Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.3 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>CHẤT LƯỢNG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG</b>
<b>ĐƠN VỊ: TIỂU HỌC Z</b>
<b>HUYỆN Z TỈNH C</b>
1
2
4
6
7
8
9
10
11
<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>---***---DANH SÁCH THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG TỰ ĐÁNH GIÁ</b>
<b>TT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Chức danh, chức vụ</b> <b>Nhiệm vụ</b> <b>Chữ ký</b>
Chi bộ đồng
Trần Thị … Phó Hiệu trưởng Phó
tịch
Chủ
Hội
đồng
Phạm Thị … Chủ tịch Cơng đồn – Uỷ viên Hội
Tổ trưởng Tổ 2+3 đồng
Trần Thị …
Trần Thị …
Tổ trưởng Tổ 4+5
Tổ trưởng Tổ1
Uỷ viên Hội
đồng
Uỷ viên Hội
đồng
Đặng Thị … Tổ trưởng Tổ văn Uỷ viên Hội
phòng đồng
Nguyễn Thị …
Trần Văn …
Lương Ngọc …
Tổ trưởng Nữ cơng
Bí thư Chi đồn
Tổng phụ trách Đội
Uỷ viên Hội
đồng
Uỷ viên Hội
đồng
1
2
3
<b>DANH SÁCH NHÓM THƯ KÝ</b>
Chức
TT Họ và tên danh, chức Nhiệm vụ Chữ ký
vụ
Đặng Thị …
Nguyễn Thị …
Vũ Thị …
Kế toán
Văn thư
Thư viện
1
2
5
7
7
8
9
13
13
15
15
16
17
17
23
26
30
34
<b>MỤC LỤC</b>
<b>Nội dung</b>
Trang bìa chính
Danh sách thành viên Hội đồng tự đánh giá
Mục lục
Bảng tổng hợp kết quả tự đánh giá
PHẦN A. CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG
I.Thông tin chung của nhà trường
Thông tin chung về học sinh
Các chỉ số chất lượng học sinh từ 2004 - 2009
Thông tin nhân sự
Danh sách quản lý
Các chỉ số về nhân sự
II. Các chỉ số về cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1, Cơ sở vật chất, thư viện
2, Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần
đây
III. Giới thiệu khái quát về nhà trường
PHẦN B. TỰ ĐÁNH GIÁ
I. Đặt vấn đề
II. Tổng quan chung
III. Tự đánh giá
<b>Trang</b>
3
10
11
12
16
16
16
1. Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường
1.1 Tiêu chí 1: Cơ cấu tổ chức bộ máy nhà trường
1.2 Tiêu chí 2: Quy mơ trường, lớp
1.3 Tiêu chí 3: Hội đồng trường.
38
42
45
49
49
54
58
60
64
54
69
72
1.8 Tiêu chí 8: Cơng tác bồi dưỡng chun mơn nghiệp vụ và lý
<i>luận chính trị.</i>
2. Tiêu chuẩn 2 : Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên
2.1 Tiêu chí 1: Cán bộ quản lý giáo dục.
2.2 Tiêu chí 2: Giáo viên.
2.3 Tiêu chí 3: Nhân viên trong trường.
2.4 Tiêu chí 4: Trong 05 năm gần đây, tập thể nhà trường xây
<i>dựng được</i> <i>khối đoàn kết nội bộ và với địa phương.</i>
3. Tiêu chuẩn 3: Chương trình và các hoạt động giáo dục
3.1 Tiêu chí 1: Thực hiện chương trình giáo dục và tổ chức các
<i>hoạt động nâng cao chất lượng dạy – học trong nhà trường.</i>
3.2 Tiêu chí 2: Xây dựng kế hoạch phổ cập giáo dục Tiểu học
<i>đúng độ tuổi và triển khai thực hiện.</i>
3.3 Tiêu chí 3: Tổ chức các hoạt động hỗ trợ giáo dục.
3.4 Tiêu chí 4: Xây dựng thời khố biểu.
3.5 Tiêu chí 5: Tình hình cập nhật thơng tin phục vụ hoạt động
<i>giáo dục</i>
3.6 Tiêu chí 6: Biện pháp cải tiến hoạt động dạy và học để nâng
<i>cao chất lượng giáo dục.</i>
4. Tiêu chuẩn 4: Kết quả giáo dục
4.1 Tiêu chí 1: Kết quả đánh giá học lực của học sinh.
4.2 Tiêu chí 2: Kết quả đánh giá về hạnh kiểm của học sinh.
4.3 Tiêu chí 3: Giáo dục thể chất của học sinh trong nhà trường.
4.4 Tiêu chí 4: Kết quả giáo dục các hoạt động ngồi giờ lên lớp.
5. Tiêu chuẩn 5: Tài chính, cơ sở vật chất
134
123
127
125
124
121
119
117
114
5.3 Tiêu chí 3: Thực hiện quy chế dân chủ trong cơng tác tài
