Tải bản đầy đủ (.doc) (37 trang)

NGAN HANG DE KT TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.62 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: Căn bậc Hai </b>


<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1:(8 điểm)Đánh dấu vào ô vuông câu trả lời đúng .</b>


144 A. 12 B. -12 C. ±12 D. 1442


49


 A. ±7 B. -7 C. 7 D. -492


 2

2 A. 4 B. -4 C. 2 D. -2


9

2 A. 9 B. 3 C. -9 D. -3


<b>Câu 2: (2 điểm)Một hình vuông có diện tích là 9 cm</b>2<sub> . Độ dài cạnh hình vuông là: (Đánh </sub>


du vo cõu tr li đúng, sai)


A. 3 cm B. 6 cm <sub>C. </sub> <sub>18</sub><sub> cm</sub> D. Mt ỏp s


khác
<b>Đáp án bài : Căn bậc Hai </b>


<i>(Mi ý ỳng cho 2 điểm)</i>


<b>C©u1: </b>


144 12 đáp án đúng là A



49


 = -7 đáp án đúng là B

 2

2 = 2 đáp án đúng là C


9

2 = 9 ỏp ỏn ỳng l A


<b>Câu 2: A. 3 cm</b>


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: Căn Thức bậc Hai và hằng Đẳng thức </b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>




<b>Đề bài(1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KÕt qu¶ cđa phÐp
tÝnh:


<sub>1</sub>

2 <sub>2</sub>2

<sub>5</sub>

2


 


A.6 B.-2 C.-4 D.


Mụt ỏp s
khỏc



Phơng trình :


49<i>x</i> 36<i>x</i> 2 cã
nghiƯm


A.2 B.-2 C.-4 D.4


BiĨu thøc rót gän cđa


2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>


3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


víi
x > 3 lµ


A.x – 3 B.3 - x C. 1 D. -1


S¾p xÕp theo thø tù
tăng dần của 5; 26;


2 6



A.


5< 26< 2 6


B.


2 6< 26<5


C.


2 6<5< 26


D.


26<2 6<5
<b>Đáp án bài : Căn Thức bậc Hai và hằng Đẳng thức </b> 2


<i>A</i> <i>A</i>


<i>(Đúng mỗi ý cho 2,5 điểm)</i>


<sub>1</sub>

2 <sub>2</sub>2

<sub>5</sub>

2


    = -2 (B)


Ph¬ng trình 49<i>x</i> 36<i>x</i> 2 có nghiệm là: x = 4 ( D)


2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>



3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


 = 1 ( C)


2 6<5 < 26 ( C)


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng </b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>


<b>Câu 1 (8 điểm): Câu nào đúng, câu nào sai (Đánh dấu vào câu trả lời đúng) </b>


§óng Sai


16 9  16 9


0 0


<i>a</i>  <i>a</i> 


36 6



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 2 (2 điểm) : Kết quả của phép tính </b> 4,9 360 là : (Đánh dấu vào câu trả lời đúng):


A. 4,2 B. 42 C. 76 D. 7,6


<b>Đáp án bài: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng </b>


<i>(Mi ý ỳng cho 2 điểm)</i>


C©u 1:


16 9  16 9 S


0 0


<i>a</i>  <i>a</i>  §


36 6 S


 3

2 3 Đ


Câu 2 : 4,9 360 = 42 (B)


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng </b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1 (5 điểm): Đánh dấu vào ô vuông câu trả lời đúng </b>



9


16 A.


3


4 B.


-3


4 C.


9


16 D.


-9
16
12


3


A. 4 B. -4 C. 2 D. -2


25 49
:


36 81 A.



15


14 B.


14


15 C.


20


21 D.


21
20
6 18


3


 A. 12 B. 6 C. 3 D. 9


Câu 7(5 điểm): Câu nào đúng, câu nào sai (Đánh dấu vào câu trả lời đúng) (Tiết 6 – Liên
hệ giữa phép chia và phép khai phơng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

25 16  25 16


9 5
1


16 4
5 98 1



2
3
15 2


1 3

<i>x</i> 2 1

3

<i>x</i> 2


<b>Đáp án bài : liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng</b>


<i>(Mi ý ỳng cho 1,25 im)</i>


<b>Câu 1:</b>


9
16 =


3


4 (A)
12


3 = 2 (C)
25 49


:
36 81 =


15
14 (A)
6 18



3


= 6 (B)


<b>C©u 2:</b>


25 16  25 16 S


9 5
1


16 4 §
5 98 1


2
3


15 2  §

1 3

<i>x</i> 2 1

3

<i>x</i> 2 S


<b>môn Toán líp 9</b>


<b>Bài: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai </b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào ơ vng câu trả lời đúng nhất :



KÕt qu¶ cđa
phÐp tÝnh:


8 2 72  18


A. 0 <sub>B. </sub> <sub>2</sub> <sub>C. </sub> <sub>-7</sub> <sub>2</sub> <sub>D. </sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub>


Điều kiện để


2
1


<i>x</i> xác định




A. x ≠ 1 B. x < 1 C. x > 1 D. x ≥ 1


PT : <i>x</i> 1 cã
nghiÖm lµ


A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. Vô N0


BĐT nào sau


đây sai A. 3 3 B. <sub>3 5 5 3</sub><sub></sub> C. <sub>2 1 2</sub><sub> </sub> D. bất đẳng thức Cả ba
trên


<b>Đáp án bài : biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai </b>



<i>(Mỗi ý đúng cho 2,5 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2
1


<i>x</i> xác định khi và chỉ khi x > 1 (C)


Phơng trình <i>x</i>1 vơ nghiệm (D)
Bất đẳng thức sai là : <sub>2 1 2</sub>  (C)


