Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.28 KB, 58 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
DỰ ÁN THCS – CỤC GIÁO VIÊN & CBQL
DỰ ÁN THCS – CỤC GIÁO VIÊN & CBQL
Bộ GD&ĐT
Bộ GD&ĐT
<b>1.</b> <b>KiÕn thøc</b>
• <sub>Hệ thống được những định h ớng, biện pháp đổi mới PPDH </sub>
môn VL ở THCS.
• <sub>Trình bày được néi dung mét sè PPDH th ờng dùng trong dạy </sub>
học môn Vật lí THCS.
• <sub>Nêu đ ợc định h ớng đổi mới KTĐGKQHT mơn VL THCS.</sub>
• <sub>Nêu đ ợc những u cầu cơ bản của ma trận đề kiểm tra.</sub>
• <sub>Nêu đ ợc những nội dung và ph ơng pháp tiến hành một khoá </sub>
tập huấn theo định h ớng đổi mới.
<b>2. Kĩ năng</b>
ã Vn dng c cỏc bin pháp, một số PPDH theo
định h ớng đổi mới PPDH mơn VL ở THCS.
• Vận dụng quy trình để lập được ma trận đề kiểm
tra.
<b>3. Thái độ</b>
• Tích cực áp dụng đổi mới ph ơng pháp dạy học và
đổi mới kiểm tra đánh giá kết quả học tập mơn
Vật lí THCS tại địa ph ơng.
<b>Khả năng lưu giữ </b>
<b>thơng tin</b>
<b>Qua nghe</b>
<b>Nghe và nhìn</b>
<b>Nghe nhìn và thảo </b>
<b>luận</b>
<b>Nói cho tơi nghe - Tôi sẽ quên</b>
<b>Chỉ cho tôi thấy - Tôi sẽ nhớ</b>
<b>Cho tôi tham gia - Tôi sẽ hiểu</b>
1. Giới thiệu mục tiêu, nội dung và phương
pháp tập huấn
2. Định hướng cơ bản của việc đổi mới PPDH
môn VL ở THCS
3. Vận dụng PPDH mơn Vật lí THCS theo định
hướng đổi mới.
4. Định hướng đổi mới KTĐG môn VL THCS
5. Vận dụng quy trình xây dựng ma trận đề
kiểm tra.
Các nhà lí luận dạy học khác nhau,
ở những giai đoạn khác nhau, đưa
ra những định nghĩa và phân loại
PPDH theo những tiêu chí khác
nhau.
Quan điểm dạy học là những định hướng mang
tính chiến lược, cương lĩnh, là mơ hình lí thuyết
của PPDH (có thể hiểu quan điểm dạy học
tương đương với các trào lưu sư phạm). Ví dụ :
- Dạy học theo mục tiêu
- Dạy học phân hóa
- Dạy học theo dự án
- Dạy học giải quyết vấn đề
- Dạy học tương tác
- Thuyết trình
- Hỏi – đáp
- Làm mẫu
- Thí nghiệm
- Trị chơi
- Đóng vai
- Thảo luận
- Luyện tập
- ...
• Kĩ thuật dạy học là những biện pháp, cách
thức hành động của GV và HS trong các
tình huống hành động nhỏ nhằm thực hiện
và điều khiển quá trình dạy học.
I. Phương pháp sử dụng thí nghiệm VL.
II. Phương pháp thực nghiệm.
III. PPDH theo nhóm.
IV. PPDH một hiện tượng vật lí.
V. PPDH một đại lượng vật lí.
VI. PPDH một định luật vật lí.
VII.PPDH một tiết bài tập vật lí.
<b>Mỗi người có một năng lực xử lí thơng tin khác </b>
<b>nhau, một kiểu tư duy và học tập khác nhau.</b>
<i><b>Do đó:</b></i>
<b> </b> <b>Nhiệm vụ </b>
1. Cả lớp thống nhất chọn và soạn 1 trích đoạn về
một đoạn của bài học trong SGK Vật lí THCS”.
