x y</i>  .


Ta có:


21
3


2 5 2 5 7



3.2 6
3.5 15.


<i>x y x y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>


 


   




  


 


Baøi 75 trang 14 SBT:


Tìm hai số x và y, biết 7<i>x</i>3<i>y</i> và


16.


<i>x y</i> 


Ta coù: 7 3 16 4


3 7 3 7 4



<i>x y x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>     


 


 <i>x</i> 4.3<i><sub>y</sub></i>12<sub>4.7</sub> <sub>28.</sub>


 


Bài 78 trang 14 SBT:


So sánh các số a, b và c, biết rằng
<i>a b c</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
79 trang 14 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
78 trang 14 SBT



GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS lên bảng làm
Bài 79 trang 14
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS lên bảng làm
Bài 80 trang 14
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


Ta có: <i>a b c a b c</i> 1



<i>b c a b c a</i>


 


   


 


.


<i>a b c</i>


  


Bài 79 trang 14 SBT:


Tìm các số a, b, c, d, biết rằng:


: : : 2:3:4:5


<i>a b c d </i> vaø <i>a b c d</i>    42.


Ta coù:


: : : 2:3:4:5


42
3
2 3 4 5 2 3 4 5 14



3.2 6
3.3 9
3.4 12


3.5 15.


<i>a b c d</i>


<i>a</i> <i>b c d a b c d</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>d</i>

   
      
  
  
 
 
 


Baøi 80 trang 14 SBT:
Tìm các số a, b, c, biết rằng:


2 3 4


<i>a b c</i>



  và <i>a</i>2<i>b</i> 3<i>c</i> 20.


Ta có:


2 3 20


5
2 3 4 2 2.3 3.4 4


5.2 10
5.3 15
5.4 20.


<i>a b c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
  
    
  
  
 
 


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. MỤC TIÊU



B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
82 trang 108
SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
83 trang 108
SBT


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 82
trang 108



Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài
83 trang 108SBT
Các HS còn lại làm
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
84 trang 108
SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….



TUẦN 1 HỌC KỲ1


TIẾT

17 :

<i>BAØI 9 : SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN</i>



SỐ THẬP PHÂN VÔ HẠN TUẦN HÒAN



I /MỤC TIÊU


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hồn.
I I /ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC


 Thầy : máy tính ; sgk ; phấn màu
 Trị : máy tính ; bảng hoạt động nhóm
I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
85 trang 15 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
86 trang 15 SBT



GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
87 trang 15 SBT


HS 1 lên bảng làm
Bài 85 trang 15
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS 1 lên bảng làm
Bài 86 trang 15
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS lên bảng làm


Bài 87 trang 15
SBT


Bài 85 trang 15 SBT:


Giải thích vì sao các phân số sau viết
được dưới dạng số thập phân hữu hạn
rồi viết chúng dưới dạng đó:


TL: Mẫu của các phân số này khơng có
ước ngun tố khác 2 và 5.


7 2


0, 4375 ; 0,016


16 125


11 14


0, 275 ; 0,56


40 25




 





 


Baøi 86 trang 15 SBT:


Viết dưới dạng rút gọn (có chu kì
trong dấu ngoặc) các số thập phân vơ
hạn tuần hồn sau:


0,3333... 0,(3)


1,3212121... 1,3(21)
2,513513513... 2,(513)
13, 26535353... 13, 26(53).




 





Baøi 87 trang 15 SBT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
88 trang 15 SBT



GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS lên bảng làm
Bài 88 trang 15
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


TL:Mẫu của các phân số này có ước
nguyên tố khác 2 và 5.


5 5


0,8(3) ; 1, (6)


6 3



7 3


0, 4(6) ; 0,(27).


15 11




 




 


Baøi 88 trang 15 SBT:


Để viết số 0, (25) dưới dạng phân số,
ta làm như sau:


1 25


0,(25) 0,(01) . 25 . 25


99 99


  


(vì 1 0,(01)


99  ).



Theo cách trên, hãy viết các số thập
phân sau đây dưới dạng phân số:


34 5


0,(34) ; 0,(5)


99 9


41
0,(123) .


