Ma trận và đề kiểm tra, đáp án địa 8 cuối kì 2 năm học 2020 – 2021
Cấp độ
Nhận biết
Thơng hiểu
Tên
Vận dụng
Cấp độ thấp
Chủ đề
(nội
dung,
chương…)
1. Địa hình
- Trình bày được
đặc điểm chung
của địa hình Việt
Nam.
- Nêu được vị trí,
đặc điểm cơ bản
của khu vực địa
hình.
Số điểm 1,2; Tỉ lệ TN: 2 câu: 0,8
điểm
12%
Giải thích được đặc
điểm chung của địa
hình Việt Nam.
- Trình bày được
đặc điểm chung
của khí hậu Việt
Nam
- Giải thích được
đặc điểm chung của
khí hậu Việt Nam.
- Nêu được những
- Trình bày được
những nét đặc
trưng về khí hậu và
thời tiết của hai
mùa.
thuận lợi và khó
2. Khí hậu
Số điểm 1,2; Tỉ lệ TN:
12 %
2câu;
khăn do khí hậu
mang lại đối với đời
sống và sản xuất ở
Việt
0,8 TN: 1 câu; 0,4 điểm
điểm
- Trình bày được
đặc điểm chung
của sơng ngịi Việt
Nam.
- Biết một số hệ
thống sông lớn ở
nước ta.
điểm TN: 2 câu; 0,8
3. Sơng ngịi
Số
TN: 1câu: 0,4điểm
Giải thích được đặc
điểm chung của
sơng ngịi Việt
Nam.
.
TN: 1 câu; 0,4 điểm
1,2; Tỉ lệ điểm
12 %
4. Đất
- Trình bày được
đặc điểm chung
- Giải thích được
đặc điểm chung của
.
Cấp độ cao
của đất Việt Nam.
- Nêu được đặc
tính, sự phân bố
của các nhóm đất
chính ở nước ta.
Số điểm 1,2; Tỉ lệ TN: 2 câu; 0,8
12 %
đất Việt Nam.
- Nêu giá trị kinh tế
của các nhóm đất
chính ở nước ta.
TN: 1 câu; 0,4 điểm
điểm
5. Sinh vật
- Trình bày được
đặc điểm chung
của sinh vật Việt
Nam.
- Giải thích được
đặc điểm chung của
sinh vật Việt Nam.
- Nêu được các
kiểu hệ sinh thái
rừng ở nước ta và
phân bố của chúng.
Số điểm 1,2; Tỉ lệ TN: 2 câu; 0,8 TN: 1 câu; 0,4 điểm
12 %
điểm
6. Ba
miền
Liên hệ bản
địa lí tự
thân.
nhiên
Số điểm 1,0; Tỉ lệ
TL:1điểm:
10 %
10%
7. Thực
Tự luận: kĩ
năng vẽ biểu
đồ cột
Nhận xét.
TL:3điểm:
hành
Số điểm 3,0; Tỉ lệ
30 %
Số điểm 6; Tỉ lệ TN: 10 câu; 4,0 TN: 5 câu; 2,0điểm
60 %
điểm
Số điểm 10; Tỉ lệ TN: 10 câu; 4,0 TN: 5 câu; 2,0điểm
100 %
điểm
Tổng số điểm 10
Số điểm 4 – 40 %
Số điểm 2 - 20%
30%
TL:4điểm: 40%
Số điểm 4 – 4,0 %
Tỉ lệ 100%
Từ ma trận trên xây dựng thành đề 4 đề kiểm tra và trộn thành 20 mã đề.
TRƯỜNG THCS
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
Năm học 2020-2021
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I.TRẮC NGHIỆM: HÃY KHOANH TRÒN VÀO ĐÁP ÁN ĐÚNG: 6 ĐIỂM.
Câu 1: Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam
A. Tràm Chim
Phương
B. Bạch Mã
C. Ba Vì
D. Cúc
Câu 2: Vì sao thảm thực vật rừng ở Việt Nam rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái:
A. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
C. địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp.
D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
Câu 3: Đặc điểm các mùa ở miền Bắc Việt Nam là:
A. Mùa đông mưa ấm, mùa hạ khơ nóng
C. Mùa đơng lạnh ẩm, mùa hạ khơ nóng
Câu 4: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu:
A. Tây Bắc - Đơng Nam và vịng cung
C. Tây Bắc - Đơng Nam.
B. Mùa đơng lạnh khơ, mùa hạ nóng ẩm
D. Một năm chia thành bốn mùa rõ rệt
B. Tây Đông và vòng cung
D. Vòng cung và Bắc Nam.
Câu 5: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đơng của khí hậu nước ta:
A. Địa hình
B. Kinh độ
C. Gió mùa
D. Vĩ độ
Câu 6: Địa hình miền núi đã gây trở ngại gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sơng suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vơi.
C. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mịn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
D. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
Câu 7: Ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái rừng tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái rừng ngun sinh.
D. Hệ sinh thái nơng nghiệp.
Câu 8: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện:
A. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm khơng khí trung bình trên
80%.
