Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bai 4 khai bao va su dung bien trong chuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1

<i><b>GIÁO VIÊN: BÙI THANH LIÊM</b></i>



<i><b>LỚP: 8E</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3

- Để thực hiện phép tính


10 + 5, hai số 10 và 5 sẽ


được nhập và lưu trong


bộ nhớ máy tính.



15


10



5



Xử lý


10+5



Bộ nhớ


máy tính



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>X</b>

<b>Y</b>



<sub>Trong ngơn ngữ lập trình X </sub>



và Y được gọi là biến

<b>;</b>

10 và 5


dữ liệu do biến lưu trữ

dữ




liệu của biến.



- Đặt biểu thức tính tổng của
hai số bất kì là: X+Y


5


10



15

(=X+Y)


Vùng nhớ
Y


- X và Y dùng để lưu giá trị


của các số nhập vào.

Vai trò của X và Y?



Trong ngơn ngữ lập trình X


và Y được gọi là gì? 10 và 5


được hiểu như thế nào?



<b> 1. Biến là công cụ trong lập trình</b>


Vùng nhớ
X


Vậy biến dùng


để làm gì?



<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>


<b>biến lưu trữ được gọi là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5


<b>X</b>

<b>Y</b>



5


Writeln(15+5);


Writeln(x+y);



Giá trị của X và Y có



thể thay đổi



<b>15</b>



<b>20</b>

<b>10</b>

<b>5</b>



20(=X+Y)


30(=X+Y)



<b> 1. Biến là cơng cụ trong lập trình</b>

<b>Ví d 1</b>

<b>ụ</b>

.



<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>


<i><b>giá trị của biến.</b></i>



→ 20



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


<b>- Giá trị của biến có thể </b>
<b>thay đổi trong quá trình </b>
<b>thực hiện chương trình</b>


<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>


<i><b>giá trị của biến</b></i>

100 50 100 50



;



3

5





y = x / 3


z = x / 5



x = 100+50



<b>Ví d </b>

<b>ụ</b>

2.

Tính giá trị của


các biểu thức:



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7



<b>- Giá trị của biến có thể </b>
<b>thay đổi trong quá trình </b>
<b>thực hiện chương trình</b>


<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>


<i><b>giá trị của biến</b></i>


<b>Ví dụ 3: Tính tổng X+Y</b>
<b>Câu lệnh khai báo biến là:</b>


<b>- Var</b> : dùng để khai báo biến


<b>- X, Y</b> : tên biến (do người
dùng đặt và gợi đến vai trò
của biến trong chương trình)


- <b>Integer</b> : kiểu dữ liệu của biến


<b>Var</b>

<b> </b>

<b>X, Y: Integer;</b>



Khai báo biến cần thực hiện


những thao tác nào?



<b>2. Khai báo biến</b>


- <b><sub>Khai báo </sub></b><i><b><sub>tên biến</sub></b></i>



- <b>Khai báo </b><i><b>kiểu dữ liệu</b></i><b> của </b>
<b>biến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>- Giá trị của biến có thể </b>
<b>thay đổi trong quá trình </b>
<b>thực hiện chương trình</b>


<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>


<i><b>giá trị của biến</b></i>


<b>2. Khai báo biến</b>


- <b><sub>Khai báo </sub></b><i><b><sub>tên biến</sub></b></i>


- <b>Khai báo </b><i><b>kiểu dữ liệu</b></i><b> của </b>
<b>biến</b>


<b>Var</b>


<i><b>tên_biến: Kiểu_dữ _liệu;</b></i>


<b>Ví dụ 4: Cách khai báo biến </b>
<b>trong Pascal:</b>


<b>Var </b>

m, n: integer;



s, dientich: real;


thong_bao: string;



<b>Var </b>

<b> </b>

m, n: integer;


s, dientich: real;


thong_bao: string;



<b>từ khoá</b> <b>biến kiểu nguyên </b>


<b>(Integer)</b>


<b>biến kiểu số </b>
<b>thực (Real)</b>


<b>biến kiểu </b>
<b>xâu (string)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


<b>- Giá trị của biến có thể </b>
<b>thay đổi trong quá trình </b>
<b>thực hiện chương trình</b>


<b>- </b> <i><b>Biến</b></i><b> được dùng để </b> <i><b>lưu </b></i>
<i><b>trữ dữ liệu</b></i><b> và dữ liệu do </b>
<b>biến lưu trữ được gọi là </b>


<i><b>giá trị của biến</b></i>


<b>2. Khai báo biến</b>



- <b><sub>Khai báo </sub></b><i><b><sub>tên biến</sub></b></i>


- <b>Khai báo </b><i><b>kiểu dữ liệu</b></i><b> của </b>
<b>biến</b>


<b>Var</b>


<i><b>tên_biến: Kiểu_dữ _liệu;</b></i>


Khi khai báo bi n

ế

:



- Khai báo từng kiểu dữ


liệu riêng



- Tên biến phải tuân


theo qui tắc đặt tên của


ngơn ngữ lập trình



- Giá trị của biến phải


phù hợp với kiểu dữ liệu


đã khai báo



<b>* </b>

<i><b>Chú ý</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>VÍ DỤ 2: hãy khai báo 2 biến kiểu số nguyên</b>
<b>VAR </b>



<b> a:integer;</b>


<b>VÍ DỤ 1: hãy khai báo 1 biến kiểu số nguyên</b>


<b>VAR </b>


<b> a,b:integer;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11


<b>VÍ DỤ 3: hãy khai báo 2 biến kiểu số thực và 1 biến kiểu </b>
<b>chuỗi.</b>


<b>Var</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

12


Bài1:

Trong Pascal khai báo nào sau đây đúng:



<b>BÀI TẬP</b>



12


<b>Khai báo</b>

<b>Đúng Sai</b>



Var Begin: String;


Var r: real;



Var R = 30;




</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1313


Bài 2. Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần


khai báo dùng để viết chương trình để giải các bài


tốn dưới đây:



a) Tính diện tích

<i>S </i>

của hình tam giác với độ dài


một cạnh

<i>a </i>

và chiều cao tương ứng

<i>h </i>

(

<i>a </i>

<i>h </i>


các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím).



b) Tính kết quả

<i>c </i>

của phép chia lấy phần nguyên



và kết quả

<i>d </i>

của phép chia lấy phần dư của hai số



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

1414


Bài 2. Hãy cho biết kiểu dữ liệu của các biến cần khai báo


dùng để viết chương trình để giải các bài tốn dưới đây:



a) Tính diện tích

<i>S</i>

của hình tam giác với độ dài một cạnh


<i>a</i>

và chiều cao tương ứng h (

<i>a </i>

<i>h </i>

là các số tự nhiên được


nhập vào từ bàn phím).



b) Tính kết quả

<i>c</i>

của phép chia lấy phần nguyên

và kết


quả d

của phép chia lấy phần dư của hai số nguyên a

và b.



Đáp án:

<sub>a) </sub>

<sub>Var</sub>

<sub>a, b: Integer;</sub>


S: real;



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15



2. Biết cách khai báo biến và lấy ví dụ.


3. Tìm hiểu bài mới: phần 3, 4 - Bài 4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

16


</div>

<!--links-->

×