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bi: bin đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai </b>
<b>Đề bài (2)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Câu nào đúng, câu nào sai (Đánh dấu vào câu trả lời đúng)


§óng Sai


121 225  121 225
4,5 200 30 


1 1


50 20
2 5


2 2
2


1 2






<b>Đáp án bài : biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai </b>


<i>( Mỗi ý đúng đợc 2,5 điểm)</i>


121 225  121 225 §
4,5 200 30  <b> §</b>


1 1


50 20


2 5 S
2 2


2
1 2





 Đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>môn Toán lớp 9</b>



<b>Bài: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Câu 1 (2điểm)- Giá trị của biểu thức 1 1


2 3 2  3 b»ng :


A. 1


2 B. 1 ; C. -4 D. 4


(Chọn câu trả lời đúng)
Câu 2(8 điểm) – Tìm x biết:


<b> </b> 25<i>x</i> 16<i>x</i>9


<b>Đáp án </b><b> Biểu điểm bài : rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>
Câu 1 Chọn D cho 2 điểm


Câu 2


+ Tỡm đợc điều kiện x  0 cho 1 điểm


(T/M ®iỊu kiÖn)
VËy x = 81


Cả bài biến đổi, kết luận cho 7 im



<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài:Hàm số bậc nhất </b>


<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1(5 điẻm)</b>


Hm s no sau đây nghịch biến trên tập số thực R (đánh dấu vào câu trả lời đúng)
A. y = 1


3


<i>x</i>


 B. <i>y</i>

5 1

<i>x</i> C.<i>y</i> 2<i>x</i> 3<i>x</i> D.<i>y</i>

2 1

<i>x</i> 2
<b>Câu 2 (5điểm)</b>


a. Cho hm s bc nht y = (a - 2)x + 1. Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho đồng
biến trên tập R. (Đánh dấu v ào câu trả lời đúng)


25 16 9


5 4 9


9
81


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


 


  


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A. a = 2 <sub>B. a = </sub> <sub>2</sub> C. a < 2 D. a > 2


b. Cho hàm số bậc nhất y = (3 - m)x . Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho nghịch
biến trên tập R.


A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m = 0


<b>Đáp án bài: Hàm số bậc nhất </b>


<b>Cõu 1- Ch ra đợc : Hàm số đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0 </b>


<i>(đúng cho 5 im)</i>


<b>Câu2: </b>


a. Chọn D
b. Chọn B


<i>(Đúng mỗi ý cho 2,5 điểm)</i>



<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài:Hàm số bậc nhất </b>


<b>Đề bài (2)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>


<b>Câu 1/ Đờng thẳng nào sau đây chỉ đồ thị của hàm số y = -2x (Đánh dấu v ào câu trả lời </b>
đúng)


4


2


-2


<b>y</b>


<b>x</b>


<b>D</b>
<b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 2/ Đờng thẳng AB trong hình là đồ thị biểu diễn hàm số nào? (Đánh dấu v ào câu trả </b>
lời đúng):



4


2


-2


-4


5


<b>y</b>


<b>x</b>
<b>-1</b>


<b>-1</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


A. y = -x
B. y = -2x
C. y = -3x


D. Các câu trên đều sai.
<b>Đáp án: Chọn đáp án D.</b>


AB là đồ thị của hàm số y = -x -1


<i>(§óng mỗi câu cho 5 điểm)</i>



<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bi:ng thng song song và đờng thẳng cắt nhau</b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>


<b>Câu 1(4 điểm) Câu nào đúng, câu nào sai (Đánh du vo cõu tr li ỳng): </b>


Đúng Sai


A. Hàm số y =


-2


<i>x</i>


+ 1 đồng biến trên tập số thực
B. Hai đờng thẳng y = x + 1 và y = x – 1 cắt nhau
C. Điểm A(2; -3) thuộc đồ thị hàm số y = x – 1


D. a gọi là hệ số góc và b gọi là tung độ gốc của đờng thẳng
y =ax + b (a ≠ 0)


<b>Câu 2 (6 điểm) Đánh dấu vào câu tr li ỳng:</b>


a. Giá trị nào của a thì hàm sè bËc nhÊt y = (a - 3)x +3 – a nghÞch biÕn trong R


A. a = 3 B. a > 3 C. a < 3 D. Cả 3 câu đều sai



b. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2


3 3


<i>x</i>


 


A. 1; 1
3


<i>A</i><sub></sub>  <sub></sub>
 


B. B(-2; 0) C. C(-1; 1) D. Cả 3 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. m = 2; n = 2 B. m = 2; n = 0 C. m = 0; n = 2 D. m = -2; n = -2
<b>Đáp án biểu điểm bài :</b>


<b>Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau</b>
Câu 1: A. Sai. B. Sai


C..Sai D. Đ


<i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>


Câu 2:


+ Chän C. a < 3
+ Chän C (-1; 1)


+ Chän A


<i>(Đúng mỗi ý cho 2 điểm)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài:phơng trình bậc nhất hai ẩn </b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


<b>Câu 1( 2,5điểm) Cặp số (-2; 1) là nghiệm cuả phơng trình nào</b>


A. 2x - 3y = 7 B. 0x- 2y = -2 C. 2x + 0y = 4 D. Cả ba phơng trình trên.
<b>Câu 2( 7,5 điểm) Đánh dấu vào câu trả lời đúng: </b>


a. Phơng trình nào là phơng trình bậc nhất hai Èn:


A.4x – 3y = 7 B. 0x + 3y = 2 C. 2x - 0y = 4 D.Cả 3 phơng trình
b/ Hình vẽ trên biểu diễn hình học tập hợp nghiệm của phơng trình nào ?