2. Áp dụng những biện pháp và những PPDH cụ thể
để soạn trích đoạn (nêu rõ mục tiêu trích đoạn,
HĐ của GV và HĐ của HS)
3. Trình bày trích đoạn đã soạn trên giấy trong
trước đồng nghiệp (Sáng ngày hôm sau).
<b> </b> <b>Nhiệm vụ </b>
1. Cả lớp xem băng hình.
2. Trao đổi thảo luận giữa đồng nghiệp về
những điểm ĐM PPDH đã được thể hiện
trong băng hình.
3. Phát biếu ý kiến cá nhân về những khó
<b>1. Tích cực hố hoạt động HT nhằm phát huy tính </b>
chủ động HT của HV.
2. Coi trọng việc rèn luyện kĩ năng tự học cho HV.
3. Phối hợp chặt chẽ những nỗ lực cá nhân trong tự
học với việc học tập hợp tác trong nhóm.
4. Đổi mới PPDH đi đơi với đổi mới việc kiểm tra,
đánh giá kết quả HT của HV.
5. Khuyến khích sử dụng các hình thức tổ chức hoạt
động HT ngoài lớp học kết hợp với việc vận dụng
<b>1. Nghiên cứu nắm vững Chương trình GDPT mơn </b>
<b>VL THCS </b>
<b>2. Rèn luyện kĩ năng dạy học cơ bản</b>
a) KN xác định mục tiêu bài học đã lượng hoá của từng
bài, từng đơn vị kiến thức
b) KN tổ chức cho HS hoạt động chiếm lĩnh KT và KN,
phù hợp với mục tiêu đã được lượng hố
• KN lựa chọn ND KT để tổ chức cho HS HĐ
• KN đặt hệ thống câu hỏi hướng dẫn HS HĐ.
• KN tổ chức HĐ dưới những hình thức HT khác nhau
<b>3. Sử dụng thiết bị thí nghiệm và đồ dùng dạy </b>
<b>học theo hướng tích cực hóa hoạt động nhận </b>
<b>thức của HS. </b>
<b>4. Ứng dụng máy tính và cơng nghệ multimedia </b>
<i><b>trong dạy học Vật lí.</b></i>
a. Sử dụng máy tính điện tử trong việc mơ phỏng các
đối tượng nghiên cứu của vật lí (TN mơ phỏng và
TN ảo)
b. Sử dụng máy tính điện tử hỗ trợ các thí nghiệm VL
<b>5. Đổi mới đánh giá kết quả học tập </b>
<b>của HS</b>
<b>6. Đổi mới việc soạn giáo án (Lập kế </b>
<b>hoạch bài học) </b>
<b> </b> <b>Phiếu học tập (giấy trắng) </b>
(Nhóm 6 người làm việc theo kĩ thuật khăn trải bàn)
Hãy trình bày những điểm đổi mới trong việc
KTĐGKQHT mơn Vật lí THCS.
1. Tìm hiểu chuẩn KT, KN môn VL THCS.
2. Về nội dung kiểm tra, đánh giá
3. Về hình thức kiểm tra, đánh giá.
<b> </b> <b>1. Đổi mới về ni dung kim tra, ỏnh giỏ</b>
ã <sub>Nội dung ĐG không chỉ dừng lại ở yêu cầu tái hiện </sub>
KT ó học, mà ĐG đ ợc toàn diện các mục tiêu v KT
v KN m HS cn t.
ã <sub>Đặt trọng tâm vào việc ĐG </sub><sub>khả năng vận dụng KT, </sub>
KN và trí thông minh sáng tạo của HS trong tình
hng cđa cc sèng thùc.
