Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

cau hoi bai tap on thi tot nghiep mon hoa nam 2010tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.36 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

CÂU HỎI, BÀI TẬP HÓA HỮU CƠ 12 ÔN THI TỐT NGHIỆP ( THAM KHẢO )


NĂM HỌC 2009 -2010



………..


Mơn học Hóa 12


Tiêu đề <b>Este</b>


Độ khó Trung bình


<b>Câu 1</b> Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là:


A. phản ứng este hóa B. phản ứng kết hợp


C. phản ứng trung hòa D. phản ứng ngưng tụ


<b>Câu 2</b> Thủy phân este trong mơi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:


A. xà phịng hóa B. krackinh C. sự lên men. D. hiđrat hoá


<b>Câu 3</b> Metyl Propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo :


A. C2H5COOCH3 B. HCOOC3H7. C. C3H7COOH D. C2H5COOH


<b>Câu 4</b> Một este có cơng thức phân tử là C4H6O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được dimetyl xeton. Công thức


cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là


A. HCOO-C(CH3)=CH2 B. CH=CH2<sub>-COOCH3</sub>


C. HCOO-CH=CH-CH3 <sub>D. CH3COO-CH=CH</sub>2



<b>Câu 5</b> Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có cơng thức cấu tạo là


A. CnH2n +1COOCmH2m +1 B. CnH2n -1COOCmH2m -1


C. CnH2n -1COOCmH2m+1 D. CnH2n +1COOCmH2m -1


<b>Câu 6</b> Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3, công thức


cấu tạo của este đó là :


A. HCOOC2H5 <sub>B. HCOOC3H7 </sub> <sub>C. CH3COOCH3</sub> <sub>D. C2H5COOCH3</sub>


<b>Câu 7</b> Phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành


A. etyl axetat B. metyl axetat C. axetyl etylat D. axyl etylat


<b>Câu 8</b> Khi thuỷ phân este vinylaxetat trong môi trường axit thu được


A. axit axetic và andehit axetic B. axit axetic và ancol etylic
C. axit axetic và ancol vinylic D. axit axetat và ancol vinylic


<b>Câu 9</b> Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. <sub>Vậy cơng thức cấu tạo của este có thể là:</sub>


A. H - COO - CH = CH - CH3 B. H - COO - CH2 - CH = CH2


C. CH3 - COO - CH = CH2 D. CH2 = CH – COO - CH3


<b>Câu</b>



<b>10</b> Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần :


A. CH3COOC2H5 , CH3CH2CH2OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
C. CH3COOH , CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.
D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH , CH3COOC2H5


<b>Câu</b>
<b>11</b>


Một este có cơng thức phân tử là C4H8O2 , khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được ancol etylic . Công thức
cấu tạo của C4H8O2 là :


A. CH3COOC2H5 B. C3H7COOH C. HCOOC3H7 D. C2H5COOCH3


<b>Câu</b>


<b>12</b> Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


A. 62,5%<b> </b> B. 75% C. 70%<b> </b> D. 50%


<b>Câu</b>


<b>13</b> Hỗn hợp gồm ancol đơn chức và axit đơn chức bị este hố hồn tồn ta thu được 1 este. Đốt cháy hoàn toàn 0,11gam este này thì thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Vậy công thức phân tử của ancol và axit là:
A. C2H6O và C2H4O2 B. CH4O và C2H4O2 C. C2H6O và CH2O2 D. C2H6O và C3H6O2


<b>Câu</b>
<b>14</b>


Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este.


Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 ml nước. Tìm thành phần % hỗn hợp ban đầu
và hiệu suất của phản ứng hoá este.


A. 53,5% C2H5OH ; 46,5% CH3COOH và hiệu suất 80%
B. 55,3% C2H5OH ; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 60,0% C2H5OH ; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%
D. 45,0% C2H5OH ; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%


<b>Câu</b>
<b>15</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. (R-COO)3R’ B. R-COO-R’ C. (R-COO)2R’ D. R(COO-R’)3


<b>Câu</b>
<b>16</b>


Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dd NaOH 0,5M thu được 24,6 gam
muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư có thể trung hồ hết 0,5 lít dd HCl 0,4M. Công thức cấu tạo thu gọn của A


A. (CH3COO)3C3H5 B. CH3COOC2H5 C. (CH3COO)2C2H4 D. C3H5(COO-CH3)3


<b>Câu</b>


<b>17</b> Tỷhợp chất tạo ra sẽ thu được cùng thể tích CO2 (cùng tkhối của một este so với hidro là 44. Khi thuỷ phân este đó tạo nên hai hợp chất. Nếu đốt cháy cùng lượng mỗi 0<sub>,P). Công thức câu tạo thu gọn của este là</sub>


A. CH3COO-C2H5 B. H-COO-CH3 C. CH3COO-CH3 D. C2H5COO-CH3


<b>Câu</b>
<b>18</b>



Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu được iso-amyl axetat
(dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam ancol iso-amylic.
Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%


A. 195,0 gam B. 97,5 gam C. 292,5 gam D. 159,0 gam


<b>Câu</b>


<b>19</b> Các este có cơng thức C4H6O2 được tạo ra từ axit và ancol tương ứng là


A. CH2=CH-COO-CH3 ; H-COO-CH2-CH=CH2


B. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ;
H-COO-CH=CH-CH3 và H-COO-C(CH3)=CH2


C. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ; H-COO-CH=CH-CH3
D. CH2=CH-COO-CH3 ; CH3COO-CH=CH2 ; H-COO-CH2-CH=CH2 ;


<b>Câu</b>
<b>20</b>


Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). Đến khi phản ứng dừng
lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


A. 41,67% B. 60,0% C. 75,0% D. 62,5%


<b>Câu</b>


<b>21</b> Một este có cơng thức phân tử là C3H6O2 , có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO



3 trong NH3, công thức
cấu tạo của este đó là :


A. HCOOC2H5 B. HCOOC3H7 C. CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3


<b>Câu</b>
<b>22</b>


Xà phịng hốhồntồn 9,7 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y cần 100 ml dung dịch NaOH 1,50 M. Sau phản
ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và một muối duy nhất. Công thức cấu tạo
thu gọn của 2 este là:


A. H-COO-CH3 và H-COO-CH2CH3 B. C2H5COO-CH3 và C2H5COO-CH2CH3
C. CH3COO-CH3 và CH3COO-CH2CH3 D. C3H7COO-CH3 và C4H9COO-CH2CH3


<b>Câu</b>
<b>23</b>


Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este
này là


A. C2H5COO-CH3 B. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. H-COO-C3H7


<b>Câu</b>
<b>24</b>


Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng

17




22

lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của


este này là


A. H-COO-C3H7 B. CH3COO-CH3 C. CH3COO-C2H5 D. C2H5COO-CH3


<b>Câu</b>
<b>25</b>


Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỷ khối hơi so với khí CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với
dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 93,18% lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của
este này là


A. CH3COO-C2H5 B. CH3COO-CH3 C. H-COO-C3H7 D. C2H5COO-CH3


<b>Câu</b>
<b>26</b>


Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215 gam axit metacrylic với 100 gam ancol metylic.
Giả thiết phản ứng hóa este đat hiệu suất 60%?


A. 150 gam B. 125 gam C. 175 gam D. 200 gam


<b>Câu</b>
<b>27</b>


Cho 35,2 gam hỗn hợp gồm 2 este no đơn chức là đồng phân của nhau có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 44 tác dụng
với 2 lít dung dịch NaOH 0,4 M, rồi cô cạn dung dịch vừa thu được, ta thu được 44,6 gam chất rắn B. Công thức
cấu tạo thu gọn của 2 este là



A. H-COO-C3H7 và CH3COO-C2H5. B. H-COO-C2H5 và CH3COO-CH3.
C. C2H5COO-CH3 và CH3COO-C2H5. D. H-COO-C3H7 và CH3COO-CH3.


<b>Câu</b>
<b>28</b>


Este X có cơng thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì thu


được một ancol Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là


A. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5 B. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H


C. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3. D. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3.


<b>Câu</b>
<b>29</b>


Chất thơm P thuộc loại este có cơng thức phân tử C8H8O2. Chất P khơng được điều chế từ phản ứng của axit và
ancol tương ứng, đồng thời khơng có khả năng dự phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của P là


A. CH3COO-C6H5 B. H-COO-CH2-C6H5


C. C6H5-COO-CH3 D. H-COO-C6H4-CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>30</b> dịch NaOH 0,50M thu được chất X và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,20 gam chất Y cho 2,64 gam CO2 và 1,44 gam <sub>nước. Công thức cấu tạo của este là:</sub>


A. H-COO-CH2CH2CH3 B. CH3CH2COOCH3


C. CH3COO-CH2CH2CH3 D. CH3COO-CH3



<b>Câu</b>


<b>31</b> Cho ancol X tác dụng với axit Y thu được este Z. Làm bay hơi 4,30 gam Z thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,60 gam oxi (cùng t0<sub>,P). Biết MX > MY. Công thức cấu tạo thu gọn của Z là</sub>


A. H-COO-CH2-CH=CH2 B. H-COO-CH=CH-CH3


C. CH3COO-CH=CH2 D. CH2=CH-COO-CH3


<b>Câu</b>


<b>32</b> Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức C2H3O2Na và chất Z có cơng thức C2H6O. X thuộc loại chất nào sau đây?


A. Este B. Axit C. Andehit D. Ancol


……….
Mơn học Hóa 12 Chương III . AMIN- AMINOAXIT- PROTEIN


Tiêu đề Amin


<b>Câu 1</b> Công thức của amin chứa 15,05% khối lượng nitơ là


A. C6H5NH2 B. C2H5NH2 C. (CH3)3N D. (CH3)2NH


<b>Câu 2</b> Cơng thức phân tử C3H9N có


A. bốn chất đồng phân B. ba chất đồng phân


C. hai chất đồng phân D. năm chất đồng phân



<b>Câu 3</b> Cho amin có cấu tạo: CH3- CH(CH3)- NH2 Tên đúng của amin là trường hợp nào sau đây


A. Prop-2-ylamin B. etylamin


C. Đimetylamin D. Prop-1-ylamin


<b>Câu 4</b> Chọn câu sai trong số các câu sau đây:


A. Tính chất hố học của etylamin là phản ứng tạo muối với bazơ mạnh.


B. <sub>Etylamin tan trong nước tạo dung dịch có khả năng sinh ra kết tủa với dung dịch FeCl3.</sub>


C. Etylamin có tính bazơ do ngun tử nitơ cịn cặp electron chưa liên kết có khả năng nhận proton.
D. Etylamin dễ tan trong nước do có liên kết hidro như sau:


N H O


Et
H


N H


Et
H
H


H <sub> </sub>


<b>Câu 5</b> Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N



A. 4 đồng phân B. 1 đồng phân C. 5 đồng phân D. 3 đồng phân


<b>Câu 6</b> <sub>Tên gọi của C6H5NH2 là:</sub>


A. Anilin B. Benzil amoni C. Benzyl amoni D. Hexyl amoni


<b>Câu 7</b> Hợp chất hữu cơ mạch hở X chứa các nguyên tố C, H, N trong đó có 23,72% lượng N. X tác dụng với <sub>HCl theo tỷ lệ mol 1 : 1. Câu trả lời nào sau đây là sai</sub>


A. Nếu công thức X là CxHyNz thì mối liên hệ 2x - y = 45
B. Nếu cơng thức X là CxHyNz thì z = 1


C. Cấu tạo của X là amin đơn chức, no
D. X là hợp chất amin


<b>Câu 8</b> Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.


B. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
C. Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.
D. Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.


<b>Câu 9</b> Công thức nào dưới đây là công thức cho dãy đồng đẳng amin thơm (chứa 1 vòng benzen), đơn chức, <sub>bậc nhất?</sub>


A. CnH2n-7NH2 B. CnH2n+1NH2 C. C6H5NHCnH2n+1 D. CnH2n-3NHCnH2n-4


<b>Câu 10</b> Amin nào dưới đây có bốn đồng phân cấu tạo?


A. C3H9N B. C2H7N C. C4H11N D. C5H13N



<b>Câu 11</b> Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lý của amin là không đúng?


A. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.


C. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng.
D. Metyl-, etyl-, dimetyl-, trimetylamin là những chất khí, dễ tan trong nước.


<b>Câu 12</b> Các giải thích quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau khơng hợp lý?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Do -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o-, p-.
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.


D. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.


<b>Câu 13</b> Nhận xét nào dưới đây không đúng ?


A. Dung dịch phenol làm quỳ tím hố đỏ axit cịn cịn dung dịch anilin làm quỳ tím hố xanh.
B. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa trắng với dd brom.
C. Phenol là axit còn anilin là bazơ


D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất vịng no khi cơng với hidro.