C. Nhiêt độ trung bình năm của khơng khí đều vượt 21oC.
D. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
Câu 9: Hồ Hịa Bình nằm trên sơng nào?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Chảy.
C. Sơng Mã.
Câu 10: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
Câu 11: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng ven biển.
B. Vùng miền núi cao
C. Vùng miền núi thấp. D. Vùng đồng bằng.
Câu 12: Đặc điểm nào khơng phải của nhóm đất Feralit:
A. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.
B. Phân bố chủ yếu ở miền đồi núi thấp.
C. Thích hợp trồng cây lương thực, đặc biệt cây lúa nước.
D. Đất có màu đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhơm.
D. Sơng Đà.
D. Sơn ngun.
Câu 13: Đất phù sa thích hợp canh tác:
A. Khó khăn cho canh tác.
B. Các cây cơng nghiệp lâu năm
C. Lúa, hoa màu, cây ăn quả.
D. Trồng rừng
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng về sơng ngịi nước ta
A. Sơng ngịi phân bố khơng đều trên khắp lãnh thổ
B. Sơng có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch.
C. Một số sơng đóng băng vào mùa đơng
D. Sơng ngịi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn
Câu 15: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc khơng phải vì:
A. Đồi núi lan ra sát biển.
B. Địa hình có hai hướng chính.
C. Lãnh thổ hẹp, ngang.
D. Địa hình nhiều đồi núi.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng
(%)
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng (điền kết quả vào bảng trên). Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33
triệu ha (làm tròn).
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
c. Nhận xét tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền bắc và đông bắc bắc bộ?
----- HẾT -----
ĐÁP ÁN
I.
TRẮC NGHIỆM: 6 điểm
MỖI Ý ĐÚNG 0,4 ĐIỂM.
Đề: 1
1
D
2
B
3
B
4
A
5
A
6
A
7
D
8
C
9
D
10
C
11
B
12
C
II.
TỰ LUẬN: 4 điểm
Câu 1:
a. Tính độ che phủ rừng: 0,75 điểm
Năm
2000
Tỉ lệ che phủ rừng 33,1
39,5
(%)
- Vẽ biểu đồ hình cột, đẹp, đúng và đủ tên, kí hiệu: 2
điểm
b. Nhận xét: 0,25 điểm
Qua biểu đồ và bảng số liệu ta thấy: tỉ lệ che phủ rừng
tăng liên tục. (tăng 8,1 %).
Câu 2: liên hệ: 1 điểm
2012
13
C
14
C
15
B
TRƯỜNG THCS
Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI KÌ
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
Mã Đề: MH20201A
…………..
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam
A. Tràm Chim
Phương
B. Bạch Mã
C. Ba Vì
D. Cúc
Câu 2: Vì sao thảm thực vật rừng ở Việt Nam rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái:
A. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
C. địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp.
D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
Câu 3: Đặc điểm các mùa ở miền Bắc Việt Nam là:
A. Mùa đơng mưa ấm, mùa hạ khơ nóng
C. Mùa đơng lạnh ẩm, mùa hạ khơ nóng
Câu 4: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu:
A. Tây Bắc - Đơng Nam và vịng cung
C. Tây Bắc - Đơng Nam.
B. Mùa đơng lạnh khơ, mùa hạ nóng ẩm
D. Một năm chia thành bốn mùa rõ rệt
B. Tây Đơng và vịng cung
D. Vòng cung và Bắc Nam.
Câu 5: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đơng của khí hậu nước ta:
A. Địa hình
B. Kinh độ
C. Gió mùa
D. Vĩ độ
Câu 6: Địa hình miền núi đã gây trở ngại gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
B. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vơi.
C. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mịn, lũ qt, lũ nguồn dễ xảy ra.
D. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
Câu 7: Ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái rừng tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
D. Hệ sinh thái nơng nghiệp.
Câu 8: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện:
A. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm khơng khí trung bình trên
80%.
C. Nhiêt độ trung bình năm của khơng khí đều vượt 21oC.
D. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
Câu 9: Hồ Hịa Bình nằm trên sơng nào?
A. Sơng Hồng.
B. Sơng Chảy.
C. Sơng Mã.
Câu 10: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
Câu 11: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng ven biển.
B. Vùng miền núi cao
C. Vùng miền núi thấp. D. Vùng đồng bằng.
Câu 12: Đặc điểm nào khơng phải của nhóm đất Feralit:
A. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.
B. Phân bố chủ yếu ở miền đồi núi thấp.
C. Thích hợp trồng cây lương thực, đặc biệt cây lúa nước.
D. Đất có màu đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhơm.
Câu 13: Đất phù sa thích hợp canh tác:
D. Sơng Đà.
D. Sơn nguyên.
A. Khó khăn cho canh tác.
B. Các cây cơng nghiệp lâu năm
C. Lúa, hoa màu, cây ăn quả.
D. Trồng rừng
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng về sông ngịi nước ta
A. Sơng ngịi phân bố khơng đều trên khắp lãnh thổ
B. Sơng có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch.
C. Một số sơng đóng băng vào mùa đơng
D. Sơng ngịi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn
Câu 15: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc khơng phải vì:
A. Đồi núi lan ra sát biển.
B. Địa hình có hai hướng chính.
C. Lãnh thổ hẹp, ngang.
D. Địa hình nhiều đồi núi.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
……………………….
