Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Phương pháp giải bài tập lý thuyết về Hidro và nước môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.97 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ HIDRO VÀ NƯỚC </b>



<b>I. Lý thuyết & phương pháp giải </b>


Một số lý thuyết cần nắm vững để làm được các bài tập lý thuyết về hiđro và nước:
<b>1. Hiđro </b>


<b>a. Tính chất vật lí: </b>


Khí hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các khí, tan rất ít trong nước.
<b>b. Tính chất hóa học: </b>


Khí hiđro có tính khử, ở nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà cịn có
thể kết hợp với ngun tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt.


<i>a) Tác dụng với oxi</i>


Hiđro cháy trong oxi cho ngọn lửa màu xanh và tạo thành nước


Phương trình hóa học: 2H2 + O2 → 2H2O


<i>b) Tác dụng với một số oxit kim loại</i>


- Hiđro có tính khử, khử một số oxit kim loại ở nhiệt độ cao.


Phương trình hóa học: H2 + CuO → Cu + H2O


<b>c. Ứng dụng </b>


- Làm nguyên liệu cho động cơ tên lửa, nhiên liệu cho động cơ ô tô thay cho xăng
- Làm nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ



- Dùng để điều chế kim loại từ oxit của chúng


- Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám khơng vì là khí nhẹ nhất.
<b>d. Điều chế </b>


<i>a) Trong phịng thí nghiệm</i>


Ngun tắc: cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng) tác dụng với kim loại kẽm (hoặc sắt, nhơm).


Ví dụ: H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2↑


<i>b) Trong công nghiệp</i>


- Điện phân nước: 2H2O điện phân→ 2H2↑ + O2↑


- Hoặc dùng than khử oxi của nước trong lị khí than hoặc sản xuất H2 từ khí thiên nhiên, khí dầu mỏ.
<b>2. Nước </b>


<b>a. Thành phần hóa học của nước </b>


<i>a) Sự phân hủy nước:</i> Khi có dịng điện một chiều chạy qua, nước bị phân huỷ thành khí hiđro và oxi


Phương trình hóa học: 2H2O điện phân→ 2H2↑ + O2↑


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phương trình hóa học: 2H2 + O2 → 2H2O


<i>c) Kết luận</i>


Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố là hiđro và oxi.



- Tỉ lệ thể tích: 2 phần khí khí H2 và 1 phần khí O2.


- Tỉ lệ khối lượng: 1 phần hiđro và 8 phần oxi.
<b>b. Tính chất vật lý </b>


- Nước là chất lỏng, không màu, không mùi, không vị, sôi ở 100ºC (dưới áp suất khí quyển là
760mmHg), hóa rắn ở 0ºC.


- Hoà tan nhiều chất: rắn (như muối ăn, đường…), lỏng (như cồn, axit …), khí (như amoniac, hiđro
clorua…).


<b>c. Tính chất hóa học </b>


Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường, tác dụng với một số bazơ và tác dụng với nhiều
oxit axit.


<i>a) Tác dụng với kim loại</i>


Nước có thể tác dụng với một số kim loại như K, Na, Ca, Ba… ở nhiệt độ thường tạo ra bazơ tương ứng
và khí hiđro.


Ví dụ: 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2↑


<i>b) Tác dụng với oxit bazơ</i>


Nước có thể tác dụng với một số oxit bazơ như K2O, Na2O, CaO, BaO … tạo ra bazơ.


Ví dụ: CaO + H2O → Ca(OH)2



<i>c) Tác dụng với oxit axit</i>


Nước tác dụng với oxit axit tạo ra axit.


Ví dụ: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4


<b>c. Vai trò của nước và cách chống ô nhiễm nguồn nước: </b>


<i>a) Vai trò của nước</i>


+ Hòa tan chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể sống


+ Tham gia vào nhiều q trình hóa học quan trọng trong cơ thể người và động vật


+ Có vai trò rất quan trọng trong đời sống hàng ngày, sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, giao thông vân
tải,…


<i>b) Cách chống ô nhiễm nguồn nước</i>


+ Không vứt rác thải xuống nguồn nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Ví dụ minh họa </b>


<b>Ví dụ 1: Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy khơng khí, phải để vị trí ống nghiệm như thế </b>
nào? Giải thích ? Đối với khí hiđro, có làm như thế được khơng? Vì sao?


<b>Lời giải </b>


- Khi thu khí oxi vào ống nghiệm bằng cách đẩy khơng khí, phải để ống nghiệm nằm thẳng đứng, miệng



ống nghiệm hướng lên trên vì khí oxi nặng hơn khơng khí (dO2/kk = 32/29 >1)


- Đối với khí hiđro khơng làm như thế được vì khí hiđro rất nhẹ so với khơng khí nên phải đặt ống
nghiệm thẳng đứng và miệng ống nghiệm hướng xuống dưới.