<b>Câu 14</b> <sub>Sở dĩ anilin có tính bazơ yếu hơn NH3 là do:</sub>


A. gốc phenyl có ảnh hưởng làm giảm mật độ electron của nguyên tử N
B. phân tử khối của anilin lớn hơn so với NH3.


C. nhóm NH2 có tác dụng đẩy electron về phía vịng benzen làm giảm mật độ electron của N
D. nhóm NH2 còn một cặp electron chưa liên kết



<b>Câu 15</b> Hãy chỉ ra điều sai trong các trường hợp:


A. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính B. Amin tác dụng với axit cho muối
C. Các amin đều có tính bazơ D. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3


<b>Câu 16</b> Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây:


A. FeCl3 và H2SO4 B. NH3


C. NaOH D. NaCl


<b>Câu 17</b> Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?


A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Dimetylamyl


<b>Câu 18</b> Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:


A. CH3CH2NH2 B. CH3CH2CH2OH


C. NH3 D. CH3CONH2


<b>Câu 19</b> Sắp xếp các hợp chất sau theo thứ tự giảm dần tính bazơ:(1) C6H5NH2 (2) C2H5NH2 (3) (C6H5)NH
(4) (C2H5)2NH (5) NaOH (6) NH3


A. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3) B. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
C. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6) D. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)


<b>Câu 20</b> Tính bazơ giảm dần theo dãy sau :



A. đimetylamin ; metylamin ; amoniac ; p- metyl anilin ; anilin ; p-nitro anilin
B. đimetylamin ; metylamin ; anilin ; p-nitro anilin ; amoniac ; p- metyl anilin
C. p-nitro anilin ; anilin ; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin ; đimetylamin
D. anilin; p- metyl anilin ; amoniac ; metylamin; đimetylamin ; p-nitro anilin


<b>Câu 21</b> Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:


A. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
D. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3< C6H5NH2


<b>Câu 22</b> Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:


A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH B. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2
C. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2 D. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2


<b>Câu \23</b> Trật tự tăng dần độ mạnh tính bazơ của dãy nào dưới đây không đúng?


A. NH3 < C6H5NH2 B. CH3CH2NH2 < CH3NHCH3


C. NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 D. <i>p-O2NC6H4NH2 < p-CH3C6H4NH2</i>


<b>Câu 24</b> Phản ứng nào dưới đây khơng thể hiện tính bazơ của amin?


A. CH3NH2 + HNO2 ® CH3OH + N2 + H2O
B. CH3NH2 + H2O ® CH3NH3+ + OH


-C. Fe3+ <sub>+ 3CH3NH3 + 3H2O </sub>



® Fe(OH)3 + 3CH3NH3+


D. C6H5NH2 + HCl ® C6H5NH3Cl


<b>Câu 25</b> Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?


A. C6H5NH2 B. CH3CH2NH2


C. NH3 D. CH3NHCH2CH3


<b>Câu 26</b> Phản ứng nào sau đây không đúng ?


A. C6H5NH2 + 2Br2 ® 3,5-Br2-C6H3NH2 + 2HBr


B. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl ® C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O


C. 2CH3NH2 + H2SO4 ® (CH3NH3)2SO4


D. 3CH3NH2 + 3H2O + FeCl3 ® Fe(OH)3 + 3CH3NH3Cl


<b>Câu 27</b> Phản ứng nào sau đây không đúng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B. C6H5NO2 + 3Fe + 7HCl ® C6H5NH3Cl + 3FeCl2 + 2H2O


C. 2CH3NH2 + H2SO4 ® (CH3NH3)2SO4


D. CH3NH2 + HONO ® CH3OH + N2 + H2O


<b>Câu 28</b> Dung dịch etylamin không tác dụng với:



A. Cu(OH)2 B. dung dịch FeCl3 C. nước brom D. axit HCl


<b>Câu 29</b> Dung dịch etylamin có tác dụng với:


A. dung dịch AgNO3 B. giấy đo pH C. Thuốc thử Felinh D. Cu(OH)2


<b>Câu 30</b> Phát biểu nào sai:


A. Nhờ tính bazơ, anilin tác dụng với dung dịch Br2.
B. Anilin ít tan trong nước vì gốc C6H5- kị nước.
C. Anilin khơng làm đổi màu q tím.


D. Anilin là bazơ yếu hơn NH3 vì ảnh hưởng hút electron của nhân lên nhóm –NH2 bằng hiệu ứng liên hợp.


<b>Câu 31</b> Dung dịch nước brom không phân biệt được hai chất trong cặp nào sau đây?


A. Anilin và phenol B. Anilin và benzen


C. Dung dịch anilin và dung dịch amoniac D. Anilin và xiclohexylamin (C6H11NH2)


<b>Câu 32</b> Các hiện tượng nào sau đây được mơ tả khơng chính xác?


A. Thêm vài giọt phenol phtalein vào dung dịch dimetyl amin xuất hiện màu xanh.
B. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hidroclorua làm xuất hiện "khói trắng".


C. Nhỏ vào giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng.
D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin thấy quỳ chuyển màu xanh.


<b>Câu 33</b> Phản ứng nào dưới đây là đúng?



A. C6H5NH2 + HNO2 + HCl  ®0-5oC


C6H5N2+<sub>Cl</sub>-<sub> + 2H2O</sub>
B. C2H5NH2 + HNO2 + HCl ® C2H5N2+Cl- + 2H2O
C. C6H5NH2 + HNO2  ®0-5oC


C6H5OH + N2 + H2O
D. C6H5NH2 + HNO3 + HCl ® C6H5N2+Cl- + 2H2O


<b>Câu 34</b> Không thể dùng thuốc thử trong dãy sau để phân biệt các chất lỏng phenol, anilin và benzen


A. Dung dịch brom B. Dung dịch NaOH, dung dịch brom


C. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl, dung dịch brom


<b>Câu 35</b> Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý?
A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.


C. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách dehalogen hóa thu được anilin.


D. Hịa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết.


<b>Câu 36</b> Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lý?


A. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và HNO2 ở nhiệt độ cao.
B. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh


C. Khử mùi tanh của cá bằng dấm ăn



D. Tổng hợp chất màu thực phẩm bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl ở
nhiệt độ thấp.


<b>Câu 37</b> Phản ứng điều chế amin nào dưới đây không hợp lý?


A. C6H5NO2 + 3H2 ® C6H5NH2 + 2H2O B. 2C2H5I + NH3 ® (C2H5)2NH + 2HI


C. C6H5CN + 4H Fe/HCl® C6H5CH2NH2 D. CH3I + NH3 ® CH3NH2 + HI


<b>Câu 38</b> Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử:
A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom B. Dung dịch HCl, quỳ tím
C. Quỳ tím, dung dịch brom D. Dung dịch brom, quỳ tím


<b>Câu 39</b>


Đốt cháy hồn tồn một amin chưa no, đơn chức chứa một liên kết C=C thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ
mol


9


8



2
2




<i>O</i>


<i>H</i>


<i>CO</i>




thì cơng thức phân tử của amin là:


A. C4H9N B. C3H6N C. C4H8N D. C3H7N


<b>Câu 40</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, bậc một thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol


2
2


6


7



<i>CO</i>



<i>H O</i>

thì


amin đó có thể có tên gọi là:


A. propenylamin B. phenylamin C. propylamin D. isopropylamin


<b>Câu 41</b> Đốt cháy một đồng đẳng của mêtyl amin, người ta thấy tỷ lệ thể tích các khí và hơi VCO2:VH2O sinh ra <sub>bằng 2:3. Công thức phân tử của amin là:</sub>


A. C3H9N B. CH5N C. C2H7N D. C4H11N


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 320 ml B. 50 ml C. 200 ml D. 100 ml


<b>Câu 43</b> Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Biết phân tử khối các amin đều < 80, công thức
phân tử của các amin là


A. C2H5NH2 ; C3H7NH2 và C4H9NH2 B. C2H3NH2 ; C3H5NH2 và C4H7NH2


C. C3H7NH2 ; C4H9NH2 và C5H11NH2 D. CH3NH2 ; C2H5NH2 và C3H7NH2


<b>Câu 44</b> Cho 10 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức, đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 15,84 gam hỗn hợp muối.Nếu 3 amin trên trộn theo tỷ lệ mol 1:10:5 theo
thứ tự khối lượng phân tử tăng dần thì cơng thức phân tử của 3 amin là:


A. C2H7N, C3H9N, C4H11N B. CH5N, C2H7N, C3H7NH2
C. C3H7N, C4H9N, C5H11N D. C3H9N, C4H11N, C5H11N.


<b>Câu 45</b> Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam một amin no, đơn chức phải dùng hết 10,08 lít khí oxy (đktc). Cơng thức của<sub>amin đó là:</sub>


A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C4H9NH2 D. C3H7NH2


<b>Câu 46</b>


Hợp chất hữu cơ tạo bởi các nguyên tố C, H, N là chất lỏng, khơng màu, rất độc, ít tan trong nước, dễ tác
dụng với các axit HCl, HNO2 và có thể tác dụng với nước brom tạo kết tủa. Hợp chất đó có cơng thức
phân tử là


A. C6H7N B. C2H7N C. C6H13N D. C4H12N2


<b>Câu 47</b> Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 <sub>ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Cơng thức phân tử của 2 hydrocacbon là:</sub>


A. CH4 và C2H6 B. C2H4 và C3H6 C. C2H2 và C3H4 D. C2H6 và C3H8


<b>Câu 48</b> Trung hoà 3,1 gam một amin đơn chức X cần 100 ml dung dịch HCl 1 M. Công thức phân tử của X:


A. CH5N B. C2H5N C. C3H9N D. C3H7N


<b>Câu 49</b> Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, ta thu được tỉ lệ thể tích VCO<sub>VH2O (ở cùng đk)= 8: 17. Công thức của 2 amin là</sub> 2:



A. CH3NH2 , C2H5NH2 B. C3H7NH2 , C4H9NH2


C. C2H5NH2 , C3H7NH2 D. C4H9NH2 , C5H11NH2


<b>Câu 50</b> Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức chưa no có một liên kết ở mạch cacbon ta thu được CO2 và H2O <sub>theo tỉ lệ mol = 8: 11. Vậy công thức phân tử của amin là :</sub>


A. C4H9N B. C3H6N C. C4H8N D. C3H7N


<b>Câu 51</b> 9,3 gam ankyl amin cho tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. ankyl amin là:


A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2


<b>Câu 52</b> Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin đơn chức no (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với <sub>200ml dung dịch HCl, thu được 2,98g muối. Kết quả nào sau đây không chính xác?</sub>


A. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin B. Công thức của hai amin là CH5N và C2H7N
C. Nồng độ mol dung dịch HCl bằng 0,2 (M). D. Số mol mỗi chất là 0,02 mol


<b>Câu 53</b> Phân tích định lượng 0,15 g hợp chất hữu cơ X thấy tỉ lệ khối lượng C:H:O:N là 4,8 : 1: 6,4 : 2,8. Nếu <sub>phân tích định lượng m g chất X thì tỉ lệ khối lượng C:H:O:N là:</sub>


A. 2,4 : 0,5 : 3,2 : 1,4 B. 1,2 : 1,5 : 1,6 : 0,7


C. 1,2 : 1 : 1,6 : 2,8 D. 4 : 1 : 6 : 2


<b>Câu 54</b> Người ta điều chế anilin bằng cách nitro hoá 500 g benzen rồi khử hợp nitro sinh ra. Khối lượng anilin thu<sub>được là bao nhiêu, biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 78%.</sub>


A. 362,7 g B. 346,7 g C. 463,4 g D. 358,7 g


<b>Câu 55</b> Cho lượng dư anilin phản ứng hồn tồn với dung dịch chứa 0,05 mol H2SO4 lỗng, lượng muối thu được<sub>bằng:</sub>


A. 14,2 gam B. 7,1 gam C. 19,1 gam D. 28,4 gam



<b>Câu 56</b> Cho 0,01 mol CH3NH2 tác dụng với lượng dư dung dịch hỗn hợp NaNO2 và HCl thì thu được:


A. 0,01 mol CH3OH và 0,01 mol N2 B. 0,01 mol CH3NO2


C. 0,01 mol CH3NH3Cl D. 0,01 mol NaNH2


<b>Câu 57</b>


Cho một hỗn hợp A chứa NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. A được trung hòa bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol
HCl. A cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Lượng các chất NH3, C6H5NH2 và C6H5OH
lần lượt bằng:


A. 0,005 mol; 0,005 mol và 0,02 mol B. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol
C. 0,01 mol; 0,005 mol và 0,02 mol D. 0,005 mol; 0,02 mol và 0,005 mol


<b>Câu 58</b> Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp gồm dimetylamin và 2 hydrocacbon đồng đẳng kế tiếp thu được 140 ml CO2 và 250 ml hơi nước (các thể tích đo cùng điều kiện). Thành phần % thể tích của ba chất trong hỗn
hợp theo độ tăng phân tử khối lần lượt bằng:


A. 20%; 60% và 20% B. 25%; 25% và 50%


C. 20%; 20% và 60% D. 30%; 30% và 40%


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CHƯƠNG II: CACBOHIĐRAT (GLUXIT)</b>
<b> Câu hỏi và bài tập</b>


<b>1</b>. Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, Fomiatmetyl (H-COOCH3), phân tử
đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:


<b> A.</b> CH3CHO <b>B. </b>HCOOCH3 <b>C.</b> C6H12O6 <b>D.</b> HCHO



<b>2.</b> Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây <b>không </b>dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch
hở:


<b> A.</b> Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.