……………………….
……………………….
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng . Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33 triệu ha (làm tròn). (ghi vào
bảng)
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c. Nhận xét tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS
Năm học 2020-2021
Mã Đề: MH20202A
…………..
KIỂM TRA CUỐI KÌ
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đơng của khí hậu nước ta:
A. Kinh độ
B. Vĩ độ
C. Gió mùa
D. Địa hình
Câu 2: Phần lớn các sơng ở nước ta ngắn và dốc khơng phải vì:
A. Lãnh thổ hẹp, ngang.
B. Đồi núi lan ra sát biển.
C. Địa hình nhiều đồi núi.
D. Địa hình có hai hướng chính.
Câu 3: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện:
A. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm khơng khí trung bình trên 80%.
B. Nhiêt độ trung bình năm của khơng khí đều vượt 21oC.
C. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
D. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
Câu 4: Đất phù sa thích hợp canh tác:
A. Các cây công nghiệp lâu năm
B. Trồng rừng
C. Lúa, hoa màu, cây ăn quả.
D. Khó khăn cho canh tác.
Câu 5: Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam
A. Tràm Chim
B. Cúc Phương
C. Bạch Mã
D. Ba Vì
Câu 6: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng ven biển.
B. Vùng miền núi thấp.
C. Vùng đồng bằng.
D. Vùng miền
núi cao
Câu 7: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu:
A. Tây Đơng và vịng cung
B. Tây Bắc - Đơng Nam và vòng cung
C. Vòng cung và Bắc Nam.
D. Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng về sơng ngịi nước ta
A. Một số sơng đóng băng vào mùa đơng
B. Sơng có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch.
C. Sơng ngịi phân bố khơng đều trên khắp lãnh thổ
D. Sơng ngịi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn
Câu 9: Ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái rừng tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
B. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
Câu 10: Hồ Hịa Bình nằm trên sông nào?
A. Sông Chảy.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
Câu 11: Đặc điểm nào khơng phải của nhóm đất Feralit:
A. Thích hợp trồng cây lương thực, đặc biệt cây lúa nước.
B. Phân bố chủ yếu ở miền đồi núi thấp.
C. Đất có màu đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhôm.
D. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.
D. Sông Đà.
Câu 12: Đặc điểm các mùa ở miền Bắc Việt Nam là:
A. Một năm chia thành bốn mùa rõ rệt
B. Mùa đơng lạnh ẩm, mùa hạ khơ nóng
C. Mùa đơng lạnh khơ, mùa hạ nóng ẩm
D. Mùa đơng mưa ấm, mùa hạ khơ nóng
Câu 13: Địa hình miền núi đã gây trở ngại gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi.
B. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sơng suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mịn, lũ qt, lũ nguồn dễ xảy ra.
Câu 14: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
D. Sơn nguyên.
Câu 15: Vì sao thảm thực vật rừng ở Việt Nam rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái:
A. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
B. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
D. địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
……………………….
……………………….
……………………….
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng . Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33 triệu ha (làm tròn). (ghi vào
bảng)
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c. Nhận xét tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS
Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI KÌ
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
Mã Đề: MH20203A
…………..
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc không phải vì:
A. Địa hình có hai hướng chính.
B. Địa hình nhiều đồi núi.
C. Lãnh thổ hẹp, ngang.
D. Đồi núi lan ra sát biển.
Câu 2: Đất phù sa thích hợp canh tác:
A. Trồng rừng
B. Các cây công nghiệp lâu năm
C. Lúa, hoa màu, cây ăn quả.
D. Khó khăn cho canh tác.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng về sơng ngịi nước ta
A. Sơng có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch.
B. Sông ngịi phân bố khơng đều trên khắp lãnh thổ
C. Một số sơng đóng băng vào mùa đơng
D. Sơng ngịi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn
Câu 4: Vì sao thảm thực vật rừng ở Việt Nam rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái:
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
B. địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp.
C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
Câu 5: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng ven biển.
B. Vùng đồng bằng.
C. Vùng miền núi thấp.
núi cao
Câu 6: Đặc điểm nào khơng phải của nhóm đất Feralit:
A. Đất có màu đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhơm.
B. Thích hợp trồng cây lương thực, đặc biệt cây lúa nước.
C. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.
D. Phân bố chủ yếu ở miền đồi núi thấp.
D. Vùng miền
Câu 7: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đơng của khí hậu nước ta:
A. Địa hình
B. Gió mùa
C. Vĩ độ
Câu 8: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là:
A. Sơn nguyên.
B. Đồi núi.
C. Đồng bằng.
D. Kinh độ
D. Cao nguyên.
Câu 9: Đặc điểm các mùa ở miền Bắc Việt Nam là:
A. Mùa đông mưa ấm, mùa hạ khơ nóng
C. Một năm chia thành bốn mùa rõ rệt
Câu 10: Hồ Hịa Bình nằm trên sơng nào?