333


 




RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

TUẦN 1 HỌC KỲ1
TIẾT

18 :



A. MỤC TIÊU



B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC



Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 1
trang 3 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng laøm Baøi
2 trang 3SBT


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 82
trang 108


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
3 trang 5 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


83 trang 108SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

TUẦN 1 HỌC KỲ1


TIẾT

19 :

SỐ VÔ TỈ.



KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI



I. MỤC TIÊU:



1. Qua các ví dụ hs hiểu được có nhiều số thập phân vơ hạn khơng tuần hồn
và ta gọi là số vơ tỉ.


2. Qua việc nhận xét các ví dụ hs bước đầu làm quen về căn bậc hai một số.
3. Vận dụng kiến thức về căn bậc hai làm những bài tập đơn giản.


I. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:
Giáo viên:


 Máy tính bỏ túi


 Bảng từ và các số (có gắn nam châm) để chơi “Trị chơi”.
Học sinh:


 Ơn tập định nghĩa số hữu tỉ, quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.
 Máy tính bỏ túi


 Bảng phụ nhoùm


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của


gv Hoạt động củaHS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2
Hs lên bảng làm
Bài 107 trang
18 SBT



GV yêu cầu HS
nhận xét bài


HS 1 lên bảng
làm Bài 107
trang 18 SBT
Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét
bài làm của bạn


Baøi 107 trang 18 SBT:
Tính :


) 81 9 ; ) 8100 90
) 64 8 ; ) 0,64 0,8


) 1000000 1000 ; ) 0,01 0,1


<i>a</i> <i>b</i>


<i>c</i> <i>d</i>


<i>e</i> <i>f</i>


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

làm của bạn


GV yêu cầu 2
Hs lên bảng
làm Bài 108
trang 18 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài
làm của bạn
GV yêu cầu 1
Hs lên bảng
làm Bài 109
trang 18 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài
làm của bạn


HS 1 lên bảng
làm Bài 108
trang 18 SBT


Các HS còn lại
làm vào vở


HS nhận xét
bài làm của bạn
HS lên bảng
làm Bài 109
trang 18 SBT
Các HS còn lại
làm vào vở


HS nhận xét
bài làm của bạn


Baøi 108 trang 18 SBT:


Trong các số sau đây, số nào có căn bậc
hai? Hãy cho biết căn bậc hai không âm của
các số đó:


   


2 2


2 2 <sub>2</sub>


4 2 2


0 ; 25 ; 1 ; 16 9 ; 3 4 ;


4 ; 2 11 ; 5 ; 3 ;


16 ; 3 ; 5 3 .


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>e</i>


<i>g</i> <i>h</i> <i>i</i> <i>k</i>


<i>l</i> <i>m</i> <i>n</i>




      
      
   
<b>TL: </b>
   
2 2
2 2
4
2 2


0 0 ; 1 1 ;


16 9 25 5 ;


3 4 25 5 ;


2 11 9 ; 5 5 ;


16 2 ; 3 9 ;


5 3 16 4.


<i>a</i> <i>c</i>
<i>d</i>
<i>e</i>
<i>h</i> <i>i</i>
<i>l</i> <i>m</i>
<i>n</i>
   
   


   
     
   
   


Baøi 109 trang 18 SBT:


Hãy cho biết mỗi số sau đây là căn bậc hai
của số nào?


2 ; 5 ; 1 ; 25 ; 0;


3 1 1


7 ; ; 4 3 ; .


4 4 2


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>d</i> <i>e</i>


<i>g</i> <i>h</i> <i>i</i> <i>k</i>


    


     


<b>TL: </b><i>a </i>2 là căn bậc hai của 4;
5


<i>b </i> là căn bậc hai của 25;



1


<i>c </i> là căn bậc hai của 1;


25


<i>d </i> là căn bậc hai của 625;


0


<i>e </i> là căn bậc hai của 0;


7


<i>g </i> là căn bậc hai của 7;


3
4


<i>h  </i>là căn bậc hai của 9


16;


4 3 1


<i>i </i>   là căn bậc hai của 1;


1 1 1



4 2 4


<i>k  </i>  là căn bậc hai của 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

………..


