Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Dạng bài tập xác định hóa trị của một nguyên tố môn Hóa học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (378.72 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>DẠNG BÀI TẬP XÁC ĐỊNH HÓA TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐ </b>



<b>A. Lý thuyết & Phương pháp giải</b>


<i>- Khái niệm:</i> Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử
nguyên tố khác.


<i>- Quy ước:</i> H hóa trị I; O hóa trị II.


(Lấy hóa trị của H làm đơn vị, hóa trị của oxi được xác định bằng hai đơn vị).


<i>- Quy tắc hóa trị:</i> Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của ngun tố này bằng tích của hóa
trị và chỉ số của nguyên tố kia.


<i>- Tổng quát:</i> Hợp chất có dạng:


Với:


A, B là nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử.
a, b lần lượt là hóa trị của A, B.


x, y chỉ số nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.


Theo quy tắc hóa trị: <b>x.a = y.b</b>


⇒ biết x, y và a thì tính được b =x.a/y


⇒ biết x, y và b thì tính được a =y.b/x


<i>- Chú ý:</i> Quy tắc này được vận dụng chủ yếu cho các hợp chất vơ cơ.



<b>B. Ví dụ minh họa</b>


<b>Ví dụ 1:</b> Xác định hóa trị của S trong các hợp chất sau: H2S và SO2.


<b>Hướng dẫn giải:</b>


- Trong hợp chất H2S:


H có hóa trị I, gọi hóa trị của S là a ta có:


2.I = 1.a ⇒ a = II.


Vậy trong hợp chất H2S thì lưu huỳnh có hóa trị II.


- Trong hợp chất SO2:


O có hóa trị II, gọi hóa trị của S là b, ta có:


1.b = 2.II ⇒ b = IV.


Vậy trong hợp chất SO2 thì lưu huỳnh có hóa trị IV.


<b>Ví dụ 2:</b> Biết trong cơng thức hóa học K2SO4 thì K có hóa trị I. Hãy xác định hóa trị của nhóm (SO4).


<b>Hướng dẫn giải:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Theo quy tắc hóa trị ta có: 2.I = 1.a ⇒ a = II.


Vậy nhóm (SO4) có hóa trị II.



<b>Ví dụ 3:</b> Hãy chọn cơng thức hóa học phù hợp với hóa trị IV của nitơ trong số các công thức sau:
A. NO.


B. N2O5.


C. NH3.


D. NO2.


<b>Hướng dẫn giải:</b>
<b>Chọn D</b>


Trong các công thức hóa học trên H có hóa trị I, O có hóa trị II.
- Xét NO:


Gọi N có hóa trị là a, ta có:


1.a = 1.II ⇒ a = II (loại).


- Xét N2O5:


Gọi N có hóa trị là a, ta có:


2.a = 5.II ⇒ a = V (loại).


- Xét NH3:


Gọi N có hóa trị là a, ta có:


1.a = 3.I ⇒ a = III (loại).



- Xét NO2:


Gọi N có hóa trị là a, ta có:


1.a = 2.II ⇒ a = IV (thỏa mãn).


<b>C. Bài tập vận dụng</b>


<b>Câu 1:</b> Dựa vào quy tắc hoá trị cho biết trường hợp nào viết đúng quy tắc với công thức tổng


quát (với a, b lần lượt là hoá trị của A, B)


A. a : x = b : y
B. ay = Bx
C. a.x = b.y
D. a + x = b + y


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>- Quy tắc hóa trị:</i> Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của ngun tố này bằng tích của hóa
trị và chỉ số của nguyên tố kia.