<b> B.</b> Glucozơ có phản ứng tráng bạc.


<b>C. </b>Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit


<b>D.</b>Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol (ancol) etylic…


<b>3. </b>Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch vòng:


<b> A.</b> Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.


<b> B.</b> Glucozơ có phản ứng tráng bạc.


<b>C.</b>Glucozơ có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau.


<b>D. </b>Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.


<b>4. </b>Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là:


<b> A.</b> 85,5 gam <b>B.</b> 171 gam <b>C.</b> 342 gam <b> </b> <b>D.</b> 684 gam


<b>5.</b> Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có
cơng thức (C6H10O5<sub>)n.</sub>


<b> A. </b>Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol



5


6



2
2




<i>O</i>


<i>H</i>


<i>CO</i>



<b> B.</b> Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.


<b> C.</b> Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.


<b> D.</b> Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.


<b>6.</b> Đồng phân của glucozơ là


A.saccarozơ B.xenlulozơ C.mantozơ D.fructozơ


<b>7.</b> Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là


A.fructozơ B.glucozơ C.saccarozơ D.mantozơ


<b>8.</b> Phân tử mantozơ được cấu tạo bởi


A. gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ B.2 gốc fructozơ ở dạng mạch vòng


C.nhiều gốc glucozơ D.2 gốc glucozơ ở dạng mạch vòng


<b>9.</b> Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?


A.Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ


<b>10.</b> Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng


A.axit axetic B. đồng (II) oxit C.natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit


<b>11.</b> Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có


A. 5 nhóm hiđroxyl B. 4 nhóm hiđroxyl C. 3 nhóm hiđroxyl D2 nhóm hiđroxyl


<b>12.</b> Glicogen hay còn gọi là


A. glixin B. tinh bột động vật C. glixerin D. tinh bột thực vật


<b>13. </b>Hãy tìm một thuốc thử dùng để nhận biết được tất cả các chất riêng biệt sau : Glucozơ ; glixerol ;
etanol ; anđehit axetic


A. Na kim loại B. Nước brom C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm D.[Ag(NH3)2]OH


<b>14. </b>Có 4 chất X, Y, Z, T cùng cơng thức đơn giản nhất. Khi đốt cháy mỗi chất đều cho số mol CO2 = số mol
H2O và = số mol O2 tham gia phản ứng cháy. Phân tử khối mỗi chất đều nhỏ hơn 200 và chúng có quan hệ
chuyển hoá theo sơ đồ sau:


Y là chất nào trong số :


<b>A.</b> CH2O <b>B.</b> C2H4O2 <b>C.</b> C3H6O3 <b>D.</b> C6H12O6.



<b>15. </b>Saccarozơ có thể tác dụng với các chất


<b>A. </b>H2/Ni, t0 <sub>; Cu(OH)2, đun nóng ; </sub>


<b>B.</b>Cu(OH)2, đun nóng ; CH3COOH /H2SO4 đặc, t0<sub>. </sub>


<b>C.</b> Cu(OH)2, đun nóng ; dung dịch AgNO3/NH3.


<b>D.</b> H2/Ni, t0 <sub>; CH3COOH /H2SO4 đặc, t</sub>0<sub>. </sub>


X Y


Z


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>16.</b> Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia đôi. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho
nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 2,16 gam Ag. Phần thứ hai được đun nóng với
dung dịch H2SO4 lỗng, trung hồ hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với
dung dịch AgNO3(dư)/NH3 thấy tách ra 6,48 gam Ag. Giả sử các phản ứng hoàn tồn. Hỗn hợp ban đầu có
chứa


A. 64,29% glucozơ và 35,71% tinh bột về khối lượng
B. 64,71% glucozơ và 35,29% tinh bột về khối lượng
C. 35,29% glucozơ và 64,71% tinh bột về khối lượng
D. 35,71% glucozơ và 64,29% tinh bột về khối lượng


<b>17. </b>Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:


<b>A.</b> hợp chất đa chức, có cơng thức chung là Cn(H2O)m.



<b>B.</b> hợp chất tạp chức, đa số có cơng thức chung là Cn(H2O)m.


<b>C.</b> hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.


<b>D.</b> hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.


<b>18.</b> Glucozơ lên men thành ancol (ancol) etylic, toàn bộ khi sinh ra được hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách
ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng bằng


<b>A.</b> 24 gam <b>B.</b> 40 gam <b>C.</b> 50 gam <b>D.</b> 48 gam


<b>19.</b> Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào <b>không</b> chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?


<b>A.</b> Oxi hố glucozơ bằng AgNO3/NH3. <b>B.</b> Oxi hố glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.


<b>C.</b> Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. <b>D.</b> Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0<sub>.</sub>


<b>20.</b> Đốt cháy hoàn toàn 0,5130 gam một cacbohidrat (X) thu được 0,4032 lít CO2 (đktc) và 2,97 gam nước. X
có phân tử khối < 400 và có khả năng dự phản ứng tráng gương. Tên gọi của X là


<b>A.</b> Glucozơ <b>B.</b> Saccarozơ <b>C.</b> Fructozơ <b>D.</b> Mantozơ


<b>21. </b>Fructozơ <b>không</b> phản ứng với chất nào sau đây?


<b>A. </b>H2/Ni, t0<sub>. </sub><b><sub>B. </sub></b><sub>Cu(OH)2. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>dung dịch</sub><sub>AgNO3/NH3.</sub> <b><sub>D.</sub><sub> </sub></b><sub>dung dịch brom</sub>


<b>22.</b> Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat,
biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?



<b>A.</b> 0,75 tấn <b>B.</b> 0,6 tấn <b>C.</b> 0,5 tấn <b>D.</b> 0, 85 tấn


<b>23. </b>Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?


<b>A.</b> Phản ứng với Cu(OH)2; đun nóng. <b> B.</b> Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.


<b>C.</b> Phản ứng với H2/Ni, t0<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Phản ứng với Na.</sub>


<b>24.</b> Khí CO2 chiếm 0,03% thể tích khơng khí. Muốn có đủ lượng CO2 cho phản ứng quang hợp để tạo ra 500
gam tinh bột thì cần một thể tích khơng khí là


<b>A.</b> 1382666,7 lít <b>B.</b> 1402666,7 lít <b>C.</b> 1382600,0 lít <b>D. </b>1492600,0 lít


<b>25. </b>Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là


<b>A.</b> Đều có trong củ cải đường


<b>B.</b> Đều tham gia phản ứng tráng gương


<b>C.</b> Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh


<b>D.</b> Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”


<b>26.</b> Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol (ancol). Tính thể tích ancol (ancol) 400<sub> thu </sub>
được, biết ancol (ancol) nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, ancol (ancol)
bị hao hụt mất 10%.


<b>A.</b> 3194,4 ml <b>B.</b> 2785,0 ml <b>C.</b> 2875,0 ml <b>D.</b> 2300,0 ml


<b>27.</b> Câu nào <b>sai</b> trong các câu sau:



<b>A.</b> Không thể phân biệt mantozơ và đường nho bằng cách nếm


<b>B.</b> Tinh bột và xenlulozơ không tham gia phản ứng tráng gương vì phân tử đều khơng chứa nhóm chức –
CH=O


<b>C. </b>Iot làm xanh tinh bột vì tinh bột có cấu trúc đặc biệt nhờ liên kết hidro giữa các vòng xoắn amilozơ hấp thụ
iot.


<b>D. </b>Có thể phân biệt mannozơ với saccarozơ bằng phản ứng tráng gương


<b>28.</b> Có thể tổng hợp ancol (ancol) etylic từ CO2 theo sơ đồ sau:
CO2 ® Tinh bột ® Glucozơ ® ancol (ancol) etylic


Tính thể tích CO2 sinh ra kèm theo sự tạo thành ( ancol (ancol) etylic nếu CO2 lúc đầu dùng là 1120 lít (đktc)
và hiệu suất của mỗi quá trình lần lượt là 50%; 75%; 80%.


<b>A.</b> 373,3 lít <b>B.</b> 280,0 lít <b>C.</b> 149,3 lít <b>D.</b> 112,0 lít


<b>29. </b>Mơ tả nào dưới đây <b>không </b>đúng với glucozơ?


<b>A.</b> Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.


<b>B.</b> Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.


<b>C.</b> Cịn có tên gọi là đường nho.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>30. </b>Khử glucozơ bằng hidro để tạo socbitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam socbitol với hiệu suất
80% là



<b>A. </b>2,25 gam <b>B.</b> 1,44 gam <b>C.</b> 22,5 gam <b>D.</b> 14,4 gam


<b>31. </b>Glucozơ <b>khơng</b> có được tính chất nào dưới đây?


<b>A.</b> Tính chất của nhóm andehit


<b>B.</b> Tính chất poliol


<b>C.</b> Tham gia phản ứng thủy phân


<b>D.</b> Lên men tạo ancol (ancol) etylic


<b>32. </b>Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và
axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là


<b>A.</b> 14,390 lít <b>B.</b> 15,000 lít <b>C.</b> 1,439 lít <b>D.</b> 24,390 lít


<b>33. </b>Cho 8,55 gam cacbohidrat A tác dụng với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với lượng
dư AgNO3/NH3 hình thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau:


<b>A.</b> Glucozơ <b>B.</b> Fructozơ <b>C.</b> Saccarozơ <b>D.</b> Xenlulozơ


<b>34.</b> Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về


<b>A.</b> Công thức phân tử <b>C.</b> Cấu trúc phân tử


<b>B.</b> tính tan trong nước lạnh <b>D.</b> phản ứng thuỷ phân


<b>35. </b>Tính lượng kết tủa Ag hình thành khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.



<b>A.</b> 2,16 gam <b>B.</b> 5,40 gam <b>C. </b>10,80 gam <b>D.</b>21,60 gam


<b>36.</b> Cho xenlulozơ, toluen, phenol, glixerin tác dụng với HNO3/H2SO4 đặc. Phát biểu nào sau đây sai về các
phản ứng này?


<b>A.</b> Sản phẩm của các phản ứng đều chứa nitơ


<b>B.</b> Sản phẩm của các phản ứng đều có nước tạo thành


<b>C.</b> Sản phẩm của các phản ứng đều thuộc loại hợp chất nitro, dễ cháy, nổ


<b>D.</b> Các phản ứng đều thuộc cùng một loại phản ứng


<b>37. </b>Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim <b>không</b> xuất hiện chất nào dưới đây?


<b>A.</b> Dextrin <b>B.</b> Saccarozơ <b>C.</b> Mantozơ <b>D.</b> Glucozơ


<b>38.</b> Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ tồn bộ sản phẩm khí thốt ra vào 2 lít dung dịch NaOH
0,5M (d = 1,05 g/ml) thu được dung dịch chứa hai muối với tổng nồng độ là 12,27%. Khối lương glucozơ đã
dùng là


<b>A.</b> 129,68 gam <b>B.</b> 168,29 gam <b>C.</b> 192,86 gam <b>D.</b> 186,92 gam


<b>39. </b>Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?


<b>A.</b> Dung dịch AgNO3 trong NH3 <b>C.</b> Dung dịch nước brom


<b>B.</b> Cu(OH)2 trong môi trường kiềm <b>D.</b> Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc


<b>40. </b>Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong


thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.


<b>A.</b> 13,5 gam <b>B.</b> 15,0 gam <b>C.</b> 20,0 gam <b>D.</b> 30,0 gam


<b>41. </b>Để phân biệt saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột nên dùng cách nào sau đây?


<b>A.</b> Cho từng chất tác dụng với HNO3/H2SO4.


<b>B.</b> Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot


<b>C.</b> Hồ tan từng chất vào nước, đun nóng nhẹ và thử với dung dịch iot


<b>D.</b> Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2.


