Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.43 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:</b>
A. Proton và nơtron B. Electron, proton và nơtron
C. Electron vàproton D. B. Electron và nơtron
<b>Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:</b>
A. Proton và nơtron B. Electron, proton và nơtron C. Electron vàproton D. B.
Electronvà nơtron
<b>Câu 3: Tổng số ba loại hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 28. Kí hiệu nguyên tử của </b>
nguyên tố là
A. 209
9
20
10
22
8
<b>Câu 4: Tổng ba loại hạt cơ bản trong ion Y</b>-<sub> là 53. Số khối của nguyên tử Y là</sub>
A. 35 B. 37 C. 17 D. 18
<b>Câu 5: Phân tử X2Y có tổng số hạt mang điện là 44 trong đó số hạt mang điện của X bằng 1,75 lần </b>
số hạt mang điện của Y. Cấu hình elecron của Y là:
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>2<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub> C. Cả A và B đều đúng D. </sub>
Kết quả khác
<b>Câu 6: Tính số proton, nơtron có trong một hạt nhân nguyên tử </b>56<sub>26</sub>
A. 26p và 56n B. 26p và 30n C. 26p và 26n D. 56p và 26n
<b>Câu 7:Nguyên tử X có 7 electron p. Nguyên tử Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt mang </b>
điện của X là 8 hạt. Trong hợp chất gữa X và Y có bao nhiêu electron ?
A. 54 B. 36 C. 64 D.
30
<b>Câu 8: Hạt vi mô nào dưới đây có tống số electron trong hạt bằng tổng số electron có trong phân </b>
tử SO2. Cho 6C, 7N, 16S, 17Cl.
A. 23
2 3
<b>Câu 9: ion XY3</b>2-<sub> và XY4</sub>2-<sub>. Tổng số proton trong XY3</sub>2-<sub> và XY4</sub>2-<sub> lần lượt là 40 và 48. X và Y là nguyên</sub>
tố nào sau đây?
A. S và O. B. N và H. C. P và O. D. Cl và O.
<b>Câu 10. Tổng số hạt mang điện trong anion XY</b>
2-3là 82. Trong hạt nhân của X và Y, số hạt mang
điện của X nhiều hơn Y 8 hạt. Số hiệu của X , y lần lượt là
A. 17, 9 B. 16,8 C. 13, 9 D. 15,
11.
<b>Câu 11: Trong nguyên tử của một nguyên tố A có tổng các loại hạt là 58. trong đó số nơtron nhiều </b>
hơn số proton là 1 hạt.
Ký hiệu nguyên tử của A là:
<b>Câu 1: Nguyên tố duy nhất mà nguyên tử của nó chỉ cấu tạo bởi hai loại hạt là proton và electron. </b>
Hãy chọn đáp án đúng:
A. Ca B. H C. Al D.
Br
<b>Câu 2:Nguyên tố </b>27
A. 13n B. 13p, 14n C. 13n, 14p D.
13n, 13p
<b>Câu 3: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng:</b>
A. Số khối B. Số nơtron C. Số proton D. Số
proton và nơtron
<b>Câu 4: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì </b>
nó cho biết:
A. Số khối A B. Nguyên tử khối của nguyên tử
C. Số hiệu nguyên tử Z D. Số khối A và số đơn vị điện tích
hạt nhân
<b>Câu 5: Đại lượng gì đặc trưng cho một nguyên tố hóa học ?</b>
A. Số khối A B. Số electron lớp ngoài cùng
C. Khối lượng nguyên tử D. Điện tích hạt nhân tức là số
proton trong hạt nhân
<b>Câu 6: Khối lượng của nguyên tử hiđro điều chế được từ một loại nước là 1,008. Hiđro đó gồm hai </b>