4


2


-2


<b>y</b>


<b>x</b>


<b>0</b>


<b>-1</b>


A. 2x y = 0
B. 3x + 0y = -3
C. 0x -2y = 2
D. x + y = -1


c. CỈp sè (3; -2) là nghiệm của phơng trình nào?


A. x + y = 1 B. 4x + 0y = 6 C. 0x y = 3 D.Cả 3 phơng trình
<b>Đáp án bài: phơng trình bậc nhất hai ẩn </b>


Câu 1 : phơng án B : Phơng trình . 0x 2y = -2
C©u 2 :


+ Chän D.
+ Chän B
<b>y+ Chän A </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn </b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


Không vẽ hình hÃy cho biết số nghiệm của các hệ phơng trình sau đây và giải thích tại sao:



3 2
3 1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
 


 

(1)
1
3
2
1
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>

 



  



(2) ; 2 3


3 2


<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>





 (3) ;


3 3
1
1
3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>







(4)


<b>Đáp án :</b>



Hệ phơng trình (1) có nghiệm vì có a a


Hệ phơng trình (2) vô nghiệm vì có a = a ; b b



Hệ phơng trình (3) có nghiƯm v× cã


3
2
2
3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>





 



a a


Hệ phơng trình (4) vô số nghiệm vì có


3 1 3
1
1 1
3



<i>(Đúng mỗi ý cho 2,5 điểm)</i>



<b>môn Toán lớp 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Giải các hệ phơng trình sau:


3
3 4 2


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 

;
2
3
10 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>




   


<b>Đáp án bài : giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế </b>


Hệ phơng trình (1) giải đúng cho 4 điểm:


3
3 4 2


<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 

10
7
<i>x</i>
<i>y</i>


 



Hệ phơng trình (2) giải đúng cho 6 điểm:


2
3
10 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>






   

4
6
<i>x</i>
<i>y</i>






<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bi: gii h phng trỡnh bằng phơng pháp cộng đại số )</b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thêi gian 10 phút)</b></i>
<b>Đề bài: Giải các hệ phơng trình sau:</b>


2 3 5
4 3 7
2 3 11


4 6 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Đáp án bài: giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số </b>


2 3 5
4 3 7


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
 


 


2
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>



 




5
2 3 11


2


4 6 2


2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>

  
 

 
 
<sub> </sub>


<i>(Đúng mỗi hệ phơng trình cho 5 điểm)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: giải bài toán bằng lập hệ phơng trình</b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Đề bài : </b>


<b>Câu 1(8 ®iĨm) T×m hai sè biÕt tỉng cđa chóng b»ng 14, hiệu của chúng bằng 2.</b>
<b>Câu 2 ( 2 điểm)</b>



Cho hệ phơng trình 3


1
<i>x y</i>
<i>x y</i>






Hóy chn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. Hệ phơng trình có hai nghiệm : x= 2 và y = 1.
B. Hệ phơng trình có một nghiệm : x = 2 ; y = 1
C. Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1)
D. C ba cỏch phỏt biu trờn.


<b>Hớng dẫn bài: giải bài toán bằng lập hệ phơng trình</b>
<b>Câu1 :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Hệ phơng trình:


14 8


2 6


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>x y</i> <i>y</i>









 


  


 


-Chọn ẩn và đặt đợc điều kiện cho ẩn 2 điểm
-Lập đợc hệ phơng trình cho 2 điểm


-Giải đợc hệ phơng trình cho 3 điểm
-Kết luận và trả lời kết quả 1 điểm
<b>Câu 2: Chọn C </b><i>(ỳng cho 2 im)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: giải bài toán bằng lập hệ phơng trình </b>
<b>Đề bài (2)</b>


<i><b>(Thi gian 10 phút)</b></i>
<b>Đè bài : Lập hệ phơng trình để giải bài tốn sau:</b>


Hai đội cơng nhân cùng làm một cơng việc trong 6 ngày thì xong. Nếu đội thứ nhất làm
trong 1 ngày còn đội thứ hai làm trong 1



2ngày thì đợc
2


3 c«ng viƯc. Hái nÕu làm riêng


mỗi dội mất bao lâu thì xong công viƯc.


<b>Hớng dẫn bài: giải bài tốn bằng lập hệ phơng trình (Tiết 2).</b>
Gọi thời gian đội 1 làm một mình xong công việc là x ngày.


Gọi thời gian đội 2 làm một mình xong cơng việc là y ngày (0 < x , y < 6 )
Ta có hệ phơng trình:


1 1 1
6
1 1 2


2 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 






  




Giải hệ phơng trình đợc x = 2, y = 3 ....
<b>Biu im:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: hàm số y = ax2<sub> (A </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) </sub></b>


<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1(5 điểm) : Cho hàm sè y = f(x) = </b>x2


2 (Đánh dấu vào câu trả lời đúng)


A. Hµm sè y = f(x) =


2


x


2 đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0, bằng 0 khi x =0


B. f(-2) = -2.


C. f(-x) = f(x) x <i>R</i>



D. Víi mäi sè thùc x ≠ 0 th× f(x) <sub> 0.</sub>


<b>Câu 2 (5 điểm) : Cho hàm số y = g(x) = -x</b>2<sub> . Câu nào đúng trong các câu sau:</sub>


A. Hàm số y = g(x) = -x2 <sub> đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.</sub>


B. NÕu x = 0 th× y = 0.
C. g(-x) = g(x) x <i>R</i>


D. x <i>R</i> thì g(x) 0


<b>Đáp án biểu điểm bài: hàm số y = ax2<sub> (A </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) </sub></b>


<b>Câu 1 - Chän A ; C</b>
<b>C©u 2 - Chän B ; D.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bi: th ca hm s y = ax2<sub> (A </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) </sub></b>


<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1( 5 điểm): Cho hàm sè y = 2x</b>2


Hãy chọn cách phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hàm số đồng biến  <i>x R</i>.