<i>chính.</i>
5.4 Tiêu chí 4: Khn viên trường học.
5.5 Tiêu chí 5: Phịng học và các phịng chức năng.
5.6 Tiêu chí 6: Thư viện trường học.
5.7 Tiêu chí 7: Thiết bị giáo dục - Đồ dùng dạy học
5.8 Tiêu chí 8: Khu vệ sinh, nơi để xe và hệ thống nước sạch
5.9 Tiêu chí 9: Hiệu quả sử dụng cơ sở vật chất và thiết bị giáo
<i>dục</i>
6. Tiêu chuẩn 6: Nhà trường, gia đình và xã hội
6.1 Tiêu chí 1: Nhà trường và Hội PHHS.
6.2 Tiêu chí 2: Sự phối hợp giữa nhà trường và địa phương.
IV. Đánh giá chung
1. Những điểm mạnh
2. Những điểm yếu
3. Tóm tắt kế hoạch cải tiến chất lượng giáo dục
4. Kiến nghị của nhà trường
III. Phụ lục
I. Danh mục mã hoá các minh chứng
II. danh mục các bảng
III. Danh mục các biểu đồ
IV. Danh mục đồ thị
V. Danh mục các hình vẽ
VI. Danh mục các ảnh minh hoạ
VII. Danh mục các bản đồ
105
<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
<b>---***---BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ ĐÁNH GIÁ.</b>
<b>Tiêu chuẩn 1. Tổ chức và quản lý nhà trường</b>
Tiêu chí Đạt Khơng đạt Tiêu chí Đạt Khơng đạt
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
Tiêu chí 5
a)
b)
c)
Tiêu chí 6
a)
b)
c)
Tiêu chí 7
a)
b)
c)
Tiêu chí 8
a)
b)
c)
<b>Tiêu chuẩn 2. Cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên</b>
Tiêu chí Đạt Khơng Tiêu chí Đạt Khơng
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
đạt
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
đạt
Tiêu chí Đạt Khơng Tiêu chí Đạt Khơng
đạt
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
<b>Tiêu chuẩn 4. Kết quả giáo dục.</b>
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
Tiêu chí 5
a)
b)
c)
Tiêu chí 6
a)
b)
c)
đạt
Tiêu chí Đạt Khơng Tiêu chí Đạt Khơng
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
đạt
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
đạt
<b>Tiêu chuẩn 5. Tài chính và cơ sở vật chất.</b>
Tiêu chí Đạt Khơng Tiêu chí Đạt Khơng
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
Tiêu chí 2
a)
đạt
Tiêu chí 6
a)
b)
c)
Tiêu chí 7
a)
-b)
c)
Tiêu chí 3
a)
b)
c)
Tiêu chí 4
a)
b)
c)
b)
c)
Tiêu chí 8
a)
b)
c)
Tiêu chí 9
a)
b)
c)
Tiêu chí 5
a)
b)
<b>Tiêu chuẩn 6. Nhà trường, gia đình và xã hội.</b>
Tiêu chí Đạt Khơng Tiêu chí Đạt Khơng
Tiêu chí 1
a)
b)
c)
đạt
Tiêu chí 2
a)
b)
c)
đạt
<b>TỔNG HỢP:</b>
<b>Tổng số các chỉ số Đạt: 94/99; Tỷ lệ: = 94,9 %</b>
<b>Tổng số các chỉ số Không đạt: Tỷ lệ: 5/99 = 5,1 %</b>
<b>Tổng số các tiêu chí đạt: 28/33 Tỷ lệ: 28/33 = 84,8 %</b>
<b>Tổng số các tiêu chí khơng đạt: Tỷ lệ: 5/33 = 15,2 %</b>
<b>I.</b>
C
<b>CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b>---***---BÁO CÁO</b>
<b>TỰ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG TIỂU HỌC</b>
<b>A/ CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA NHÀ TRƯỜNG (TÍNH ĐẾN NGÀY</b>
<b>15/01/2009):</b>
<b>THÔNG TIN CHUNG CỦA NHÀ TRƯỜNG:</b>
Tỉnh / thành phố Tên Hiệu trưởng: Trần Quang …
trực
ương:
thuộc Trung
Huyện/quận/thị xã / C
thành phố:
Xã / phường/thị trấn: C
Điện thoại trường:
Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Mức độ I: E-mail:
2001
Mức độ II:
2006
Năm thành lập
trường (theo quyết Tháng Số điểm trường 01
định thành lập):
Công lập
Bán công
8/1957
Thuộc vùng đặc biệt
khó khăn?
Trường liên kết với
nước ngồi?
Dân lập Có học sinh
Tư thục Có học sinh bán trú
Loại hình khác (đề nghị ghi Có học sinh nội trú?
rõ)...