• <sub>Phải phản ánh đ ợc đầy đủ các </sub><sub>cấp độ nhận thức KT</sub>
<b> </b> <b>2. Đổi mới về hình thức kiểm tra, đánh giá</b>
• <b><sub>Đa dạng hố các hình thức kiểm tra đánh giá. Cần </sub></b>
phối hợp một cách hợp lí giữa kiểm tra lí thuyết với
kiểm tra thực hành, kiểm tra vấn đáp (mi ngệ ) với
kiểm tra viết, kiểm tra của GV với tự kiểm tra của HS
v.v..., nhằm tạo điều kiện đánh giá một cách toàn diện
và hệ thống kết quả học tập của HS.
ã <b><sub>Tạo điều kiện thuận lợi cho việc chấm bài và xử lí </sub></b>
<b>kết quả kiểm tra sao cho vừa nhanh, võa chÝnh x¸c, </b>
<b> 3. Sử dụng k t h p trắc nghiệm khách quan và trắc </b>
<b>nghim t lun trong vic ra kim tra vit 1 tit</b>
ã <b><sub>Trắc nghiệm tự luận th ờng đ ợc dùng cho các yêu cầu </sub></b>
<b> trnh độ cao về giải thích hiện t ợng, khái niệm, định </b>
<b>luật, giải các bài tập định l ợng, … (. </b> <b>khuyến cỏo </b>
<b>không nên dùng câu hỏi tự lun kim tra mc </b>
<b>B)</b>
ã <b><sub>Trắc nghiệm khách quan cã thĨ dïng cho mäi yªu </sub></b>
<b> </b> <b><sub>4. </sub><sub>Ba cấp độ nhận thức</sub><sub> cần ỏnh giỏ</sub></b>
ã <b><sub>Nhận biết (</sub><sub>B</sub><sub>) - Thông hiểu (</sub><sub>H</sub><sub>) - Vận dụng (</sub><sub>VD</sub><sub>)</sub></b>
ã <sub>Tỉ lệ % điểm của các câu hỏi H phải </sub><b><sub>cao hơn hoặc ít nhất </sub></b>
<b>bằng</b> tỉ lệ % điểm của các câu hỏi B và “VD”.
• <sub>Tỉ lệ % điểm của các câu hỏi “B – H - VD” là một trong các </sub>
căn cứ để đánh giá mức độ khó của đề kiểm tra. <b>Tùy theo </b>
<b>điều kiện dạy học thực tiễn ở từng địa ph ơng</b> mà quyết định
<b>5. Tiêu chí biên soạn một đề kiểm tra viết mụn VL</b>
ã <b><sub>Phạm vi KT</sub></b>
- <sub>KT, KN đ ợc kiĨm tra toµn diƯn. </sub>
- <sub>Số CH đủ lớn để bao quát đ ợc phạm vi kiểm tra </sub>
(>, = 10 cõu)
- <sub>Số CH ĐG mức độ đạt, 1 ND khơng nên q 3.</sub>
• <b><sub>Mức độ KT</sub></b>
<b> </b><sub>5</sub><sub>. </sub><sub>Tiêu chí</sub><sub> biên soạn mt kim tra vit</sub>
ã <b><sub>Hình thức ki m tra</sub></b>
- <sub>Kết hợp trắc nghiệm tự luận và khách quan</sub>
- <sub>Tỉ lệ TNTL và TNKQ phù hợp với bộ môn (1/2) </sub>
(15-TL; 30-KQ; Số câu KQ 30 câu.
ã <b><sub>Tác dụng ph©n hãa</sub></b>
- <sub>Có nhiều CH ở cấp độ nhận thức khó, dễ khác nhau</sub>
5. Tiêu chí biên soạn một đề kiểm tra viết mụn VL
ã <b><sub>Có giá trị phản hồi</sub></b>
- <sub>Cú tỡnh huống để HS bộc lộ điểm mạnh, yếu về nhận </sub>
thức và năng lực.
- <sub>Phản ánh đ ợc u ®iĨm, thiÕu sãt chung cđa HS.</sub>
• <b><sub>Độ tin cậy</sub></b><sub>: Hạn chế tính chủ quan của ng ời ra đề và </sub>
ng êi chÊm bµi kiểm tra.