<b>42. </b>Xenlulozơ tác dụng với anhidrit axetic (H2SO4 đặc xúc tác) tạo ra 9,84 gam este axetat và 4,8 gam
CH3COOH. Công thức của este axetat có dạng


<b>A. </b>[C6H7O2(OOC-CH3)3]n


<b>B.</b> [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n


<b>C. </b> [C6H7O2(OOC-CH3)(OH)2]n


<b>D.</b> [C6H7O2(OOC-CH3)3]n và [C6H7O2(OOC-CH3)2OH]n


<b>43.</b> Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác:


A. Monosaccarit là cacbohidrat khơng thể thủy phân được.


B. Disaccarit là cacbohidrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.


C. Polisaccarit là cacbohidrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, di- và monosaccarit.


<b>44.</b> Thực nghiệm nào sau đây <b>không</b> tương ứng với cấu trúc của glucozơ?
A. Khử hoàn hoàn tạo n-hexan.


B. Tác dụng với: AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag; với Cu(OH)2/OH-<sub> tạo kết tủa đỏ gạch và làm nhạt màu nước</sub>
brom.


C. Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam; tác dụng (CH3CO)2O tạo este tetraaxetat.
D. Có hai nhiệt độ nóng chảy khác nhau


<b>45.</b> Glucozơ <b>khơng</b> có được tính chất nào dưới đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

B. Tính chất poliol D. Tác dụng với CH3OH trong HCl


<b>46.</b> Cấu tạo nào dưới đây là một dạng cấu tạo của glucozơ?


CH

<sub>2</sub>

OH


O



CH

<sub>2</sub>

OH


O OH



OH


OH


OH



CH

<sub>2</sub>

OH




O


OH


OH


OH


OH



OH



O


OH


OH


OH


OH

CH

2

OH



<b>C.</b>

<b>D.</b>



HO



OH


OH


<b>B.</b>



<b>A.</b>



<b>47.</b> Tính lượng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nóng dung dịch hỗn hợp chứa 9 gam glucozơ và lượng
dư đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm.


A. 1,44 gam B. 3,60 gam C. 7,20 gam D. 14,4 gam


<b>48.</b> Cho lên men 1 m3<sub> nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96</sub>o<sub>. Tính khối lượng glucozơ có trong</sub>


thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20o<sub>C và hiệu suất</sub>
quá trình lên men đạt 80%.


A.

71kg B.

74kg C

. 89kg D.

111kg


<b>49.</b> Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong
thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.


A. 13,5 gam B. 15,0 gam C. 20,0 gam D.30,0 gam


<b>50.</b> Ứng dụng nào dưới đây <b>không</b> phải là ứng dụng của glucozơ?


A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
B. Tráng gương, tráng phích D. Nguyên liệu sản xuất PVC


<b>51.</b> Saccarozơ và mantozơ sẽ tạo sản phẩm giống nhau khi tham gia phản ứng nào dưới đây?


A. Tác dụng với Cu(OH)2 C. Thủy phân


B. Tác dụng với [Ag(NH3)2]OH D. Đốt cháy hoàn tồn


<b>52.</b> Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa:


Z Cu(OH)2/OH-® dung dịch xanh lam <sub></sub><sub>®</sub>to kết tủa đỏ gạch.


Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?


A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ


<b>53. </b>Nhận xét nào sau đây <b>không</b> đúng?


A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh.
B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.


C. Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh xuất hiện màu xanh.
D. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.


<b>54.</b> Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 96o<sub>? Biết hiệu suất q</sub>
trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn 96o<sub> là 0,807g/mL </sub>


A.

4,7 lít B.

4,5 lít C.

4,3 lít D.

4,1 lít


<b>55.</b> Tính thể tính dung dịch HNO3 96% (D = 1,52 g/mL) cần dùng để tác dụng với lượng dư xenlulozơ tạo
29,7 gam xenlulozơ trinitrat.


A. 24,39 lít B. 15,00 lít C. 14,39 lít D. 1,439 lít


<b>56.</b> Phát biểu nào dưới đây về ứng dụng của xenlulozơ là <b>không</b> đúng?


A. Xenlulozơ dưới dạng tre, gỗ,nứa, ... làm vật liệu xây, đồ dùng gia đình, sản xuất giấy, B. Xenlulozơ được
dùng làm một số tơ tự nhiên và nhân tạo.


C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Thực phẩm cho con người.


...


<b>ĐÁP ÁN CHƯƠNG II CACBOHIĐRAT </b>(<b>GLUXIT</b>

)



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15



<b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b>


16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


<b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b>


46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56


<b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>...</b>
<b>CHƯƠNG III : AMINOAXIT - PROTIT</b>
<b> Câu hỏi và bài tập</b>


<b>1.</b> Phát biểu nào dưới đây về amino axit là <b>không</b> đúng?


A. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl.
B. Hợp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất


C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) cịn có dạng ion lưỡng cực (H3N+<sub>RCOO</sub>-<sub>).</sub>
D. Thơng thường dạng ion lưỡng cực là dạng tồn tại chính của amino axit.


<b>2.</b> Tên gọi của amino axit nào dưới đây là đúng?

H

<sub>2</sub>

N CH

<sub>2</sub>

COOH



<b>A.</b>

(glixerin)


CH

<sub>3</sub>

CH




<b>C.</b>



CH

<sub>3</sub>

CH


NH

<sub>2</sub>


COOH(valin)



CH

<sub>3</sub>

CH COOH



<b>B.</b>



NH

<sub>2</sub>


(anilin)



HOOC [CH

<sub>2</sub>

]

<sub>2</sub>


<b>D.</b>

CH



NH

<sub>2</sub>


COOH


(axit glutaric)



<b>3.</b> Trường hợp nào dưới đây <b>khơng</b> có sự phù hợp giữa cấu tạo và tên gọi?


<b>A.</b>

CH

<sub>2</sub>

CH



NH

<sub>2</sub>


COOH


axit 2-amino-3-phenylpropanoic


(phenylalanin)



CH

<sub>3</sub>

CH


<b>B.</b>



CH

<sub>3</sub>

CH


NH

<sub>2</sub>


COOH


axit 3-amino-2-metylbutanoic


(valin)



<b>C.</b>

CH

<sub>3</sub>

CH


CH

<sub>3</sub>


CH

<sub>2</sub>

CH


NH

<sub>2</sub>


COOH


axit 2-amino-4-metylpentanoic


(loxin)



<b>D.</b>

CH

<sub>3</sub>

CH

<sub>2</sub>


axit 2-amino-3-metylpentanoic


(isoloxin)




CH


CH

<sub>3</sub>


CH


NH

<sub>2</sub>


COOH



<b>4.</b> Khẳng định về tính chất vật lý nào của amino axit dưới đây <b>không</b> đúng?
A. Tất cả đều là chất rắn C. Tất cả đều tan trong nước


B. Tất cả đều là tinh thể, màu trắng D. Tất cả đều có nhiệt độ nóng chảy cao


<b>5.</b> Amino axit <b>không</b> thể phản ứng với loại chất nào dưới đây?


A. Ancol C. Axit (H+<sub>) và axit nitrơ</sub>


B. Dung dịch brom D. Kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối


<b>6.</b> 0,01 mol amino axit A phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của A có dạng:
A. H2NRCOOH C. H2NR(COOH)2 B. (H2N)2RCOOH D. (H2N)2R(COOH)2


<b>7.</b> Cho 0,1 mol A (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là:


A. Glixin C. Phenylalanin


B. Alanin D. Valin


<b>8.</b> Cho α-amino axit mạch thẳng A có cơng thức H2NR(COOH)2 phản ứng hết với 0,1 mol NaOH tạo 9,55 gam


muối. A là:


A. Axit 2-aminopropandioic C. Axit 2-aminopentandioic
B. Axit 2-aminobutandioic D. Axit 2-aminohexandioic


<b>9.</b> Cho các dãy chuyển hóa:
Glixin NaOH®<sub>A</sub><sub></sub><sub> ®</sub>HCl<sub></sub> <sub>X</sub>


Glixin  ®HCl <sub>B</sub>


 ®


NaOH <sub>Y</sub>


X và Y lần lượt là:


A. đều là ClH3NCH2COONa C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa
B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa D.ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

A. X + HCl ® ClH3NCH2COOH C. X + CH3OH + HCl  ClH3NCH2COOCH3 + H2O


B. X + NaOH ® H2NCH2COONa D. X + HNO2 ® HOCH2COOH + N2 + H2O


<b>11.</b> Một hợp chất hữu cơ X có tỷ lệ khối lượng C,H,O,N là 9:1,75:8:3,5 tác dụng dd NaOH và dd HCl đều theo
tỷ lệ mol 1:1 và mỗi trường hợp chỉ tạo một muối duy nhất.


Một đồng phân Y của X cũng tác dụng dd NaOH và dd HCl theo tỉ lệ mol 1:1 nhưng đồng phân này có
khả năng làm mất màu dd brom.



Công thức phân tử của X, công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là:
A. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; H2N-CH2-COO-CH3.


B. C3H7O2N; H2N-C2H4-COOH; CH2=CH-COONH4
C. C2H5O2N; H2N-CH2-COOH; CH3-CH2-NO2
D. C3H5O2N; H2N-C2H2-COOH; CHC-COONH4


<b>12. </b>(X) là hợp chất hữu cơ có cơng thức phân tử C5H11O2N. Đun X với dd NaOH thu được một hỗn hợp chất
có cơng thức phân tử C2H4O2NNa và chất hữu cơ (Y), cho hơi (Y) qua CuO/t0<sub> thu được chất hữu cơ (Z) có </sub>
khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của (X) là:


A. CH3(CH2)4NO2 C. NH2 - CH2 - COO - CH(CH3)2


B. NH2 - CH2COO - CH2 - CH2 - CH3 D. H2N - CH2 - CH2 - COOC2H5


<b>13.</b> X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 10,3 gam X tác dụng với


dung dịch HCl dư thu được 13,95 gam muối clohiđrat của X. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A. CH3CH(NH2)COOH C. H2NCH2CH2COOH


B. H2NCH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH


<b>14. </b>Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2 ; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH
(X4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH


(X5) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh


A. X1, X2, X5 B. X2, X3, X4 C. X2, X5 D. X1, X5, X4



<b>15. </b>Dung dịch nào làm q tím hố đỏ:


(1) H2NCH2COOH ; (2) Cl-NH3+<sub>-CH2COOH ; (3) H2NCH2COO</sub>
-(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH ; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH


A. (3) B. (2) C. (2), (5) D. (1), (4)


<b>16.</b> X là chất hữu cơ có công thức phân tử C5H11O2N. Đun A với dung dịch NaOH thu được một hỗn hợp chất
có CTPT C2H4O2Na và chất hữu cơ B. Cho hơi của B qua CuO/t0<sub> thu được chất D có khả năng cho phản ứng</sub>
tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của A là:


A. CH3(CH2)4NO2 C. H2NCH2COOCH(CH3)2


B. H2NCH2COOCH2CH2CH3 D. H2NCH2CH2COOC2H5


<b>17.</b> Este X được điều chế từ aminoaxit Y và ancol (ancol) etylic. Tỷ khối hơi của X so với hidro bằng 51,5.
Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6 gam khí CO2, 8,1 gam nước và 1,12 lít Nitơ (đktc). Công thức
cấu tạo thu gọn của X là


<b>A.</b> H2N-(CH2)2-COO-C2H5 <b>C.</b> H2N-CH(CH3)-COOH


<b>B.</b> H2N-CH2-COO-C2H5 <b>D.</b> H2N-CH(CH3)-COOC2H5


<b>18. </b>Chất hữu cơ X có chứa 15,7303% nguyên tố N; 35,9551% nguyên tố O về khối lượng và cịn các


ngun tố C và H. Biết X có tính lưỡng tính và tác dụng với dung dịch HCl chỉ xảy ra một phản ứng. Cấu tạo
thu gọn của X là


<b>A.</b> H2N-COO-CH2CH3 <b>C.</b> H2N-CH2CH2-COOH



<b>B.</b> H2N-CH2CH(CH3)-COOH <b>D.</b> H2N-CH2-COO-CH3


<b>19.</b> Tên gọi nào sau đây cho peptit sau:


H

<sub>2</sub>

NCH

<sub>2</sub>

CONHCHCONHCH

<sub>2</sub>

COOH


CH

<sub>3</sub>


<b>A.</b> Glixinalaninglyxin <b>B.</b> Alanylglyxylalanin


<b>C.</b> Glixylalanylglyxin <b>D.</b> Alanylglyxylglyxyl


<b>20.</b> Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dung dịch: glixerin, lòng trắng trứng, tinh bột, xà
phịng. Thứ tự hố chất dùng làm thuốc thử để nhận ra ngay mỗi dung dịch là


