Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.62 KB, 37 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: Căn bậc Hai </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1:(8 điểm)Đánh dấu vào ô vuông câu trả lời đúng .</b>
144 A. 12 B. -12 C. ±12 D. 1442
49
A. ±7 B. -7 C. 7 D. -492
<b>Câu 2: (2 điểm)Một hình vuông có diện tích là 9 cm</b>2<sub> . Độ dài cạnh hình vuông là: (Đánh </sub>
du vo cõu tr li đúng, sai)
A. 3 cm B. 6 cm <sub>C. </sub> <sub>18</sub><sub> cm</sub> D. Mt ỏp s
khác
<b>Đáp án bài : Căn bậc Hai </b>
<i>(Mi ý ỳng cho 2 điểm)</i>
<b>C©u1: </b>
144 12 đáp án đúng là A
49
= -7 đáp án đúng là B
<b>Câu 2: A. 3 cm</b>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: Căn Thức bậc Hai và hằng Đẳng thức </b> <i><sub>A</sub></i>2 <i><sub>A</sub></i>
<b>Đề bài(1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
KÕt qu¶ cđa phÐp
tÝnh:
A.6 B.-2 C.-4 D.
Mụt ỏp s
khỏc
Phơng trình :
49<i>x</i> 36<i>x</i> 2 cã
nghiƯm
A.2 B.-2 C.-4 D.4
BiĨu thøc rót gän cđa
2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
víi
x > 3 lµ
A.x – 3 B.3 - x C. 1 D. -1
S¾p xÕp theo thø tù
tăng dần của 5; 26;
2 6
A.
5< 26< 2 6
B.
2 6< 26<5
C.
2 6<5< 26
D.
26<2 6<5
<b>Đáp án bài : Căn Thức bậc Hai và hằng Đẳng thức </b> 2
<i>A</i> <i>A</i>
<i>(Đúng mỗi ý cho 2,5 điểm)</i>
= -2 (B)
Ph¬ng trình 49<i>x</i> 36<i>x</i> 2 có nghiệm là: x = 4 ( D)
2 <sub>6</sub> <sub>9</sub>
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= 1 ( C)
2 6<5 < 26 ( C)
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>
<b>Câu 1 (8 điểm): Câu nào đúng, câu nào sai (Đánh dấu vào câu trả lời đúng) </b>
§óng Sai
16 9 16 9
0 0
<i>a</i> <i>a</i>
36 6
<b>Câu 2 (2 điểm) : Kết quả của phép tính </b> 4,9 360 là : (Đánh dấu vào câu trả lời đúng):
A. 4,2 B. 42 C. 76 D. 7,6
<b>Đáp án bài: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng </b>
<i>(Mi ý ỳng cho 2 điểm)</i>
C©u 1:
16 9 16 9 S
0 0
<i>a</i> <i>a</i> §
36 6 S
Câu 2 : 4,9 360 = 42 (B)
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1 (5 điểm): Đánh dấu vào ô vuông câu trả lời đúng </b>
9
16 A.
3
4 B.
-3
4 C.
9
16 D.
-9
16
12
3
A. 4 B. -4 C. 2 D. -2
25 49
:
36 81 A.
15
14 B.
14
15 C.
20
21 D.
21
20
6 18
3
A. 12 B. 6 C. 3 D. 9
Câu 7(5 điểm): Câu nào đúng, câu nào sai (Đánh dấu vào câu trả lời đúng) (Tiết 6 – Liên
hệ giữa phép chia và phép khai phơng)
25 16 25 16
9 5
1
16 4
5 98 1
2
3
15 2
<b>Đáp án bài : liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng</b>
<i>(Mi ý ỳng cho 1,25 im)</i>
<b>Câu 1:</b>
9
16 =
3
4 (A)
12
3 = 2 (C)
25 49
:
36 81 =
15
14 (A)
6 18
3
= 6 (B)
<b>C©u 2:</b>
25 16 25 16 S
9 5
1
16 4 §
5 98 1
2
3
15 2 §
<b>môn Toán líp 9</b>
<b>Bài: biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào ơ vng câu trả lời đúng nhất :
KÕt qu¶ cđa
phÐp tÝnh:
8 2 72 18
A. 0 <sub>B. </sub> <sub>2</sub> <sub>C. </sub> <sub>-7</sub> <sub>2</sub> <sub>D. </sub> <sub>7</sub> <sub>2</sub>
Điều kiện để
2
1
<i>x</i> xác định
lµ
A. x ≠ 1 B. x < 1 C. x > 1 D. x ≥ 1
PT : <i>x</i> 1 cã
nghiÖm lµ
A. x = 0 B. x = 1 C. x = -1 D. Vô N0
BĐT nào sau
đây sai A. 3 3 B. <sub>3 5 5 3</sub><sub></sub> C. <sub>2 1 2</sub><sub> </sub> D. bất đẳng thức Cả ba
trên
<b>Đáp án bài : biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai </b>
<i>(Mỗi ý đúng cho 2,5 điểm)</i>
2
1
<i>x</i> xác định khi và chỉ khi x > 1 (C)
Phơng trình <i>x</i>1 vơ nghiệm (D)
Bất đẳng thức sai là : <sub>2 1 2</sub> (C)
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bi: bin đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai </b>
<b>Đề bài (2)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Câu nào đúng, câu nào sai (Đánh dấu vào câu trả lời đúng)
§óng Sai
121 225 121 225
4,5 200 30
1 1
50 20
2 5
2 2
2
<b>Đáp án bài : biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai </b>
<i>( Mỗi ý đúng đợc 2,5 điểm)</i>
121 225 121 225 §
4,5 200 30 <b> §</b>
1 1
50 20
2 5 S
2 2
2
1 2
Đ
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Câu 1 (2điểm)- Giá trị của biểu thức 1 1
2 3 2 3 b»ng :
A. 1
2 B. 1 ; C. -4 D. 4
(Chọn câu trả lời đúng)
Câu 2(8 điểm) – Tìm x biết:
<b> </b> 25<i>x</i> 16<i>x</i>9
<b>Đáp án </b><b> Biểu điểm bài : rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai</b>
Câu 1 Chọn D cho 2 điểm
Câu 2
+ Tỡm đợc điều kiện x 0 cho 1 điểm
(T/M ®iỊu kiÖn)
VËy x = 81
Cả bài biến đổi, kết luận cho 7 im
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài:Hàm số bậc nhất </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1(5 điẻm)</b>
Hm s no sau đây nghịch biến trên tập số thực R (đánh dấu vào câu trả lời đúng)
A. y = 1
3
<i>x</i>
B. <i>y</i>
a. Cho hm s bc nht y = (a - 2)x + 1. Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho đồng
biến trên tập R. (Đánh dấu v ào câu trả lời đúng)
25 16 9
5 4 9
9
81
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
A. a = 2 <sub>B. a = </sub> <sub>2</sub> C. a < 2 D. a > 2
b. Cho hàm số bậc nhất y = (3 - m)x . Với giá trị nào của a thì hàm số đã cho nghịch
biến trên tập R.