5. Tiêu chí biên soạn một đề kiểm tra vit mụn VL
ã <b><sub>Tính chính xác, khoa học</sub></b>
- <sub>Kh«ng cã sai sãt.</sub>
- <sub>Diễn đạt rõ ràng,chặt chẽ, truyền ti ht y/c ti HS.</sub>
ã <b><sub>Tính khả thi</sub></b>
- <sub>CH phự hợp với trình độ, thời gian làm bài của HS.</sub>
ND4.
ND4.
<b>6. Quy trình biên soạn một đề kiểm tra viết</b>
1)
<b> </b> <b><sub>XD ma trận đề kiểm tra </sub><sub>(Bảng 1)</sub></b>
<b>1.</b> <b>LËp 1 b¶ng ma trËn 2 chiều: chiều dọc là các mạch </b>
ND KT Cấp độ nhận thức Tổng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận dụng
ĐL Ôm
Điện trở.
Mạch n/
t //. (11tiết)
Câu KQ … TL đ
- Chuẩn 1:
- Chuẩn 2:
A, P điện;
Đ/l
Jun-lenxơ
(9tiết)
Từ tr êng.
Lùc ®iƯn
tõ (10tiÕt)
Céng
(30tiÕt)
Ví du: Ma trận đề kiểm tra học kì I lớp 9
<b> </b> <b><sub>XD ma trận kim tra </sub><sub>(Bng 2)</sub></b>
<b>2.</b> <b>Xây dựng khung ma trận</b>
ã <sub>Quyết định Tổng số điểm toàn bài</sub><sub>. </sub>
<i> VD là 30 điểm.</i>
ã <sub>Tính trọng số điểm cho từng mạch ND</sub><sub> căn cứ vào tổng sè </sub>
tiết quy định và mức độ quan trọng của nó.
<i> VD: 33,6; 30; 33,4%</i>
ND KT Cấp độ nhận thức Tng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
ĐL Ôm
Điện trở.
Mạch n/
t //. (11tiết)
Câu 36.6%
11đ;
A, P điện;
Đ/l
Jun-lenxơ
(9tiết)
30%;
9đ;
Từ tr ờng.
Lực điện
tõ (10tiÕt)
33,4%
10®;
Céng 100%;
30®;
Ví du: Ma trận đề kiểm tra học kì I lớp 9
<b> </b> <sub>XD ma trận đề kiểm tra </sub><sub>(Bảng 3)</sub>
• <sub>Quyết định trọng số điểm và tính số điểm cho từng </sub>
cấp độ nhận thức cần đo (theo nguyên tắc trọng số
của cấp độ trung bình cao hơn hoặc bằng cấp độ
nhận thức khác).
ND KT Cấp độ nhận thức Tng
Nhận biết (B) Thông hiểu (H) Vận dụng (VD)
ĐL Ôm
Điện trở.
Mạch n/
t //. (11tiết)
Câu 36.6%
11đ;
A, P điện;
Đ/l
Jun-lenxơ
(9tiết)
30%;
9đ;
Từ tr êng.
Lùc ®iƯn
tõ (10tiÕt)
33,4%
10®;
Céng 30% 9® 37% 11® 33% 10® 100%;
30®; c
Ví du: Ma trận đề kiểm tra học kì I lớp 9
<b> </b> <sub>XD ma trận đề kiểm tra </sub><sub>(Bảng 4)</sub>
• <sub>Quyết định thời gian, tính tổng số điểm cho từng phần </sub>
TL, KQ phự hp vi thc tin DH b mụn.
<i>Đối với môn VL: </i>
<i>15 dành cho TL </i><i> 1/3 tổng số điểm = 10 điểm.</i>
<i>30 dành cho KQ </i><i> 2/3 tổng số ®iĨm = 20 ®iĨm.</i>
• <sub>Quyết định t làm 1 câu KQ, tính tổng số câu KQ</sub><sub>. </sub>
<i>Nay: 1,5’ dµnh cho 1c©u</i> <i>30 :1,5</i>’ ’<i> = 20 c©u KQ</i>
ND KT Cấp độ nhận thức Tổng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận dụng
ĐL Ôm
Điện trở.