<b>* Điểm trường: chỉ có 01 điểm trường.</b>
<b>Chia ra</b>
<b>Tổng</b>
<b>Loại học sinh</b> <b>số</b>
<b>Lớp Lớp Lớp Lớp Lớp</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>
Tổng số học sinh
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số
360
184
0
0
67
32
0
0
77
44
0
0
66
- Số học sinh đã học lớp mẫu giáo
- Học sinh nữ:
67
67
32
67
67
32
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Số học sinh lưu ban năm học trước:
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
- Học sinh người dân tộc thiểu số:
- Học sinh nữ người dân tộc thiểusố:
Ngun nhân bỏ học
- Hồn cảnh khó khăn
- Học lực yếu, kém
- Xa trường, đi lại khó khăn:d
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là Đội viên:
Số học sinh thuộc diện chính sách
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo:
- Vùng đặc biệt khó khăn:
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ:
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ:
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học Tin học:
Số HS học tiếng dân tộc thiểu số:
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Số học sinh theo học lớp đặc biệt
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú:
- Số học sinh bán trú dân nuôi:
- Số học sinh khuyết tật học hoà nhập:
0
0
0
0
150
49
0
2
35
0
12
0
0
216
0
- Số lớp học 6 - 9 buổi/tuần
- Số lớp học 2 buổi / ngày
0
12
0
0
2
0
3
0
2
0
2
<b>* Các chỉ số về chất lượng học sinh: từ năm 2004 đến năm 2009.</b>
Năm học Năm học Năm học Năm Năm học
Các chỉ số 2004
-2005
2005
-2006
2006-2007
học
2007-
Sĩ số bình quân
học sinh trên lớp 29,7 29,6 32,5 31,2 30
Tỷ lệ học sinh 27,8 24,4 21,6 22 20
trên giáo viên
Tỷ lệ nghỉ học, 0 0 0 0
bỏ học
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập 34/451=5, 27/414=6 113/389=2 45/374 21/361=5,
trung bình và 3% ,5% 9% =12% 8%
dưới trung bình
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập 24/451=5, 27/414=6 113/389=2 45/374 21/361=5,
trung bình 3% ,5% 9% =12% 8%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập 158/451=3 123/414= 199/389=5 202/37 142/361=3
khá 5% 29,7% 1,2% 4=54,0 9,3%
%
Tỷ lệ học sinh có
kết quả học tập 269/451=5 264/414= 77/389=19 127/37 198/361=5
giỏi và xuất sắc 9,7% 63,8% ,8% 4=34% 4,9%
số
giải trong các kỳ
thi học sinh giỏi:
- cấp trường 116/451= 37/414=8 33/389=8, 78/374 94/361=26
- cấp huyện 25,7% ,9% 5% =21% %
- cấp tỉnh
23/451=5,
1%
2/451=0,5
%
6/414=1,
5%
10/389=2,
6%
1/389=0,3
%
17/374
=4,5%
1/374=
0,3%
22/361=6,
1%
3/361=0,9
%
<b>* Thông tin về nhân sự:</b>
Trong tổng
Chia theo chế độ lao động
Tổng Dân Nữ
Nhân sự số tộc dân
Tro
Biên chế Hợp
đồng
Thỉnh
giảng
thiể
u
tộc
thiể
đó
nữ
số u
số
Tổng Tổn Tổn
số Nữ g
số
N
ữ
g
N
ữ
Tổng số cán 25 18 22 16 3 2 0 0 0 0
bộ,
viên,
viên
giáo
nhân
viên
Đảng viên là 6 3 6 3 0 0 0 0 0 0
giáo viên
- Đảng viên 2 1 0 0 0 0 0 0 0 0
là cán bộ
quản lý:
- Đảng viên 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0
là nhân viên:
Số giáo viên 18 13 18 13 0 0 0 0 0 0
chia
chuẩn
tạo
theo
đào
- Trên 12 8 12 8 0 0 0 0 0 0
chuẩn:
- Đạt chuẩn: 18 13 18 13 0 0 0 0 0 0
- Chưa đạt 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
chuẩn:
Số giáo viên 5 2 5 2 0 0 0 0 0 0
dạy
môn học
theo
- Thể dục:
- Âm nhac:
- Tin học:
1
1
0
1
1
1
1
1
0
1
1