A. m = 3 B. m > 3 C. m < 3 D. m = 0
<b>Đáp án bài: Hàm số bậc nhất </b>
<b>Cõu 1- Ch ra đợc : Hàm số đồng biến khi a > 0, nghịch biến khi a < 0 </b>
<i>(đúng cho 5 im)</i>
<b>Câu2: </b>
a. Chọn D
b. Chọn B
<i>(Đúng mỗi ý cho 2,5 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài:Hàm số bậc nhất </b>
<b>Đề bài (2)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>
<b>Câu 1/ Đờng thẳng nào sau đây chỉ đồ thị của hàm số y = -2x (Đánh dấu v ào câu trả lời </b>
đúng)
4
2
-2
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>Câu 2/ Đờng thẳng AB trong hình là đồ thị biểu diễn hàm số nào? (Đánh dấu v ào câu trả </b>
lời đúng):
4
2
-2
-4
5
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>-1</b>
<b>-1</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
A. y = -x
B. y = -2x
C. y = -3x
D. Các câu trên đều sai.
<b>Đáp án: Chọn đáp án D.</b>
AB là đồ thị của hàm số y = -x -1
<i>(§óng mỗi câu cho 5 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bi:ng thng song song và đờng thẳng cắt nhau</b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>
<b>Câu 1(4 điểm) Câu nào đúng, câu nào sai (Đánh du vo cõu tr li ỳng): </b>
Đúng Sai
A. Hàm số y =
-2
<i>x</i>
+ 1 đồng biến trên tập số thực
B. Hai đờng thẳng y = x + 1 và y = x – 1 cắt nhau
C. Điểm A(2; -3) thuộc đồ thị hàm số y = x – 1
D. a gọi là hệ số góc và b gọi là tung độ gốc của đờng thẳng
y =ax + b (a ≠ 0)
<b>Câu 2 (6 điểm) Đánh dấu vào câu tr li ỳng:</b>
a. Giá trị nào của a thì hàm sè bËc nhÊt y = (a - 3)x +3 – a nghÞch biÕn trong R
A. a = 3 B. a > 3 C. a < 3 D. Cả 3 câu đều sai
b. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2
3 3
<i>x</i>
A. 1; 1
3
<i>A</i><sub></sub> <sub></sub>
B. B(-2; 0) C. C(-1; 1) D. Cả 3 điểm
A. m = 2; n = 2 B. m = 2; n = 0 C. m = 0; n = 2 D. m = -2; n = -2
<b>Đáp án biểu điểm bài :</b>
<b>Đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau</b>
Câu 1: A. Sai. B. Sai
C..Sai D. Đ
<i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>
Câu 2:
+ Chän C. a < 3
+ Chän C (-1; 1)
<i>(Đúng mỗi ý cho 2 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài:phơng trình bậc nhất hai ẩn </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1( 2,5điểm) Cặp số (-2; 1) là nghiệm cuả phơng trình nào</b>
A. 2x - 3y = 7 B. 0x- 2y = -2 C. 2x + 0y = 4 D. Cả ba phơng trình trên.
<b>Câu 2( 7,5 điểm) Đánh dấu vào câu trả lời đúng: </b>
a. Phơng trình nào là phơng trình bậc nhất hai Èn:
A.4x – 3y = 7 B. 0x + 3y = 2 C. 2x - 0y = 4 D.Cả 3 phơng trình
b/ Hình vẽ trên biểu diễn hình học tập hợp nghiệm của phơng trình nào ?
4
2
-2
<b>y</b>
<b>x</b>
<b>-1</b>
A. 2x y = 0
B. 3x + 0y = -3
C. 0x -2y = 2
D. x + y = -1
c. CỈp sè (3; -2) là nghiệm của phơng trình nào?
A. x + y = 1 B. 4x + 0y = 6 C. 0x y = 3 D.Cả 3 phơng trình
<b>Đáp án bài: phơng trình bậc nhất hai ẩn </b>
Câu 1 : phơng án B : Phơng trình . 0x 2y = -2
C©u 2 :
+ Chän D.
