Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

De cuong on tot nghiepMuoiDung da doi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (69.44 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>muèi</b>


<b>Câu 1.</b> Trộn dung dịch CH3COOH 1M với dung dịch NaOH 1M theo tỷ lệ thể tích 1 : 1 thu đợc dung dịch Y. Hãy cho biết
nhúng quỳ tím vào dung dịch Y, quỳ tím có màu gì ?


A. màu đỏ B. màu xanh C. màu tím D. khơng xác định đợc màu.


<b>Câu 2.</b> Dung dịch NaOH và dung dịch CH3COONa, hãy cho biết mối quan hệ về pH của 2 dung dịch đó :


A. pH của dd NaOH > pH của dd CH3COONa. B. pH của dd NaOH < pH của dd CH3COONa.
C. pH của dd NaOH = pH của dd CH3COONa. D. khơng xác định đợc mối quan hệ đó.


<b>Câu 3. </b>Dẫn 0,1 mol khí Clo vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH ( lỗng, nhiệt độ thờng), sau phản ứng hồn toàn thu đợc
dung dịch Z. Hãy cho biết khi nhúng quỳ tím vào dung dịch Z, quỳ tím có màu gì?


A. màu đỏ B. màu xanh C. màu tím D. mất màu.


<b>Câu 4.</b> Trộn V(l) dung dịch NaOH 1M với V(l) dung dịch NH4Cl 1M thu đợc dung dịch X. Đun nóng dung dịch X để khí
bay đi hết thu đợc dung dịch Y. Hãy cho biết pH của dung dịch Y.


A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH = 7 D. đáp án khác.


<b>C©u 5.</b> Dung dịch nào sau đây chuyển quỳ tím thành xanh:


A. NaCl B. Na3PO4 C. NaHSO4 D. NaNO3


<b>C©u 6.</b> Cho dung dịch nào sau đây vào dung dịch HCl 1M sẽ làm tăng pH của dung dịch ?


A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch NH3 C. NaOH D. cả A, B, C u ỳng.


<b>Câu 7.</b> Muối nào sau đây là muối axit ?



A. CH3COONa B. Na2HPO3 ( H3PO3 lµ axit 2 nÊc) C. NaHSO4 D. NH4Cl


<b>Câu 11.</b> Cho các dd sau: CuCl2, Fe(NO3)3, NH4NO3 , KCl , K3PO4 KHSO4 vµ NaAlO2. H·y cho biÕt dd nµo cã pH < 7.
A. CuCl2, Fe(NO3)3 , NH4NO3 , KCl , K3PO4 , KHSO4 vµ NaAlO2. B. CuCl2, Fe(NO3)3 , NH4NO3


C. CuCl2, Fe(NO3)3 , NH4NO3 , KHSO4 NaAlO2 D. CuCl2, Fe(NO3)3 , NH4NO3 , KHSO4


<b>Câu 8.</b>Cho các dd sau:Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 vµ CH3COONa.H·y cho biÕt dd nµo cã pH > 7
A. Na2S, FeSO4, BaCl2, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 vµ CH3COONa. B. Na2S, NH4NO3, NaHSO4, Na2CO3 .
C. Na2S, Na2CO3 vµ CH3COONa D. Na2S, NH4NO3, Na2CO3 vµ CH3COONa


<b>Câu 9.</b> Cho rất từ từ từng giọt dung dịch chứa Na2CO3 0,15 mol vào 100 ml dung dịch HCl 2M. Sau khi dung dịch HCl hết
cho dung dịch nớc vôi trong d vào thu đợc bao nhiêu gam kết tủa ?


A. 5 B. 7,5 gam C. 10 gam D. đáp án khác.


<b>C©u 10.</b> Cho rÊt tõ tõ tõng giät 100 ml dung dịch HCl 2M vào dung dịch chứa Na2CO3 0,1 mol vµ NaHCO3 0,15M. H·y
cho biÕt thĨ tÝch khÝ CO2 thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.


A. 2,24 lít B. 2,8 lít C. 3,92 lít D. đáp án khỏc.


<b>Câu 11.</b> Cho 3,36 lít CO2 hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đ ợc bao
nhiêu gam chất r¾n khan ?


A. 8 gam B. 10,6 gam C. 13,7 gam D. đáp án khác.


<b>Câu 12.</b> Dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có cùng nồng độ mol/l, dung dịch nào có pH lớn hơn ?


A. dung dịch NaOH B. dung dịch Na2CO3 C. bằng nhau D. không xác định



<b>Câu 13.</b> Cho dd NaOH d vào 100 ml dd chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5M và BaCl2 0,4M thì khối lợng kết tủa là?


A. 9,85 gam B. 14,775 gam C. 17,73 gam D. đáp án khác.


<b>Câu 14.</b> Cho 100 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 1M vào 200 ml dung dịch Ba(HCO3)2 0,75M. Hãy cho biết sau
phản ứng thu đợc V (lít) CO2 (đktc) và m gam kết tủa. Hãy lựa chọn giá trị đúng của V và m.