loại đồng vị 1<sub>1</sub>
A. 8x 1022<sub> B. 18,2x 10</sub>22<sub> C. 22, 8x 10</sub>22<sub> D. </sub>
5,349 x 1022<sub> </sub>
<b>Câu 7: Cho </b>16<sub>8</sub>
A. SO2 B. K2S C. SCl2 D.
MgCl2
<b>Câu 8: Nguyên tử cacbon có hai đồng vị bền </b>12
6
6
khối trung bình của nguyên tử cacbon là:
A. 12,500 B. 12,022 C. 12,011 D.
12,055
<b>Câu 9: Clo gồm hai loại đồng vị </b><sub>17</sub>35
A. 75,76% 35<sub>17</sub>
17
<b>Câu 10: Tính số loại phân tử nước khác nhau có thể tạo thành từ hai đồng vị </b>1 <sub>H, </sub>2<sub>H với ba đồng vị </sub>
16<sub>O,</sub> 17<sub>O,</sub> 18<sub>O.</sub>
<b>Câu 11 : Khối lượng nguyên tử của B bằng 10,81. B trong tự nhiên gồm hai đồng vị </b>10<sub>B và </sub>11<sub>B. Hỏi</sub>
<b>A. 3,38%</b> <b>B. 50%</b> <b>C. 14,41%</b> <b>C.</b>
11,74%
<b>Câu 12 : Một hợp chất có cơng thức MX3 . Cho biết: Tổng số hạt p, n, e của MX3 là 196, trong đó</b>
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của
M là 8.Tổng ba loại hạt trong ion X-<sub> nhiều hơn trong ion M</sub>3+<sub> là 16. Xác định M và X thuộc đồng vị</sub>
nào của hai nguyên tố đó?
A. <sub>13</sub>27
<b>Câu 1: Các obitan trong một phân lớp electron:</b>
A. Có cùng sự định hướng trong không gian B. Có cùng mức năng lượng
C. Khác nhau về mức năng lượng D. Có hình dạng khơng phụ thuộc vào đặc
điểm của mỗi lớp
<b>Câu 2: Nguyên tử của nguyên tố có n lớp e. Số e tối đa ở lớp thứ n có giá trị là</b>
A. 2n B. n2 <sub>C. 2n</sub>2 <sub>D. 8 ( riêng n=1 là 2)</sub>
<b>Câu 3:Trong nguyên tử hiđro electron thường được tìm thấy:</b>
A. Trong hạt nhân nguyên tử
B. Bên ngồi hạt nhân, song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton.
C.Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân, vì thể tích ngun tử là mây electron của nguyên tử
đó.
D. Cả bên trong và bên ngồi hạt nhân, vì electron được tìm thấy ở bất kì chỗ nào trong nguyên tử.
<b>Câu 4: Số electron tối đa trong một obitan là: </b>
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
<b>Câu 5: Thứ tự mức năng lượng tăng dần nào sai?</b>
A. 3s 3d 4s 3p B. 3s 3p 4s 3d
C. 4s 3d 4p 5s D. 4p 5s 4 d 5p
<b>Câu 6: Nguyên tố X có Z = 15. Ở trạng thái cơ bản, số electron độc thân trong nguyên tử X là:</b>
A. 3 B. 5 C. 1
D. 2
<b>Câu 7: Ni có Z =28, cấu hình electron của cation Ni</b>2+<sub> là: </sub>
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>8<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub> </sub>
<b>Câu 8: Cation M</b>+<sub> có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Vậy cấu hình electron của </sub>
nguyên tử M là:
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub> B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub> </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1<sub> D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1<sub> </sub>