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
- Tiếng dân 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
tộc thiểu số:
- Tiếng Anh: 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0
- Tiếng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Pháp:
- Tiếng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Trung:
- Ngoại ngữ 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
khác:
- Còn lại: 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Số giáo viên 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0
chuyên trách
Cán bộ quản 2 1 2 1 0 0 0 0 0 0
lý:
- Hiệu 1 0 1 0 0 0 0 0 0 0
trưởng:
- Phó Hiệu 1 1 1 1 0 0 0 0 0 0
trưởng:
Nhân viên: 5 4 2 2 3 2 0 0 0 0
- Văn 3 3 2 2 1 1 0 0 0 0
phịng(Văn
thư, Kế tốn,
Thủ quỹ, Y
tế):
- Thư viện: 1 1 0 0 1 1 0 0 0 0
- Thiết bị 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
dạy học:
- Bảo vệ: 1 0 0 0 1 0 0 0 0 0
- Nhân viên 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
khác
Tuổi
bình
<b>* Danh sách cán bộ quản lý</b>
Chức vụ, chức danh,
Các bộ phận
Hiệu trưởng
Phó Hiệu trưởng
Họ và tên
Trần Quang …
Trần Thị …
danh hiệu nhà giáo, Điện
thoại,
học vị, học hàm
Email
Hiệu trưởng- Bí thư
Chi bộ, Đại học sư
Phó Hiệu trưởng
Đại học Sư phạm
Các tổ chức Đảng, Trần Quang …
Đoàn thanh niên Trần Văn T…
Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ Lương Ngọc …
trách Đội, Cơng
Bí thư Chi bộ
Bí thư Chi đồn
Đại học Sư phạm
Tổng phụ trách Đội
Đại học Sư phạm
đoàn,... Phạm Thị …
Nguyễn Thị …
Chủ tịch Cơng đồn
Đại học Sư phạm
Tổ trưởng Nữ công
Đại học Sư phạm
Các tổ trưởng tổ Trần Thị …
chuyên môn:
Phạm …
Trần Thị …
Đặng Thị Thuỷ
Tổ trưởng Tổ 4+5
Đại học Sư phạm
Tổ trưởng Tổ 2+3
Đại học Sư phạm
Tổ trưởng Tổ 1
Trung cấp Sư phạm
Tổ trưởng Tổ Văn
phòng
–
<b>* Các chỉ số về nhân sự:</b>
Năm Năm học Năm Năm Năm
Các chỉ số học
2005
-2006
2006-2007
học
2007-2008
học
2008-2009
học
2009-2010
Số giáo viên chưa đạt 0 0 0 0 0
chuẩn đào tạo
Số giáo viên đạt chuẩn đào 18 19 18 18 18
tạo
Số giáo viên trên chuẩn 11 13 13 12
đào tạo
Số giáo viên đạt giáo viên 2 3 2 1 2
giỏi cấp huyện
Số giáo viên giỏi cấp tỉnh 0
Số giáo viên đạt giáo viên 0
0
0
0
0
0
0
0
0
giỏi cấp Quốc gia
Số lượng bài báo của giáo 0 0 0 0 0
viên đăng trong các tạp chí
trong và ngồi nước
Số sáng kiến, kinh nhgiệm 2 3 2 Một 2
của cán bộ, giáo viên được
cấp có thẩm quyền nghiệm
thu
SKKN
giải nhì
tồn
quốc
Số lượng sách tham khảo 0 0 0 0 0
mà cán bộ, giáo viên viết
được các nhà xuất bản ấn
hành
Số bằng phát minh sáng 0 0 0 0 0
chế được cấp(ghi rõ nơi
cấp, thời gian cấp)
<b>II/ CƠ SỞ VẬT CHẤT, THƯ VIỆN, TÀI CHÍNH:</b>
<b>1. Cơ sở vật chất, thư viện</b>
-2006 2007 2008 2009
Tổng diện tích
đất sử 6864 6864 6864 6864 6864
dụng của trường
(tính bằng m2 ):
Trong đó:
Khối phịng
phục vụ 952 884 884 816 816
học tập (lớp học+
p.chức năng):
+ Phòng giáo dục
rèn 0 0 0 0 0
luyện thể chất
hoặc nhà
đa năng:
+ Phòng giáo dục
nghệ 72 72 72 72 72
thuật:
+ Thư viện: 68 68 68 68 68
+ Phòng thiết bị
giáo 34 34 34 34 34
Dục
+Phòng truyền
thống và 68 68 68 68 68
hoạt động Đội
giáo dục 0 0 0 0 0
Khối phòng hành 232 m2 232 m2 232 m2 232 m2 232 m2
chính
quản trị
- Phịng hiệu 30 30 30 30 30
trưởng
- Phịng phó hiệu 30 30 30 30 30
trưởng:
- Phòng giáo 18 18 18 18 18
viên:
- Văn phòng: 72 72 72 72 72