⇒ Theo quy tắc hóa trị: <b>x.a = y.b.</b>


<b>Câu 2:</b> Cho hợp chất có cơng thức hóa học P2O5, biết P có hố trị V và O có hố trị II. Vậy biểu thức nào


sau đây viết đúng quy tắc?
A. V.2 = II.5


B. V.5 = II.2
C. II.V = 2.5


D. V + 2 = II + 5


<b>Đáp án</b>
<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 3:</b> Có các hợp chất: PH3, P2O3 trong đó P có hố trị là


A. II.
B. III.
C. IV.
D. V.


<b>Đáp án</b>
<b>Chọn B.</b>


- Xét hợp chất PH3:


H có hóa trị I, gọi hóa trị của P là a.


Theo quy tắc hóa trị có: 1.a = 3.I ⇒ a = III.


- Xét hợp chất P2O3:


O có hóa trị II, gọi hóa trị của P là b.


Theo quy tắc hóa trị có: 2.b = 3.II ⇒ b = III.


Vậy trong các hợp chất PH3 và P2O3 thì P có hóa trị III.


<b>Câu 4:</b> Một oxit có cơng thức Mn2Ox có phân tử khối là 222. Hoá trị của Mn trong oxit là



A. III.
B. IV.
C. VII.
D. V.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Theo bài ra ta có: 2.55 + 16.x = 222.
Giải phương trình được x = 7.


Vậy oxit có cơng thức hóa học là Mn2O7.


Oxi có hóa trị II, gọi hóa trị của Mn là a. Theo quy tắc hóa trị có:


2.a = 7.II ⇒ a = VII.


<b>Câu 5:</b> Một hợp chất của lưu huỳnh với oxi trong đó oxi chiếm 60% về khối lượng. Hố trị của S trong
hợp chất đó là


A. IV.
B. V.
C. II.
D. VI.


<b>Đáp án</b>


Đặt cơng thức hóa học của hợp chất có dạng: SOx.


Theo bài ra: %mO= 60% x = 3


Vậy cơng thức hóa học của oxit là SO3.



Hóa trị của O là II, đặt hóa trị của S là a. Ta có:


1.a = 3.II ⇒ a = VI.


<b>Câu 6:</b> Biết trong cơng thức hóa học BaSO4 thì Ba có hóa trị II. Hóa trị của nhóm (SO4) là


A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.


<b>Đáp án</b>
<b>Chọn B.</b>


Đặt hóa trị của nhóm (SO4) là a.


Theo quy tắc hóa trị, ta có: 1.II = 1.a ⇒ a = II.


Vậy nhóm (SO4) có hóa trị II.


<b>Câu 7:</b> Cho cơng thức hóa học H3PO4. Hóa trị của nhóm (PO4) là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. III.
D. IV.


<b>Đáp án</b>
<b>Chọn C.</b>


H có hóa trị I, gọi hóa trị của nhóm (PO4) là a.



Theo quy tắc hóa trị có: 3.I = 1.a ⇒ a = III.


Vậy nhóm (PO4) có hóa trị III.


<b>Câu 8:</b> Một oxit có cơng thức Al2Ox có phân tử khối là 102. Hóa trị của Al là


A. I.
B. II.
C. III.
D. IV.


<b>Đáp án</b>
<b>Chọn C.</b>


Ta có: 27.2 + 16.x = 102.


Giải phương trình được x = 3. Vậy oxit là Al2O3.


Đặt a là hóa trị của Al. Ta có:


2.a = 3.II ⇒ a = III.


<b>Câu 9:</b> Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố có hóa trị I trong hợp chất?
A. H, Na, K.


B. Mg, O, H.
C. O, Cu, Na.
D. O, K, Na.



<b>Đáp án</b>
<b>Chọn A.</b>


<b>Câu 10:</b> Một oxit của Crom là Cr2O3. Muối trong đó Crom có hố trị tương ứng là


A. CrSO4.


B. Cr2(SO4)3.


C. Cr2(SO4)2.


D. Cr3(SO4)2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Theo quy tắc hóa trị xác định được Crom có hóa trị III.


Muối mà crom có hóa trị III là Cr2(SO4)3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online </b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và



Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường


Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>


<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí </b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×