TUẦN 1 HỌC KỲ1
TIẾT

20 :



A. MỤC TIÊU



B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 1
trang 3 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
2 trang 3SBT



HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 82
trang 108


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài
83 trang 108SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
3 trang 5 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


Các HS cịn lại làm
vào vở



HS nhận xét bài
làm của bạn


RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

TIẾT 2

1 :

<b>Bài 12 : SỐ THỰC</b>


I. MỤC TIÊU :


Hs nhận biết số thực là tên gọi chung cho số hữu tỉ và vô tỉ
Hs biết được biểu diễn thập phân của số thực


Hs hiểu ý nghĩa của trục số thực


Hs thấy được sự phát triển của hệ thống số N  Z  Q  R
I IĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


GV : Bảng phụ ghi bài tập, ví duï.


Thước kẻ, compa, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
Học sinh: máy tính bỏ túi, bảng hoạt động nhóm
Thước kẻ compa.


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của


gv Hoạt động củaHS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2


Hs lên bảng làm
Bài 118 trang 20
SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2
Hs lên bảng làm


HS 1 lên bảng
làm Bài 118
trang 20 SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn
HS 1 lên bảng
làm Bài 119 trang
20 SBT


Bài 118trang 20 SBT:
So sánh các số thực:


) 2,(15)


<i>a</i> và 2,(14)



Ta có: 2,(15)  2,(14)
) 0, 2673


<i>b </i> và 0, 267(3)


Ta có: 0, 2673  0, 267(3)
) 1,(2357)


<i>c</i> và 1, 2357


Ta có: 1,(2357) 1, 2357
) 0, (428571)


<i>d</i> và 3


7


Ta có: 0,(428571) 3
7
 .


Bài 119 trang 20 SBT:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Bài 119 trang 20
SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn



GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
120 trang 20
SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
122 trang 20
SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


Các HS cịn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn
HS lên bảng làm
Bài 120 trang
20 SBT


Các HS còn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn



HS lên bảng làm
Bài 122 trang
20 SBT


Các HS cịn lại
làm vào vở
HS nhận xét bài
làm của bạn


3 22


1, 75 ; 2 ; 0 ; 5 ; ; ; 5.


6  7


 


Ta coù: 2 1,75 0 5 22 5 .3


7 6




       


Bài 120 trang 20 SBT:
Tính bằng cách hợp lí:


   



   
 

     


       
       
       
   


( 5,85) 41,3 ( 5) 0,85
( 5,85) ( 5) 0,85 41,3
41,3.


87,5 87,5 3,8 0,8


87,5 87,5 3,8 0,8


3.


9,5 13 5 8,5


9,5 8,5 13 5


18 18 0.


<i>A</i>
<i>B</i>
<i>C</i>
   <sub></sub>    <sub></sub>  
 <sub></sub>     <sub></sub>  


     <sub></sub>    <sub></sub>
 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>

 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>
 <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub>    <sub></sub>
    


Bài 122 trang 20 SBT:
Biết rằng:
   
   
4,5 4,5
6,8 6,8
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>z</i>
    
    


Hãy sắp xếp các số x, y, z theo thứ tự
tăng dần.


TL: <i>x</i> <i>y</i>  <i>z</i>.


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

TIẾT

22 :




A. MỤC TIÊhuyvip02



B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 1
trang 3 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
2 trang 3SBT


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 82
trang 108


Các HS cịn lại làm
vào vở



HS nhận xét bài
làm của bạn


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài
83 trang 108SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
3 trang 5 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

TIẾT

23 :

ÔN TẬP CHƯƠNG I
I. MỤC TIÊU


- Kiến thức : Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chương I (các
phép tính về số hữu tỉ, các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau,
khái niệmsố vô tỉ, số thực, căn bậc hai)


- Kỹ năng: củng cố các kỹ năng cần thiết (thực hiện các phép tính về số
vơ tỉ, vận dụng tính chất tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau), luyện giải thành
thạo các dạng bài tập cơ bản trong chương