+ Chän B
<b>y+ Chän A </b>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Không vẽ hình hÃy cho biết số nghiệm của các hệ phơng trình sau đây và giải thích tại sao:
3 2
3 1
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
(1)
1
3
2
1
1
2
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
(2) ; 2 3
3 2
(3) ;
3 3
1
1
3
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
(4)
Hệ phơng trình (1) có nghiệm vì có a a
Hệ phơng trình (2) vô nghiệm vì có a = a ; b b
Hệ phơng trình (3) có nghiƯm v× cã
3
2
2
3
<i>y</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i>
a a
Hệ phơng trình (4) vô số nghiệm vì có
3 1 3
1
1 1
3
<i>(Đúng mỗi ý cho 2,5 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Giải các hệ phơng trình sau:
3
3 4 2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
;
2
3
10 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
<b>Đáp án bài : giải hệ phơng trình bằng phơng pháp thế </b>
3
3 4 2
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
10
7
<i>x</i>
<i>y</i>
Hệ phơng trình (2) giải đúng cho 6 điểm:
2
3
10 0
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x y</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bi: gii h phng trỡnh bằng phơng pháp cộng đại số )</b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thêi gian 10 phút)</b></i>
<b>Đề bài: Giải các hệ phơng trình sau:</b>
2 3 5
4 3 7
2 3 11
4 6 5
<b>Đáp án bài: giải hệ phơng trình bằng phơng pháp cộng đại số </b>
2 3 5
4 3 7
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
2
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
5
2 3 11
2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub> </sub>
<i>(Đúng mỗi hệ phơng trình cho 5 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: giải bài toán bằng lập hệ phơng trình</b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Đề bài : </b>
<b>Câu 1(8 ®iĨm) T×m hai sè biÕt tỉng cđa chóng b»ng 14, hiệu của chúng bằng 2.</b>
<b>Câu 2 ( 2 điểm)</b>
Cho hệ phơng trình 3
1
<i>x y</i>
<i>x y</i>
Hóy chn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
A. Hệ phơng trình có hai nghiệm : x= 2 và y = 1.
B. Hệ phơng trình có một nghiệm : x = 2 ; y = 1
C. Hệ phơng trình có nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1)
D. C ba cỏch phỏt biu trờn.
<b>Hớng dẫn bài: giải bài toán bằng lập hệ phơng trình</b>
<b>Câu1 :</b>
Hệ phơng trình:
14 8
2 6
<i>x y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i>
-Chọn ẩn và đặt đợc điều kiện cho ẩn 2 điểm
-Lập đợc hệ phơng trình cho 2 điểm
-Giải đợc hệ phơng trình cho 3 điểm
-Kết luận và trả lời kết quả 1 điểm
<b>Câu 2: Chọn C </b><i>(ỳng cho 2 im)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: giải bài toán bằng lập hệ phơng trình </b>
<b>Đề bài (2)</b>
<i><b>(Thi gian 10 phút)</b></i>
<b>Đè bài : Lập hệ phơng trình để giải bài tốn sau:</b>
Hai đội cơng nhân cùng làm một cơng việc trong 6 ngày thì xong. Nếu đội thứ nhất làm
trong 1 ngày còn đội thứ hai làm trong 1
2ngày thì đợc
2
3 c«ng viƯc. Hái nÕu làm riêng
mỗi dội mất bao lâu thì xong công viƯc.
<b>Hớng dẫn bài: giải bài tốn bằng lập hệ phơng trình (Tiết 2).</b>
Gọi thời gian đội 1 làm một mình xong công việc là x ngày.
Gọi thời gian đội 2 làm một mình xong cơng việc là y ngày (0 < x , y < 6 )
Ta có hệ phơng trình:
1 1 1
6
1 1 2
2 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
Giải hệ phơng trình đợc x = 2, y = 3 ....
<b>Biu im:</b>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: hàm số y = ax2<sub> (A </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) </sub></b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1(5 điểm) : Cho hàm sè y = f(x) = </b>x2
2 (Đánh dấu vào câu trả lời đúng)
A. Hµm sè y = f(x) =
2
x
2 đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0, bằng 0 khi x =0
B. f(-2) = -2.
C. f(-x) = f(x) x <i>R</i>
D. Víi mäi sè thùc x ≠ 0 th× f(x) <sub> 0.</sub>
<b>Câu 2 (5 điểm) : Cho hàm số y = g(x) = -x</b>2<sub> . Câu nào đúng trong các câu sau:</sub>
A. Hàm số y = g(x) = -x2 <sub> đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.</sub>
B. NÕu x = 0 th× y = 0.
C. g(-x) = g(x) x <i>R</i>
D. x <i>R</i> thì g(x) 0
<b>Đáp án biểu điểm bài: hàm số y = ax2<sub> (A </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) </sub></b>
<b>Câu 1 - Chän A ; C</b>
<b>C©u 2 - Chän B ; D.</b>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bi: th ca hm s y = ax2<sub> (A </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) </sub></b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1( 5 điểm): Cho hàm sè y = 2x</b>2
Hãy chọn cách phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. Hàm số đồng biến <i>x R</i>.
B. Hàm số đồng biến với x < 0
C. Hàm số đồng biến khi x > 0; nghịch biến khi x < 0.
D. Cả ba cách phát biểu trên.
<b>Câu 2( 5 điểm) : Điểm A(-2; -1) thuộc đồ thị hàm số nào? (Đánh dấu vào câu trả lời đúng)</b>
A. y = -x2<sub> B. y = </sub>
2
2
<i>x</i>
C. y = 2
3
<i>x</i>
D. y =
2
4
<i>x</i>
<b>Đáp án </b>–<b> biểu điểm: đồ thị của hàm số y = ax2<sub> (A </sub></b><sub></sub><b><sub> 0) </sub></b>
C©u 1 - Chän C.