B. Mùa đơng lạnh ẩm, mùa hạ khơ nóng
D. Mùa đơng lạnh khơ, mùa hạ nóng ẩm
A. Sông Mã.
B. Sông Chảy.
C. Sông Đà.
D. Sông Hồng.
C. Tràm Chim
D. Cúc Phương
Câu 11: Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam
A. Ba Vì
B. Bạch Mã
Câu 12: Ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái rừng tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái nông nghiệp.
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 13: Địa hình miền núi đã gây trở ngại gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vơi.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mịn, lũ qt, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sơng suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
D. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
Câu 14: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu:
A. Tây Bắc - Đơng Nam.
B. Vịng cung và Bắc Nam.
C. Tây Đơng và vịng cung
D. Tây Bắc - Đơng Nam và vịng cung
Câu 15: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện:
A. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
B. Nhiêt độ trung bình năm của khơng khí đều vượt 21oC.
C. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
D. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm khơng khí trung bình trên 80%.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
……………………….
……………………….
……………………….
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng . Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33 triệu ha (làm tròn). (ghi vào
bảng)
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
c. Nhận xét tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS
Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI KÌ
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
Mã Đề: MH20204A
…………..
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Đặc điểm các mùa ở miền Bắc Việt Nam là:
A. Mùa đông mưa ấm, mùa hạ khơ nóng
C. Một năm chia thành bốn mùa rõ rệt
B. Mùa đông lạnh khô, mùa hạ nóng ẩm
D. Mùa đơng lạnh ẩm, mùa hạ khơ nóng
Câu 2: Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam
A. Ba Vì
B. Tràm Chim
C. Cúc Phương
D. Bạch Mã
Câu 3: Ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái rừng tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Hệ sinh thái nơng nghiệp.
D. Hệ sinh thái rừng ngun sinh.
Câu 4: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng đồng bằng.
B. Vùng ven biển.
C. Vùng miền núi thấp.
D. Vùng miền
núi cao
Câu 5: Hồ Hịa Bình nằm trên sơng nào?
A. Sơng Chảy.
B. Sơng Đà.
C. Sơng Mã.
D. Sơng Hồng.
Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện:
A. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm khơng khí trung bình trên 80%.
C. Nhiêt độ trung bình năm của khơng khí đều vượt 21oC.
D. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây khơng đúng về sơng ngịi nước ta
A. Sơng có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch.
B. Sơng ngịi phân bố khơng đều trên khắp lãnh thổ
C. Sơng ngịi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn
D. Một số sơng đóng băng vào mùa đơng
Câu 8: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu:
A. Tây Bắc - Đơng Nam và vịng cung
B. Vịng cung và Bắc Nam.
C. Tây Đơng và vịng cung
D. Tây Bắc - Đơng Nam.
Câu 9: Địa hình miền núi đã gây trở ngại gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sơng suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thơng.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mịn, lũ qt, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
D. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vơi.
Câu 10: Vì sao thảm thực vật rừng ở Việt Nam rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái:
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
B. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
C. địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp.
D. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
Câu 11: Đất phù sa thích hợp canh tác:
A. Lúa, hoa màu, cây ăn quả.
C. Khó khăn cho canh tác.
B. Trồng rừng
D. Các cây công nghiệp lâu năm
Câu 12: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đơng của khí hậu nước ta:
A. Kinh độ
B. Địa hình
C. Vĩ độ
D. Gió mùa
Câu 13: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc khơng phải vì:
A. Lãnh thổ hẹp, ngang.
B. Địa hình có hai hướng chính.
C. Đồi núi lan ra sát biển.
D. Địa hình nhiều đồi núi.
Câu 14: Đặc điểm nào khơng phải của nhóm đất Feralit:
A. Phân bố chủ yếu ở miền đồi núi thấp.
B. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.
C. Thích hợp trồng cây lương thực, đặc biệt cây lúa nước.
D. Đất có màu đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhơm.
Câu 15: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là:
A. Cao nguyên.
B. Đồng bằng.
C. Sơn nguyên.
D. Đồi núi.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
……………………….
……………………….
……………………….
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng . Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33 triệu ha (làm tròn). (ghi vào
bảng)
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
c. Nhận xét tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS
Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI KÌ
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
Mã Đề: MH20205A
…………..
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Phần lớn các sông ở nước ta ngắn và dốc khơng phải vì:
A. Đồi núi lan ra sát biển.
B. Lãnh thổ hẹp, ngang.
C. Địa hình có hai hướng chính.
D. Địa hình nhiều đồi núi.
Câu 2: Vì sao thảm thực vật rừng ở Việt Nam rất đa dạng về kiểu hệ sinh thái:
A. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu.
