Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi de nghi HK2 0910 Ly 9 de 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Bình Minh


Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2009-2010 MÔN Vật lý 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>


<b>Mã đề thi L9</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)


<b>Câu 1: Theo quy tắc bàn tay trái thì ngón tay cái chỗi ra 900<sub> chỉ chiều nào dưới đây:</sub></b>
<b>A. </b>Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn.


<b>B. </b>Chiều của đường sức từ.


<b>C. </b>Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm.
<b>D. </b>Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn.
<b>Câu 2: Máy biến thế dùng để:</b>


<b>A. </b>Biến đổi dòng điện một chiều. <b>B. </b>Biến đổi hiệu điện thế xoay chiều.
<b>C. </b>Biến đổi hiệu điện thế một chiều. <b>D. </b>Biến đổi điện năng tiêu thụ trong mạch.
<b>Câu 3: Động cơ điện là dụng cụ biến đổi:</b>


<b>A. </b>Nhiệt năng thành điện năng. <b>B. </b>Điện năng thành cơ năng
<b>C. </b>Cơ năng thành nhiệt năng. <b>D. </b>Điện năng thành nhiệt năng.


<b>Câu 4: Trên mặt dụng cụ đo có ghi kí hiệu (A </b><b>) . Dụng cụ này đo đại lượng nào dưới đây:</b>
<b>A. </b>Đo hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.


<b>B. </b>Đo hiệu điện thế của dòng điện một chiều.



<b>C. </b>Đo cường độ dòng điện của dòng điện xoay chiều.
<b>D. </b>Đo cường độ dòng điện của dòng điện một chiều.


<b>Câu 5: Để làm giảm hao phí trên đường dây tải điện, người ta thường dùng cách nào?</b>
<b>A. </b>Giảm điện trở của dây dẫn. <b>B. </b>Tăng tiết diện của dây dẫn


<b>C. </b>Tăng hiệu điện thế hai đầu dây dẫn. <b>D. </b>Giảm công suất của nguồn điện.
<b>Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng khúc xạ ánh sáng?</b>


<b>A. </b>Tia sáng đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác bị gãy khúc tại mặt
phân cách giữa hai môi trường.


<b>B. </b>Tia sáng đến mặt gương bị hắt ngược trở lại.
<b>C. </b>Tia sáng đến mặt nước bị hắt trở lại không khí.
<b>D. </b>Tia sáng truyền trong khơng khí.


<b>Câu 7: Trong các nguồn sáng sau, nguồn sáng nào phát ra ánh sáng trắng?</b>


<b>A. </b>Bóng đèn pin <b>B. </b>Bút lade


<b>C. </b>Đèn ống dùng quảng cáo <b>D. </b>Đèn LED
<b>Câu 8: Lăng kính và đĩa CD có tác dụng gì?</b>


<b>A. </b>Tổng hợp ánh sáng <b>B. </b>Nhuộm màu ánh sáng
<b>C. </b>Khúc xạ ánh sáng <b>D. </b>Phân tích ánh sáng
<b>Câu 9: Có thể tạo ra ánh sáng trắng bằng cách nào dưới đây:</b>


<b>A. </b>Trộn các ánh sáng đỏ, lục, lam với nhau. <b>B. </b>Trộn hai màu đỏ, vàng.
<b>C. </b>Trôn hai màu đỏ, xanh. <b>D. </b>Trộn hai màu xanh, tím.
<b>Câu 10: Vật màu đỏ tán xạ tốt ánh sáng màu:</b>



<b>A. </b>Trắng <b>B. </b>Xanh <b>C. </b>Đỏ <b>D. </b>Vàng


<b>Câu 11: Trong tác dụng nhiệt của ánh sáng, năng lượng của ánh sáng đã biến thành:</b>
<b>A. </b>Quang năng <b>B. </b>Điện năng <b>C. </b>Hóa năng <b>D. </b>Nhiệt năng
<b>Câu 12: Một tia sáng truyền từ khơng khí vào nước:</b>


<b>A. </b>Có góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
<b>B. </b>Có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
<b>C. </b>Có góc khúc xạ bằng góc tới.


<b>D. </b>Góc khúc xạ có khi lớn hơn, có khi nhỏ hơn góc tới.
II/ Tự Luận: (7đ)


<b>Bài 1: </b>Vẽ tiếp tia ló trong hình sau: (1đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài 2</b>: Xác định chiều của lực điện từ trên dây dẫn trong các hình dưới đây: (2đ)


<b>Bài 3:</b> Trời nóng ta nên mặc quần áo màu sáng hay tối? Vì sao? (1đ)


<b>Bài 4:</b>Một vật sáng AB có dạng mũi tên được đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội
tụ có tiêu cự 12cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 18cm.


a). Hãy vẽ ảnh của vật AB theo đúng tỉ lệ. (1,5đ)
b). Nêu đặc điểm của ảnh (0,5đ)


c). Tính chiều cao của ảnh. Cho AB = 3cm. (3đ)


<b>ĐÁP ÁN </b>



I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)


1 D
2 B
3 B
4 C
5 C
6 A
7 A
8 D
9 A
10 C
11 D
12 B
II/ Tự Luận: (7đ)
<b>Bài 1:</b>


<b>Bài 2:</b>


Trang 2/3 - Mã đề thi L9


 




F O F’





<b>S</b>



S


N
I


a). b). S <sub>I</sub>

<b>.</b>

N




 




F F’


O


<b>S</b>



S


N
I


a). <sub>F</sub> b). S <sub>I</sub>

<b>.</b>

N


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3:</b>



Trời nóng ta nên mặc áo màu sáng. Vì màu sáng hấp thụ ít năng lượng của ánh sáng mặt trời, giảm
được sự nóng bức khi đi ngoài nắng.


<b>Bài 4:</b>
a).


b). Anh A’B’ ngược chiều với vật và lớn hơn vật, là ảnh thật,
c). Xét ABF và OIF , có:


 = Ô = 900
= ( đối đỉnh)


Vậy ABF OIF ( g – g )


Ta lại có tứ giác OIB’A’ là hình chữ nhật


nên A’B’ = OI = 6cm.


Trang 3/3 - Mã đề thi L9
1


ˆ


<i>F</i> <i>F</i>ˆ<sub>2</sub>


16cm


12

-18


12
.
3

OI



  






AF
OF

AB <b>. </b>
<i>OI</i>


<i>OF</i>
<i>AF</i>
<i>OI</i>
<i>AB</i>


0


1 90


ˆ
ˆ


ˆ <sub></sub><sub>A</sub><sub>'</sub><sub></sub><sub>I</sub> <sub></sub>


O


 


A
B


F


F’
O


I


A’


</div>

<!--links-->

×