B. Hàm số đồng biến với x < 0



C. Hàm số đồng biến khi x > 0; nghịch biến khi x < 0.
D. Cả ba cách phát biểu trên.


<b>Câu 2( 5 điểm) : Điểm A(-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào? (Đánh dấu vào câu trả lời đúng)</b>
A. y = -x2<sub> B. y = </sub>


2


2


<i>x</i>




C. y = 2


3


<i>x</i>


 D. y =


2


4


<i>x</i>





<b>Đáp án </b>–<b> biểu điểm: đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (A </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) </sub></b>


C©u 1 - Chän C.
C©u 2 - Chän D


<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: Phơng trình bậc hai một ẩn </b>
<b>Đề bài (1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Câu 1( 5 điểm) : Trong các phơng trình sau phơng trình nào là phơng trình bậc hai một ẩn.</b>
Xác định các hệ số a, b, c.


2x2<sub> + 5x = 0 ; </sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 2x – 7 = 0 ; 2x</sub>2<sub> + m</sub>2<sub> = 2(m - 1)x (m h»ng sè) ; </sub> 1 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
1 <i>x</i>


<i>x</i>   .


<b>Câu 2( 5 điểm) : Phơng trình nào sau đây cã hai nghiƯm lµ x = 1 vµ x = -2 (Đánh dấu vào </b>
câu lựa chọn)


A. x2<sub> + x - 2 = 0 B. x</sub>2<sub> +2x = 0</sub>


C. x2<sub> - 4 = 0 D. Không phải các phơng trình trên</sub>


<b>Đáp án , biểu điểm bài: Phơng trình bậc hai một ẩn </b>
Câu 1 - Có hai phơng trình bậc hai một ẩn là



2x2<sub> + 5x = 0 (a = 2; b = 5; c = 0)</sub>


2x2<sub> + m</sub>2<sub> = 2(m - 1)x (m h»ng sè).(a = 2; b = 2(1 - m); c = m</sub>2<sub>) </sub>


C©u 2 - Chọn A


<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: công thức nghiệm của phơng trình bậc hai </b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


<b>Câu 1( 6 điểm)Dùng công thức nghiệm giải các phơng trình sau:</b>
5x2<sub> x + 2 = 0 </sub>


-3x2<sub> + x + 5 = 0 </sub>


4x2<sub> – 4x + 1 = 0</sub>


<b>C©u 2( 4 điểm) Dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phơng trình sau:</b>
4x2<sub> + 4x + 1 = 0 </sub>


5x2<sub> – 6x + 1 = 0 </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

6x2<sub> + x - 5 = 0 Cã nghiƯm lµ x</sub>


1 = - 1 ; x2 = 5


6 ;


4x2<sub> – 4x + 1 = 0 cã nghiÖm kÐp x</sub>


1 = x2 =
1
2


C©u 2 : 4x2<sub> + 4x + 1 = 0 cã nghiÖm kÐp x</sub>


1 = x2 = -1
2


5x2<sub> – 6x + 1 = 0 Cã nghiÖm x</sub>


1 = 1; x2 =
1
5.


x2<sub> + 8x + 15 = 0 Cã nghiÖm x</sub>


1 = -3; x2 =-5.


- Tính đúng đợc các biệt số  của mỗi phơng trình cho 1 điểm .


- Tính c nghim ca mi phng trỡnh cho 1 im.


<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: hệ thức Viét </b>



<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


<b>Đề bài : Cho các phơng trình sau. Không giải phơng trình hÃy điền vào chỗ trống (...)</b>
(Kí hiệu x1 ; x2 là nghiệm của phơng trình);


2x2<sub> 13x + 1 = 0 </sub>


1 2 1 2


... ;<i>x</i> <i>x</i> ... ;<i>x x</i> ...


     


5x2<sub> – x – 35 = 0 </sub>


1 2 1 2


... ;<i>x</i> <i>x</i> ... ;<i>x x</i> ...


     


8x2<sub> – x + 1 = 0 </sub>


1 2 1 2


... ;<i>x</i> <i>x</i> ... ;<i>x x</i> ...


     



25x2<sub> – 10x + 1 = 0 </sub>


1 2 1 2


... ;<i>x</i> <i>x</i> ... ;<i>x x</i> ...


 


<b>Đáp án biểu điểm: hệ thức Viét (tiÕt 1)</b>
2x2<sub> – 13x + 1 = 0 </sub>


1 2 1 2


13 1


161 ; ;


2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


     


5x2<sub> – x – 35 = 0 </sub>


1 2 1 2


1


701; ; 7



5


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


     


8x2<sub> – x - 1 = 0 </sub>


1 2 1 2


1 1


33 ; ;


8 8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


     


25x2<sub> – 10x + 1 = 0 </sub>


1 2 1 2


10 2 1


0 ; ;


25 5 25



<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Đúng mỗi câu cho 2,5 ®iĨm gåm:


- Tính đợc biệt số  cho 0,5 điểm.


- Tính đợc tổng và tích hai nghiệm cho 2 điểm.


<b>m«n Toán lớp 9</b>
<b>Bài: hệ thức Viét </b>


<b>Đề bài (2)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>


<b>Câu 1( 4 điểm) Tìm giá trị của m để phơng trình có nghiệm rồi tính tổng và tích các </b>
nghiệm theo m.


a. x2<sub> – 2x + m = 0</sub>


b. x2<sub> + 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>


<b>C©u 2( 6 điểm) Tìm hai số u, v trong mỗi trêng hỵp sau:</b>
a. u + v = 32 ; u.v = 231.


b. u + v = -8 ; u.v = -105.
c. u + v = 2 ; u.v = 9.