C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
D. địa hình đồi núi chiểm ưu thế và phân hóa phức tạp.
Câu 3: Đặc điểm nào khơng phải của nhóm đất Feralit:
A. Phân bố chủ yếu ở miền đồi núi thấp.
B. Thích hợp trồng cây lương thực, đặc biệt cây lúa nước.
C. Đất chua, nghèo mùn, nhiều sét.
D. Đất có màu đỏ vàng do có nhiều hợp chất sắt và nhơm.
Câu 4: Đặc điểm các mùa ở miền Bắc Việt Nam là:
A. Mùa đông mưa ấm, mùa hạ khơ nóng
B. Một năm chia thành bốn mùa rõ rệt
C. Mùa đông lạnh ẩm, mùa hạ khơ nóng
D. Mùa đơng lạnh khơ, mùa hạ nóng ẩm
Câu 5: Địa hình nước ta đa dạng, phổ biến và quan trọng nhất là:
A. Đồng bằng.
B. Cao nguyên.
C. Đồi núi.
D. Sơn nguyên.
Câu 6: Vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam
A. Bạch Mã
B. Tràm Chim
Câu 7: Đất phù sa thích hợp canh tác:
A. Lúa, hoa màu, cây ăn quả.
C. Trồng rừng
C. Cúc Phương
D. Ba Vì
B. Khó khăn cho canh tác.
D. Các cây công nghiệp lâu năm
Câu 8: Nhân tố nào là nhân tố quyết định đến sự phân hóa Tây - Đơng của khí hậu nước ta:
A. Địa hình
B. Gió mùa
Câu 9: Địa hình nước ta có hướng chủ yếu:
A. Tây Bắc - Đơng Nam và vịng cung
C. Vịng cung và Bắc Nam.
C. Kinh độ
D. Vĩ độ
B. Tây Đơng và vịng cung
D. Tây Bắc - Đơng Nam.
Câu 10: Hồ Hịa Bình nằm trên sông nào?
A. Sông Chảy.
B. Sông Đà.
C. Sông Mã.
D. Sơng Hồng.
Câu 11: Tính chất nhiệt đới của khí hậu thể hiện:
A. Khí hậu chia làm hai mùa rõ rệt.
B. Một năm có hai mùa gió có tính chất trái ngược nhau.
C. Lượng mưa trung bình năm khoảng 1500-2000 mm/năm, độ ẩm khơng khí trung bình trên 80%.
D. Nhiêt độ trung bình năm của khơng khí đều vượt 21oC.
Câu 12: Nhóm đất mùn núi cao phân bố chủ yếu ở:
A. Vùng ven biển.
B. Vùng đồng bằng.
C. Vùng miền núi thấp.
D. Vùng miền
núi cao
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây không đúng về sơng ngịi nước ta
A. Sơng có nhiều giá trị: thủy lợi, khai thác thủy sản, phát triển thủy điện, du lịch.
B. Một số sơng đóng băng vào mùa đơng
C. Sơng ngịi có chế độ nước phân thành mùa lũ và mùa cạn
D. Sơng ngịi phân bố khơng đều trên khắp lãnh thổ
Câu 14: Ngày càng mở rộng và lấn át các hệ sinh thái rừng tự nhiên là:
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
B. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
C. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
D. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 15: Địa hình miền núi đã gây trở ngại gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta?
A. Thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vơi.
B. Địa hình dốc, đất dễ bị xói mịn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông.
D. Động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
……………………….
……………………….
……………………….
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng . Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33 triệu ha (làm tròn). (ghi vào
bảng)
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
c. Nhận xét tỉ lệ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS
Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI KÌ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mã Đề: MH20201B
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
…………..
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Nước ta có nhiều sơng suối, phần lớn là:
A. Sông bắt nguồn từ trong nước
B. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sơng dày
đặc.
C. Sơng nhỏ, ngắn, dốc.
D. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp.
Câu 2: Đâu khơng phải là cách phịng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng:
A. Đắp đê ngăn lũ.
B. Làm nhà nổi trong mùa lũ.
C. Bơm nước từ đồng ruộng ngập úng ra sơng.
D. Nạo vét lịng sơng.
Câu 3: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Trường Sơn Nam.
B. Bạch Mã
C. Trường Sơn Bắc
D. Hoàng Liên
Sơn
Câu 4: Đặc điểm thời tiết vào mùa đông của miền khí hậu phía Bắc:
A. Đầu mùa lạnh khơ, cuối mùa lạnh ẩm
B. Nóng, khơ, ít mưa
C. Nóng ẩm, mưa nhiều
D. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa lạnh khô
Câu 5: Đỉnh núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Ngọc Linh.
B. Pu Tha Ca.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Phan-xipăng.
Câu 6: Nước ta có mấy nhóm đất chính:
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 7: Vùng đất bãi triều, cửa sông, ven biển thuận lợi cho sự phát triển hệ sinh thái:
A. Rừng kín thường xanh.
B. Rừng tre nứa.
C. Rừng thưa rụng lá.
D. Rừng ngập mặn.
Câu 8: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc loại:
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
B. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Hệ sinh thái nơng nghiệp.
