Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.68 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG THCS TRUNG HIỆP ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ( THAM KHÀO)
--- Mơn Tốn 7 – thời gian 120 phút
A- TRẮC NGHIỆM
<b>Học sinh chọn câu đúng nhất , mỗi câu 0,2 điểm</b>
<b> Đề bài : Điểm kiểm tra tốn học kì I của học </b>
sinh tổ 1 lớp 7B được cho bởi bảng sau
1 2 5 8 5 7 5 2 1
<b>Câu 1: Tần số của giá trị x = 5 của dấu hiệu là </b>
A. 1 B . 5 C.8 D. 3
<b>Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là </b>
A.8 B. 10 C.5 D.11
<b>Câu 3: Số trung bình cộng của dấu hiệu là </b>
A. <sub>X</sub>=6 B.<sub>X</sub> 6 C.<sub>X</sub>=4 D.<sub>X</sub> 4
Câu 4:Tam giác nào có một góc bằng 900<sub> và hai </sub>
cạnh bằng nhau
A. Tam giác vuông B. Tam gíac cân
C. Tam giác đều D. Tam giác vng cân
<b>Câu 5: Tam giác ABC vng tại A thì</b>
A. BC>AB B. BC<AB
C. BC = AB D. AB = AC
<b>Câu 6: Tam giác ABC vng tại A có AB = 6 , </b>
AC = 8 thì cạnh huyền BC bằng
A.14 B. 164 C. 10 D. 100
<b>Câu 7: Tam giác ABC cân tại A có </b><sub>A 40</sub> 0
thì
góc ở đáy bằng
A. 700<sub> B. 140</sub>0<sub> C. 50</sub>0<sub> D. 35</sub>0
<b>Câu 8: Bậc của đa thức 3x</b>3<sub> – 2x</sub>2<sub> - 3x</sub>3<sub> – x là</sub>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 8
<b>Câu 9: Giá trị của biểu thức x</b>2<sub>y tại x = -4 và y = </sub>
3 là
A. -48 B. 144 C. -24 D. 48
<b>Câu 10 : Cho đơn thức 7</b>2<sub>x</sub>2<sub>y</sub>3<sub>z</sub>2<sub> . Bậc của đơn </sub>
thức này là
A. 7 B. 9 C. 3 D. 5
<b>Câu 11 : Cho biểu thức 3x</b>2<sub>y + = 5x</sub>2<sub>y</sub>
Chọn đơn thức nào sau đây để điền vào ô vuông
cho hợp lý
A. x2<sub>y</sub>2 <sub> B.-2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> C.2x</sub>2<sub>y</sub>2<sub> D.3x</sub>2<sub>y</sub>2
<b>Câu 12 : Cho đa thức P(x)= 5x + </b>1
2
Nghiệm của đa thức P(x) là
A.x 1
10
B.x 1
10
C. x= 2 D.x = -2
<b>Câu 13 : Trực tâm của tam giác là giao điểm của </b>
ba đường nào sau đây
A. Trung trực B. Trung tuyến
C. Đường cao C. Phân giác
<b>Câu 14: Điểm cách đều 3 đỉnh của tam giác là </b>
giao điểm của ba đường
A. Trung trực B. Trung tuyến
C. Đường cao C. Phân giác
<b>Câu 15 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài </b>
của một tam giác
A. 1cm;2cm;3cm B.2cm;3cm;4cm
C.3cm;3cm;6cm D. 2cm;4cm;6cm
<b>Bài 1: ( 2,5 điểm)Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập ( tính theo phút) của 30 học sinh ( ai </b>
cũng làm được) và ghi lại như sau :
10 5 8 8 9 7 8 9 14 8
5 7 8 10 9 8 10 7 14 8
9 8 9 9 9 9 10 5 5 14
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị khác nhau ?
b) Lập bảng « <sub>Tần số</sub> »<sub> và nhận xét</sub>
c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu ( làm trịn đến chữ số thập phân thứ nhất)
<b>Bài 2 : ( 1,5 điểm)</b>
1) Thu gọn các đa thức sau
Q = x2<sub> + y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub> +x</sub>2<sub> – y</sub>2<sub> +z</sub>2<sub> +x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub>- z</sub>2
2) Cho đa thức một biến P(x) = 2x4<sub>-x – 2x</sub>3<sub> + 1 ; Q(x) = 5x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> +4x</sub>
Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x)
<b>Bài 3 :(3 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A , trên cạnh BC lấy hai điểm D và E sao cho</b>
BE = ED = DC
a) Chứng minh rằng tam giác ADE là tam giác cân
b) Vẽ DH AB(H AB) <sub> và </sub>EK AC(K AC) <sub>. Chứng minh rằng HD = EK</sub>
c) Cho <sub>DAE 60</sub> 0
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 7
A- TRẮC NGHIỆM
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Câu
7
Câu
8
Câu
9
Câu
10
Câu
11
Câu
12
Câu
13
Câu
14
Câu
15
D C D D A C A B D A C B C A B
B TỰ LUẬN
<b>Bài 1 : a) Trả lời đúng dấu hiệu là thời gian làm bài </b> 0,25đ
Có 6 giá trị khác nhau 0,25đ
b) Lập đúng bảng tần số - nhận xét đủ ý 1,5 đ
c) Tính đúng X 8,6 0,5 đ
<b>Bài 2 : Tính đúng Q = 3x</b>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2 <sub>0,5đ</sub>
P(x) +Q(x) = 2x4<sub>+ 5x</sub>2<sub> – 3x</sub>3<sub> – 3x +1 </sub> <sub>0,5đ</sub>
P(x) – Q(x) = 2x4<sub> – 5 x</sub>2<sub> – x</sub>3<sub> – 5x +1 </sub> <sub>0,5đ</sub>
<b>Bài 3 : </b>
<b> * HS vẽ hình đúng – ghi GT – KL ( 0,5 đ)</b>
a) Chứng minh ABEADC(c.g.c)<sub> ( 0,5đ)</sub>
=> AE = AD ( 0,25đ)
Vậy tam giác AED cân ( 0,25đ)
b) Chứng minh
BHDCKE( c. huyền+góc nhọn) ( 0,5đ)
=> HD = KE ( 0,25đ)
c) Tính được <sub>AED 60</sub> 0
(0,5đ)
Suy ra : <sub>BEA 120</sub> 0
( 0,25đ)
<b></b>
<b> Người soạn : Nguyễn Minh Triển</b>
<b>K</b>
<b>H</b>
<b>D</b>
<b>E</b> <b>C</b>
<b>B</b>