<b>Đáp án biểu điểm bài: hệ thức Viét (tiết 2)</b>
Câu 1:



a. x2<sub> – 2x + m = 0 có nghiệm khi m </sub>≤<sub> 1 khi đó x</sub>


1 + x2 = 2 ; x1 . x2 = m.


b. x2<sub> + 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> = 0 cã nghiÖm khi </sub> 1
2


<i>m</i> khi đó x1 + x2 = -2(m - 1) ; x1 . x2 = m2.


C©u 2:


a. u + v = 32 ; u.v = 231.Nên u, v là nghiệm của phơng trình x2<sub> 32x + 231 = 0</sub>


Tỡm c u =


<b>Biểu điểm:</b>
Câu 1 :


-Xỏc nh c m cho 1 điểm.(Mỗi phơng trình).


-Tính đợc tổng và tích của mỗi phơng trình cho 1 điểm.
Câu 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài:phơng trình qui về phơng trình bậc hai</b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


Giải các phơng trình sau:


A. x4<sub>- x</sub>2<sub> 6 = 0</sub>


B. (3x2<sub> 5x + 1)(x</sub>2<sub>- 4) = 0</sub>


<b>Đáp án, biểu điểm</b>
<b> a. </b>


<b>-Đặt đợc ẩn phụ y = x</b>2 ≥<sub> 0 1 im</sub>


- Đa về phơng tr×nh y2<sub> – y – 6 = 0 1 ®iĨm.</sub>


-Giải đợc phơng trình , kết luận nghiệm 2 điểm
B.


* Lập luận phơng trình đã cho là phơng trình tích nên :
(3x2<sub> – 5x + 1)(x</sub>2<sub>- 4) = 0 </sub><sub></sub> <sub> 3x</sub>2<sub> – 5x + 1 = 0 </sub>


1;2


5 13
6


<i>x</i>  



x2<sub>- 4 = 0 x</sub>


3;4 = 2±



* Giải đúng đợc mỗi phơng trình cho 3 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Bài:giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


Câu1-Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 4, tích của chúng bằng 96
<b>Đáp án </b><b> biểu điểm</b>


Gọi số lớn là x thì số bé là x – 4. 1 điểm
Ta có phơng trình


x. (x - 4) = 96 2 điểm
Giải phơng trình tìm đợc x1 = 12; x2 = - 8 3 điểm


NÕu sè lín lµ 12 thì số bé là 8 . 2 điểm
Nếu số lớn là - 8 thì sè bÐ lµ - 12 2 điểm


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: hệ thức lợng trong tam giác vuông</b>
<b>Đề bài (1)</b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


<b>Cõu 1/ Tam giỏc nào sau đây vuông , nếu độ dài ba cạnh của tam giác là: (Đánh dấu vào </b>
câu trả lời đúng).



A. 6cm; 10cm; 8cm B. 5cm; 11cm; 13cm
C. 2cm; 4cm; <sub>5</sub>cm D. Cả ba câu đều đúng.


<b>Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Câu nào đúng trong các câu sau:</b>
(Đánh dấu vào câu lựa chọn).


A. 1 <sub>2</sub>


<i>AH</i> = AB


2<sub> + AC</sub>2 <sub>B. AB</sub>2<sub> = BH . HC</sub>


C. AH . BC = AB . AC D. AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



Câu1 - Chọn A.
Câu 2 - Chọn C, D


<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: tỉ số lợng giác của góc nhọn</b>
<b>Đề bài </b>


<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


<b>Cõu1/ Câu nào đúng câu nào sai? (Đánh dấu vào câu trả lời đúng).</b>
A. sin 300<sub> = Cos 30</sub>0



B. tg 750<sub> = cotg 15</sub>0


C. cos 150<sub>30' = sin 74</sub>0<sub> 30'</sub>


D. cotg 350<sub> = tg 65</sub>0


<b>Câu 2/ Câu nào đúng câu nào sai? (Đánh dấu vào câu trả lời đúng).</b>
A. sin 170<sub> < tg 17</sub>0


B. sin 230<sub> < cos 68</sub>0<sub> < sin 45</sub>0<sub> < cos 15</sub>0


C. tg 280<sub>14' - cotg61</sub>0<sub>46' = 0</sub>


D. tg 270<sub>. cos 63</sub>0<sub> = sin 27</sub>0


<b>Đáp án : </b>


Câu 1 - Chọn b và c.
Câu 2 - Chọn a và c.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng I</b>


<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Đề bài :Đánh dấu vào câu đúng trong các câu sau:</b>


a. Xem hình vẽ. Các biểu thức nào sau đây đúng?





<b>c</b>
<b>b</b>


<b>a</b> A. sin


<i>a</i>
<i>c</i>


  <sub>B. </sub><i><sub>tg</sub></i> <i>c</i>


<i>a</i>


 


C. cot<i>g</i> <i>b</i>
<i>c</i>


  D. cos <i>c</i>


<i>b</i>


 


b. Cho tam giác ABC vuông tại A, độ dài các cặp cạnh nào dới đây cho ta
kết quả sin B = 1


2



A. AC = 4cm; BC = 8cm B. AC = 4cm; AB = 8cm
C. AB = 4cm; BC = 8cm D. AB = 4cm; AC = 8cm


c. Cho biÕt sin  = 1


2. VËy cos = ?


A. 1


2 B.


3


4 C.


3


2 D.


3
3


d. Các kết quả nào sau đây đúng:


A. sin 760<sub> = cos 14</sub>0 <sub>tg 15</sub>0<sub> . cotg 15</sub>0<sub> = 1</sub>


C. 0 0


0



sin 27


27


sin 63 <i>tg</i> D. Cả ba câu u ỳng.


