Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập và phương pháp giải bài tập đặc trưng về axit cacboxylic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.9 KB, 3 trang )

Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Phương pháp gi
ải các bài tập ñặc trưng về Axit cacboxylic


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-


PHƯƠNG PHÁP GIẢI CÁC BÀI TẬP ðẶC TRƯNG VỀ AXIT CACBOXYLIC
BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Dạng 1: Xác ñịnh CTPT từ CT thực nghiệm
Câu 1: Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C
3
H
4
O
3
)
n
, công thức phân tử của X là
A. C
6
H
8
O
6.


B. C
3
H
4
O
3.
C. C
12
H
16
O
12.
D. C
9
H
12
O
9.

(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Câu 2: Một axit hữu cơ no mạch hở có công thức thực nghiệm (C
3
H
5
O
2
)
n
. Công thức phân tử của axit này


A. C
3
H
5
O
2.
B. C
6
H
10
O
4.
C. C
18
H
30
O
12.
D. C
12
H
20
O
8.

Dạng 2: Bài tập về phản ứng ñốt cháy
Câu 1: ðốt cháy hoàn toàn 3 gam chất hữu cơ X (chứa C, H, O) thu ñược 4,4 gam CO
2
và 1,8 gam H
2

O.
Biết chất X tác dụng với Na
2
CO
3
giải phóng CO
2
. Công thức phân tử của chất X là
A. CH
3
COOH. B. HOOC-CH
2
-COOH.
C. (COOH)
2
. D. HCOOCH
3.

Câu 2: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic ñơn chức, cần vừa ñủ V lít O
2
(ở ñktc), thu ñược
0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 11,2 lít . C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007)
Câu 3: ðốt cháy hoàn toàn một axit ña chức X thu ñược 0,6 mol CO
2

và 0,5 mol nước. Biết mạch cacbon
của X là mạch thẳng. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC-COOH . B. HOOC-CH
2
-COOH.
C. HOOC-C(CH
2
)
2
-COOH . D. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH.
Câu 4: Axit X có mạch cacbon không phân nhánh. ðốt cháy hoàn toàn 4,38 gam axit hữu cơ X thu ñược
4,032 lít CO
2
(ñktc) và 2,7 gam nước. Công thức cấu tạo của X là
A. HOOC(CH
2
)
2
COOH. B. HOOC(CH
2
)
3
COOH.
C. HOOC(CH
2
)

4
COOH. D. HOOCCH
2
CH=CHCH
2
COOH.
Câu 5: ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X là muối natri của một axit hữu cơ ñơn chức no, mạch hở
thu ñược 0,15 mol khí CO
2
, hơi nước và Na
2
CO
3
. Công thức phân tử của X là
A. C
2
H
5
COONa. B. HCOONa. C. C
3
H
7
COONa. D. CH
3
COONa.
Câu 6: ðốt cháy hoàn toàn 1,608 gam chất hữu cơ A chỉ thu ñược 1,272 gam Na
2
CO
3
và 0,528 gam CO

2
.
Cho A tác dụng với dung dịch HCl thì thu ñược một axit hữu cơ 2 lần axit B. Công thức cấu tạo của A là
A. NaOOC-CH
2
-COONa. B. NaOOC-COOH.
C. NaOOC-COONa. D. NaOOC-CH=CH-COONa.
Dạng 3: Bài tập về ñộ ñiện ly, K
a
của axit
Câu 1: Trong 500 ml dung dịch CH
3
COOH 0,02M, ñộ ñiện li 4% có chứa số hạt vi mô là
A. 6,02 × 10
21
B.1,204 × 10
22
C. 6,26 × 10
21
D. ðáp án khác.
Câu 2: Dung dịch axit fomic 0,92% có khối lượng riêng 1 g/ml. ðộ ñiện li của axit fomic trong ñiều kiện
này là 0,5%. Nồng ñộ mol/lít của H
+
trong dung dịch ñó (bỏ qua sự ñiện li của nước) là
A. 10
-3
M. B. 10
-2
M. C. 0,2 M. D. 1 M.
Câu 3: ðộ ñiện li α của CH

3
COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng ñộ ion H
+
trong dung dịch này

A. 0,425M. B. 0,0425M. C. 0,85M. D. 0,000425M.
Câu 4: Cho dung dịch CH
3
COOH có ñộ ñiện li α = 1%, nồng ñộ C
A
, pH = a và dung dịch NH
3
có ñộ ñiện
li β = 0,1%, nồng ñộ C
B
, pH = b. Biết b = a + 9. Quan hệ C
A
/C
B

A. C
A
= 1/C
B.
B. C
A
= 8C
B.
C. C
A

= C
8
+ 5. D. C
A
= 9C
B.

Câu 5: Dung dịch axít CH
3
COOH 0,1M có pH = 3. Hằng số axít K
a
của CH
3
COOH là
A. 2.10
-5
B. 1.10
-5
C. 5.10
-6
D. 1,5.10
-6

Câu 6: Biết hằng số axit của CH
3
COOH:
3
-5
a (CH COOH)
K = 1,5 10

×
. pH của dung dịch hỗn hợp CH
3
COOH
0,1M và CH
3
COONa 0,1M là
A. 4,824. B. 3,378. C. 1,987. D. 2,465.
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Phương pháp gi
ải các bài tập ñặc trưng về Axit cacboxylic