- Phòng y tế học 34 34 34 34 34
đường
- Kho 24
24 24 24 24
- Phòng thường
trực bảo 24 24 24 24 24
vệ ở gần cổng
trường
- Khu nhà ăn, nhà
nghỉ 0 0 0 0 0
đảm bảo điều
kiện sức
khoẻ học sinh
bán trú
(nếu có)
- Khu đất làm sân 2786 2786 2786 2786 2786
-Khu vệ sinh cho
cán bộ, giáo viên, 24 24 24 24 24
nhân viên
- Khu vệ sinh học 24 24 24 24 24
sinh
- Khu để xe học 80 80 80 80 80
sinh
- Khu để xe giáo 50 50 50 50 50
viên
- Vườn trường
Tổng số đầu sách
trong
2548
3489
2548 2548 2548 2548
3630 3810 4161 4156
thư
trường
(cuốn)
viện nhà
Tổng số máy tính 1 1 18 18 19
của
nhà trường:
- Dùng cho hệ 1 1 2 2 3
thống
văn phòng
- Dùng cho học 0 0 16 16 16
phí
<b>2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 5 năm gần đây.</b>
Năm học Năm học Năm học Năm học Năm học
Các 2005- 2006- 2007-2008 2008-2009 2009-2010
chỉ số
Tổng kinh
2006 2007
2.500.000 4000.000 457.246.000 592.124.000 741.708.000
được cấp từ (năm 2007) (năm 2008) (năm 2009)
ngân
sách Nhà nước
Tổng kinh phí
huy 4028.000 7.217.000 10.500.000 15.065.000 19.000.000
động từ các tổ
chức
xã hội,doanh
nghiệp
<b>III. GIỚI THIỆU KHÁI QT VỀ NHÀ TRƯỜNG:</b>
Trường Tiểu học Z đóng tại thơn … xã Z huyện Z tỉnh C. Trường Tiểu
học Z được thành lập vào tháng 8 năm 1957. Trải qua 50 năm xây dựng và
trưởng thành, trường liên tục đạt danh hiệu Tập thể Tiên tiến và Tiên tiến xuất
<b>sắc của ngành GD - ĐT tỉnh C. Từ năm học 2005 – 2006 tới năm học 2008 –</b>
2009, trường Tiểu học Z liên tục là lá cờ đầu của ngành GD - ĐT huyện Z.
đuợc nhiều Giấy khen, Bằng khen của các cấp, các ngành: Bằng khen của
<b>UNBD tỉnh C ( năm 2004 và 2005); Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục </b>
<b>-Đào tạo (2004); Bằng khen của Cơng đồn Giáo dục Việt Nam ( năm 2007);</b>
<b>Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ (14/1/2008). Dưới sự chỉ đạo của Phòng</b>
GD - ĐT Z, trường Tiểu học Z đang là đơn vị dẫn đầu triển khai phong trào
“Xây dựng trường học thân thiện – Học sinh tích cực” trong năm học 2008 –
2009.
<b>B. TỰ ĐÁNH GIÁ</b>
<b>I/ ĐẶT VẤN ĐỀ:</b>
Để đánh giá đúng chất lượng giáo dục của cơ sở, trường Tiểu học Z đã dựa
vào những tiêu chuẩn, quy trình, phương pháp và cơng cụ đánh giá của Cục khảo
<b>II/ TỔNG QUAN CHUNG:</b>
- Nhận thức rõ được tầm quan trọng của đợt kiểm định chất lượng giáo dục,
các thành viên của các bộ phận trong nhà trường đã chủ động tích cực tham gia
kiểm định đánh giá một cách trung thực. Trong quá trình làm việc, nhiều vấn đề
phức tạp đã nảy sinh như hệ thống số liệu lưu trữ về nhân sự, về chất lượng, về
cơ sở vật chất…chưa thực sự đầy đủ, kế tiếp; nhiều báo cáo, cơng văn có liên
quan tới địa phương, Hội PHHS và cấp trên cịn thiếu trong kho lưu trữ; nhiều
cơng việc đã làm thực sự có hiệu quả nhưng hồ sơ lưu trữ lại ít được quan
tâm…; lượng thời gian dành cho cơng tác tự kiểm tra đánh giá khơng có
nhiều…Tuy vậy sau một thời gian nỗ lực cố gắng, các khó khăn trên đã từng
bước được khắc phục.
ngắn nhất. Kiểm định chất lượng giáo dục cũng là một dịp đánh giá xếp loại
được tất cả các tổ chức đồn thể, cán bộ cơng nhân viên cũng như các lĩnh vực
hoạt động của nhà trường một cách khách quan khoa học. Tất cả những điều đó
có ý nghĩa rất lớn với những quyết sách và con đường đi tiếp theo của đơn vị.