C©u 2 - Chän D
<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: Phơng trình bậc hai một ẩn </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<b>Câu 1( 5 điểm) : Trong các phơng trình sau phơng trình nào là phơng trình bậc hai một ẩn.</b>
Xác định các hệ số a, b, c.
2x2<sub> + 5x = 0 ; </sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> + 2x – 7 = 0 ; 2x</sub>2<sub> + m</sub>2<sub> = 2(m - 1)x (m h»ng sè) ; </sub> 1 <sub>2</sub> <sub>0</sub>
1 <i>x</i>
<i>x</i> .
<b>Câu 2( 5 điểm) : Phơng trình nào sau đây cã hai nghiƯm lµ x = 1 vµ x = -2 (Đánh dấu vào </b>
câu lựa chọn)
A. x2<sub> + x - 2 = 0 B. x</sub>2<sub> +2x = 0</sub>
C. x2<sub> - 4 = 0 D. Không phải các phơng trình trên</sub>
<b>Đáp án , biểu điểm bài: Phơng trình bậc hai một ẩn </b>
Câu 1 - Có hai phơng trình bậc hai một ẩn là
2x2<sub> + 5x = 0 (a = 2; b = 5; c = 0)</sub>
2x2<sub> + m</sub>2<sub> = 2(m - 1)x (m h»ng sè).(a = 2; b = 2(1 - m); c = m</sub>2<sub>) </sub>
C©u 2 - Chọn A
<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: công thức nghiệm của phơng trình bậc hai </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Câu 1( 6 điểm)Dùng công thức nghiệm giải các phơng trình sau:</b>
5x2<sub> x + 2 = 0 </sub>
-3x2<sub> + x + 5 = 0 </sub>
4x2<sub> – 4x + 1 = 0</sub>
<b>C©u 2( 4 điểm) Dùng công thức nghiệm thu gọn giải các phơng trình sau:</b>
4x2<sub> + 4x + 1 = 0 </sub>
5x2<sub> – 6x + 1 = 0 </sub>
6x2<sub> + x - 5 = 0 Cã nghiƯm lµ x</sub>
1 = - 1 ; x2 = 5
4x2<sub> – 4x + 1 = 0 cã nghiÖm kÐp x</sub>
1 = x2 =
1
2
C©u 2 : 4x2<sub> + 4x + 1 = 0 cã nghiÖm kÐp x</sub>
1 = x2 = -1
2
5x2<sub> – 6x + 1 = 0 Cã nghiÖm x</sub>
1 = 1; x2 =
1
5.
x2<sub> + 8x + 15 = 0 Cã nghiÖm x</sub>
1 = -3; x2 =-5.
- Tính đúng đợc các biệt số của mỗi phơng trình cho 1 điểm .
- Tính c nghim ca mi phng trỡnh cho 1 im.
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: hệ thức Viét </b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Đề bài : Cho các phơng trình sau. Không giải phơng trình hÃy điền vào chỗ trống (...)</b>
(Kí hiệu x1 ; x2 là nghiệm của phơng trình);
2x2<sub> 13x + 1 = 0 </sub>
1 2 1 2
... ;<i>x</i> <i>x</i> ... ;<i>x x</i> ...
5x2<sub> – x – 35 = 0 </sub>
1 2 1 2
... ;<i>x</i> <i>x</i> ... ;<i>x x</i> ...
8x2<sub> – x + 1 = 0 </sub>
1 2 1 2
... ;<i>x</i> <i>x</i> ... ;<i>x x</i> ...
25x2<sub> – 10x + 1 = 0 </sub>
1 2 1 2
... ;<i>x</i> <i>x</i> ... ;<i>x x</i> ...
<b>Đáp án biểu điểm: hệ thức Viét (tiÕt 1)</b>
2x2<sub> – 13x + 1 = 0 </sub>
1 2 1 2
13 1
161 ; ;
2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
5x2<sub> – x – 35 = 0 </sub>
1 2 1 2
1
701; ; 7
5
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
8x2<sub> – x - 1 = 0 </sub>
1 2 1 2
1 1
33 ; ;
8 8
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
25x2<sub> – 10x + 1 = 0 </sub>
1 2 1 2
10 2 1
0 ; ;
25 5 25
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Đúng mỗi câu cho 2,5 ®iĨm gåm:
- Tính đợc biệt số cho 0,5 điểm.
- Tính đợc tổng và tích hai nghiệm cho 2 điểm.
<b>m«n Toán lớp 9</b>
<b>Bài: hệ thức Viét </b>
<b>Đề bài (2)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>
<b>Câu 1( 4 điểm) Tìm giá trị của m để phơng trình có nghiệm rồi tính tổng và tích các </b>
nghiệm theo m.
a. x2<sub> – 2x + m = 0</sub>
b. x2<sub> + 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> = 0</sub>
<b>C©u 2( 6 điểm) Tìm hai số u, v trong mỗi trêng hỵp sau:</b>
a. u + v = 32 ; u.v = 231.
b. u + v = -8 ; u.v = -105.
c. u + v = 2 ; u.v = 9.
<b>Đáp án biểu điểm bài: hệ thức Viét (tiết 2)</b>
Câu 1:
a. x2<sub> – 2x + m = 0 có nghiệm khi m </sub>≤<sub> 1 khi đó x</sub>
1 + x2 = 2 ; x1 . x2 = m.
b. x2<sub> + 2(m - 1)x + m</sub>2<sub> = 0 cã nghiÖm khi </sub> 1
2
<i>m</i> khi đó x1 + x2 = -2(m - 1) ; x1 . x2 = m2.