<b>A.</b>quỳ tím, dung dịch iot, Cu(OH)2, HNO3 đặc


<b>B.</b> Cu(OH)2, dung dịch iot, quỳ tím, HNO3 đặc


<b>C.</b> dung dịch iot, HNO3 đặc, Cu(OH)2, quỳ tím


<b>D.</b> Cu(OH)2, quỳ tím, HNO3 đặc, dung dịch iot


<b>21.</b> Câu nào sau đây <b>không </b>đúng:


<b>A.</b> Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng


<b>B.</b> Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo nên


<b>C.</b> Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>22. </b>Một hợp chất chứa các nguyên tố C, H, O, N có phân tử khối = 89. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất
thu được 3 mol CO2, 0,5 mol N2 và a mol hơi nước. Công thức phân tử của hợp chất đó là:


<b> A.</b> C4H9O2N <b>B.</b> C2H5O2N <b>C.</b> C3H7NO2 <b>D.</b> C3H5NO2


<b>23. </b>Thuỷ phân hợp chất:


<b> </b>


CH

<sub>2</sub>

CO

NH

CH



COOH


H

<sub>2</sub>

N



C

<sub>6</sub>

H

<sub>5</sub>

CH

<sub>2</sub>


NH



CO

CH



CH

<sub>2</sub>


NH



CO

CH

<sub>2</sub>

COOH



<b> </b>
<b> </b> thu được các aminoaxit nào sau đây:



<b>A. </b>H2N - CH2 - COOH <b>C. </b>C6H5 - CH2 - CH(NH2)- COOH


<b> </b> <b>B. </b>HOOC - CH2 - CH(NH2) - COOH <b>D.</b>Hỗn hợp 3 aminoaxit A, B, C


<b>24. </b>Trong cácchất sau: Cu, HCl, C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3,CH3OH/ khí HCl.<b> </b>Axit aminoaxetic tác dụng
được với:


<b>A.</b> Tất cả các chất


<b>B.</b> HCl, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl


<b>C.</b> C2H5OH, HNO2, KOH, Na2SO3, CH3OH/ khí HCl, Cu


<b>D.</b> Cu, KOH, Na2SO3,HCl, HNO2, CH3OH/ khí HCl


<b>25.</b> X là một aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với HCl vừa
đủ tạo ra 1,255 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:


<b> A.</b> H2N - CH2 - COOH <b>B.</b> CH3- CH(NH2)- COOH


<b> C.</b> CH3- CH(NH2)- CH2- COOH <b>D.</b> C3H7- CH(NH2)- COOH


<b>26.</b> Cho dung dịch chứa các chất sau:


<b> </b>C6H5 - NH2 (X1) (C6H5 là vòng benzen); CH3NH2 (X2) ;


H2N - CH2 - COOH (X3) ; HOOC - CH2- CH2- CH(NH2)- COOH (X4)
H2N - (CH2)4- CH(NH2)- COOH (X5)



Những dung dịch làm giấy quỳ tím hố xanh là:


<b>A. </b>X1 ; X2 ; X5. <b>B. </b>X2 ; X3 ; X4. <b>C. </b>X2 ; X5. <b>D. </b>X3 ; X4 ; X5.


<b>27.</b> X là một - aminoaxit no chỉ chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 15,1 gam X tác dụng với HCl dư


thu được 18,75 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:


<b> A.</b> C6H5 - CH(NH2) - COOH <b>B.</b> CH3- CH(NH2)- COOH


<b> C.</b> CH3- CH(NH2)- CH2- COOH <b>D.</b> C3H7- CH(NH2)- COOH


<b>28.</b> Protein có thể được mơ tả như:


<b> A.</b> Chất polime trùng hợp <b>B.</b> Chất polieste


<b> C.</b> Chất polime đồng trùng hợp <b>D.</b> Chất polime ngưng tụ


<b>29.</b> Dùng lòng trắng trứng gà để làm trong môi trường (aga, nước đường), ta đã ứng dụng tính chất nào sau
đây:


<b> A.</b> Tính bazơ của protit <b>B.</b> Tính axit của protit


<b> C.</b> Tính lưỡng tính của protit <b>D.</b> Tính đơng tụ ở nhiệt độ cao và đông tụ không thuận nghịch của abumin.


<b>30.</b> X là một -aminoaxit no chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm -COOH. Cho 23,4 g X tác dụng với dung


dịch HCl dư thu được 30,7 g muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


<b>A.</b> CH3-CH(NH2)-COOH <b>C.</b> H2N-CH2CH2-COOH



<b>B.</b> H2N-CH2-COOH <b>D.</b> CH2=C(CH3)-CH(NH2)-COOH


<b>31.</b> Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có CTCT:


A. CH3CH(NH2)COOH C. CH2=CHCOONH4


B. H2NCH2CH2COOH D. CH2=CH-CH2-COONH4


<b>32. </b>Aminoaxit là những hợp chất hữu cơ trong phân tử chứa :
a. nhóm amino


b. nhóm Cacboxyl


c. 1 nhóm Amino và 1 nhóm Cacboxyl


d. 1 hoặc nhiều nhóm Amino và 1 hoặc nhiều nhóm Cacboxyl


<b>33.</b> - Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ


a. 1 b. 2 c. 3 d. 4


<b>34.</b> Cho các chất :


X : H2N - CH2 - COOH T : CH3 - CH2 - COOH
Y : H3C - NH - CH2 - CH3 Z : C6H5 -CH(NH2)-COOH
G : HOOC - CH2 – CH(NH2 )COOH


P : H2N - CH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2 )COOH
Aminoaxit là :



A. X , Z , T , P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P. D. X, Y, G, P


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>36.</b> Cho quỳ tím vào mỗi dung dịch dưới đây: dung dịch làm quỳ tím hố xanh là :
a) CH3COOH b) H2N-CH2-COOH


c) H2N-CH2(NH2)COOH d) HOOC-CH2 -CH2 -CH(NH2)-COOH


<b>37.</b> Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là :


a) Axit - Amino - phenylpropionic b)Axit 2 - Amino-3-phenylpropionic
c) phenylAlanin d) Axit 2 - Amino-3-phenylpropanoic


<b>38.</b> Cho dung dịch q tím vào 2 dung dịch sau :


X : H2N-CH2-COOH Y : HOOC-CH(NH2)-CH2-COOH


<b>A.</b> X và Y đều không đổi màu quỳ tím.


<b>B.</b> X làm quỳ chuyển màu xanh, Y làm quỳ chuyển màu đỏ.


<b>C. </b>X khơng đổi màu quỳ tím, Y làm quỳ chuyển màu đỏ.


<b>D. </b> cả hai đều làm quỳ chuyển sang màu đỏ.


<b>39.</b> C3H7O2N có số đồng phân Aminoaxít (với nhóm amin bậc nhất) là:
a) 2 b) 3 c) 4 d) 5


<b>40.</b> Phản ứng giữa Alanin và Axit clohidric cho chất nào sau đây :



<b>A.</b> H2N-CH(CH3)-COCl <b>B.</b> H3C-CH(NH2)-COCl
<b>C.</b> HOOC-CH(CH3)-NH3Cl <b>D.</b> HOOC-CH(CH2Cl)-NH2


<b>40.</b> Axit - Aminopropionic tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây :


a) HCl, NaOH, C2H5OH có mặt HCl, K2SO4, H2N-CH2-COOH
b) HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , Cu
c) HCl , NaOH, CH3OH có mặt HCl , H2N-CH2-COOH
d) HCl, NaOH, CH3OH có mặt HCl ,, H2N-CH2-COOH , NaCl


<b>41.</b> Chất A có % khối lượng các nguyên tố C,H,O,N, lần lượt là 32 % , 6,67% , 42,66% , 18,67% . Tỉ khối hơi
của A so với khơng khí nhỏ hơn 3 . A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dung dịch HCl . A có cấu tạo :
a) CH3 -CH(NH2)-COOH . b) H2N-(CH2)2-COOH c) H2N-CH2-COOH d)
H2N-(CH2)3-COOH.


<b>42</b>. Chất X có thành phần % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45% 7,86% , 15,73% còn lại là oxy . Khối
lượng mol phân tử của X < 100 . X tác dụng được NaOH và HCl , có nguồn gốc từ thiên nhiên . X có cấu tạo
là :


a) CH3-CH(NH2)-COOH . b) H2N-(CH2)2-COOH
c) H2N-CH2-COOH d) H2N-(CH2)3-COOH.


<b>43.</b> Công thức tổng quát của các Aminoaxit là :


a) R(NH2) (COOH) b) (NH2)x(COOH)y c) R(NH2)x(COOH)y d) H2N-CxHy-COOH


<b>44.</b> Khi đun nóng, các phân tử -Alanin (Axit  -aminopropionic) có thể tác dụng với nhau tạo sản phẩm nào


sau đây:





<b>A.</b> -HN-CH2


-CO-n<sub> </sub>


<b>C.</b>
-HN-CH-CO-n
CH3




-CH2


<b>-CH-CO-B.</b>


n


NH2 <sub> </sub>


<b>D.</b> -HN-CH-CH2
-n
COOH


<b>45.</b> Phát biểu nào sau đây đúng :


(1) Protit là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp :
(2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật .


(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ


các aminoaxit


(4) Protit bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm .


a) (1),(2) b) (2), (3) c) (1) , (3) d) (3) , (4)


<b>46.</b> Sự kết tủa protit bằng nhiệt được gọi là ………protit


a) sự trùng ngưng . b) sự ngưng tụ c) sự phân huỷ . d) sự đông tụ


<b>47.</b> Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng ,đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện
……….. , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu
……….. xuất hiện .


a) kết tủa màu trắng ; tím xanh . b) kết tủa màu vàng ; tím xanh .
c) kết tủa màu xanh; vàng d) kết tủa màu vàng ; xanh .


<b>48.</b> Thuỷ phân đến cùng protit ta thu được .


a) các aminoaxit b) các aminoaxit c) các chuỗi polypeptit d) hỗn hợp các aminoaxit


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a) phân tử protit nhỏ hơn; aminoaxit .
b) chuỗi polypeptit ; _aminoaxit


c) chuỗi polypeptit ; hỗn hợp các aminoaxit
d) chuỗi polypeptit ; aminoaxit .


<b>50.</b> Sản phẩm hoặc tên gọi của các chất trong phản ứng polime nào sau đây là đúng?


H

<sub>2</sub>

N[CH

<sub>2</sub>

]

<sub>5</sub>

COOH



<b>A.</b>



HN[CH

<sub>2</sub>

]

<sub>5</sub>

CO


n


n



axit

-aminocaproic



nilon-7



+ nH

<sub>2</sub>

O



H

<sub>2</sub>

N[CH

<sub>2</sub>

]

<sub>5</sub>

COOH


<b>B.</b>



HN[CH

<sub>2</sub>

]

<sub>6</sub>

CO


n


n



axit

-aminoenantoic



enan



+ nH

<sub>2</sub>

O



<b>C.</b>



HN[CH

<sub>2</sub>

]

<sub>5</sub>

CO


n


n




caprolactam



T¬ capron



+ nH

<sub>2</sub>

O


CH

<sub>2</sub>


CH

<sub>2</sub>

CH

<sub>2</sub>

CH

<sub>2</sub>


CH

<sub>2</sub>

C


NH



O



H

<sub>2</sub>

N[CH

<sub>2</sub>

]

<sub>6</sub>

COOH


<b>D.</b>



HN[CH

<sub>2</sub>

]

<sub>6</sub>

CO


n


n



axit

-aminoheptanoic



nilon-7



+ nH

<sub>2</sub>

O




<b>51.</b> Ứng dụng nào của amino axit dưới đây được phát biểu <b>không</b> đúng?


A. Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống.
B. Muối dinatri glutamat là gia vị thức ăn (gọi là bột ngọt hay mì chính).


C. Axit glutamic là thuốc bổ thần kinh, methionin là thuốc bổ gan.


D. Các amino axit (nhóm amin ở vị trí số 6, 7, ...) là nguyên liệu sản xuất tơ nilon.


<b>52.</b> Phát biểu nào sau đây KHƠNG đúng?


A. Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
B. Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.


C. Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
D. Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.


<b>53.</b> Phát biểu nào dưới đây về protein là <b>không</b> đúng?


A. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC).
B.Protein có vai trị là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống.


C. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và -amino axit.


D. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,...


<b>54.</b> Thủy phân peptit:


H

<sub>2</sub>

N CH

<sub>2</sub>

C


O




N


H



CH


CH

<sub>3</sub>


C


O



N


H



CH COOH


(CH

<sub>2</sub>

)

<sub>2</sub>

COOH



Sản phẩm nào dưới đây là <b>khơng</b> thể có?