<b>Đáp án : </b>


a. Chọn D.
b. Chọn A.
c. Chọn C.
d. Chọn D.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng I</b>


<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Đề bài:</b>


Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 5 cm . 0


30
<i>B</i> .


Đáp án:


<b>30</b>
<b>C</b>



<b>B</b>
<b>A</b>


BC = 5 cm nên AC = 2,5 cm (2,5 ®iÓm)


 <sub>30</sub>0  <sub>60</sub>0


<i>B</i>  <i>C</i> (2,5 ®iĨm)


cos B = <sub>cos30</sub>0 <sub>5</sub> 3


2


<i>AB</i>


<i>AB BC</i> <i>AB</i> <i>cm</i>


<i>BC</i>      


(5 ®iĨm)


(Có thể tính theo định lí Pi ta go)


<b>môn Toán lớp 9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>


<b>Câu 1 (6 điểm): Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau:(Đánh dấu vào câu đúng).</b>
A. Điểm M thuộc đờng tròn (0; 3cm) OM = 3cm



B. Tập hợp các điểm có khoảng cách đến A một khoảng 2cm là đờng trịn (A; 2cm)
C. Hình trịn tâm B, bán kính 4cm. Gồm tồn thể những điểm cách B một khoảng
4cm.


<b>Câu 2( 4 điểm) : Vẽ đờng tròn qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a.</b>
<b>Đáp án: </b>


Câu 1 - Câu đúng : a, b (Đúng mỗi ý cho 2 điểm).
Câu 2 - Vẽ đúng :


- Vẽ đợc đờng trung trực hai cạnh của một tam giác (Cho 2 điểm)
- Vẽ đợc đờng trũn (Cho 2 im)


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bi: tớnh cht đối xứng của đờng tròn</b>
<b>Đề bài </b>


<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>


Cho tam giác ABC có : AB = 6cm; BC = 10cm; AC = 7cm, nội tiếp đờng tròn (O). Gọi I, K,
L là trung điểm của AB, AC, BC. Hãy chọn các câu đúng trong các câu sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>O</b>
<b>L</b>


<b>K</b>
<b>I</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b> Vẽ hình đúng : 2,5 điểm<sub>Chọn D và giải thích đợc 7,5 điểm</sub>
(Nếu khơng giải thích c tr 2,5 im)


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bi: v trớ tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn</b>
<b>Đề bài </b>


<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>


<b>Câu 1(6 điểm) : Cho đờng trịn (O; R) và đờng thẳng a có khoảng cách đến điểm O là d. </b>
Hãy ghép chữ và số để đợc câu trả lời đúng:


A. d = 4cm; R = 3cm 1. Đờng thẳng a và đờng tròn (O) không
giao nhau.


B. R = 25cm; d = 25cm 2. Đờng thẳng a và đờng tròn (O) tiếp xúc
nhau


C. d = 2 cm; R = <sub>2 3</sub>cm 3. Đờng thẳng a cắt đờng tròn (O)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

A. d = 10 cm B. d  3 cm.


C. d = 3 cm D. Các câu trên u sai


<b>Đáp án: </b>



Cõu 1 - xỏc nh c : A - 1; B - 2; C - 3 (Đúng mỗi ý cho 2 điểm).
Câu 2 - Chọn D (ỳng mi ý cho 1 im).


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bi: tiếp tuyến của đờng tròn</b>
<i><b>Đề bài (Thời gian 10 phút).</b></i>


Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đờng tròn (B; BA ) và đờng tròn ( C; CA ) chúng cắt
nhau tại điểm D ( khác A) . Chứng minh rằng CD là tiếp tuyn ca ( B ).


<b>Đáp án:</b>


<b>D</b>


<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


Tam giác ABC = tam giác DBC (c.g.c)nên


ta có 0


90


<i>BAC</i><i>BDC</i> <i>CD</i>l tip tuyến
của đờng trịn (B; BA).


<b>BiĨu ®iĨm: </b>



-Vẽ hình , ghi GT, KL đúng ( 2 điểm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Lập luận đợc góc <i><sub>BAC</sub></i> <i><sub>BDC</sub></i> <sub>90</sub>0 <i><sub>CD</sub></i>


   <i>BAC</i> <i>BDC</i>900 <i>CD</i>là tiếp tuyến của đờng


trßn (B; BA) ( 6 điểm).


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bi: v trớ tng đối của hai đờng trịn</b>
<b>Đề bài </b>


<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>


<b>§Ị bµi</b>

<b>: </b>


Cho hai đờng trịn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A, qua A vẽ cát tuyến cắt đờng tròn (O)
tại C cắt đờng tròn (O/<sub>) tại D. Chứng minh OC // O'D.</sub>




<b>BiÓu ®iĨm</b>



<b>C</b>


<b>D</b>
<b>A</b>



<b>O'</b>
<b>O</b>


--Vẽ hình , ghi GT, KL đúng cho 2 điểm
- Chứng minh đợ


 


 


   


' ' ' ' '


' ' '


:
:


//


<i>AOC OA OC</i> <i>OAC OCA</i>


<i>AO D O A O D</i> <i>O AD O DA</i>


<i>OAC O AD</i> <i>OCA O DA</i> <i>OC O D</i>


   


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bi: vị trí tơng đối của hai đờng trịn</b>
<b>Đề bài </b>


<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>


<b>Đề bài: Gọi d là khoảng cách hai tâm đờng tròn (O; R) và đờng tròn (O'; r) trong đó </b>
R > r > 0 . Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu sau:


a). Hai đờng tròn (O; R) và đờng tròn (O'; r) đựng nhau


A. d = R + r B. d = R - r


C. d < R - r D. d > R - r


b). Với d = 12 cm; R = 8 cm ; r = 6 cm thì hai đờng tròn (O; R) và
đờng tròn (O'; r) ở vị trí:


A. đờng trịn (O; R) và đờng trịn (O'; r) cắt


nhau B. đờng tròn (O; R) và đờng tròn (O'; r) tiếp xúc ngồi
C. đờng trịn (O; R) và đờng trịn (O'; r) ở


ngồi nhau D. Đờng trịn (O) đựng đờng tròn (O')


c). Cho R = 6 cm; r = 4 cm. Giá trị d phải bằng bao nhiêu để đờng tròn (O; R) và


đ-ờng tròn (O'; r) tiếp xúc nhau.