C©u 2:
a. u + v = 32 ; u.v = 231.Nên u, v là nghiệm của phơng trình x2<sub> 32x + 231 = 0</sub>
Tỡm c u =
<b>Biểu điểm:</b>
Câu 1 :
-Xỏc nh c m cho 1 điểm.(Mỗi phơng trình).
-Tính đợc tổng và tích của mỗi phơng trình cho 1 điểm.
Câu 2:
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài:phơng trình qui về phơng trình bậc hai</b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
A. x4<sub>- x</sub>2<sub> 6 = 0</sub>
B. (3x2<sub> 5x + 1)(x</sub>2<sub>- 4) = 0</sub>
<b>Đáp án, biểu điểm</b>
<b> a. </b>
<b>-Đặt đợc ẩn phụ y = x</b>2 ≥<sub> 0 1 im</sub>
- Đa về phơng tr×nh y2<sub> – y – 6 = 0 1 ®iĨm.</sub>
-Giải đợc phơng trình , kết luận nghiệm 2 điểm
B.
* Lập luận phơng trình đã cho là phơng trình tích nên :
(3x2<sub> – 5x + 1)(x</sub>2<sub>- 4) = 0 </sub><sub></sub> <sub> 3x</sub>2<sub> – 5x + 1 = 0 </sub>
1;2
5 13
6
<i>x</i>
x2<sub>- 4 = 0 x</sub>
3;4 = 2±
* Giải đúng đợc mỗi phơng trình cho 3 điểm
<b>Bài:giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Câu1-Tìm hai số biết hiệu của chúng bằng 4, tích của chúng bằng 96
<b>Đáp án </b><b> biểu điểm</b>
Gọi số lớn là x thì số bé là x – 4. 1 điểm
Ta có phơng trình
x. (x - 4) = 96 2 điểm
Giải phơng trình tìm đợc x1 = 12; x2 = - 8 3 điểm
NÕu sè lín lµ 12 thì số bé là 8 . 2 điểm
Nếu số lớn là - 8 thì sè bÐ lµ - 12 2 điểm
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: hệ thức lợng trong tam giác vuông</b>
<b>Đề bài (1)</b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Cõu 1/ Tam giỏc nào sau đây vuông , nếu độ dài ba cạnh của tam giác là: (Đánh dấu vào </b>
câu trả lời đúng).
A. 6cm; 10cm; 8cm B. 5cm; 11cm; 13cm
C. 2cm; 4cm; <sub>5</sub>cm D. Cả ba câu đều đúng.
<b>Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, đờng cao AH. Câu nào đúng trong các câu sau:</b>
(Đánh dấu vào câu lựa chọn).
A. 1 <sub>2</sub>
<i>AH</i> = AB
2<sub> + AC</sub>2 <sub>B. AB</sub>2<sub> = BH . HC</sub>
C. AH . BC = AB . AC D. AB2<sub> + AC</sub>2<sub> = BC</sub>2
Câu1 - Chọn A.
Câu 2 - Chọn C, D
<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: tỉ số lợng giác của góc nhọn</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Cõu1/ Câu nào đúng câu nào sai? (Đánh dấu vào câu trả lời đúng).</b>
A. sin 300<sub> = Cos 30</sub>0
B. tg 750<sub> = cotg 15</sub>0
C. cos 150<sub>30' = sin 74</sub>0<sub> 30'</sub>
D. cotg 350<sub> = tg 65</sub>0
<b>Câu 2/ Câu nào đúng câu nào sai? (Đánh dấu vào câu trả lời đúng).</b>
A. sin 170<sub> < tg 17</sub>0
B. sin 230<sub> < cos 68</sub>0<sub> < sin 45</sub>0<sub> < cos 15</sub>0
C. tg 280<sub>14' - cotg61</sub>0<sub>46' = 0</sub>
D. tg 270<sub>. cos 63</sub>0<sub> = sin 27</sub>0
<b>Đáp án : </b>
Câu 1 - Chọn b và c.
Câu 2 - Chọn a và c.
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng I</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Đề bài :Đánh dấu vào câu đúng trong các câu sau:</b>
a. Xem hình vẽ. Các biểu thức nào sau đây đúng?
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>a</b> A. sin
<i>a</i>
<i>c</i>
<sub>B. </sub><i><sub>tg</sub></i> <i>c</i>
<i>a</i>
C. cot<i>g</i> <i>b</i>
<i>c</i>
D. cos <i>c</i>
<i>b</i>
b. Cho tam giác ABC vuông tại A, độ dài các cặp cạnh nào dới đây cho ta
kết quả sin B = 1
2
A. AC = 4cm; BC = 8cm B. AC = 4cm; AB = 8cm
C. AB = 4cm; BC = 8cm D. AB = 4cm; AC = 8cm
c. Cho biÕt sin = 1
2. VËy cos = ?
A. 1
2 B.
3
4 C.
3
2 D.
3
3
d. Các kết quả nào sau đây đúng:
A. sin 760<sub> = cos 14</sub>0 <sub>tg 15</sub>0<sub> . cotg 15</sub>0<sub> = 1</sub>
C. 0 0
0
sin 27
27
sin 63 <i>tg</i> D. Cả ba câu u ỳng.
<b>Đáp án : </b>
a. Chọn D.
b. Chọn A.
c. Chọn C.
d. Chọn D.
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng I</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Đề bài:</b>
Giải tam giác ABC vuông tại A biết BC = 5 cm . 0
30
<i>B</i> .