Câu 9: Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân:
A. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ khó khăn
B. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
D. Trong nơng nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
Câu 10: Mùa lũ của sơng ngịi Trung Bộ vào khoảng thời gian:
A. Mùa thu
B. Mùa hè
C. Thu đông
D. Hè thu
Câu 11: Tại sao giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp nhiều khó khăn?
A. khan hiếm nước vào mùa khơ.
B. thiên tai dễ xảy ra.
C. địa hình bị chia cắt mạnh.
D. động đất xảy ra.
Câu 12: Đâu khơng phải là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta:
A. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 10% diện tích lãnh thổ.
C. Giàu tài ngun khống sản, du lịch.
D. Địa hình có hai hướng chính.
Câu 13: Yếu tố quyết định đến thành phần khoáng vật, cơ giới của đất là:
A. Đá mẹ
B. Tác động của con người
C. Thời gian
D. Địa hình
Câu 14: Nguyên nhân khiến nguồn lợi hải sản ven bờ nước ta đang bị giảm sút mạnh khơng phải do:
A. Dùng phương tiện có tính hủy diệt.
B. Ơ nhiễm mơi trường ven biển.
C. Chú trọng khai thác xa bờ.
D. Khai thác gần bờ quá mức cho phép.
Câu 15: Loại cây công nghiệp như cao su, chè, cà phê thích hợp với loại đất nào?
A. Phù sa
B. Đất mặn
C. Mùn núi cao
D. Feralit
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
……………………….
……………………….
……………………….
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng . Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33 triệu ha (làm tròn). (ghi vào
bảng)
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
c. Nhận xét diện tích rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS
Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI KÌ
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
Mã Đề: MH20202B
…………..
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Nguyên nhân khiến nguồn lợi hải sản ven bờ nước ta đang bị giảm sút mạnh không phải do:
A. Khai thác gần bờ quá mức cho phép.
B. Dùng phương tiện có tính hủy diệt.
C. Ơ nhiễm mơi trường ven biển.
D. Chú trọng khai thác xa bờ.
Câu 2: Nước ta có mấy nhóm đất chính:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 3: Nước ta có nhiều sơng suối, phần lớn là:
A. Sông bắt nguồn từ trong nước
B. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
C. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sơng dày đặc.
D. Sơng dài, nhiều phù sa bồi đắp.
Câu 4: Đâu không phải là cách phịng chống lũ lụt ở đồng bằng sơng Hồng:
A. Bơm nước từ đồng ruộng ngập úng ra sông.
B. Nạo vét lịng sơng.
C. Làm nhà nổi trong mùa lũ.
D. Đắp đê ngăn lũ.
Câu 5: Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân:
A. Trong nơng nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
B. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ khó khăn
D. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
Câu 6: Loại cây cơng nghiệp như cao su, chè, cà phê thích hợp với loại đất nào?
A. Phù sa
B. Mùn núi cao
C. Feralit
D. Đất mặn
Câu 7: Yếu tố quyết định đến thành phần khoáng vật, cơ giới của đất là:
A. Tác động của con người
B. Đá mẹ
C. Địa hình
D. Thời gian
Câu 8: Vùng đất bãi triều, cửa sông, ven biển thuận lợi cho sự phát triển hệ sinh thái:
A. Rừng kín thường xanh.
B. Rừng tre nứa.
C. Rừng thưa rụng lá.
D. Rừng ngập mặn.
Câu 9: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Trường Sơn Bắc
B. Bạch Mã
C. Hoàng Liên Sơn
D. Trường Sơn
Nam.
Câu 10: Đặc điểm thời tiết vào mùa đơng của miền khí hậu phía Bắc:
A. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa lạnh khơ
B. Nóng ẩm, mưa nhiều
C. Nóng, khơ, ít mưa
D. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm
Câu 11: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc loại:
A. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Hệ sinh thái nơng nghiệp.
Câu 12: Tại sao giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp nhiều khó khăn?
A. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. động đất xảy ra.
C. khan hiếm nước vào mùa khô.
D. thiên tai dễ xảy ra.
Câu 13: Mùa lũ của sơng ngịi Trung Bộ vào khoảng thời gian:
A. Hè thu
B. Mùa hè
C. Mùa thu
D. Thu đông
Câu 14: Đâu khơng phải là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta:
A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 10% diện tích lãnh thổ.
B. Địa hình có hai hướng chính.
C. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản, du lịch.
Câu 15: Đỉnh núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Phan-xi-păng.
B. Tây Côn Lĩnh.
C. Pu Tha Ca.
D. Ngọc Linh.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
……………………….
……………………….
……………………….
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng . Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33 triệu ha (làm tròn). (ghi vào
bảng)
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
c. Nhận xét diện tích rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI KÌ
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã Đề: MH20203B
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
…………..
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Yếu tố quyết định đến thành phần khoáng vật, cơ giới của đất là:
A. Thời gian
B. Đá mẹ
C. Tác động của con người
D. Địa hình
Câu 2: Nước ta có mấy nhóm đất chính:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Nước ta có nhiều sơng suối, phần lớn là:
A. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc.
B. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
C. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp.