<b>Câu 9: Ngun tử M có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3d</b>7<sub>.Tổng số electron của nguyên</sub>
tử M là:
<b>Câu 10: Cho biết cấu hình electron của ngun tố X có phân lớp ngồi cùng 4s</b>2<sub>. Số hiệu nguyên tử</sub>
lớp nhất có thể có của X là:
A. 36 B. 24 C. 25 D. 30
<b>Câu 11: Cho nguyên tử R có tổng số hạt là 115, hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là </b>
25 hạt. Cấu hình electron nguyên tử của R là:
A. [Ne]3s2<sub>3p</sub>3<sub> B. [Ne]3s</sub>2<sub>3p</sub>5<sub> </sub>
C. [Ar]3d10<sub>4s</sub>2<sub> D. [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub> </sub>
<b>Câu 12: Cho biết số hiệu nguyên tử của đồng là Z = 29 và lớp ngồi cùng có 1 electron. Vậy cấu </b>
hình đúng của Cu là:
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>1<sub> B. [Ar]3d</sub>8<sub>4s</sub>1<sub> </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>2<sub>5s</sub>1<sub> D. [Ar]3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub> </sub>
<b>Câu 13: Những hạt vi mô nào dưới đây có phân lớp electron ngồi cùng thuộc lớp M ( tức n = 3): </b>
19K+<sub>, 18Ar, 26Fe</sub>3+<sub>, 16S</sub>2-<sub>, 9F, 12Mg</sub>2+<sub>, 35Br</sub>-<sub>. Hãy chọn đáp án đúng.</sub>
A. 19K+<sub>, 18Ar, 26Fe</sub>3+<sub>, 16S</sub>2-<sub> B.19K</sub>+<sub>, 18Ar, 16S</sub>2-<sub>, 35Br </sub>
C. 19K+<sub>, 18Ar, 26Fe</sub>3+<sub>, 12Mg</sub>2+<sub>, 35Br D. 19K</sub>+<sub>, 18Ar, 16S</sub>2-<sub>, 12Mg</sub>2+<sub> </sub>
<b>Câu 14: Hạt vi mơ nào sau đây có số electron độc thân lớn nhất, số đó bằng bao nhiêu? Cho các </b>
hạt là: S2-<sub>, N, P, Fe</sub>3+<sub>, Cl.</sub>
A. S2-<sub>; 4e B. N; 3e C. P; 3e D. Fe</sub>3+<sub>; 5e</sub>
<b>Câu 15: Cho cấu hình electron [Ar]3d</b>6<sub> . Cấu hình đó ứng với hạt vi mô nào ? </sub>
A. Cu+<sub> B. Fe</sub>2+<sub> C. Zn</sub>2+<sub> D. Kr </sub>
A. Ca2+<sub>,S</sub>2-<sub>,O</sub>2-<sub>,F </sub>- <sub> B. Ca</sub>2+<sub>, Cl ,S</sub>2-<sub>,O</sub>2-<sub>,Cu</sub>+<sub> C. Ca</sub>2+<sub>,S</sub>2-<sub>,F </sub>- <sub>,Cu</sub>+<sub>,Fe</sub>3+<sub> D. Ca</sub>2+<sub>,</sub>
S2-<sub>,O</sub>2-<sub>,F </sub>- <sub>, Fe</sub>3+<sub> </sub>
<b>Câu 17: Hãy chọn các hạt vĩ mơ dưới đây có số electron độc thân giống nhau ( ở trạng thái cơ </b>
bản): 6C, 13Al, 25Mn, 12Mg2+<sub>, 26Fe</sub>2+<sub>, 8O, 14Si, 16S.</sub>
A. 6C, 8O, 14Si, 16S. B. 6C, 13Al, 25Mn, 12Mg2+<sub> </sub>
C. 6C, 13Al, 8O, 26Fe2+<sub> D. C, O, S </sub>
<b>Câu 18: Anion X</b>n-<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Cấu hình electron ở phân lớp </sub>
ngoài cùng của nguyên tử X là:
A. 3p5<sub> hay 3p</sub>4<sub> B. 4s</sub>1<sub>,4s</sub>1<sub> hay 4p</sub>1<sub> </sub>
C. 4p2<sub> hay 4p</sub>3<sub> D. 3s</sub>1<sub> hay 3s</sub>2<sub> </sub>
<b>Câu 19: Cation M</b>n+<sub> có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p</sub>6<sub>. Cấu hình electron của ngun </sub>
tử M có thể là:
A.[Ar]4s1<sub> B. [Ar]3d</sub>10<sub>s</sub>1<sub> </sub>
C.[Ar]3d5<sub>4s</sub>1<sub> D. Tất cả đều có thể đúng.</sub>
<b>Câu 20: Cho cấu hình electron của 4 nguyên tố: X: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>5 <sub>Y : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>1
Z: 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1 <sub>T: 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>4<sub>. Các ion được tạo ra từ 4 nguyên tố trên là:</sub>
A. X+<sub> ,Y</sub>+<sub> ,Z</sub>+<sub> ,T</sub>2+<sub> B. X</sub>-<sub> ,Y</sub>+<sub> ,Z</sub>3+<sub> ,T</sub>2-<sub> </sub>
C. X-<sub> ,Y</sub>2-<sub> ,Z</sub>3+<sub> ,T</sub>+<sub> D. X</sub>+<sub> ,Y</sub>2+<sub> ,Z</sub>+<sub> ,T</sub>
<b>-Câu 21: Cấu hình electron của các kim loại kiềm thổ ( nhóm IIA) có thể biểu diễn tổng quát như </b>
dưới đây ? Hãy chọn đáp án đúng.
<b>Câu 22: Nguyên tử của ngun tố X có phân lớp electron ngồi cùng là 4s</b>2<sub>. Cho 20Ca, 26Fe, 29Cu, </sub>
30Zn. Hãy chọn đúng nguyên tố:
A. Chỉ có Ca B. Chỉ có Ca và Zn C. Cả Ca, Fe, Zn, Cu D.
Chỉ có Ca, Fe, Zn
<b>Câu 23: Cho các nguyên tố X, Y, Z, T, R có số hiệu nguyên tử lần lượt là: 4, 12, 14, 17, 20. Các </b>
nguyên tử có số electron ngồi cùng bằng nhau là:
A. X, Y, Z B. X, T, R C. X, Y, R D. Y, Z, R
<b>Câu 24: Nguyên tử của nguyên tố R có lớp ngồi cùng là lớp M có 2 electron. Cấu hình electron và </b>
tính chất của R là:
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>, R là kim loại B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>2<sub>, R là phi kim </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> R là khí hiếm D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>, R là phi kim. </sub>
<b>Câu 1: Ion Y</b>–<sub> có cấu hình e: 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là</sub>
A. chu kì 3, nhóm VIIA. B. chu kì 3, nhóm VIIIA.
C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 4, nhóm VIA.
<b>Câu 2: Ion M</b>3+<sub> có cấu hình e: 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6 <sub>3s</sub>2 <sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>. Vị trí của M trong bảng tuần hồn là</sub>
A. chu kì 3, nhóm VIIB. B. chu kì 3, nhóm VIIA.
C. chu kì 4, nhóm VIIIB. D. chu kì 4, nhóm VIIB.
<b>Câu 3: Một nguyên tố thuộc nhóm VA có hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị trong hợp chất với hidro</b>
lần lượt A. III và V. B. V và V. C. III và III. D. V và III.