Đáp án:
<b>30</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
BC = 5 cm nên AC = 2,5 cm (2,5 ®iÓm)
<sub>30</sub>0 <sub>60</sub>0
<i>B</i> <i>C</i> (2,5 ®iĨm)
cos B = <sub>cos30</sub>0 <sub>5</sub> 3
2
<i>AB</i>
<i>AB BC</i> <i>AB</i> <i>cm</i>
<i>BC</i>
(5 ®iĨm)
(Có thể tính theo định lí Pi ta go)
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>
<b>Câu 1 (6 điểm): Câu nào đúng, câu nào sai trong các câu sau:(Đánh dấu vào câu đúng).</b>
A. Điểm M thuộc đờng tròn (0; 3cm) OM = 3cm
B. Tập hợp các điểm có khoảng cách đến A một khoảng 2cm là đờng trịn (A; 2cm)
C. Hình trịn tâm B, bán kính 4cm. Gồm tồn thể những điểm cách B một khoảng
4cm.
<b>Câu 2( 4 điểm) : Vẽ đờng tròn qua ba đỉnh của một tam giác đều cạnh a.</b>
<b>Đáp án: </b>
Câu 1 - Câu đúng : a, b (Đúng mỗi ý cho 2 điểm).
Câu 2 - Vẽ đúng :
- Vẽ đợc đờng trung trực hai cạnh của một tam giác (Cho 2 điểm)
- Vẽ đợc đờng trũn (Cho 2 im)
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bi: tớnh cht đối xứng của đờng tròn</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>
Cho tam giác ABC có : AB = 6cm; BC = 10cm; AC = 7cm, nội tiếp đờng tròn (O). Gọi I, K,
L là trung điểm của AB, AC, BC. Hãy chọn các câu đúng trong các câu sau.
<b>O</b>
<b>L</b>
<b>K</b>
<b>I</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b> Vẽ hình đúng : 2,5 điểm<sub>Chọn D và giải thích đợc 7,5 điểm</sub>
(Nếu khơng giải thích c tr 2,5 im)
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bi: v trớ tơng đối của đờng thẳng và đờng tròn</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>
<b>Câu 1(6 điểm) : Cho đờng trịn (O; R) và đờng thẳng a có khoảng cách đến điểm O là d. </b>
Hãy ghép chữ và số để đợc câu trả lời đúng:
A. d = 4cm; R = 3cm 1. Đờng thẳng a và đờng tròn (O) không
giao nhau.
B. R = 25cm; d = 25cm 2. Đờng thẳng a và đờng tròn (O) tiếp xúc
nhau
C. d = 2 cm; R = <sub>2 3</sub>cm 3. Đờng thẳng a cắt đờng tròn (O)
A. d = 10 cm B. d 3 cm.
C. d = 3 cm D. Các câu trên u sai
<b>Đáp án: </b>
Cõu 1 - xỏc nh c : A - 1; B - 2; C - 3 (Đúng mỗi ý cho 2 điểm).
Câu 2 - Chọn D (ỳng mi ý cho 1 im).
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bi: tiếp tuyến của đờng tròn</b>
<i><b>Đề bài (Thời gian 10 phút).</b></i>
Cho tam giác ABC vuông tại A . Vẽ đờng tròn (B; BA ) và đờng tròn ( C; CA ) chúng cắt
nhau tại điểm D ( khác A) . Chứng minh rằng CD là tiếp tuyn ca ( B ).
<b>Đáp án:</b>
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
Tam giác ABC = tam giác DBC (c.g.c)nên
ta có 0
90
<i>BAC</i><i>BDC</i> <i>CD</i>l tip tuyến
của đờng trịn (B; BA).
<b>BiĨu ®iĨm: </b>
-Vẽ hình , ghi GT, KL đúng ( 2 điểm).
- Lập luận đợc góc <i><sub>BAC</sub></i> <i><sub>BDC</sub></i> <sub>90</sub>0 <i><sub>CD</sub></i>
<i>BAC</i> <i>BDC</i>900 <i>CD</i>là tiếp tuyến của đờng
trßn (B; BA) ( 6 điểm).
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bi: v trớ tng đối của hai đờng trịn</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>
Cho hai đờng trịn (O) và (O') tiếp xúc ngoài tại A, qua A vẽ cát tuyến cắt đờng tròn (O)
tại C cắt đờng tròn (O/<sub>) tại D. Chứng minh OC // O'D.</sub>
<b>C</b>
<b>D</b>
<b>A</b>
<b>O'</b>
<b>O</b>
--Vẽ hình , ghi GT, KL đúng cho 2 điểm
- Chứng minh đợ
' ' ' ' '
' ' '
:
:
//
<i>AOC OA OC</i> <i>OAC OCA</i>
<i>AO D O A O D</i> <i>O AD O DA</i>
<i>OAC O AD</i> <i>OCA O DA</i> <i>OC O D</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bi: vị trí tơng đối của hai đờng trịn</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>
<b>Đề bài: Gọi d là khoảng cách hai tâm đờng tròn (O; R) và đờng tròn (O'; r) trong đó </b>
R > r > 0 . Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
a). Hai đờng tròn (O; R) và đờng tròn (O'; r) đựng nhau
A. d = R + r B. d = R - r
C. d < R - r D. d > R - r
b). Với d = 12 cm; R = 8 cm ; r = 6 cm thì hai đờng tròn (O; R) và
đờng tròn (O'; r) ở vị trí:
A. đờng trịn (O; R) và đờng trịn (O'; r) cắt
nhau B. đờng tròn (O; R) và đờng tròn (O'; r) tiếp xúc ngồi
C. đờng trịn (O; R) và đờng trịn (O'; r) ở
ngồi nhau D. Đờng trịn (O) đựng đờng tròn (O')
c). Cho R = 6 cm; r = 4 cm. Giá trị d phải bằng bao nhiêu để đờng tròn (O; R) và
A. d = 10 B. d = 2
C. Cả A, B đều đúng D. A, B đều sai
<b>Đáp án:</b>
Câu a : chọn C <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm).</i>
Câu b : chọn A. <i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm).</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập ch¬ng ii</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
a). Cho đờng trịn (O; 3cm) và đờng thẳng a có khoảng cách đến O là OA. Độ dài
OA là bao nhiêu để đờng thẳng a và đờng trịn (O) khơng có điểm chung.