D. Sông bắt nguồn từ trong nước
Câu 4: Mùa lũ của sơng ngịi Trung Bộ vào khoảng thời gian:
A. Mùa thu
B. Thu đông
C. Hè thu
D. Mùa hè
Câu 5: Vùng đất bãi triều, cửa sông, ven biển thuận lợi cho sự phát triển hệ sinh thái:
A. Rừng kín thường xanh.
B. Rừng thưa rụng lá.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng tre nứa.
Câu 6: Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người
dân:
A. Trong nơng nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ khó khăn
Câu 7: Đâu khơng phải là cách phịng chống lũ lụt ở đồng bằng sơng Hồng:
A. Đắp đê ngăn lũ.
B. Bơm nước từ đồng ruộng ngập úng ra
sông.
C. Làm nhà nổi trong mùa lũ.
D. Nạo vét lịng sơng.
Câu 8: Đặc điểm thời tiết vào mùa đơng của miền khí hậu phía Bắc:
A. Nóng, khơ, ít mưa
B. Nóng ẩm, mưa nhiều
C. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa lạnh khô
D. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm
Câu 9: Đâu không phải là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta:
A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 10% diện tích lãnh thổ.
B. Giàu tài nguyên khống sản, du lịch.
C. Địa hình có hai hướng chính.
D. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 10: Đỉnh núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Pu Tha Ca.
B. Phan-xi-păng.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Ngọc Linh.
Câu 11: Loại cây công nghiệp như cao su, chè, cà phê thích hợp với loại đất nào?
A. Feralit
B. Phù sa
C. Mùn núi cao
D. Đất mặn
Câu 12: Nguyên nhân khiến nguồn lợi hải sản ven bờ nước ta đang bị giảm sút mạnh không phải do:
A. Chú trọng khai thác xa bờ.
B. Khai thác gần bờ q mức cho phép.
C. Dùng phương tiện có tính hủy diệt.
D. Ơ nhiễm mơi trường ven biển.
Câu 13: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc
D. Bạch Mã
Câu 14: Tại sao giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp nhiều khó khăn?
A. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. khan hiếm nước vào mùa khô.
C. động đất xảy ra.
D. thiên tai dễ xảy ra.
Câu 15: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc loại:
A. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Hệ sinh thái nơng nghiệp.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
……………………….
……………………….
……………………….
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng . Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33 triệu ha (làm tròn). (ghi vào
bảng)
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
c. Nhận xét diện tích rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS
Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI KÌ
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
Mã Đề: MH20204B
…………..
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Yếu tố quyết định đến thành phần khoáng vật, cơ giới của đất là:
A. Thời gian
B. Đá mẹ
C. Tác động của con người
D. Địa hình
Câu 2: Nước ta có mấy nhóm đất chính:
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 3: Nước ta có nhiều sơng suối, phần lớn là:
A. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sông dày đặc.
B. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
C. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp.
D. Sông bắt nguồn từ trong nước
Câu 4: Mùa lũ của sơng ngịi Trung Bộ vào khoảng thời gian:
A. Mùa thu
B. Thu đông
C. Hè thu
D. Mùa hè
Câu 5: Vùng đất bãi triều, cửa sông, ven biển thuận lợi cho sự phát triển hệ sinh thái:
A. Rừng kín thường xanh.
B. Rừng thưa rụng lá.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng tre nứa.
Câu 6: Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân:
A. Trong nơng nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ơn đới.
B. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
C. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ khó khăn
Câu 7: Đâu khơng phải là cách phịng chống lũ lụt ở đồng bằng sơng Hồng:
A. Đắp đê ngăn lũ.
B. Bơm nước từ đồng ruộng ngập úng ra
sông.
C. Làm nhà nổi trong mùa lũ.
D. Nạo vét lịng sơng.
Câu 8: Đặc điểm thời tiết vào mùa đơng của miền khí hậu phía Bắc:
A. Nóng, khơ, ít mưa
B. Nóng ẩm, mưa nhiều
C. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa lạnh khô
D. Đầu mùa lạnh khô, cuối mùa lạnh ẩm
Câu 9: Đâu không phải là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta:
A. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 10% diện tích lãnh thổ.
B. Giàu tài nguyên khống sản, du lịch.
C. Địa hình có hai hướng chính.
D. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
Câu 10: Đỉnh núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Pu Tha Ca.
B. Phan-xi-păng.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Ngọc Linh.
Câu 11: Loại cây công nghiệp như cao su, chè, cà phê thích hợp với loại đất nào?
A. Feralit
B. Phù sa
C. Mùn núi cao
D. Đất mặn
Câu 12: Nguyên nhân khiến nguồn lợi hải sản ven bờ nước ta đang bị giảm sút mạnh không phải do:
A. Chú trọng khai thác xa bờ.
B. Khai thác gần bờ quá mức cho phép.
C. Dùng phương tiện có tính hủy diệt.
D. Ơ nhiễm mơi trường ven biển.
Câu 13: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Hoàng Liên Sơn
B. Trường Sơn Nam.
C. Trường Sơn Bắc
D. Bạch Mã
Câu 14: Tại sao giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp nhiều khó khăn?