<b>Câu 4: Nguyên tử của ngun tố có điện tích hạt nhân là 17+, số khối 37 có số electron hóa trị là: </b>
A. 1 B. 5 C. 17
D. 7
<b>Câu 5: Ngun tố ở chu kì 4, nhóm VIB có cấu hình electron hóa trị là</b>
A. 4s2<sub>4p</sub>4<sub>.</sub> <sub>B. 6s</sub>2<sub>6p</sub>2<sub>.</sub> <sub>C. 3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 3d</sub>4<sub>4s</sub>2
<b>Câu 6: Một nguyên tố X được tạo bởi các hợp chất bền sau: XH3, XCl5, X2O5, Na3XO4. Trong bảng hệ</b>
thống tuần hoàn, nguyên tố X thuộc cùng nhóm với. Chọn câu trả lời đúng
A. Oxi B. Nitơ C. xenon D. flo
<b>Câu 7: Trong oxit bậc cao nhất của X(thuộc nhóm A) Oxi chiếm 61,2% về khối lượng. Y là nguyên </b>
tố cùng phân nhóm với X (ZY<ZX). Hố trị cao nhất của Y với oxi là
<b>A. 1</b> B. 5 C. 7 D. 6
<b>Câu 8: Cho biết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố Y như sau: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>5<sub>.</sub>
Chọn một đáp án sai
A. Hóa trị với hiđro là 1. B. Hóa trị cao nhất của Y với oxi là 7
C. Là kim loại mạnh D. Y thuộc chu kì 4, nhóm VIIA
<b>Câu 9: A và B là nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng 1 phân nhóm chính, B ở dưới A. Cho</b>
8gam B tan hoàn toàn trong 242,4g nước thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và dd M. Tên của A, B là
A. Li, Na B. Na, K C. K, Ca D. K, Rb
<b>Câu 11: Cho 2 gam hh hai kim loại ở hai chu kì liên tiếp và thuộc phân nhóm chính nhóm II tác </b>
dụng hết với dd H2SO4 10% rồi cô cạn thu được 8,72 gam hh 2 muối khan. Hai kim loại là
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
<b>Câu 12: Oxit cao nhất của ngtố R có dạng R2O7. Sản phẩm khí cuả R với hidro chứa 2,74% hiđro về</b>
khối lượng. Tên của R và vị trí trong bảng HTTH là
A. F, chu kì 2 nhóm VIIA B. Cl, chu kì 3 nhóm VIIA
C. Mn, chu kì 4nhóm VIIB D. Cr, chu kì 4 nhóm VIB
<b>Câu 13: X, Y là 2 ngun tố kim loại ở cùng chu ki. Hoà tan 11,15g hỗn hợp trong H2O dư thu được </b>
dung dịch đồng nhất chứa 2 chất tan và 9,52 lít khí H2 đktc. X, Y là
A. Na, Al B. Ca, K C. Ca, Zn D. K, Zn
<b>Câu 14: Cho biết các số hiệu nguyên tử của X là 13 và của Y là 16. hãy chọn công thức đúng của </b>
hợp chất giữa X và Y.
A. Y2X B. XY C. X2Y3 D. X2Y
<b>Câu 15: Cho 5,4 gam một kim loại tác dụng hoàn toàn với 180 gam dung dịch H2SO4 thu được </b>
6,72 lit khí hidro ở đktc. Tên kim loại và vị trí của nó trong HTTH là
A. Fe, chu kì 4, nhóm VIIIB B. Al, chu kì 3, nhóm IIIA
C. Mg, chu kì 3, nhóm IIA C. Mn, chu kì 4, nhóm VB
<b>Câu 16: Cho ion M</b>2+<sub> cấu hình electron [Ar]3d</sub>6<sub> . Vị trí của M trong HTTH là </sub>
A. Ơ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB B. Ơ 24, chu kì 4, nhóm VIB
C. Ơ 27, chu kì 4, nhóm VIIIB C. Ơ 25, chu kì 4, nhóm VIIB
<b>Câu 17: X, Y là 2 ngun tố ở cùng PNC thuộc 2 chu kì kế tiếp. Trong hạt nhân của X ,Y tổng số hạt</b>
mang điện là 58. Tên nguyên tố là
A. K, Rb B. Ca, Sr C. Mn, Zn D. Ca, K
<b>Câu 18 : X, Y, Z là 3 nguyên tố cùng chu kì thuộc 3 phân nhóm chính liên tiếp. Tổng số hạt mang </b>
điện trong hạt nhân của 3 nguyên tử là 48. Các nguyên tố thuộc các phân nhóm
A. IA, IIA, IIIA B. IIA, IIIA, IVA C. IVA, VA, VIA D. VA, VIA,
VIIA
<b>Câu 19 : C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng</b>
số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng
với số nơtron. Xác định vị trí và viết cấu hình e của C, D.