Mạch n/
t //. (11tiết)
Câu 36.6%
11đ;
A, P điện;
Đ/l
Jun-lenxơ
(9tiÕt)
30%;
9®;
Tõ tr êng.
Lùc ®iƯn
tõ (10tiÕt)
33,4%
10®;
Céng
(30tiÕt)
30% 9® 37% 11® 33% 10® 100%;
30®;
Ví du: Ma trận đề kiểm tra học kì I lớp 9
<b> </b> <sub>XD ma trận đề kiểm tra </sub><sub>(Bảng 5)</sub>
• <sub> Quyết định số CHKQ cho từng cấp độ nhận thức. </sub>
Tính tổng số điểm TL cho cấp độ “H và VD”.
<i>VD: 20c = 9cB(9đ) + 9cH(9đ) + 2cVD(2đ)</i>
ND KT Cấp độ nhận thức Tổng
NhËn biết Thông hiểu Vận dụng
ĐL Ôm
Điện trở.
Mạch n/
t //. (11tiết)
Câu 36.6%
11đ;
A, P điện;
Đ/l
Jun-lenxơ
(9tiết)
30%;
9đ;
Từ tr ờng.
Lực điện
từ (10tiết)
33,4%
10đ;
Cộng
(30tiết)
30%
9câu KQ
9đ 37%
9câu KQ (9đ) và
11đ 33%
2câu KQ (2đ) và
10đ 100%;
30đ;
Vớ du: Ma trận đề kiểm tra học kì I lớp 9
<b> </b> <sub>XD ma trận đề kiểm tra </sub><sub>(Bảng 6)</sub>
3. Phân phối số CHKQ cho các ô của ma trận để
ND KT Cấp độ nhận thức Tổng
NhËn biÕt Thông hiểu Vận dụng
ĐL Ôm
Điện trở.
Mạch n/
t //. (11tiÕt)
3KQ 3® 3KQ 3® 1KQ
<i>TL(4®)</i> 5® 36.6%11®;
A, P điện;
Đ/l
Jun-lenxơ
(9tiết)
2KQ 2đ 4KQ 4® 1KQ
<i>TL(2®)</i> 3® 30%; 9®;
Tõ tr êng.
Lùc ®iƯn
4KQ 4® 2KQ TL(2®) 4® <i> TL (2®)</i> 2đ 33,4%
10đ;
Cộng
(30tiết)
30%
9câu KQ
9đ 37%
9câu KQ (9đ) và
11đ 33%
2câu KQ (2đ) và
10đ 100%;
30đ;
Vớ du: Ma trận đề kiểm tra học kì I lớp 9
<b> </b> <sub>XD ma trận đề kiểm tra </sub><sub>(Bảng 7)</sub>
4. Chän vµ viÕt chuẩn KT vào ô của ma trận t ơng
ND KT Cấp độ nhận thức Tổng
NhËn biÕt Thông hiểu Vận dụng
ĐL Ôm
Điện trở.
Mạch n/
t //. (11tiÕt)
<i>3cKQ (1,2,3)</i> <i>3® 3cKQ (4,5,6)</i> 3® <i>1KQ(7); 1TL(21)</i> 5đ 36.6%
11đ; 8c
1. P/biểu đ/l Ôm.;
2. Nêu q/hệ về U mạch n/t
3. Nêu q/hệ R với l, S,p.
4. XĐ R = V/kế, A/k
5. VD đ/l Ôm;
6. XĐ = TN q/hệ R,l,S,p.
7. VD đ/l Ôm;
21. VD đ/l Ôm(4đ)
A, P điện;
Đ/l
Jun-lenxơ
(9tiết)
<i>2cKQ (8, 9)</i> 2® <i>4KQ10,11,12,14</i> 4® <i>1KQ(13); 1TL(22)</i> 3® 30%;
9đ;
6c
8. Nêu dấu hiệu dòng
điện mang năng l ợng;
9. Nêu ý/ngh trị số oát;
10. VD P = U.I;
11 12 VD ®/l Jun-len.