<b>III/ TỰ ĐÁNH GIÁ:</b>
<b>1. Tiêu chuẩn 1. TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ NHÀ TRƯỜNG</b>
<i>Trường Tiểu học Z có cơ cấu tổ chức bộ máy theo đúng quy định trong</i>
<i>Điều lệ trường Tiểu học. Trường có đủ 5 khối với 12 lớp học và tập trung tại</i>
<i>01 điểm trường khu vực trung tâm xã. Hội đồng trường được thành lập hàng</i>
<i>năm theo quyết định của UBND huyện Z và có cơ cấu tổ chức, hoạt động theo</i>
<b>1.1.Tiêu chí 1. Trường có cơ cấu tổ chức bộ máy theo quy định của Điều lệ</b>
<b>trường Tiểu học, bao gồm:</b>
a.<i><b> Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng và các Hội đồng (Hội đồng trường, Hội</b></i>
<i><b>đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng tư vấn).</b></i>
<i><b>b. Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, Cơng đồn, Đồn thanh niên Cộng sản</b></i>
<i><b>Hồ Chí Minh, Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh, Sao Nhi đồng Hồ</b></i>
<i><b>Chí Minh và các tổ chức xã hội khác.</b></i>
<b>1.1.1. Mô tả hiện trạng:</b>
<b>-</b><i><b> Ban giám hiệu:</b></i><b> Trường Tiểu học Z được biên chế BGH gồm 2 đồng chí</b>
<b>theo đúng quy định trong khoản 1, Điều 18 của Điều lệ trường Tiểu học</b>
<b>(2007). [H</b><i>1.1.01.01- Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng].</i>
<b>+ Trình độ đào tạo: Đại học Sư phạm [H</b><i>2.2.01.01- Văn bằng chứng chỉ</i>
<i>của cán bộ quản lý].</i>
+ Số năm công tác: Hiệu trưởng 23 năm, Phó hiệu trưởng 25 năm
+ Số năm cơng tác quản lý: Hiệu trưởng 10 năm, Phó hiệu trưởng 13 năm
[H<i>1.1.01.01- Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng].</i>
+ Ban giám hiệu luôn luôn làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, năng động,
sáng tạo, ham học tập, nắm vững nội dung chương trình và phương pháp giảng
dạy các bộ môn cùng kế hoạch của cấp trên. [H<i>2.2.01.01- Văn bằng chứng chỉ,</i>
<i>Giấy khen, Bằng khen của cán bộ quản lý].</i>
+ Năng lực tổ chức quản lý trường học đã được Sở GD - ĐT đánh giá tốt:
đồng chí Trần Quang Hào tháng 11 năm 2002 đạt danh hiệu<i><b> “Cán bộ quản lý</b></i>
<i><b>giỏi cấp tỉnh”</b></i> và liên tục đạt danh hiệu “Chiến sĩ thi đua”. Tháng 8 năm 2005
<b>đồng chí Hiệu trưởng đã được tỉnh cử đi dự “Đại hội Thi đua yêu nước toàn</b>
<b>quốc” tại Hội trường Ba Đình – Thủ đơ Hà Nội. Trong năm học 2007 – 2008,</b>
bộ đồ dùng cùng SKKN của đồng chí Hiệu trưởng đã đạt giải xuất sắc cấp tỉnh,
đạt giải nhì Toàn quốc – và được nhận Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Giáo dục
<b>- Đào tạo (23/5/2008).Tháng 10/2009,đ/c Hiệu trưởng được nhận Bằng khen</b>
<b>của Thủ tướng Chính phủ .Đồng chí Trần Thị Hiền – Phó hiệu trưởng cũng</b>
liên tục đạt danh hiệu Chiến sĩ thi đua và tháng 11 năm 2005 được Bộ trưởng
<b>Bộ Giáo dục tặng Bằng khen. Trong đội ngũ cán bộ quản lý bậc Tiểu học của</b>
huyện, Ban giám hiệu trường Tiểu học Z được cấp trên đánh giá tốt về trình độ
và năng lực quản lý. Nhiều hội nghị, hội thảo chuyên môn và các cuộc thi cấp
huyện cấp tỉnh đã được đặt tại trường. Trong những năm qua nhà trường cịn
được đón nhiều đồn tham quan của các trường trong huyện, trong tỉnh và tỉnh
bạn tới tham quan giao lưu học tập kinh nghiệm . [H<i>2.2.01.06- Bằng khen, Giấy</i>
- Các Hội đồng:
+ Các Hội đồng giáo dục trong nhà trường được thành lập và hoạt động nghiêm
túc theo đúng quy định của ngành: Hội đồng trường, Hội đồng thi đua khen
thưởng, Hội đồng tư vấn. Mỗi Hội đồng đều có quyết định thành lập quy định rõ
cơ cấu tổ chức, thành phần, chức năng nhiệm vụ…theo đúng quy định của Điều
lệ trường Tiểu học [H<i>1.1.01.02- Quyết định thành lập Hội đồng trường, Hội</i>
<i>đồng thi đua khen thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng tư vấn].</i>
+ Hội đồng trường gồm 11 thành viên do đ/c Trần Thị Hiền - Phó Bí thư Chi bộ
làm Chủ tịch. Biên bản hồ sơ các Hội đồng được cập nhật thông tin và lưu trữ
cẩn thận. [H<i>1.1.01.02 - Quyết định thành lập Hội đồng trường, Hội đồng thi đua</i>
<i>khen thưởng, Hội đồng kỷ luật, Hội đồng tư vấn].</i>
+ Hàng năm, các Hội đồng trên đều được đánh giá rút kinh nghiệm và bổ sung
chương trình hoạt động cho phù hợp với mỗi giai đoạn phát triển của đơn vị.
