Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Dau hieu chia het cho 2 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.95 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

• Tiến hành dạy bình


thường như những


giáo án ppt khác


( chú ý kích chuột vào



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Nêu dấu hiệu


chia hết cho 2,



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5</b>



Nội dung bài học


• Qua bài học này các em
được nắm lại hai dấu


hiệu chia hết cho 2 , cho
5 và biết cách dùng các
tính chất chia hết để giải
thích các dấu hiệu chia
hết cho 2 , cho 5


1) Nhận xét mở đầu


2) Dấu hiệu chia hết cho 2
3) Dấu hiệu chia hết cho 5
4) Bài tập


<b>GHI NHỚ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nội dung bài học



• Qua bài học này các em
được nắm lại hai dấu


hiệu chia hết cho 2 , cho
5 và biết cách dùng các
tính chất chia hết để giải
thích các dấu hiệu chia
hết cho 2 , cho 5


1) Nhận xét mở đầu


2) Dấu hiệu chia hết cho 2
3) Dấu hiệu chia hết cho 5
4) Bài tập


<b>GHI NHỚ</b>


<b>1) Nhận xét mở đầu:</b>


Số có chữ số tận cùng là 0
đều chia hết cho 2 và cho 5


<b>Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO </b>


<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nội dung bài học


• Qua bài học này các em
được nắm lại hai dấu



hiệu chia hết cho 2 , cho
5 và biết cách dùng các
tính chất chia hết để giải
thích các dấu hiệu chia
hết cho 2 , cho 5


1) Nhận xét mở đầu


2) Dấu hiệu chia hết cho 2
3) Dấu hiệu chia hết cho 5
4) Bài tập


<b>GHI NHỚ</b>


<b>1) Nhận xét mở đầu:</b>


Số có chữ số tận cùng là 0
đều chia hết cho 2 và cho 5


<b>2) Dấu hiệu chia hết cho 2</b>


Các số có chữ số tận cùng là
chữ số chẵn thì chia hết cho
2 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 2


<b>Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO </b>


<b>5</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 21: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, CHO 5</b>




Nội dung bài học


• Qua bài học này các em
được nắm lại hai dấu


hiệu chia hết cho 2 , cho
5 và biết cách dùng các
tính chất chia hết để giải
thích các dấu hiệu chia
hết cho 2 , cho 5


1) Nhận xét mở đầu


2) Dấu hiệu chia hết cho 2
3) Dấu hiệu chia hết cho 5
4) Bài tập


<b>GHI NHỚ</b>


<b>1) Nhận xét mở đầu:</b>


Số có chữ số tận cùng là
0đều chia hết cho 2 và cho 5


<b>2) Dấu hiệu chia hết cho 2:</b>


Các số có chữ số tận cùng là
chữ số chẵn thì chia hết cho
2 và chỉ những số đó mới


chia hết cho 2


<b>3) Dấu hiệu chia hết cho 5:</b>


Các số có chữ số tận cùng là
0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và
chỉ những số đó mới chia hết
cho 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TỔNG KẾT BÀI HỌC</b>



Nội dung bài học


• Qua bài học này các em
được nắm lại hai dấu


hiệu chia hết cho 2 , cho
5 và biết cách dùng các
tính chất chia hết để giải
thích các dấu hiệu chia
hết cho 2 , cho 5


1) Nhận xét mở đầu


2) Dấu hiệu chia hết cho 2
3) Dấu hiệu chia hết cho 5
4) Bài tập


<b>GHI NHỚ</b>



<b>1) Nhận xét mở đầu: </b>


Số có chữ số tận cùng là


0đều chia hết cho 2 và cho 5


<b>2) Dấu hiệu chia hết cho 2</b>


Các số có chữ số tận cùng là
chữ số chẵn thì chia hết cho
2 và chỉ những số đó mới
chia hết cho 2


<b>3) Dấu hiệu chia hết cho 5:</b>


Các số có chữ số tận cùng là
0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và
chỉ những số đó mới chia hết
cho 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1.Nhận xét mở đầu:



•Học sinh đọc sách



giáo khoa và tương tự


viết các số sau thành


tích có thừa số 2 và 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

70=




340=



1230=



7.10=7.2.5



34.10=34.2.5



123.10=123.2.5



Các số trên có chia hết cho 2,


cho 5 khơng ? Vì sao ?