14. VD Q =I2<sub>.R.t</sub>
13. VD A = P.t
22. XĐ công suất = vôn
kế và ampe kế (2đ)
Từ tr ờng.
Lực điện
từ (10tiết)
<i>4KQ15,16,18,19</i> 4đ <i>2cKQ (17,20) </i>1cTL 4đ <i>1câu TL (23)</i> 2đ 33,4%
10đ;
7c
15. Mô tả NCđiện.
16. ứng dụng NC điện
18. P/biểu q/t b/t trái
19. N/tắc ĐCĐ1chiều.
17.ứng dụng NC v/cửu.
20. G/thích n/tắc HĐ của
ĐCĐ 1 chiều.
23. VD qtắc ntp,btt(2đ)
23. VD qtắc ntphải,
qtắc bttráI (2đ).
Cộng 30% 9đ 37% 11đ 33% 10® 100%;
Ví du: Ma trận đề kiểm tra học kì I lớp 9
Sự phân phối điểm tỉ lệ thuận với thời gian dự định HS hồn
thành từng phần TNKQ v TNTL.à
• <sub> </sub><sub>i m cho mỗi câu t lu n: tu GV</sub><sub>ự ậ</sub> <sub>ỳ</sub>
• <sub>Trả lời đúng mỗi câu KQ đ ợc điểm nh nhau, sai đ ợc 0đ.</sub>
• <sub>Thang đánh giá gồm 11 bậc: 0, 1, </sub>…<sub>10 im. </sub>
ã <sub>Điểm tối đa toàn bài đ ợc qui về thang điểm 10 theo công </sub>
thức: <b>10X/TSĐ</b>
ND KT Cấp độ nhận thức Tổng
NhËn biÕt Th«ng hiĨu Vận dụng
ĐL Ôm
Điện trở.
Mạch n/
t //. (11tiết)
3cKQ (1,2,3) 3® 3cKQ (4,5,6) 3® 1KQ(7); 1TL(<i>21</i>) 5đ 36.6%
11đ; 8c
1. P/biểu đ/l Ôm.;
2. Nêu q/hệ về U mạch n/t
3. Nêu q/hệ R với l, S,p.
4. XĐ R = V/kế, A/k
5. VD đ/l Ôm;
6. XĐ = TN q/hệ R,l,S,p.
7. VD đ/l Ôm;
21. VD đ/l Ôm(4đ)
A, P điện;
Đ/l
Jun-lenxơ
(9tiết)
2cKQ (8, 9) 2® 4KQ(10,11,12,14) 4® 1KQ(13); 1TL(<i>22)</i> 3® 30%;
9®;
6c
8. Nêu dấu hiệu dòng
điện mang năng l ợng;
9. Nêu ý/ngh trị số oát;
10. VD P = U.I;
11 12 VD ®/l Jun-len.
14. VD Q =I2<sub>.R.t</sub>
13. VD A = P.t
22. XĐ công suất = vôn
kế và ampe kÕ (2®)
Tõ tr êng.
Lùc ®iƯn
tõ (10tiÕt)
4KQ(15,16,18,19) 4® 2cKQ (17,20)TL(23) 4đ 1câu TL (<i>23</i>) 2đ 33,4%
10đ;
7c
15. Mô tả NCđiện.
16. ứng dụng NC điện
18. P/biểu q/t b/t trái
19. N/tắc ĐCĐ1chiều.
17.ứng dụng NC v/cửu.
20. G/thích n/tắc HĐ của
ĐCĐ 1 chiều.
23. VD qtắc ntp,btt(2đ)
23. VD qtắc ntphải,
qtắc bttráI (2®).
Céng 30% 9® 37% 11® 33% 10® 100%;
Ví du: Ma trận đề kiểm tra học kì I lớp 9
<b> </b>