A. d = 10 B. d = 2


C. Cả A, B đều đúng D. A, B đều sai


<b>Đáp án:</b>


Câu a : chọn C <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm).</i>


Câu b : chọn A. <i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm).</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập ch¬ng ii</b>


<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:


a). Cho đờng trịn (O; 3cm) và đờng thẳng a có khoảng cách đến O là OA. Độ dài
OA là bao nhiêu để đờng thẳng a và đờng trịn (O) khơng có điểm chung.


A. OA = 4 cm B. OA  4 cm


C. OA < 4 cm D. Các câu trên đều sai


b). Hai đờng trịn có bán kính 3 cm và 4 cm, có độ dài dây chung là 4,8 cm. Vậy
khoảng cách hai tâm là:


A. 5 cm B. 1,4 cm C. A, B đều đúng D. A, B đều sai



c). Bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh là 6 cm; 8 cm ; 10 cm là:


A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. Mt ỏp s khỏc


<b>Đáp án:</b>


Câu a : chọn A<i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)</i>


Câu b : chọn A<i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>


Câu c : chọn C<i> (Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng ii</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

a). Điểm A thuộc hình tròn (O; 3cm) khi:


A. OA < 3 cm B. OA  3 cm


C. OA = 3 cm D. OA  3 cm


b). Tam giác ABC nội tiếp đờng tròn (O); I, K, L là trung điểm của ba cạnh AB, AC,
BC. Cho biết <i><sub>A C B</sub></i>ˆ ˆ ˆ . Các so sánh nào sau đây đúng ?


A. OL < OK < OI B. OK < OI < OL
C. OI < OK < OL D. OI < OL < OK


c). Cho đờng tròn (O; 2cm) và điểm O' với OO' = 3 cm.Giá trị nào của R thì đờng
trịn (O'; R) tiếp xúc trong với đờng tròn (O).



A. 1 cm B. 5 cm


C. 1 cm hoặc 5 cm D. Một đáp số khỏc


<b>Đáp án:</b>


Câu a : chọn D <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)</i>


Câu b : chọn C <i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>


Câu c : chọn B. <i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng ii</b>


<b> bi </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:


a). Cho AB = 6 cm là dây cung của đờng tròn(O; 5cm) khoảng cách từ dây AB đến
tâm O là:


A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. Một đáp số khác


b). Hai đờng tròn (O; R) và (O';r ) ở ngoài nhau (R > r > 0), đặt d = OO/<sub> thì:</sub>


A. d > R + r B. d < R - r C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
<b>Đáp án:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

C©u b : chọn A.


<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: Góc ở tâm - cung tròn</b>
<b>Đề bài </b>


<i><b>(Thi gian 10 phút)</b></i>
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:


a). Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc ở tâm 900<sub>vào thời điểm nào?</sub>


3 giờ ; 5 giờ ; 6 giờ ; 12 giờ ; 20 giờ.
b). Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vỡ sao?


- Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
- Hai cung có số đo bằng nhau thì b»ng nhau.


- Trong hai cung , cung nµo cã sè đo lớn hơn là cung lớn hơn.


- Trong hai cung trên một đờng trịn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
<b>Đáp án:</b>


a)3 giê.


b).Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. (§óng)
Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. (Sai)



Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn.(Sai)


Trong hai cung trên một đờng trịn, cung nào có số đo nhỏ hơn thỡ nh hn.(ỳng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: góc nội tiếp</b>


<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


<b>Cõu 1( 5im) Cho đờng trịn (B) và đờng trịn (C) nh hình vẽ. Biết góc A bằng 30</b>0<sub> . </sub>


TÝnh sè ®o gãc PCQ?


<b>30</b>


<b>Q</b>
<b>P</b>


<b>N</b>
<b>M</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>


<b>Câu 2 (5 điểm)- Cho tam giác ABC có góc B = 60</b>0<sub> , góc C = 45</sub>0<sub> . Vẽ đờng tròn (O) ngoại </sub>


tiếp tam giác ABC. Số đo cung BC là bao nhiêu? (Đánh dấu vào câu trả lời đúng).



A. 750 <sub>B. 105</sub>0 <sub>C. 135</sub>0 <sub>D. 150</sub>0


<b>Biểu điểm:</b>
Câu 1:


-Tớnh c gúc MBN = 600<sub> da vo góc A = 30</sub>0<sub> cho 2,5 điểm</sub>


- Tính đợc góc PCQ = 1200<sub> dựa vào góc MBN = 60</sub>0<sub> cho 2,5 im</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>môn Toán lớp 9</b>


<b>Bài: góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung</b>
<b>Đề bài </b>


<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>


Cho đờng trịn (O; R) và dây cung AB = R. Kẻ tiếp tuyến x’<sub>Ax với đờng trịn (O) . Tính </sub>


gãc xAB vµ góc x<sub>AB</sub>


Đáp án:


<b>B</b>
<b>O</b>


<b>A</b> <b>x</b>


<b>x'</b>

<sub></sub>

<sub></sub>








0


0


' 0 0 0


60
30
2


180 30 150


<i>sd AB sd AOB</i> <i>ABC</i>


<i>sd AB</i>
<i>xAB</i>


<i>x AB</i>








</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>môn Toán lớp 9</b>



<b>Bài: góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đờng trịn</b>
<b>Đề bài </b>