Các số trên có chia hết cho 2,


cho 5 Vì có thừa số chia hết cho



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Vậy có nhận xét gì về số có chữ số


tận cùng là 0 ?



•Nhận xét: Các số có


chữ số tận cùng là 0


đều chia hết cho 2



và chia hết cho 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.Dấu hiệu chia hết cho 2:



•Ví dụ xét số n=43*



Ta viết 43* = 430+*




Thay * Là chữ số nào thì tổng 430 + *


chia hết cho 2 ?



Thay * bởi một trong các chữ số



0;2;4;6;8 thì tổng 430+*


( hay số 43* )

chia hết cho 2



Thay * Là chữ số nào thì tổng 430 + *


khơng chia hết cho 2 ?



Thay * bởi một trong các chữ số cịn lại


thì tổng 430+* ( hay số 43* )

khơng chia



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Học sinh đọc kết luận 1 và 2 trong


SGK và Nêu dấu hiệu chia hết cho 2



• Các số có chữ số tận


cùng là chữ số chẵn thì



chia hết cho 2 và chỉ


những số đó mới chia



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

328


1437


895


1234


...


...



...


...


2


2


2


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

3.Dấu hiệu chia hết cho 5



•Ví dụ xét số n=43*



Ta viết 43* = 430+*



Thay * Là chữ số nào thì tổng 430 + *


chia hết cho 5 ?



Thay * bởi một trong các chữ số 0;5 thì


tổng 430+* ( hay số 43* )

chia hết cho 5



Thay * Là chữ số nào thì tổng 430 + *


khơng chia hết cho 5 ?



Thay * bởi một trong các chữ số còn lại


thì tổng 430+* ( hay số 43* )

khơng chia



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Học sinh đọc kết luận 1 và 2 trong


SGK và Nêu dấu hiệu chia hết cho 5



• Các số có chữ số tận




cùng là chữ số là 0 hoặc


5 thì chia hết cho 5 và



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Học sinh thực hiện bài 91 trên


giấy trong



Các số chia hết cho 2


là :



Các số chia hết cho 5


là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Học sinh hoạt động nhóm bài 92



( thực hiện trên giấy trong)



a) Số chia hết cho 2, mà không


chia hết cho 5:



b) Số chia hết cho 5, mà không


chia hết cho 2:



c) Số chia hết cho cả 2


và 5:



d) Số không chia hết cho cả 2 và


5:



234


1345



4620



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Học sinh



đứng tại chỗ


trả lời và giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

•a) 136+420 khơng


chia hết cho 5 vì



136 khơng chia hết


cho 5 và 420 chia



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

•c)

1.2.3.4.5.6+42


chia hết cho 2 vì



1.

2

.3.

4

.5.

6

chia


hết cho

2

42



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

•c)

1.2.3.4.5.6+42



khơng chia hết cho



5 vì

1.2.3.4.

5

.6

chia



hết cho

5

42



không chia hết cho



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

•d) 1.2.3.4.5.6-35



chia hết cho 5 vì



1.2.3.4.

5

.6 chia



hết cho

5

35



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

•d) 1.2.3.4.5.6-35



khơng chia hết cho



2 vì 1.2.3.4.

5

.6 chia



hết cho

2

35



không

chia hết cho



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Học sinh hoạt động nhón bài 95



(thực hiện trên giấy trong)



• 813

chia 2 dư ….


Chia 5 dư ….



• 264

chia 2 dư ….


Chia 5 dư ….



• 736

chia 2 dư ….


Chia 5 dư ….



• 6547

chia 2 dư ….



Chia 5 dư ….



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Học sinh đứng tại chỗ trả lời bài 95



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×