A. Ala B. Gli-Ala C. Ala-Glu D. Glu-Gli


<b>55.</b> Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hồn tồn policaproamit trong dung dịch NaOH nóng, dư.
A. H2N[CH2]5COOH B. H2N[CH2]6COONa C. H2N[CH2]5COONa D. H2N[CH2]6COOH


<b>56.</b> Cho biết sản phẩm thu được khi thủy phân hoàn toàn tơ enang trong dung dịch HCl dư.


A. ClH3N[CH2]5COOH B. ClH3N[CH2]6COOH C. H2N[CH2]5COOH D. H2N[CH2]6COOH


<b>57.</b> Mô tả hiện tượng nào dưới đây là <b>khơng</b> chính xác?


A. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng.



B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ đặc trưng.
C. Đun nóng dung dịch lịng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch.
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.


<b>58.</b> Phát biểu nào dưới đây về enzim là <b>khơng</b> chính xác?
A. Hầu hết enzim có bản chất protein.


B. Enzim có khả năng xúc tác cho các q trình hóa học.
C. Mỗi enzim xúc tác cho rất nhiều chuyển hóa khác nhau.


D. Tốc độ phản ứng nhờ xúc tác enzim thường nhanh hơn đến 109<sub>-10</sub>11<sub> lần nhờ xúc tác hóa học.</sub>
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1.</b> Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có phân tử
khối ...(1)..., do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ...(2)... liên kết với nhau tạo nên.


A. (1) trung bình và (2) monome C. (1) rất lớn và (2) monome
B. (1) rất lớn và (2) mắt xích D. (1) trung bình và (2) mắt xích


<b>2.</b> Cho cơng thức:


NH[CH

<sub>2</sub>

]

<sub>6</sub>

CO


n



Giá trị n trong cơng thức này KHƠNG thể gọi là:


A. hệ số polime hóa B. độ polime hóa C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng
ngưng



<b>3.</b> Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?


A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên


<b>4.</b> Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với cao su buna?


A. Poli (vinyl clorua) B. Nhựa phenolfomandehit. C. Poli (vinyl axetat). D. Tơ lapsan


<b>5.</b> Polime nào dưới đây cấu tạo khơng điều hịa?


CH2


H
C CH2


H
C CH2


H
C CH2


H
C


<b>A.</b>



CH2


H



C HC CH2 CH2


H


C HC CH2


<b>B.</b>



CH2 C C<sub>H</sub> CH2 CH2 C C<sub>H</sub> CH2


<b>C.</b>



CH2


H
C CH2


H
C CH2


H
C CH2


H
C


<b>D.</b>



CH3 CH3 CH3 CH3



Cl Cl Cl Cl


Cl Cl


OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3 OOCCH3<sub> B</sub>
<b>6.</b> Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?


A. amilozơ B. glicogen C. cao su lưu hóa D. xenlulozơ


<b>7.</b> Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây <b>không</b> đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, khơng bay hơi.


B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc khơng nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng


C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo dung dịch
nhớt.


D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.


<b>8.</b> Trong các phản ứng giữa các cặp chất dưới đây, phản ứng nào làm giảm mạch polime?
A. poli (vinyl clorua) + Cl2 ®t B. cao su thiên nhiên + HCl ®t


C. poli (vinyl axetat) + H2O ®



-t,


OH <sub> D. amilozơ + H2O </sub><sub></sub><sub> ®</sub><sub></sub>
t,
H



<b>9.</b> Trong phản ứng với các chất hoặc cặp chất dưới đây, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime?
A. nilon-6 + H2O ®t C. poli stiren 300C®


o
B. cao su buna + HCl ®t D. resol 150oC®


<b>10.</b> Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng với
bao nhiêu mắt xích PVC?


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>11.</b> Cứ 5,668 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 3,462 gam brom trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt xích
butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?


A. 1/3 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/5


<b>12.</b> Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin


B. tơ capron từ axit

-amino caproic


C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic
D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic


<b>13.</b> Hợp chất nào duới đây KHÔNG thể tham gia phản ứng trùng hợp?


A. Axit

-amino enantoic B. Capro lactam C. Metyl metacrilat D. Buta-1,3-dien


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>15.</b> Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?



A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren


<b>16.</b>

Trường hợp nào duới đây KHƠNG có sự tương ứng giữa loại vật liệu polime và tính đặc trưng



cấu tạo hoặc tính chất của nó?



A. Chất dẻo Sợi dài, mảnh và bền
B. Tơ Có khả năng kết dính
C. Cao su Tính đàn hồi


D. Keo dán Tính dẻo


<b>17.</b> Polime nào dưới đây thực tế KHÔNG sử dụng làm chất dẻo?
A. Poli (metacrilat) C. Poli (vinyl clorua)


B. Poli (acrilo nitrin) D. Poli (phenol fomandehit).


<b>18.</b> Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là KHÔNG đúng?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.


B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ...
C. Poli (metyl metacrilat) làm kính máy bay, ơtơ, dân dụng, răng giả, ...
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện, ...


<b>19.</b> Điền từ thích hợp vào trỗ trống trong định nghĩa về vật liệu composit: "Vật liệu composit là vật liệu hỗn
hợp gồm ít nhất ... (1)... thành phần vật liệu phân tán vào nhau mà ...(2)...


A. (1) hai; (2) không tan vào nhau C. (1) ba; (2) không tan vào nhau
B. (1) hai; (2) tan vào nhau D. (1) ba; (2) tan vào nhau



<b>20.</b> Theo nguồn gốc, loại tơ nào dưới đây cùng loại với len?


A. bông B. capron C. visco D. xenlulozơ axetat


<b>21.</b> Loại tơ nào dưới đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi "len" đan áo rét?
A. Tơ capron B. Tơnilon-6,6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron


<b>22.</b> Phát biểu về cấu tạo của cao su tự nhiên nào dưới đây là KHÔNG đúng?
A. Cao su thiên nhiên là polime của isopren.


B. Các mắt xích của cao su tự nhiên đều có cấu hình trans-.


C. Hệ số trùng hợp của cao su tự nhiên vào khoảng từ 1500 đến 15000.
D. Các phân tử cao su soắn lại hoặc cuộn trịn vơ trật tự.


<b>23.</b> Tính chất nào dưới đây KHƠNG phải là tính chất của cao su tự nhiên?


A. Tính đàn hồi C. Khơng thấm khí và nước


B. Khơng dẫn điện và nhiệt D. Không tan trong xăng và benzen


<b>24.</b> Polime (-CH2 – CH(CH3) - CH2 – C(CH3) = CH - CH2 -)n được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
monome:


A. CH2 = CH - CH3


B. CH2 = C(CH3) - CH = CH2
C. CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH2 - CH = CH2
D. CH2 = CH - CH3 và CH2 = C(CH3) - CH = CH2



<b>25.</b> Khi điều chế cao su Buna, người ta còn thu được một sản phẩm phụ là polime có nhánh sau:
A. (- CH2 – CH(CH3) - CH2 -)n


B. (- CH2 - C(CH3) - CH -)n


C.(- CH2 - CH -)n
CH = CH2


D. (- CH2 – CH(CH3) -)n


<b>26.</b> Giải trùng hợp polime ( - CH2 – CH(CH3) – CH(C6H5) - CH2 -) ta sẽ được monome:
A. 2 - metyl - 3 - phenyl butan C. propylen và stiren


B. 2 - metyl - 3 - phenyl buten - 2 D. isopren và toluen


<b>27.</b> Nhận định sơ đồ phản ứng:
X ® Y + H2


Y + Z ® E


E + O2 ® F


F + Y ® G


nG ® polivinylaxetat


X là:


A. etan B. ancol (ancol) etylic C..metan D. andehit fomic



<b>28.</b> Chọn câu nói nào sau đây là sai:


A. phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.
B. trùng hợp 2-metyl butadien-1,3 được cao su Buna.
C. cao su izopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>29.</b> Chỉ ra điều sai


A. bản chất cấu tạo hố học của sợi bơng là xenlulozơ
B. bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit


C. quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phịng có độ kiềm cao
D. tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt


<b>30. </b>P.V.C được điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ:


CH4

<sub> </sub>

15%

<sub>®</sub>

C2H2

<sub> </sub>

95%

<sub>®</sub>

CH2 = CHCl

<sub> </sub>

90%

<sub>®</sub>

PVC


Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần lấy điều chế ra một tấn P.V.C là bao nhiêu ?(khí thiên nhiên chứa 95%
metan về thể tích)


A. 1414 m3 <sub>B. 5883,242 m</sub>3 <sub>C. 2915 m</sub>3 <sub>D. 6154,144 m</sub>3


<b>31.</b> Tơ nilon- 6,6 là :


A. Hexacloxiclohexan C. Poliamit của axit  - aminocaproic


B. Poliamit của axit ađipicvà hexametylenđiamin D. Polieste của axit ađipic và etylen glicol



<b>32.</b> Poli (vinylancol) là :


A. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp CH2=CH(OH)


B. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân poli(vinyl axetat ) trong môi trường kiềm
C. Sản phẩm của phản ứng cộng nước vào axetilen


D. Sản phẩm của phản ứng giữa axit axetic với axetilen


<b>33.</b> Tơ nilon-6.6 là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng giữa


A. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)4 - NH2 B. HOOC - (CH2 )4 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2
C. HOOC - (CH2 )6 - COOH và H2N - (CH2)6 - NH2 D. HOOC - (CH2 )4 - NH2 và H2N - (CH2)6 - COOH


<b>34.</b> Dùng polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây


<b>A.</b> Chất dẻo <b>B.</b> Tơ <b>C.</b> Cao su <b>D.</b> Keo dán


<b>35.</b> Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ


<b>A.</b> 920 <b>B.</b> 1230 <b>C.</b> 1529 <b>D.</b> 1786


<b>36.</b> Câu nào sau đây là <b>không</b> đúng :


<b>A.</b> Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit (C6H10O6)n nhưng xenlulozơ có thể kéo sợi, cịn tinh bột thì
khơng.


<b>B.</b> Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt, nhưng không bị thuỷ phân bởi môi trường axit hoặc kiềm


<b>C.</b> Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tự nhiên bằng cách đốt, tơ tự nhiên cho mùi khét.



<b>D.</b> Đa số các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn


<b>37.</b> Polivinyl clorua (PVC) được điều chế theo sơ đồ
X ® Y ® Z ® PVC


X là chất nào trong các chất sau:


<b>A.</b> etan <b>B.</b> butan <b>C.</b> metan <b>D.</b> propan


<b>38.</b> Câu nào <b>không</b> đúng trong các câu sau:


<b>A. </b>Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn


<b>B. </b>Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau


<b>C. </b>Protit khơng thuộc loại hợp chất polime


<b>D. </b>Các polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ


<b>39.</b> Cho các polime: PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, caosu lưu hố. Các
polime có cấu trúc mạch thẳng là


<b>A.</b> PE, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, caosu lưu hoá


<b>B.</b> PE, PVC, polibutadien, poliisopren, xenlulozơ, caosu lưu hoá


<b>C.</b> PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ.


<b>D.</b> PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ.



<b>40.</b> Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su




CH2=C-CH=CH2


CH3


<b>A.</b>




CH3-C=C=CH2


CH3


<b>C.</b>


<b>B.</b> CH3-CH=C=CH2<sub> </sub>

<b>D.</b>

CH

3

-CH

2

-C

CH



<b>41.</b> Cho các polime: polietylen, xenlulozơ, amilo, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon -6,6; poli(vinyl axetat).
Những phân tử có cấu tạo mạch phân nhánh là


<b>A.</b> xenlulozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).


<b>B.</b> amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ nilon -6,6; poli(vinyl axetat).


<b>C.</b> amilopectin, poli(vinyl clorua), poli(vinyl axetat).



<b>D.</b> amilopectin, xenlulozơ.