[H<i>1.1.01.04- Sổ ghi Biên bản Hội đồng trường].</i>
- Trường có Chi bộ Đảng chung với trường cấp II Z từ tháng 8 năm
1962. Chi bộ đã lãnh đạo toàn diện các hoạt động của đơn vị. Tháng 10 năm
2001, sau khi chuyển về cơ sở mới, Chi bộ trường Tiểu học được tách riêng nằm
dưới sự chỉ đạo trực tiếp của Đảng bộ xã Z. Hiện nay Chi bộ có 9 Đảng viên do
đ/c Trần Quang Hào giữ chức vụ Bí thư [H<i>1.1.01.05- Quyết định tách Chi bộ</i>
<i>Đảng (năm 2001)]; [H1.1.01.07- Danh sách Chi bộ, danh sách CĐ, danh sách</i>
<i>Đồn, Đội].</i>
- Tổ chức Cơng đồn gồm 25 thành viên được biên chế ở 2 tổ: Tổ 1 (gồm
cán bộ giáo viên Tổ 1+T.2,3), Tổ 2 (gồm cán bộ giáo viên Tổ 4,5 và T. Văn
phòng) [H<i>2.2.04.37- Biên bản tổ Cơng đồn].</i>
- Tổ Nữ cơng trong Cơng đồn trường có 19 chị em. Chi đoàn Thanh niên
gồm 19 đ/c. Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh và Sao Nhi đồng Hồ Chí
Minh có 360 Đội viên biên chế ở 7 Chi đội và 20 Sao Nhi đồng [H<i>2</i>
<i>.2.04.38-Biên bản tổ Nữ cơng]; [H2.2.04.40- Biên bản Chi đồn thanh niên]; [H3</i>
<i>.3.03.28-Sổ biên bản họp Đội thiếu niên]; [H1.1.01.07- Danh sách Đảng viên, danh sách</i>
- Tổ chức Đảng Cộng sản và các tổ chức đoàn thể trong nhà trường luôn
luôn hoạt động theo đúng Điều lệ trong khuôn khổ của Hiến pháp và pháp luật.
<b>- Đơn vị có 25 cán bộ giáo viên – nhân viên. Tổ chuyên môn gồm: Tổ 1;</b>
Tổ 2+3 và Tổ 4+5. Tổ Văn phịngcó 5 thành viên: Kế tốn, Thư viện, Văn thư,
Ytế trường học và Bảo vệ . [H<i>1.1.01.08- Quyết định thành lập Tổ chuyên môn];</i>
[H<i>1.1.01.09- Quyết định thành lập Tổ văn phòng].</i>
<b>- Mỗi tổ đều hoạt động dưới sự điều hành của Tổ trưởng, Tổ phó theo</b>
quyết định cử hàng năm của Hiệu trưởng.[ H<i>1.1.01.10 - Quyết định cử tổ trưởng</i>
<i>tổ phó của BGH].</i>
<b>- Hồ sơ các tổ đều được xây dựng một cách khoa học hợp lý mang tính</b>
thực tiễn. [H<i>1.1.01.11- Kế hoạch Tổ chuyên môn]; [H1.1.01.12- Kế hoạch Tổ văn</i>
<i>phòng].</i>
<b>- Hệ thống văn bản chỉ đạo, hồ sơ nhân sự, hồ sơ thi đua, biên bản</b>
họp…của các tổ đều được lưu trữ cẩn thận sau nhiều năm [H<i>1.1.05.65– Công</i>
<i>văn lưu trữ]; [H2.2.02.11- Phiếu cán bộ công chức]; [H2.2.01.07- Hồ sơ thi đua</i>
<i>của trường];</i>
[H<i>1.1.01.13- Biên bản Tổ chuyên môn]; [H1.1.01.14- Biên bản Tổ văn</i>
<i>phịng].</i>
<b>1.1.2. Điểm mạnh:</b>
- BGH đều có trình độ Đại học và có khá nhiều kinh nghiệm trong công tác
quản lý hoạt động giáo dục.
- Hiệu trưởng và Phó hiệu trưởng đều là người địa phương xuất thân từ gia
đình có truyền thống tham gia ngành giáo dục.
- Đội ngũ cán bộ các tổ chức đoàn thể đều nhiệt tình tham gia cơng tác,
gương mẫu đi đầu trong các phong trào thi đua.