A. địa hình bị chia cắt mạnh.
B. khan hiếm nước vào mùa khô.
C. động đất xảy ra.
D. thiên tai dễ xảy ra.
Câu 15: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc loại:
A. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Hệ sinh thái nơng nghiệp.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)
……………………….
……………………….
……………………….
a. Tính tỉ lệ che phủ rừng . Biết diện tích đất tự nhiên nước ta: 33 triệu ha (làm tròn). (ghi vào
bảng)
b. Vẽ biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………
c. Nhận xét diện tích rừng của nước ta giai đoạn trên.
………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: (1 điểm) Nếu là một nhà đầu tư em sẽ quan tâm tới những thế mạnh và khắc phục những
hạn chế nào về tự nhiên của: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS Năm học 2020-2021
KIỂM TRA CUỐI KÌ
ĐIỂM, LỜI PHÊ
Mơn: ĐỊA LÍ - Khối 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Mã Đề: MH20205B
…………..
Họ và tên: ……………………….. STT:……….. Lớp:
I.TRẮC NGHIỆM: em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng. 6 điểm
Câu 1: Vùng đất bãi triều, cửa sông, ven biển thuận lợi cho sự phát triển hệ sinh thái:
A. Rừng thưa rụng lá.
B. Rừng kín thường xanh.
C. Rừng ngập mặn.
D. Rừng tre nứa.
Câu 2: Loại cây công nghiệp như cao su, chè, cà phê thích hợp với loại đất nào?
A. Feralit
B. Đất mặn
C. Mùn núi cao
D. Phù sa
Câu 3: Đâu khơng phải là cách phịng chống lũ lụt ở đồng bằng sông Hồng:
A. Bơm nước từ đồng ruộng ngập úng ra sơng.
B. Nạo vét lịng sơng.
C. Làm nhà nổi trong mùa lũ.
D. Đắp đê ngăn lũ.
Câu 4: Nước ta có mấy nhóm đất chính:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 5: Nguyên nhân khiến nguồn lợi hải sản ven bờ nước ta đang bị giảm sút mạnh không phải do:
A. Khai thác gần bờ q mức cho phép.
B. Ơ nhiễm mơi trường ven biển.
C. Dùng phương tiện có tính hủy diệt.
D. Chú trọng khai thác xa bờ.
Câu 6: Mùa lũ của sơng ngịi Trung Bộ vào khoảng thời gian:
A. Mùa thu
B. Hè thu
C. Thu đơng
D. Mùa hè
Câu 7: Tính thất thường của khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sinh hoạt và sản xuất của người dân:
A. Trong nông nghiệp có thể trồng các cây có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
C. Đa dạng cơ cấu cây trồng.
D. Công tác dự báo thời tiết và xác định thời vụ khó khăn
Câu 8: Yếu tố quyết định đến thành phần khoáng vật, cơ giới của đất là:
A. Tác động của con người
B. Thời gian
C. Đá mẹ
D. Địa hình
Câu 9: Nước ta có nhiều sông suối, phần lớn là:
A. Sông nhỏ, ngắn, dốc.
B. Thuộc loại trung bình, mạng lưới sơng dày
đặc.
C. Sơng bắt nguồn từ trong nước
D. Sông dài, nhiều phù sa bồi đắp.
Câu 10: Ranh giới giữa hai miền khí hậu Bắc và Nam là dãy núi:
A. Hoàng Liên Sơn
B. Bạch Mã
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn
Nam.
Câu 11: Tại sao giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi gặp nhiều khó khăn?
A. động đất xảy ra.
B. địa hình bị chia cắt mạnh.
C. thiên tai dễ xảy ra.
D. khan hiếm nước vào mùa khô.
Câu 12: Rừng trồng cây lấy gỗ, cây công nghiệp thuộc loại:
A. Hệ sinh thái nông nghiệp.
B. Hệ sinh thái rừng ngập mặn.
C. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa.
D. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh.
Câu 13: Đặc điểm thời tiết vào mùa đơng của miền khí hậu phía Bắc:
A. Nóng ẩm, mưa nhiều
B. Đầu mùa lạnh khơ, cuối mùa lạnh ẩm
C. Đầu mùa lạnh ẩm, cuối mùa lạnh khơ
D. Nóng, khơ, ít mưa
Câu 14: Đâu khơng phải là đặc điểm của địa hình đồi núi của nước ta:
A. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
B. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 10% diện tích lãnh thổ.
C. Giàu tài ngun khống sản, du lịch.
D. Địa hình có hai hướng chính.
Câu 15: Đỉnh núi cao nhất ở Việt Nam là:
A. Pu Tha Ca.
B. Ngọc Linh.
C. Tây Côn Lĩnh.
D. Phan-xipăng.
II. TỰ LUẬN: 4 ĐIỂM
Câu 1:(3 điểm) Cho bảng số liệu sau đây: diện tích rừng qua các năm (đơn vị: triệu ha)
Năm
2000
2012
2016
Diện tích rừng
10,9
13,9
14,4
Tỉ lệ che phủ rừng (%)