<b>42.</b> Polime thiên nhiên nào sau đây có thể là sản phẩm trùng ngưng:
tinh bột (C6H10O5)n ; cao su isopren (C5H8)n ; tơ tằm (-NH- R-CO-)n


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>B.</b> cao su isopren (C5H8)n ;


<b>C.</b> tinh bột (C6H10O5)n ; cao su isopren (C5H8)n ;


<b>D.</b> tinh bột (C6H10O5)n ; tơ tằm (-NH- R-CO-)n


<b>43.</b> Những chất và vật liệu nào sau đây là chất dẻo: Polietylen; đất sét ướt; polistiren; nhôm; bakelit (nhựa
đui đèn); cao su


<b>A.</b> Polietylen; đất sét ướt; <b>C.</b> Polietylen; đất sét ướt; polistiren


<b>B.</b> Polietylen; đất sét ướt; cao su <b>D.</b> Polietylen; polistiren; bakelit (nhựa đui đèn);


<b>44.</b> Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) với hiệu suất của quá trình hố este là 60% và q trình trùng
hợp là 80% thì cần các lượng axit và ancol (ancol) là


<b>A.</b> 170 kg axit và 80 kg ancol (ancol) <b>C.</b> 85 kg axit và 40 kg ancol (ancol)


<b>B.</b> 172 kg axit và 84 kg ancol (ancol) <b>D.</b> 86 kg axit và 42 kg ancol (ancol)


<b>45.</b> Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng


<b>A.</b> CH2=CH-Cl và CH2=CH-OCO-CH3 <b>C.</b> CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN


<b>B.</b> CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2 <b>D.</b> H2N-CH2-NH2 và HOOC-CH2-COOH



<b>46.</b> Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của tồn bộ q trình là 20%
thì để điều chế PVC phải cần một thể tích metan là


<b>A.</b> 3500 m3<sub> </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> 3560 m</sub>3<sub> </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 3584 m</sub>3 <b><sub>D.</sub></b><sub> 5500 m</sub>3


<b>47.</b> Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu polime được tạo thành từ các ancol (ancol) bậc 2 có mạch cacbon phân
nhánh cùng cơng thức C6H14O ?


<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 8 <b>D.</b> 9


<b>48. </b>Cho sơ đồ: (X)

<sub>  </sub>

-H O2

<sub>®</sub>

(Y) <i>t P</i>0,


 

®

Polime


Chất (X) thoả mãn sơ đồ là:


<b>A.</b> CH3CH2-C6H4-OH <b>C.</b> C6H5-CH(OH)-CH3;


<b>B.</b> CH3-C6H4-CH2OH; <b>D.</b> C6H5-O-CH2CH3 ;


<b>49.</b> Từ các aminoaxit có cơng thức phân tử C3H7O2N có thể tạo thành bao nhiêu loại polime khác nhau (phản
ứng trực tiếp)


<b>A.</b> 3 loại <b>B.</b> 4 loại <b>C.</b> 7 loại <b>D.</b> 6 loại


<b>50.</b> Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có
nguồn gốc xenlulozơ là:


<b>A.</b> tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. <b>C.</b> sợi bông, len, nilon 6-6.



<b>B.</b> sợi bông, len, tơ axetat. <b>D.</b> tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat.


<b>51.</b> Phản ứng trùng hợp là phản ứng:


a. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polyme)


b. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polyme) và giải phóng
phân tử nhỏ (thường là nước)


c. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polyme) và giải phóng phân tử nhỏ
(thường là nước)


d. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành một phân tử lớn (polyme)


<b>52.</b> Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngưng:


a. ancol (ancol) etylic và hexa metylen diamin c.axit stearic và etylen glicol
b. axit -amino enantoic d. axit eloric và glixerin


<b>53.</b> Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome


a. Butadien - 1,4 b. Butadien - 1,3 c. Buutadien - 1,2 d. 2- metyl butadien - 1,3


<b>54.</b> Bản chất cuả sự lưu hoá cao su là:


a. tạo cầu nối đisunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian b. tạo loại cao su nhẹ hơn


c. giảm giá thành cao su d. làm cao su dễ ăn khuôn



<b>55.</b> X ® Y ® cao su Buna . X là:


a. CH C - CH2 - CH = O b. CH2 = CH - CH2 - CH = O
c. CH2 = CH - CH2 - CH = O d. CH3 - CH2 - OH


<b>56.</b> Sản phẩm trùng hợp của butadien - 1,3 với CN-CH=CH2 có tên gọi thơng thường
a. cao su buna b. cao su buna - S c. cao su buna - N d. cao su


<b>57.</b> Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):


a. (- CH2 - CH2 - )n b. (- CH2 – CH(CH3) -)n c. CH2 = CH2 d. CH2 = CH - CH3


<b>58.</b> Tơ sợi axetat đuợc sản xuất từ:


a. viscô b. sợi amiacat đồng c. axeton d. este của xenlulozơ và axit axetic


<b>59.</b> Dựa vào nguồn gốc, sợi tự nhiên được chia thành:


a. sợi bông, sợi len, sợi lanh… b. sợi động vật, sợi thực vật


c. sợi ngắn, sợi dài d. sợi có nguồn gốc: khống vật, thực vật và động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

a. sự pepti hoá b. sự polime hoá c. sự tổng hợp d. sự trùng ngưng


<b>ĐÁP ÁN CHƯƠNG IV. HỢP CHẤT CAO PHÂN TỬ - VẬT LIỆU POLIME</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


<b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>B</b>



16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


<b>B</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b>


31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45


<b>B</b> <b>B</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b>


46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60


<b>C</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>D</b>


………..



CÂU HỎI, BÀI TẬP HĨA VƠ CƠ 12 ƠN THI TỐT NGHIỆP ( THAM KHẢO )


NĂM HỌC 2009 -2010



<b>CHƯƠNG V. ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI</b>
<b>Câu hỏi, bài tập: </b>


<b>Câu 1:</b> Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm tồn kim loại:
A. Nhóm I ( trừ hidro ) B. Nhóm I ( trừ hidro ) Và II


C. Nhóm I ( trừ hidro ), II và III D. Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV.


<b>Câu 2:</b> Các nguyên tử kim loại liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết:


A. Ion . B. Cộng hoá trị. C. Kim loại. D. Kim loại và cộng hoá trị.


<b>Câu 3:y</b> nào khơng đúng khơng đúng khi nói về ngun tử kim loại:



A. Bán kính nguyên tử tương đối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ.
B. Số electron hố trị thường ít hơn so với phi kim.


C. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn.


D. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu.


<b>Câu 4:</b> Kim loại có các tính chất vật lý chung là:


A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim. B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim .
C. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi. D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính
cứng.


<b>Câu 5:</b> Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử các chất rắn NaCl, I2 và Fe thuộc loại liên kết:
A) NaCl: ion. B) I2: cộng hoá trị. C) Fe: kim loại. D) A, B, C đều đúng .


<b>Câu 6:</b> Cho các chất rắn NaCl, I2 và Fe. Khẳng định về mạng tinh thể nào sau đây là sai:
A) Fe có kiểu mạng nguyên tử. B) NaCl có kiểu mạng ion.
C) I2 có kiểu mạnh phân tử. D) Fe có kiểu mạng kim loại.


<b>Câu 7:</b> Kim loại dẻo nhất là:


A. Vàng B. Bạc C. Chì D. Đồng


<b>Câu 8:</b> Các tính chất vật lý chung của kim loại gây ra do:


A.Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại. B. Trong kim loại có các electron hố trị.
C. Trong kim loại có các electron tự do. D. Các kim loại đều là chất rắn.



<b>Câu 9:</b> Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại
sau tăng theo thứ tự:


A) Cu < Al < Ag B) Al < Ag < Cu C) Al < Cu < Ag D) A, B, C đều sai.


<b>Câu 10:</b> Trong số các kim loại: Nhôm, sắt, đồng, chì, crơm thì kim loại cứng nhất là:


A) Crôm B) Nhôm C) Sắt D) Đồng


<b>Câu 11:</b> Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là:
A.Đều là chất khử.


B. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử.
C.Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá.


D.Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hố hoặc chất khử .


<b>Câu 12:</b> Tính chất hố học chung của ion kim loại Mn+<sub> là:</sub>


A) Tính khử. B) Tính oxi hố. C) Tính khử và tính oxi hố. D) Tính hoạt động mạnh.


<b>Câu 13:</b> Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :


A) S B) Cl2 C) Dung dịch HNO3 D) O2


<b>Câu 14:</b> Khi cho các chất: Ag, Cu, CuO, Al, Fe vào dung dịch axit HCl thì các chất đều bị tan hết là:
A) Cu, Ag, Fe B) Al, Fe, Ag C) Cu, Al, Fe D) CuO, Al, Fe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A) Cu B) Pb C) Mg D) Ag



<b>Câu 16:</b> Nhóm kim loại khơng tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là:


A) Pt, Au B) Cu, Pb B) Ag, Pt D) Ag, Pt, Au


<b>Câu 17:</b> Trường hợp không xảy ra phản ứng là:


A) Fe + (dd) CuSO4 ; B) Cu + (dd) HCl; C) Cu + (dd) HNO3 ; D) Cu + (dd) Fe2(SO4)3.


<b>Câu 18:</b> Cho cùng một số ba kim loại X, Y, Z ( có hố trị theo thứ tự là 1, 2, 3) lần lượt phản ứng hết với
HNO3 lỗng tạo thành khí NO duy nhất. Kim loại tạo thành khí NO nhiều nhất là:


A) X B) Y C) Z D) không xác định được.


<b>Câu 19:</b> Cho dung dịch CuSO4 chảy chậm qua lớp mạt sắt rồi chảy vào một bình thuỷ tinh, hiện tượng khơng
đúng là:


A) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu vàng. B) Lượng mạt sắt giảm dần.


C) Kim loại đồng màu đỏ bám trên mạt sắt. D) Dung dịch trong bình thuỷ tinh có màu lục nhạt.


<b>Câu 20:</b> Có 3 ống nghiệm đựng 3 dung dịch: Cu(NO3)2; Pb(NO3)2; Zn(NO3)2 được đánh số theo thứ tự ống là


1, 2, 3. Nhúng 3 lá kẽm ( giống hệt nhau) X, Y, Z vào 3 ống thì khối lượng mỗi lá kẽm sẽ:
A) X tăng, Y giảm, Z không đổi. B) X giảm, Y tăng, Z không đổi.
C) X tăng, Y tăng, Z không đổi. D) X giảm, Y giảm, Z không đổi.


<b>Câu 21:</b> Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là:


A) Cu(OH)2 B) Cu C) CuCl2 D) A, B, C đều đúng.



<b>Câu 22:</b> Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:


A) Zn, Fe B) Fe, Al C) Cu, Al D) Ag, Fe


<b>Câu 23:</b> Từ các hoá chất cho sau: Cu, Cl2, dung dịch HCl, dung dịch HgCl2, dung dịch FeCl3. Có thể biến đổi
trực tiếp Cu thành CuCl2 bằng:


A) 1 cách B) 2 cách khác nhau C) 3 cách khác nhau D) 4 cách khác nhau.


<b>Câu 24:</b> Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng


AgNO3 trong dung dịch giam 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là:


A) 5,76g B) 6,08g C) 5,44g D) giá trị khác.


<b>Câu 25:</b> Cho 5,16g hỗn hợp X gồm bột các kim loại Ag và Cu tác dụng het với dung dịch HNO3 loãng dư thì


thu được 6,72 lít khí NO duy nhất (đktc). Nếu gọi x và y lần lượt là số mol của Ag và Cu trong 51,6 g hỗn hợp
thì phương trình đại số nào sau không đúng:


A) 108x + 64y = 51,6 B) x/3 + 2y/3 = 0,3 C) x + 2y = 0,9 D) x + y = 0,3


<b>Câu 26:</b> Cho 1 bản kẽm ( lấy dư) đã đánh sạch vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xảy ra hoàn toàn, thấy


khối lượng bản kẽm giảm đi 0,01g. Khối lượng muối CuNO3)2 có trong dung dịch là: ( cho Cu = 64, Zn = 65, N
= 14, O = 16).


A) < 0,01 g B) 1,88 g C) ~ 0,29 g D) giá trị khác.


<b>Câu 27:</b> Cho 5,02 g hỗn hợp A ở dạng bột gồm Fe và một kim loại M có hố trị khơng đổi bằng 2 ( đứng



trước H trong dãy điện hoá). Chia A thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư
thấy có 0,4 mol khí H2. Cho phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng đun nóng thấy thốt ra 0,3 mol khí
NO duy nhất. Kim loại M là:


A) Mg B) Sn C) Zn D) Ni


<b>Câu 28:</b> Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim


loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước)


A) Ag+<sub>, Pb</sub>2+<sub>,Cu</sub>2+ <sub>B) Pb</sub>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+ <sub>C) Cu</sub>2+<sub>,Ag</sub>+<sub>, Pb</sub>2+ <sub> D) Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+


<b>Câu 29:</b> Vai trò của Fe3+<sub> trong phản ứng Cu + 2Fe(NO3)3 = Cu(NO3)2 + 2Fe(NO3)2 là:</sub>


A) chất khử. B) chất bị oxi hoá. C) chất bị khử. D) chất trao đổi.


<b>Câu 30:</b> Câu nói hồn tồn đúng là:


A) Cặp oxi hố khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử.