- Chi bộ trường Tiểu học nằm dưới sự chỉ đạo trực tiếp của một Đảng bộ
<b>vững mạnh xuất sắc nhiều năm liên tục (nhân dân và cán bộ xã Z được đón</b>
<b>Huân chương lao động hạng 3 – năm 2007).</b>
- Chi bộ nhà trường liên tục đạt danh hiệu Chi bộ trong sạch vững mạnh
từ năm 2000 – 2009. Công tác lãnh đạo toàn diện các hoạt động của Chi bộ đã
trở thành nề nếp và hiệu quả tốt.
- Lực lượng Đoàn viên, giáo viên chiếm tỷ lệ lớn 19/24 nên hoạt động của
các tổ chức đoàn thể được triển khai rất thuận lợi.
- Cán bộ Tổ chuyên môn đều đang ở độ tuổi sung sức, có trình độ chun
mơn tốt, hăng hái, nhiệt tình cơng tác.
- Là địa điểm tập chung tổ chức nhiều Hội nghị chuyên đề của Phòng Giáo
dục nên cán bộ và giáo viên của trường được trực tiếp tham dự, Hội thảo nâng
cao trình độ chun mơn thường xuyên trong năm học.
- Thành phần và số lượng nhân viên Tổ Văn phòng đủ, theo đúng yêu cầu
của Trường chuẩn Quốc gia mức độ II: Kế toán, Văn thư, Thư viện, Ytế trường
học và Bảo vệ. Các thành viên được đào tạo đúng chuyên ngành: Trung cấp Kế
toán, Trung cấp Thư viện, Trung cấp Điều dưỡng…
<b>1.1.3. Điểm yếu:</b>
- Thành viên của các Hội đồng thiếu tính ổn định phải thuyên chuyển hàng
năm do tỷ lệ giáo viên người địa phương không cao (Hộ khẩu tại xã : 13/25).
- Năng lực quản lý của một số thành viên Hội đồng còn chưa đáp ứng kịp
với yêu cầu đề ra: thiếu tính chủ động sáng tạo trong cơng tác lập kế hoạch và
triển khai việc thực hiện các hoạt động; tiếp thu Nghị quyết của cấp trên đơi lúc
cịn máy móc thụ động…
- Một số Đồn viên Thanh niên trẻ cịn lười hoạt động, cịn tính tốn về mặt
kinh tế khi tham gia các hoạt động đoàn thể…nên tinh thần thái độ chưa đúng
với vị trí của lực lượng Thanh niên xung kích.
- Thời gian dành cho sinh hoạt Tổ chun mơn cịn ít. Có buổi sinh hoạt
- Nội dung một số buổi sinh hoạt chun mơn cịn hình thức, đơn điệu,
chưa thực sự sát với yêu cầu thực tế: một số biên bản còn chép lại quy trình lên
lớp của các phân mơn hoặc lý thuyết phương pháp giảng dạy…
- Công tác quản lý, đánh giá xếp loại tổ viên của cán bộ Tổ chun mơn và
Tổ Văn phịng cịn chưa theo kịp với yêu cầu của BGH. Cán bộ tổ còn chưa dám
thẳng thắn góp ý, phê bình khi tổ viên vi phạm nội quy.
<b>1.1.4. Kế hoạch cải tiến chất lượng:</b>
- Tiếp tục nâng cao nhận thức và trình độ chun mơn nghiệp vụ cho đội
ngũ cán bộ quản lý và phụ trách các Hội đồng giáo dục thông qua các đợt tập
huấn và chương trình tự học tự bồi dưỡng.
- Thực hiện nghiêm túc Quy chế dân chủ trong trường học: cung cấp
thường xun những thơng tin về nhân sự, tài chính, thi đua, khen thưởng…cho
thành viên các Hội đồng.
- Thường xuyên tổ chức các đợt tập huấn bồi dưỡng chuyên môn nghiệp
vụ cho đội ngũ cốt cán.
- Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với các tổ chức đoàn thể. Đấu
tranh kiên quyết với những biểu hiện sai phạm, những tư tưởng lệch lạc trong
thành viên của các tổ chức.
- Có kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ nguồn cho các tổ chức đoàn thể.
- Tiếp tục chỉ đạo nâng cao chất lượng sinh hoạt tổ chuyên môn và tổ
Văn phịng thơng qua việc giúp đỡ cán bộ tổ xây dựng kế hoạch.
biến trong quá trình hoạt động của đơn vị. Cán bộ tổ sẽ căn cứ vào đó để đánh
giá xếp loại tổ viên. Mọi thông tin phải được cán bộ tổ cập nhật thường xun
<b>1.1.5. Tự đánh giá tiêu chí 1:</b>
<b>Chỉ số a</b>
<b>Đạt:</b>
<b>Khơng đạt:</b>
<b>Chỉ số b</b>
<b>Đạt:</b>
<b>Không đạt:</b>
<b>Chỉ số c</b>
<b>Đạt:</b>
<b>Tự đánh giá tiêu chí:</b>
<b>Đạt:</b>