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


Câu 7: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
0
C, K
a
của
CH
3

COOH là 1,75.10
-5
và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
0
C là
A. 1,00. B. 4,24. C. 2,88. D. 4,76.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Câu 8: Dung dịch X gồm CH
3
COOH 1M (K
a
=1,75.10
-5
) và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là
A.1,77. B. 2,33. C. 2,43. D. 2,55.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2011)
Dạng 4: Bài tập về các tính chất Hóa học của axit
Câu 1: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm rượu etylic, axit fomic và etylenglicol tác dụng với Na kim loại dư thu
ñược 0,3 mol khí H
2
thoát ra. Khối lượng của etylenglicol trong hỗn hợp là
A. 12,4 gam. B. 6,2 gam. C. 15,4 gam. D. 9,2 gam.
Câu 2: Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch
NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu ñược hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là
A. 6,84 gam. B. 4,90 gam. C. 6,80 gam. D. 8,64 gam.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2008)
Câu 3: Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa ñủ với 100 ml dung dịch NaOH
2,5M. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là
A. 60%. B. 51,08%. C. 40%. D. 48,92%.
Câu 4: ðể trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, ñơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH

2,24%. Công thức của Y là
A. CH
3
COOH. B. C
3
H
7
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. HCOOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2007)
Câu 5: Cho 5,76 gam axit hữu cơ X ñơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO
3
thu ñược 7,28 gam muối
của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
2
=CH-COOH. B. HC≡C-COOH. C. CH
3
-CH
2
-COOH. D. CH
3
COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2007)
Câu 6: Cho 11,16 gam hỗn hợp 2 axit ñơn chức kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác dụng với NaHCO
3


thu ñược 4,48 lít CO
2
(ñktc). Công thức cấu tạo của hai axit là
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5
COOH. D. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH.
Câu 7: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, ñơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH

0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu ñược 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử
của X là
A. C
2
H
5
COOH. B. CH
3
COOH. C. HCOOH. D. C
3
H
7
COOH.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2008)
Câu 8: Trung hòa một lượng axit hữu cơ ñơn chức A bằng NaOH vừa ñủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
rồi ñốt cháy hết lượng muối khan thu ñược 7,92 gam CO
2
; 6,36 gam Na
2
CO
3
và hơi nước. Công thức của
X là
A. HCOOH. B. C
2
H
3
COOH. C. CH
3
COOH. D. C

2
H
5
COOH.
Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch không phân nhánh. ðốt cháy hoàn toàn 0,3 mol
hỗn hợp X, thu ñược 11,2 lít khí CO
2
(ở ñktc). Nếu trung hòa 0,3 mol X thì cần dùng 500 ml dung dịch
NaOH 1M. Hai axit ñó là
A. HCOOH, HOOC-COOH. B. HCOOH, HOOC-CH
2
-COOH.
C. HCOOH, C
2
H
5
COOH. D. HCOOH, CH
3
COOH .
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối A – 2009)
Câu 10: Hỗn hợp X gồm axit Y ñơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X
thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H
2
(ở ñktc). ðốt cháy
hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO
2
. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z
trong hỗn hợp X lần lượt là
A. HOOC-CH
2

-COOH và 70,87%. B. HOOC-COOH và 60,00%.
C. HOOC-CH
2
-COOH và 54,88% . D. HOOC-COOH và 42,86%.
(Trích ñề thi tuyển sinh ðH – Cð khối B – 2009)
Khóa h
ọc LTðH môn Hóa –Thầy Ngọc
Phương pháp gi
ải các bài tập ñặc trưng về Axit cacboxylic


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


Câu 11: Cho 100 gam dung dịch 23% của một axit ñơn chức (dung dịch A). Thêm 30 gam một axit ñồng
ñẳng liên tiếp vào dung dịch A ta ñược dung dịch B. Trung hòa 1/10 dung dịch B bằng 500 ml dung dịch
NaOH 0,2M (vừa ñủ) ta ñược dung dịch C. Công thức phân tử của các axit là
A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. C
2

H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH.
Câu 12: Một hỗn hợp X gồm một axit no ñơn chức và một axit hữu cơ không no, ñơn chức chứa một liên
kết ñôi C=C. Cho 16,8 gam hỗn hợp X tác dụng với NaOH vừa ñủ thu ñược 22,3 gam hỗn hợp muối. Mặt
khác, ñem ñốt cháy hoàn toàn 16,8 gam hỗn hợp X thu ñược 14,56 lít CO
2
(ñktc). Công thức cấu tạo của
hai axit trong hỗn hợp X là
A. HCOOH và C
2
H
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H

3
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
5
COOH. D. HCOOH và C
3
H
5
COOH.
Câu 13: ðun nóng glixerin với axit hữu cơ ñơn chức X (xúc tác H
2
SO
4
ñặc) thu ñược hỗn hợp các este
trong ñó có một este có công thức phân tử là C
6
H
8
O
6
. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOH. B. CH
3
COOH. C. CH

2
=CH-COOH. D. CH
3
CH
2
COOH.
Câu 14: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit ñơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH
1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, ñun nóng
thì thu ñược 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic.
(Trích ñề thi tuyển sinh Cao ñẳng – 2009)
Câu 15: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất X và Y ñều thuộc dãy ñồng ñẳng của axit metacrylic tác dụng
với 300 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,5M. Thêm tiếp vào ñó dung dịch HCl 1M cho ñến khi khí CO
2
ngừng
thoát ra thì thấy tiêu tốn hết 100 ml. Mặt khác, ñốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A rồi dẫn sản phẩm
cháy qua bình I chứa dung dịch H
2
SO
4
ñặc, sau ñó qua bình II chứa dung dịch NaOH ñặc thì thấy ñộ tăng
khối lượng của bình II nhiều hơn bình I là 20,5 gam. Giá trị của m là

A. 12,15 gam. B. 15,1 gam. C. 15,5 gam. D. 12,05 gam.




Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc
Nguồn:
Hocmai.vn

×