- Thái độ: rèn tính cẩn thận, chính xác cho hs
II. Đồ dùng dạy và học


GV : SGK,bảng phụ sơ đồ Ven về quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R, 10
năm


HS : Phiếu học tập


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
130 trang 21 SBT


HS 1 lên bảng làm


Bài 130 trang 21
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


Bài 130 trang 21 SBT:
Tìm x, biết:


1 1


)


4 3


1 1
3 4


7
.
12


3 5


)


7 8


5 3



8 7


59 3


1 .
56 56


<i>a</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>b</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 



  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn



GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
131 trang 22 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
132 trang 22 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS 1 lên bảng làm
Bài 131 trang 22
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS lên bảng làm
Bài 132 trang 22
SBT



Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


) 0, 472 1, 634


0, 472 1,634
1,162.


3


) 2,12 1


4
7
2,12
4
3,87.
<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>d</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 



  
 



Bài 131 trang 22 SBT:


Tìm số nghịch đảo của a, biết:


1 1


1


1


) 0, 25 ; )


7


4 7


1 4


) 1 ;


3 3


3
4


<i>a a</i> <i>b a</i>



<i>a</i> <i>a</i>
<i>c a</i>
<i>a</i>
 

 
 
 

) 0


<i>d a </i>


Không có.


Bài 132 trang 22 SBT:


Chứng tỏ rằng số nghịch đảo của một
số hữu tỉ âm cũng là một số hữu tỉ
âm.


TL: Số nghịch đảo của số <i>x </i>0 là 1


<i>x</i>
hay <i><sub>x</sub></i>1. Vì <i>x x</i>. 1 1


 nên x và <i>x</i>1 cùng


dấu. Suy ra nếu x âm thì 1



<i>x</i> cũng âm.
RÚT KINH NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

TIẾT

24 :



A. MỤC TIÊU



B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 1
trang 3 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng laøm Baøi
2 trang 3SBT


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ


hình và làm Bài 82
trang 108


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài
83 trang 108SBT


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
3 trang 5 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn



RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

TIẾT

25

<i>: Bài 1 : ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</i>



<i> </i>

MỤC TIÊU:


Học xong bài này học sinh cần phải :


Biết được cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa hai đại lượng tỉ lệ thuận.
Nhận biết được hai đại lượng có tỉ lệ thuận hay khơng


Hiểu được các tính chất của 2 đại lượng tỉ lệ thuận.


Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tương ứng của hai đại


lượng tỉ lệ thuận, tìm giá trị của một đại lượng khi biết hệ số tỉ lệ và giá
trị tương ứng của đại lượng kia.


I. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH :
 Giáo viên :


 Bảng phụ có ghi định nghĩa hai đại lượng tỉ lệ thuận, bài tập ?3 , tính


chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận.


Hai bảng phụ để làm bài tập 2 và 3



 Học sinh :


Bảng nhóm


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 1
trang 42 SBT


HS 1 lên bảng làm
Bài 1 trang 42
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


Bài 1 trang 42 SBT:


Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ
thuận với nhau và khi x = 5 thì y = 3.
a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x;
b) Hãy biểu diễn y theo x;


c) Tính giá trị của y khi x = - 5 ; x = 10.


TL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
2 trang 42 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


HS nhận xét bài
làm của bạn
HS 1 lên bảng làm
Bài 2 trang 42
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


Theo điều kiện, khi x = 5 thì y = 3 nên
thay vào cơng thức ta tính được k:


3



3 . 5 .