A. 2,24 lít và 23,3 gam kết tủa. B. 4,48 lít và 23,3 gam kết tủa. C. 6,72 lít và 23,3 gam kết tủa. D. đáp án khác.


<b>Câu 15.</b> Khi cho 100 gam dung dịch Ba(HCO3)2 10,36% vào 100 gam dung dịch NaHSO4 7,2%. Hãy cho biết khối lợng
dung dịch thu đợc sau phản ứng.


A. 200 gam B. 190,68 gam C. 188,92 gam D. 188,04 gam


<b>Câu 16.</b> Khi cho 100 gam dung dịch Ba(HCO3)2 10,36% vào 100 gam dung dịch H2SO4 4,9%. Hãy cho biết khối lợng
dung dịch thu đợc sau phản ứng.


A. 200 gam B. 190, 68 gam C. 187,16 gam D. 183,95 gam.


<b>Câu 17.</b> Cho 7,65 gam BaO vào nớc thu đợc dung dịch X. Cho 8,4 gam hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 vào dung dịch HCl d
thu đợc khí CO2. Hấp thụ khí CO2 bằng dung dịch X. Hãy cho biết kết luận nào sau đây đúng ?


A. sau phản ứng khơng có kết tủa. B. sau phản ứng sẽ thu đợc kết tủa.
C. sau phản ứng, có khí bay ra. D. khơng hiện tợng nào thoả mãn.


<b>Câu 18.</b> Cho sơ đồ sau : X+ H2SO4 FeSO4 + SO2 + H2O. Hãy cho biết X là chất nào trong số các chất sau đây ?


A. Fe B. FeS C. FeSO3 D. c¶ A, B, C.



<b>Câu 19.</b> Cho dd Ba(OH)2 d vào 100 ml dd NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa ?


A. 19,7 gam B. 24,625 gam C. 29,55 gam. D. 34,475 gam


<b>Câu 20.</b> Dung dịch nào sau đây cã pH > 7.


<b>A.</b> K2CO3 <b>B</b>. BaCl2 <b>C</b>. Al(NO3)3 <b>D</b>. H2SO4 .


<b>C©u 21</b>: cho các dung dịch sau: (1) BaCl2,(2) NaCl, (3) Na2CO3,(4) KNO3, (5) K2SO3,(6) CaS. Muèi nào phản ứng với
dung dịch H2SO4?


A.(1),(2),(4),(5) B. )1),(3),(4),(5),(6) C. (1),(3),(5),(6) D. tÊt c¶


<b>Câu 22</b>: cho các dung dịch axit : HCl, H2SO4, H3PO4, CH3COOH có cung nồng độ mol. Sắp xếp các dung dịch trên theo
thứ tự pH giảm dần là:


A. H3PO4, H2SO4, HCl, CH3COOH B. H2SO4, HCl, H3PO4, CH3COOH
C. CH3COOH, H3PO4, HCl, H2SO4 D. cả A,B,C đều sai


<b>Câu 23</b>: Dung dịch của muối A làm quỳ tím chuyển màu xanh, cịn dung dịch nớc của muối B khơng làm đổi màu quỳ
tím. Trộn lẫn dung dịch của hai muối lại thì xuất hiện kết tủa. A và B có thể là:


A. NaOH vµ K2SO4 B. K2CO3vµ NaNO3 C.KOH vµ FeCl2 D.Na2CO3vµ KNO3


<b>Câu 24</b>: Trộn 100ml dung dịch H2SO4 1,1M với 100ml dung dịch NaOH 1M đợc dung dịch A. thêm vào dung dịch A


1,35g Al . Thể tích khí H2 bay ra ở đktc là:


A.1,12lít B. 1,68 lÝt C. 1,344lÝt D. 2,24 lÝt



<b>C©u 25</b>: ThĨ tÝch dung dÞch HCl 0,5Mcã chøa cïng sè mol H+<sub> có trong 0,3 lít dung dịch H2SO40,2Mlà:</sub>


A. 0,24 l B. 0,12 l C. 0,3 l D. 0,6 l


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Fe3+<sub>, HSO4</sub>-<sub>, HSO3</sub>-<sub>, Cu</sub>2+ <sub>B. H</sub>+<sub>, NH4</sub>+<sub>, HCO3</sub>-<sub>, Mg</sub>2+
C.Fe2+<sub>, Zn</sub>2+<sub>,Al</sub>3+<sub>, H3O</sub>+ <sub>D. tất cả A,B,C đúng</sub>


<b>Câu 27:</b> Hoà tan 3g axit CH3COOH vào nớc được 250ml dung dịch A. Nồng độ mol/l các ion trong dung dịch A (biết độ


®iƯn ly  = 0,8%) là:


A. 0,05M B. 0,04M C. 0,2M D.0,0016M


<b>Câu 28:</b> Biết nồng độ mol ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013 mol/l. độ điện ly của axit đó là:


A. 1,3% B. 13% C. 1% D. 10%


<b>Cõu 29: Cho dd các muối : Ba(NO3)2, K2CO3, Fe2(SO4)3. Dung dịch làm giấy quỳ hoá đỏ, tím , xanh theo thứ tự trên là:</b>
A. Ba(NO3)2 (đỏ) , K2CO3 (tím) , Fe2(SO4)3 xanh B. Ba(NO3)2 (tím) , K2CO3 (xanh) , Fe2(SO4)3 đỏ


C. K2CO3 (đỏ), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3 (xanh) D. K2CO3 (đỏ) , Fe2(SO4)3 (tớm), Ba(NO3)2 (xanh)


<b>Câu 30</b>: Theo phơng trình ion thu gon thì ion CO32- <sub>không thể phản ứng với c¸c ion:</sub>


A. NH4+<sub>, Na</sub>+<sub>, K</sub>+ <sub>B. Ba</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>,Sr</sub>2+ <sub>C. Ca</sub>2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>, H</sub>+ D. C ả A,B,C đều đúng


<b>Câu 31</b>: Cho các dung dịch muối : NH4HCO3 (1), Na2CO3 (2), (NH4)CO3 (3) , có cùng nồng độ mol . Sắp xếp các dung


dÞch này theo thø tù pH tăng dần là:



A. (1),(2),(3) B. (3),(2),(1) C. (2),(1),(3) D. (3),(1),(2)


<b>Cõu 32</b>: Cho các dung dịch bazo : (1) NaOH, (2)Ba(OH)2, (3) NH3 có cùng nồng độ mol . Sắp xp cỏc dung dch ny


theo thứ tự pH tăng dần là:


A. (1),(2),(3) B (3),(2),(1) C.(2),(1),(3) D. (3),(1),(2)


<b>Cõu 33</b>: Cú 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các ion trong cả 4 dung
dịch gồm: Ba2+<sub>, Mg</sub>2+<sub>,,Pb</sub>2+<sub>, Na</sub>+,<sub>, SO4</sub>2-<sub>, Cl</sub>-<sub>, CO3</sub>2-<sub>, NO3</sub>-<sub>. đó là 4 dung dịch.</sub>


A. BaCl2, PbSO4, MgCl2,Na2CO3. B. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2
C. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4. D. NaCl, BaCO3, MgSO4, Pb(NO3)2.


<b>Câu 34</b>, Khi hoà tan 3 muối A,B,C vào nớc đợc dung dịch chứa 0,295 mol Na+<sub> , 0,0225 mol Ba</sub>2+<sub>, 0,25 mol Cl</sub>- <sub>, 0,09 mol</sub>
NO3-<sub>. Ba muối A,B,C là những muối:</sub>


A. NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2 B. NaCl, NaNO3, Ba(NO3)2
C. NaCl, BaCl2, Ba(NO3)2 D. Không xác định đợc


<b>Câu 35</b>. Hoà tan 200 gam dung dịch NaCl 10% với 800g dung dịch NaCl 20% ta đợc dung dịch có nồng độ phần trăm
NaCl là


A. 18% B. 16% C. 15% D. 1,6%


<b>Câu 36.</b> Lợng SO3 cần thêm vào trong 100g dd H2SO4 10% để đợc dung dịch mới 20% là


A. 9,756g B. 5,675g C. 3,14g D. kÕt quả khác


<b>Cõu 37:</b> T 5 lớt dung dch KOH 2M làm bay hơi để chỉ cị 2lít dd A, phảI lấy số lít dung dịch này để trung hồ 100ml


dung dịch H2SO4 59,25% (biết d=1,49g/ml) là:


A. 0,36 lÝt B.1,8lít C 0,18lít D.3,6lít


<b>Câu 38:</b> Khi thêm Na2CO3 vào dung dịch Al2(SO4)2 sẽ có hiện tợng
A.Nớc vẫn trong suốt B cã kÕt tđa Al2(CO3)3


C.cã kÕt tđa Al(OH)3 vµ CO2 D.có két tủa Al(OH)3 và kết tủa tan dần


<b>Cõu 39</b>: Một hỗn hợp Fe và Zn khi tác dụng với dung dịch NaOH d cho ra 3,136 lít khí ở ddktc và để lại một chất rắn A.
Hoà tan hết A trong dung dịch H2SO4 lỗng sau đó thêm NaOH d đợc kết tủa B, nung B trong khơng khí đến khối lợng
không đỏi dợc chất rắn nặng 12,8g. Khối lợng của hỗn hợp X là:


A. 18,24g B. 18,06g C.17,26g D.16,18g


<b>Câu 40</b>: 250 ml ddHCl vừa đủ để hoà tan hồn hợp Na2CO3 và Na2SO3 tạo ra muối duy nhất đồng thời thu đợc 2,8 lít khí
( ở ddktc ). Nồng độ mol/lit của đ HCl là :


</div>

<!--links-->

×