A. OA = 4 cm B. OA 4 cm
C. OA < 4 cm D. Các câu trên đều sai
b). Hai đờng trịn có bán kính 3 cm và 4 cm, có độ dài dây chung là 4,8 cm. Vậy
khoảng cách hai tâm là:
A. 5 cm B. 1,4 cm C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
c). Bán kính đờng trịn ngoại tiếp tam giác có ba cạnh là 6 cm; 8 cm ; 10 cm là:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. Mt ỏp s khỏc
<b>Đáp án:</b>
Câu a : chọn A<i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)</i>
Câu b : chọn A<i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>
Câu c : chọn C<i> (Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng ii</b>
a). Điểm A thuộc hình tròn (O; 3cm) khi:
A. OA < 3 cm B. OA 3 cm
C. OA = 3 cm D. OA 3 cm
b). Tam giác ABC nội tiếp đờng tròn (O); I, K, L là trung điểm của ba cạnh AB, AC,
BC. Cho biết <i><sub>A C B</sub></i>ˆ ˆ ˆ . Các so sánh nào sau đây đúng ?
A. OL < OK < OI B. OK < OI < OL
C. OI < OK < OL D. OI < OL < OK
c). Cho đờng tròn (O; 2cm) và điểm O' với OO' = 3 cm.Giá trị nào của R thì đờng
trịn (O'; R) tiếp xúc trong với đờng tròn (O).
A. 1 cm B. 5 cm
C. 1 cm hoặc 5 cm D. Một đáp số khỏc
<b>Đáp án:</b>
Câu a : chọn D <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)</i>
Câu b : chọn C <i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>
Câu c : chọn B. <i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng ii</b>
<b> bi </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
a). Cho AB = 6 cm là dây cung của đờng tròn(O; 5cm) khoảng cách từ dây AB đến
tâm O là:
A. 3 cm B. 4 cm C. 5 cm D. Một đáp số khác
b). Hai đờng tròn (O; R) và (O';r ) ở ngoài nhau (R > r > 0), đặt d = OO/<sub> thì:</sub>
A. d > R + r B. d < R - r C. A, B đều đúng D. A, B đều sai
<b>Đáp án:</b>
C©u b : chọn A.
<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: Góc ở tâm - cung tròn</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thi gian 10 phút)</b></i>
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau đây:
a). Kim giờ và kim phút của đồng hồ tạo thành góc ở tâm 900<sub>vào thời điểm nào?</sub>
3 giờ ; 5 giờ ; 6 giờ ; 12 giờ ; 20 giờ.
b). Mỗi khẳng định sau đúng hay sai? Vỡ sao?
- Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau.
- Hai cung có số đo bằng nhau thì b»ng nhau.
- Trong hai cung , cung nµo cã sè đo lớn hơn là cung lớn hơn.
- Trong hai cung trên một đờng trịn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn.
<b>Đáp án:</b>
a)3 giê.
b).Hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. (§óng)
Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau. (Sai)
Trong hai cung , cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn.(Sai)
Trong hai cung trên một đờng trịn, cung nào có số đo nhỏ hơn thỡ nh hn.(ỳng)
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: góc nội tiếp</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
<b>Cõu 1( 5im) Cho đờng trịn (B) và đờng trịn (C) nh hình vẽ. Biết góc A bằng 30</b>0<sub> . </sub>
TÝnh sè ®o gãc PCQ?
<b>30</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>N</b>
<b>M</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
<b>Câu 2 (5 điểm)- Cho tam giác ABC có góc B = 60</b>0<sub> , góc C = 45</sub>0<sub> . Vẽ đờng tròn (O) ngoại </sub>
tiếp tam giác ABC. Số đo cung BC là bao nhiêu? (Đánh dấu vào câu trả lời đúng).
A. 750 <sub>B. 105</sub>0 <sub>C. 135</sub>0 <sub>D. 150</sub>0
<b>Biểu điểm:</b>
Câu 1:
-Tớnh c gúc MBN = 600<sub> da vo góc A = 30</sub>0<sub> cho 2,5 điểm</sub>
- Tính đợc góc PCQ = 1200<sub> dựa vào góc MBN = 60</sub>0<sub> cho 2,5 im</sub>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phót)</b></i>
Cho đờng trịn (O; R) và dây cung AB = R. Kẻ tiếp tuyến x’<sub>Ax với đờng trịn (O) . Tính </sub>
gãc xAB vµ góc x<sub>AB</sub>
Đáp án:
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>A</b> <b>x</b>
<b>x'</b>
0
0
' 0 0 0
60
30
2
180 30 150
<i>sd AB sd AOB</i> <i>ABC</i>
<i>sd AB</i>
<i>xAB</i>
<i>x AB</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngồi đờng trịn</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thêi gian 10 phót)</b></i>
<b>Câu 1( 5điểm):Từ một điểm A trên đờng tròn (O) đặt liên tiếp các cung AB, BC và CD lần </b>
lợt có số đo 300<sub> , 80</sub>0<sub> , 90</sub>0<sub> ; AC cắt BD tại I . Số đo góc CID là:(Đánh dấu vào câu trả lời </sub>
đúng)
A . 300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0
<b>Câu 2(5 điểm): Cho đờng tròn (O; R) và dây cung AB = R. Các tiếp tuyến tại A, B của </b>
đ-ờng tròn cắt nhau tại S . Số đo của góc ASB là: :(Đánh dấu vào câu trả lời ỳng)
A. 1500 <sub>B. 120</sub>0 <sub>C. 110</sub>0 <sub>D. 100</sub>0
Đáp án:
C©u 1 - Chän B.