5


<i>k</i> <i>k</i>


  


b) Khi đó: 3 ;
5


<i>y</i>  <i>x</i>


c) Khi : x = - 5 thì 3. 5 3 ;
5


<i>y </i>  


x = 10 thì 3. 10 6 ;
5


<i>y </i> 


Baøi 2 trang 42 SBT:


Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ
thuận. Điền các sơ thích hợp vào các
ơ trống trong bảng sau:



x -2 -1 1 3 4


y 2


TL: Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ
thuận và cột thứ ba trong bảng cho
biết khi x = - 1 thì y = 2, nên hệ số tỉ
lệ của y đối với x bằng -2, hay y = -2 .
x. Từ đó, ta tính được các số cịn lại
trong các ơ trống như bảng sau:


x -2 -1 1 3 4


y 4 2 -2 -6 -8


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

TIẾT

26 :



A. MỤC TIÊU



B. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của



HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 1
trang 3 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
2 trang 3SBT


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 82
trang 108


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài
83 trang 108SBT



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
3 trang 5 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

TIẾT

<b>27: Bài 2 : MỘT SỐ BÀI TỐN VỀ</b>



<b>ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN</b>



I. MỤC TIÊU:


Học xong bài này HS cần phải biết cách làm các bài toán cơ bản về đại



lượng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.


II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VAØ HỌC SINH
GV: thước thẳng , bảng phụ , phấn màu
HS : bảng hoạt động nhóm của hs , máy tính


I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 8
trang 44 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
9 trang 44 SBT


HS 1 lên bảng làm
Bài 8 trang 44
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở



HS nhận xét bài
làm của bạn


HS 1 lên bảng làm
Bài 9 trang 44
SBT


Baøi 8 trang 44 SBT:


Hai đại lượng th và y có tỉ lệ thuận
với nhau khơng, nếu:


a)


x -2 -1 1 2 3


y -8 -4 4 8 12


b)


x 1 2 3 4 5


y 22 44 66 88 100


TL:


a) Coù ; b) Không.
Bài 9 trang 44 SBT:



5m dây đồng nặng 43g. Hỏi 10km dây
đồng như thế nặng bao nhiêu kilơgam?
TL:


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài 11
trang 44 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS lên bảng làm
Bài 11 trang 44
SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn



có: y = kx. Theo điều kiện đề bài khi x =
43 (g) thì y = 5 (m). Thay vào cơng
thức ta tính được k :


5


5 . 43 .


43


<i>k</i> <i>k</i>


  


Khi đó: 5 .
43


<i>y</i>  <i>x</i>


Ta có, 10km = 10000m nên khi y =
10000(m) thì:


5


10000 : 86000( ).
43


<i>x</i>   <i>g</i>



Vậy, 10km dây đồng nặng 86000g
hay 86kg.


Baøi 11 trang 44 SBT:


Biết rằng 17l dầu hỏa nặng 13,6kg. Hỏi
12kg dầu hỏa có chứa được hết vào
chiếc can 16l không?


TL:


Giả sử x(l) dầu hỏa nặng 12kg. Vì thể
tích dầu và khối lượng dầu hỏa la fhai
đại lượng tỉ lệ thuận, nên ta có:


12 17 . 12


15.


17 13,6 13,6


<i>x</i>


<i>x</i>


   


Như vậy, 12kg dầu hoả có thể tích là
15l nên hồn tồn chứa được trong
can 16l.



RÚT KINH NGHIỆM


………..
……….


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

TIẾT

28 :

BÀI : ÔN TẬP CHƯƠNG I



I. MỤC TIÊU :


- Ơn lại kiến thức : Hai góc đối đỉnh, hai đường thẳng vng góc, hai đường thẳng song
song.


- Tập trung suy luận, vận dụng những kiến thức đã học để giải bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Giáo viên : Bảng phụ + phấn màu
Học sinh : Vở bài tập + vở bài học .
I I I / CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC


Hoạt động của gv Hoạt động của


HS Ghi Bảng


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài 1
trang 3 SBT


GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm


của bạn


GV yêu cầu 2 Hs
lên bảng làm Bài
2 trang 3SBT


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ
hình và làm Bài 82
trang 108


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


HS đọc đề
HS lên bảng vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn


GV yêu cầu 1 Hs
lên bảng làm Bài
3 trang 5 SBT
GV yêu cầu HS
nhận xét bài làm
của bạn



hình và làm Bài
83 trang 108SBT


Các HS cịn lại làm
vào vở


HS nhận xét bài
làm của bạn


RÚT KINH NGHIỆM


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×