Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.56 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở GD -Đt tháI bình</b>
<b>Trng THPT Nguyn du</b> <b>đề thi khảo sát lớp chất lợng cao<sub>Mơn Tốn 10</sub></b>
<b>Thi gian lm bi 180 phỳt</b>
<b></b>
<b>---o0o---Bài 1: ( 3 điểm)</b> Giải các phơng trình, bất phơng trình sau:
1)
2
x 1
x
x 2
2)
2 2 3x
x 2x 3x 9 3
2
3) 3x 1 x 3 x 1
2
<b>Bài 2: (1 điểm)</b>
Giải hệ:
2 2
2
2
2
x x 2 1
x y 10
y
x 1 y x y 4y
<sub></sub> <sub></sub>
<b>Bài 3: (1 điểm)</b> Tìm m để phơng trình sau có nghiệm duy nhất.
2
4<sub>1 x</sub> 4<sub>1 x</sub> <sub>m</sub> x
2010
<b>Bài 4 (1 điểm)</b> Cho tam giác ABC có C(-2; 2), đờng cao kẻ từ A có phơng trình x – y = 0,
đ-ờng phân giác trong của góc B có phơng trình x + 3y – 2 = 0. Lập phơng trình các cạnh BC
và AB của tam giác.
<b>Bài 5 (3 điểm) </b>Trong mặt phẳng toạn độ Oxy cho A(3; 3) và hai đờng thẳng (d):
2x + y - 6 = 0; <b> </b>: a 1 x
1) Viết phơng trình đờng trịn (C) tâm nằm trên d và đi qua hai điểm A; O.
2) Tìm điểm cố định của . Tìm a để khoảng cách từ A đến lớn nhất.
3) Tìm a để trên đờng thẳng <sub></sub>có duy nhất một điểm M sao cho từ M kẻ đợc hai tiếp
tuyến vng góc vi nhau ti (C)
<b>Bài 6: (1 điểm)</b> Cho a > 0, b > 0vµ 3 sè x; y; z tháa m·n x 0; y 0; z 0
x y z 3
Chøng minh r»ng:
4
4 4
4
b b b
a a a 3 a b
x y z