C©u 2 - Chän B .
<i>(Đúng mỗi ý cho 1,25 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: tứ gi¸c néi tiÕp</b>
<b>Đề bài </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
b). Cho <i><sub>BAC</sub></i> <sub>40</sub>0
. Tính <i>ABC</i>
Đáp án:
<b>?</b>
<b>40</b>
<b>O</b>
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
a.
0
0
0
90
90
180
<i>ABO</i>
<i>ACO</i>
<i>ABO ACO</i>
<sub></sub>
0 0 0 0 0
0
0
360 90 90 40 140
140
70
2
<i>BOC</i>
<i>sd BC sd BOC</i>
<i>sd BC</i>
<i>sd ABC</i>
- Lp luận đợc các góc ABO và ACO bằng 900<sub> cho 2 điểm</sub>
- Lập luận đợc tổng hai góc đó bằng 1800<sub> suy ra tứ giác nội tiếp cho 2 điểm.</sub>
C©u 2 :
-Tính đợc góc BOC = 1400<sub> cho 2 điểm.</sub>
-Suy luận đợc cung BC nhỏ có số đo bằng 1400<sub> cho 2 điểm.</sub>
-Tính đợc góc ABC = 700<sub> cho 2 im</sub>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng iii</b>
<b> bi </b>
<i><b>(Thi gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
a).Hai bán kính OA, OB của đờng trịn tạo thành góc ở tâm là 800<sub> số đo của cung AB </sub>
lín lµ:
A. 800 <sub>B. 160</sub>0 <sub> C. 280</sub>0 <sub> D. Đáp số khác</sub>
b).Tam giỏc ABC cú góc A bằng 600<sub> , góc B = 70</sub>0<sub> nội tiếp đờng trịn tâm O bán kính R, </sub>
cách sắp xếp nào sau đây đúng?
A. <i><sub>AB AC BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <sub>B. </sub><i><sub>AC BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>AB</sub></i> <sub>C. </sub><i><sub>CB AB AC</sub></i> <sub></sub> <sub></sub> <sub>D. </sub><i><sub>AB BC</sub></i><sub></sub> <sub></sub><i><sub>AC</sub></i>
A. 25,12 cm B. 12,56 cm C. 6,28 cm D. 3,14 cm
<b>Đáp án:</b>
Câu a: Chọn C <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm).</i>
Câu b: Chọn D.<i> (Đúng mỗi ý cho 1 điểm).</i>
Câu c : Chọn B<i>(Đúng mỗi ý cho 1 điểm).</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng iii</b>
<b> bi </b>
<i><b>(Thi gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
a). Tứ giác ABCD nội tiếp đờng trịn có góc DAB = 1200<sub> . Vậy số đo góc BCD là:</sub>
A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub> C. 120</sub>0 <sub> D. Đáp số khác</sub>
b). Din tớch hỡnh qut trũn 1200<sub> của đờng trịn có bán kính 3 cm là:</sub>
A. (cm2<sub>) </sub> <sub>B. 2</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) </sub> <sub> C. 3</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) </sub> <sub> D. 4</sub><sub></sub><sub> (cm</sub>2<sub>) </sub>
c). Cho đờng tròn (O; R) và một dây cung AB = <i>R</i> 3, số đo của cung AB nhỏ l:
A. 600 <sub>B. 90</sub>0 <sub> C. 120</sub>0 <sub> D. 150</sub>0
<b>Đáp án:</b>
Câu a: Chọn A <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm)</i>
Câu b: Chọn C.<i> (Đúng mỗi ý cho 1 điểm)</i>
<b>môn Toán lớp 9</b>
<b>Bài: ôn tập chơng iii</b>
<b> bi </b>
<i><b>(Thời gian 10 phút)</b></i>
Đánh dấu vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
a). AB là dây cung của đờng tròn (O; R) với số đo cung AB = 800<sub> . M là điểm trên</sub>
cung nhá AB. Gãc AMB có số đo là :
A. 800 <sub>B. 140</sub>0 <sub> C. 160</sub>0 <sub> D. 280</sub>0
b). Cho đờng tròn (O; R) và dây cung AB = R. Độ dài cung AB lớn (Tính theo R) là:
A. 5
3
<i>R</i>
B. 3
<i>R</i>
C.
3
<i>R</i>
D. 5
3
<i>R</i>
c). Tứ giác nào sau đây nội tiếp đợc đờng trịn biết số đo 4 góc lần lợt là:
A. 600<sub> ; 70</sub>0<sub>; 120</sub>0<sub> ; 110</sub>0 <sub>B. 75</sub>0<sub> ; 37</sub>0<sub> ; 115</sub>0<sub> ; 133</sub>0
C. 820<sub> ; 106</sub>0<sub> ; 88</sub>0<sub> ; 84</sub>0 <sub>D. Cỏc cõu trờn u sai</sub>
<b>Đáp án:</b>
Câu a: Chọn B <i>(Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm).</i>
Câu b: Chọn A.<i> (Đúng mỗi ý cho 1 điểm).</i>