A. <i>ZA = 12 ; ZB = 11</i> B. <i> ZA = 12 ; ZB = 13</i> <i>C. ZA = 14 ; ZB = 13</i> <i>D. ZA = 14 ;</i>
<i>ZB = 15</i>
<b>Câu 1: Cho các nguyên tố thuộc chu kỳ 3: P, Si, Cl, S. Sắp xếp các nguyên tố theo chiều tăng dần</b>
tính phi kim
A. Si, P, S, Cl. B. P, Si, Cl, S. C.Si, P, Cl, S. D. Cl,
S, Si, P, .
<b>Câu 2: Các ion </b><sub>9</sub>
, <sub>11</sub>
, <sub>12</sub>
, <sub>13</sub>
có:
<b>Câu 3 : Hai nguyên tố X, Y ở hai phân nhóm chính liên tiếp trong HTTH. Tổng số proton trong hai </b>
hạt nhân nguyên tử của 2 nguyên tố là 23. Nguyên tố Y thuộc nhóm V, ở trạng thái đơn chất X, Y
không phản ứng với nhau. Nguyên tử của nguyên tố X có thể tạo ra tối đa bao nhiêu e độc thân
A. 2 B. 5 C. 6 D. 7
<b>Câu 4: Xét ba nguyên tố: X ( Z =2); Y ( Z=16); T (Z = 19): Vậy:</b>
A. X và T là kim loại, Y là phi kim B. X và Y là khí hiếm, T là kim loại
C. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại. D. Tất cả đều sai.
<b>Câu 5: Các ion Na</b>+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, O</sub>2-<sub>, F</sub>-<sub> đều có cấu hình electron là 1s</sub>2 <sub>2s</sub>2 <sub>2p</sub>6<sub>. Thứ tự giảm dần bán kính </sub>
của các ion trên là
A. Na+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > F</sub>-<sub> > O</sub>2-<sub>. </sub> <sub>B. Mg</sub>2+<sub> > Na</sub>+<sub> > F</sub>-<sub> > O</sub>2-<sub>.</sub>
C. F-<sub> > Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+<sub> > O</sub>2-<sub>. </sub> <sub> D. O</sub>2-<sub>> F</sub>-<sub> > Na</sub>+<sub> > Mg</sub>2+<sub>.</sub>
<b>Câu 7: Dựa vào quy luật biến đổi tính chất của bảng tuần hịan thì kim loại mạnh nhất (trừ nguyên</b>
tố phóng xạ) và phi kim mạnh nhất là
A. franxi và iot. B. liti và flo. C. liti và iot. D. xesi và flo.
<b>Câu 8: Cho các nguyên tố M (Z=11), X (Z=17), Y(Z=9) và R (Z=19). Độ âm điện của các nguyên </b>
tố tăng dần theo thứ tự
A. M<X<R<Y. B.Y<M<X<R. C. M<X<Y<R. D. R<M<X<Y.
<b>Câu 44: So sánh tính bazơ của NaOH; Be(OH)2 và Mg(OH)2, KOH. Tính bazơ sắp xếp theo chiều</b>
tăng dần là
A. NaOH; Be(OH)2 và Mg(OH)2, KOH B. Be(OH)2 , Mg(OH)2, NaOH và KOH
C. NaOH; KOH , Be(OH)2 và Mg(OH)2 D. KOH, NaOH; Mg(OH)2 và Be(OH)2
<b>Câu 56: A có cơng thức HXOn. Tổng số proton trong các ngun tử tạo ra phân tử A là 42. Trong </b>
ion XOn-<sub> có số electron là</sub>
A. 43 B. 42 C. 41 D. 40
<b>Câu 58: Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì</b>
A. tính kim loại tăng dần, bán kính ngun tử giảm dần
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.