<b>Ví dụ 2: Những phản ứng hóa học nào dưới đây thường dùng để điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm? </b>


a. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑


b. 2H2O → 2H2↑ + O2↑


c. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑


d. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑


<b>Lời giải </b>


Vì trong phịng thí nghiệm, khí hiđro thường được điều chế bằng cách cho axit (HCl hoặc H2SO4 loãng)


tác dụng với kim loại như Zn, Fe, Al.


→ Những phản ứng hóa học thường dùng để điều chế hiđro trong phịng thí nghiệm là:


a. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2↑


c. 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑


d. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2↑


<b>Ví dụ 3: Tính thể tích khí hiđro và khí oxi (ở đktc) cần tác dụng với nhau để tạo ra được 1,8 gam nước. </b>


<b>Lời giải </b>


Số mol nước tạo thành là: nH2O = 1,8/18 = 0,1 mol


Phương trình hóa học:


2H2 + O2 → 2H2O


0,1 0,05 ← 0,1 (mol)


Thể tích khí hiđro tham gia phản ứng: VH2 = 22,4.nH2 = 22,4.0,1 = 2,24 lít


Thể tích khí oxi tham gia phản ứng: VO2 = 22,4.nO2 = 22,4.0,05 = 1,12 lít


<b>III. Bài tập vận dụng </b>


<b>Câu 1: Tính chất nào sau đây khơng có ở khí hiđro: </b>
A. Nặng hơn khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

D. Tan rất ít trong nước
<b>Đáp án </b>


<b>Đáp án A </b>


Khí hiđro nhẹ hơn khơng khí: MH2 = 2 g/mol ; Mkk = 29 g/mol.


<b>Câu 2: Khí nào nhẹ nhất trong các khí sau? </b>


A. H2



B. H2O


C. O2


D. CO2


<b>Đáp án </b>
<b>Đáp án A </b>


Khí hiđro là khí nhẹ nhất trong các chất khí.


<b>Câu 3: Ở điều kiện thường, hiđro là chất ở trạng thái nào? </b>
A. Rắn.


B. Lỏng.
C. Khí.


D. Hợp chất rắn.
<b>Đáp án </b>


<b>Đáp án C </b>


Ở điều kiện thường, hiđro là chất ở trạng thái khí.
<b>Câu 4: Ứng dụng của hiđro là: </b>


A. Oxi hóa kim loại


B. Làm nguyên liệu sản xuất NH3, HCl, chất hữu cơ


C. Tạo hiệu ứng nhà kính


D. Tạo mưa axit


<b>Đáp án </b>
<b>Đáp án B </b>


Hiđro được dùng làm nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hữu cơ
<b>Câu 5: Sau phản ứng của CuO với H</b>2 thì có hiện tượng gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Có chất khí bay lên
D. Khơng có hiện tượng
<b>Đáp án </b>


<b>Đáp án B </b>


Phương trình hóa học: H2 + CuO Cu + H2O


Chất rắn ban đầu là CuO có màu đen, sau phản ứng chuyển thành Cu có màu đỏ
<b>Câu 6: Nước được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào? </b>


A. Từ 1 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
B. Từ 2 nguyên tử hiđro và 1 nguyên tử oxi
C. Từ 1 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
D. Từ 2 nguyên tử hiđro và 2 nguyên tử oxi
<b>Đáp án </b>


<b>Câu 7: Kết luận nào sau đây đúng? </b>


A. Tất cả kim loại tác dụng với nước đều tạo ra bazơ tương ứng và khí hiđro.
B. Nước là chất lỏng khơng màu, không mùi, không vị.



C. Nước làm đổi màu quỳ tím.


D. Na tác dụng với H2O sinh ra khí O2.


<b>Đáp án </b>
<b>Đáp án B </b>


A sai vì khơng phải tất cả kim loại đều tác dụng với nước.
C sai, nước khơng làm đổi màu quỳ tím.


D sai vì Na tác dụng với H2O sinh ra khí H2.


<b>Câu 8: Hiđro và oxi đã hóa hợp theo tỉ lệ nào về thể tích để tạo thành nước? </b>


A. 2 phần khí H2 và 1 phần khí O2


B. 3 phần khí H2 và 1 phần khí O2


C. 1 phần khí H2 và 2 phần khí O2


D. 1 phần khí H2 và 3 phần khí O2


<b>Đáp án </b>
<b>Đáp án A </b>


Phương trình hóa học: 2H2 + O2 2H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Câu 9: Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là: </b>
A. Fe, Mg, Al.



B. Fe, Cu, Ag.
C. Zn, Al, Ag.
D. Na, K, Ca.
<b>Đáp án </b>
<b>Đáp án D </b>


Các kim loại như Na, K, Ca... tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
<b>Câu 10: Trong phân tử nước có phần trăm khối lượng nguyên tố H là: </b>
A. 11,10%


B. 88,97%
C. 90,00%
D. 10,00%
<b>Đáp án </b>
<b>Đáp án A </b>


Phần trăm khối lượng nguyên tố H là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh </b>
tiếng.


<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×