<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>


<b>Câu 1( 5điểm):Từ một điểm A trên đờng tròn (O) đặt liên tiếp các cung AB, BC và CD lần </b>
lợt có số đo 300<sub> , 80</sub>0<sub> , 90</sub>0<sub> ; AC cắt BD tại I . Số đo góc CID là:(Đánh dấu vào câu trả lời </sub>


đúng)


A . 300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0


<b>Câu 2(5 điểm): Cho đờng tròn (O; R) và dây cung AB = R. Các tiếp tuyến tại A, B của </b>
đ-ờng tròn cắt nhau tại S . Số đo của góc ASB là: :(Đánh dấu vào câu trả lời ỳng)


A. 1500 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 110</sub>0 <sub>D. 100</sub>0


Đáp án:


C©u 1 - Chän B.
C©u 2 - Chän B .


<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: tứ gi¸c néi tiÕp</b>


<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>


Cho đờng tròn (O), các tiếp tuyến tại B và C cắt nhau tại A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

b). Cho <i><sub>BAC</sub></i> <sub>40</sub>0


 . Tính <i>ABC</i>


Đáp án:
<b>?</b>
<b>40</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
a.



0
0
0
90
90
180
<i>ABO</i>
<i>ACO</i>
<i>ABO ACO</i>
<sub></sub>








b.
.

<sub></sub>

<sub></sub>


 
 


0 0 0 0 0


0


0


360 90 90 40 140


140
70
2


<i>BOC</i>


<i>sd BC sd BOC</i>
<i>sd BC</i>
<i>sd ABC</i>




<b>Biểu điểm:</b>
Câu 1:


- Lp luận đợc các góc ABO và ACO bằng 900<sub> cho 2 điểm</sub>


- Lập luận đợc tổng hai góc đó bằng 1800<sub> suy ra tứ giác nội tiếp cho 2 điểm.</sub>


C©u 2 :


-Tính đợc góc BOC = 1400<sub> cho 2 điểm.</sub>


-Suy luận đợc cung BC nhỏ có số đo bằng 1400<sub> cho 2 điểm.</sub>


-Tính đợc góc ABC = 700<sub> cho 2 im</sub>


<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng iii</b>


<b> bi </b>
<i><b>(Thi gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu sau:


a).Hai bán kính OA, OB của đờng trịn tạo thành góc ở tâm là 800<sub> số đo của cung AB </sub>


lín lµ:


A. 800 <sub>B. 160</sub>0 <sub> C. 280</sub>0 <sub> D. Đáp số khác</sub>


b).Tam giỏc ABC cú góc A bằng 600<sub> , góc B = 70</sub>0<sub> nội tiếp đờng trịn tâm O bán kính R, </sub>



cách sắp xếp nào sau đây đúng?


A. <i><sub>AB AC BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub>  <sub>B. </sub><i><sub>AC BC</sub></i><sub></sub>  <sub></sub><i><sub>AB</sub></i> <sub>C. </sub><i><sub>CB AB AC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub>  <sub>D. </sub><i><sub>AB BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>AC</sub></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

A. 25,12 cm B. 12,56 cm C. 6,28 cm D. 3,14 cm
<b>Đáp án:</b>


Câu a: Chọn C <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm).</i>


Câu b: Chọn D.<i> (Đúng mỗi ý cho 1 điểm).</i>


Câu c : Chọn B<i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm).</i>


<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng iii</b>


<b> bi </b>
<i><b>(Thi gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu sau:


a). Tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn có góc DAB = 1200<sub> . Vậy số đo góc BCD là:</sub>


A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub> C. 120</sub>0 <sub> D. Đáp số khác</sub>


b). Din tớch hỡnh qut trũn 1200<sub> của đờng trịn có bán kính 3 cm là:</sub>


A. (cm2<sub>) </sub> <sub>B. 2</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) </sub> <sub> C. 3</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) </sub> <sub> D. 4</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) </sub>


c). Cho đờng tròn (O; R) và một dây cung AB = <i>R</i> 3, số đo của cung AB nhỏ l:



A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub> C. 120</sub>0 <sub> D. 150</sub>0


<b>Đáp án:</b>


Câu a: Chọn A <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)</i>


Câu b: Chọn C.<i> (Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng iii</b>


<b> bi </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu sau:


a). AB là dây cung của đờng tròn (O; R) với số đo cung AB = 800<sub> . M là điểm trên</sub>


cung nhá AB. Gãc AMB có số đo là :


A. 800 <sub>B. 140</sub>0 <sub> C. 160</sub>0 <sub> D. 280</sub>0


b). Cho đờng tròn (O; R) và dây cung AB = R. Độ dài cung AB lớn (Tính theo R) là:


A. 5


3


<i>R</i>


 B. 3



<i>R</i>


C.


3


<i>R</i>




D. 5


3


<i>R</i>


c). Tứ giác nào sau đây nội tiếp đợc đờng trịn biết số đo 4 góc lần lợt là:
A. 600<sub> ; 70</sub>0<sub>; 120</sub>0<sub> ; 110</sub>0 <sub>B. 75</sub>0<sub> ; 37</sub>0<sub> ; 115</sub>0<sub> ; 133</sub>0


C. 820<sub> ; 106</sub>0<sub> ; 88</sub>0<sub> ; 84</sub>0 <sub>D. Cỏc cõu trờn u sai</sub>


<b>Đáp án:</b>


Câu a: Chọn B <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm).</i>


Câu b: Chọn A.<i> (Đúng mỗi ý cho 1 điểm).</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×