B) Dãy điện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi
hố của các kim loại và chiều giảm dần tính khử của các ion kim loại.


C) Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra.


D) Fe2+<sub> có thể đóng vai trị là chất oxi hố trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trị chất khử trong</sub>
phản ứng khác .


<b>Câu 31:</b> Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn;


Cu + 2Ag+

<sub>®</sub>

<sub> Cu</sub>2+<sub> +2Ag . Trong các kết luận luận sau, kết luận sai là :</sub>


A) Cu2+<sub> có tính oxihoa yếu hơn Ag</sub>+ <sub> B) Ag</sub>+<sub> có tính oxihoa mạnh hơn Cu</sub><sub> </sub>2+
C) Cu có tính khử hơn Ag D) Ag có tính khử yếu hơn Cu


<b>Câu 32:</b> Các ion kim loại Ag+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Ni</sub>2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub> có tính oxi hóa tăng dần theo chiều:</sub>
A) Fe2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>B) Fe</sub>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Cu</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>.</sub>
C) Ni2+<sub> < Fe</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub> <Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+<sub>.</sub> <sub>D) Fe</sub>2+<sub>< Ni</sub>2+<sub> < Pb</sub>2+<sub> < Ag</sub>+<sub>< Cu</sub>2+<sub>.</sub>


<b>Câu 33:</b> Phương trình phản ứng hoá học sai là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Câu 34:</b> Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:
A) Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.


B) Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học.
C) Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao.


D) Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng.


<b>Câu 35:</b> Cho các cặp oxi hoá khử sau: Fe2+<sub>/Fe; Cu</sub>2+<sub>/Cu; Fe</sub>3+<sub>/Fe</sub>2+<sub>. Từ trái sang phải tính oxi hố tăng dần</sub>
theo thứ tự Fe2+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> và tính khử giảm dần theo thứ tự Fe, Cu, Fe</sub>2+<sub>. Điều khẳng định nào sau đây là</sub>
đúng:


A) Fe có khả năng tan được trong các dung dịch FeCl3 và CuCl2.
B) Cu có khả năng tan được trong dung dịch CuCl2.


C) Fe không tan được trong dung dịch CuCl2.
D) Cu có khả năng tan được trong dung dịch FeCl2.


<b>Câu 36:</b> Bột Ag có lẫn tạp chất là bột Fe, Cu và bột Pb. Muốn có Ag tinh khiết có thể ngâm hỗn hợp vào một


lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là dung dịch của:


A) AgNO3 B) HCl C) NaOH D) H2SO4


<b>Câu 37:</b> Cho 0,01 mol Fe vào 50 ml dung dịch AgNO31M. Khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì khối lượng Ag


thu được là:


A) 5,4g B) 2,16g C) 3,24g D) giá trị khác.


<b>Câu 38:</b> Cho 0,1mol Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M thì dung dịch thu được chứa:


A) AgNO3 B) Fe(NO3)3 C) AgNO3 và Fe(NO3)2 D) AgNO3 và Fe(NO3)3


<b>Câu 39:</b> Phát biểu nào sau đây là đúng:


A) Hợp kim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau.
B) Tinh thể xêmentit Fe3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn.


C) Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tạo nên hợp kim
D) Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim.


<b>Câu 40:</b> Liên kết trong hợp kim là liên kết:


A) ion. B) cộng hoá trị. C) kim loại. D) kim loại và cộng hố trị.


<b>Câu 41:</b> “ăn mịn kim loại “ là sự phá huỷ kim loại do :
A.Tác dụng của các chất trong môi trường xung quanh.


B.Kim loại phản ứng hố học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.


C.Kim loại tác dụng với dung dịch chất điện ly tạo nên dòng diện.
D.Tác động cơ học.


<b>Câu 42:</b> Nhúng 2 lá kim loại Zn và Cu vào dung dịch axit H2SO4 loãng rồi nối 2 lá kim loại bằng một dây dẫn.
Khi đó sẽ có:


A) Dòng electron chuyển từ lá đồng sang lá kẽm qua dây dẫn.(I)
B) Dòng electron chuyển từ lá kẽm sang lá đồng qua dây dẫn.(II)
C) Dòng ion H+<sub> trong dung dịch chuyển về lá đồng. (III)</sub>


D) Cả (II) và (III) cùng xảy ra.


<b>Câu 43:</b> Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, chủ yếu
xảy ra:


A) ăn mịn hố học. B) ăn mịn điện hố.
C) ăn mịn hố học và điện hố. D) sự thụ động hoá.


<b>Câu 44:</b> Để một hợp kim (tạo nên từ 2 chất cho dưới đây) trong


khơng khí ẩm, hợp kim sẽ bị ăn mịn điện hố khi 2 chất đó là:


A) Fe và Cu. B) Fe và C. C) Fe và Fe3C. D) tất cả đều đúng.^


<b>Câu 45:</b> Một vật bằng hợp kim Zn-Cu để trong khơng khí ẩm ( có chứa khí CO2) xảy ra ăn mịn điện hố. Q
trình xảy ra ở cực dương của vật là:


A) quá trình khử Cu. B) quá trình khử Zn.


C) quá trình khử ion H+<sub>.</sub> <sub>D) q trình oxi hố ion H</sub>+<sub>.</sub>



<b>Câu 46:</b> Trong khơng khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mịn điện


hố?


A) Tôn ( sắt tráng kẽm). B) Sắt nguyên chất.
C) Sắt tây ( sắt tráng thiếc). D) Hợp kim gồm Al và Fe.^


<b>Câu 47:</b> Một sợi dây bằng thép có 2 đầu A, B. Nối đầu A vào 1 sợi dây bằng nhôm và nối đầu B vào một sợi
dây bằng đồng. Hỏi khi để sợi dây này trong khơng khí ẩm thì ở các chỗ nối, thép bị ăn mịn điện hố ở đầu
nào? ( xem hình vẽ)


A) Đầu A. B) Đầu B. C) Ở cả 2 đầu. D) Khơng có đầu nào bị ăn mòn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

A) Giống là cả 2 đều phản ứng với dung dịch chất điện li, khác là có và khơng có phát sinh dịng điện.
B) Giống là cả 2 đều là sự ăn mòn, khác là có và khơng có phát sinh dịng điện.


C) Giống là cả 2 đều phát sinh dòng điện, khác là chỉ có ăn mịn hố học mới là q trình oxi hố khử.
D) Giống là cả 2 đều là q trình oxi hố khử, khác là có và khơng có phát sinh dịng điện^.


<b>Câu 50: </b>Cách li kim loại với môi trường là một trong những biện pháp chống ăn mòn kim loại. Cách làm nào
sau đây thuộc về phương pháp này:


A) Phủ một lớp sơn, vecni lên kim loại. (I)


B) Mạ một lớp kim loại( như crom, niken) lên kim loại.(II)


C) Tạo một lớp màng hợp chất hoá học bền vững lên kim loại ( như oxit kim loại, photphat kim loại) (III).
D) (I), (II), (III) đều thuộc phương pháp trên



<b>Câu 51:</b> M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+<sub> + ne </sub>

<sub>®</sub>

<sub> M biểu diễn:</sub>


A) Tính chất hoá học chung của kim loại. B) Nguyên tắc điều chế kim loại .
C) Sự khử của kim loại. D) Sự oxi hoá ion kim loại.


<b>Câu 52:</b> Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác


trong hợp chất:


A) muối ở dạng khan. B) dung dịch muối . C) oxit kim loại. D) hidroxit kim loại.


<b>Câu 53:</b> Muốn điều chế Pb theo phương pháp thuỷ luyện người ta cho kim loại nào vào dung dịch Pb(NO3)2:


A) Na B) Cu C) Fe D) Ca


<b>Câu 54:</b>Phương pháp nhiệt luyện là phương pháp dùng chất khử như C, Al, CO, H2 ở nhiệt độ cao để khử


ion kim loại trong hợp chất. Hợp chất đó là:


A) muối rắn. B) dung dịch muối. C) oxit kim loại. D) hidroxit kim loại.


<b>Câu 55:</b> Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế theo phương pháp nhiệt luyện ( nhờ chất khử


CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:


A) Al, Cu B) Mg, Fe C) Fe, Ni D) Ca, Cu


<b>Câu 56:</b> Có thể coi chất khử trong phép điện phân là:


A) dòng điện trên catot. B) điện cực. C) bình điện phân. D) dây dẫn điện.



<b>Câu 57:</b> Khi điện phân dung dịch CuCl2( điện cực trơ) thì nồng độ dung dịch biến đổi :
A) Tăng dần B) giảm dần. C) khơng thay đổi.


D)Chưa khẳng định được vì chưa rõ nồng độ phần trăm hay nồng độ mol.


<b>Câu 58:</b> Điện phân dung dịch muối nào sau đây sẽ điều chế được kim loại tương ứng?


A) NaCl B) CaCl2 C) AgNO3 ( điện cực trơ) D) AlCl3


<b>Câu 59:</b> Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu người ta dùng cách:
A) Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch AgNO3.


B) Ngâm hỗn hợp vào lượng dư dung dịch FeCl2.


C) Nung hỗn hợp với oxi dư rồi hoà tan hỗn hợp thu được vào dung dịch HCl dư.
D) A, B, C đều đúng.


<b>Câu 60:</b> Nung quặng pyrite FeS2 trong khơng khí thu được chất rắn là:


A) Fe và S B) Fe2O3 C) FeO D) Fe2O3 và S


<b>Câu 61:</b> Từ Fe2O3 người ta điều chế Fe bằng cách:


A) điện phân nóng chảy Fe2O3. B) khử Fe2O3 ở nhiệt độ cao.
C) nhiệt phân Fe2O3. D) A, B, C đều đúng.


<b>Câu 62:</b> Từ dung dịch Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách:
A) dùng Fe khử Cu2+<sub> trong dung dịch Cu(NO3)2. </sub>
B) cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn Cu(NO3)2.


C) cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy Cu(NO3)2.
D) A, B, C đều đúng.


<b>Câu 63:</b> Từ dung dịch AgNO3 điều chế Ag bằng cách:
A) dùng Cu để khử Ag+<sub> trong dung dịch.</sub>


B) thêm kiềm vào dung dịch Ag2O rồi dùng khí H2 để khử Ag2O ở nhiệt độ cao.
C) điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực trơ.


D) A,B,C đều đúng.


<b>Câu 64 :</b> Điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 1M thu được 0,05 mol Cl2. Ngâm một đinh sắt sạch vào dung


dịch còn lại sau khi điện phân, khi phản ứng kết thúc lấy đinh sắt ra. Khối lượng đinh sắt tăng lên là:


A) 9,6g B) 1,2g C) 0,4g D) 3,2g


...


<b>CHƯƠNG VI . KIM LOAI PHÂN NHĨM CHÍNH NHĨM IA, IIA VÀ NHƠM.</b>


Câu hỏi và bài tập


<b>Câu 65: </b>Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối,mật độ electron tự do thấp, điện tích ion nhỏ
nên liên kết kim loại kém bền vững.Điều đó giúp giải thích tính chất nào sau nay của kim loại kiềm?


A) Nhiệt độ nóng chảy thấp. B) Mềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Câu 66: </b>Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại là do:



A) Năng lượng nguyên tử hoá nhỏ. B) Năng lượng ion hóa nhỏ.
C) Năng lượng ngun tử hố và năng lượng ion hóa đều nhỏ. D) A, B, C đều sai.


<b>Câu 67: </b>Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi,đó là do có sự hình thành các
sản phẩm rắn nào sau nay?


A) Na2O, NaOH , Na2CO3 , NaHCO3. B) NaOH , Na2CO3 , NaHCO3.
C) Na2O , Na2CO3 , NaHCO3 . D) Na2O , NaOH , Na2CO3 .


<b>Câu 68: </b>Tác dụng nào sau nay không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?


A. Na + HCl B. Na + H2O C. Na + O2 D. Na2O + H2O


<b>Câu 69: </b>Ion Na+<sub> thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào:</sub>


A. 2NaCl

<sub></sub>

<i>dpnc</i>

<sub> ®</sub>

<sub></sub>

2Na + Cl<b>2 </b> B. NaCl + AgNO3

 ®

NaNO3 + AgCl


C. 2 NaNO3

<sub></sub>

<sub> ®</sub>

<i><sub>t</sub></i>0


2NaNO2 + O2 D. Na2O + H2O

 ®

2NaOH
<b>Câu 70:</b> Cách nào sau nay điều chế được Na kim loại:


A.Điện phân dung dịch NaCl. B.Điện phân NaOH nóng chảy.
C.Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng. D.A, B, C đều sai.


<b>Câu 71:</b> Khí CO2 khơng phản ứng với dung dịch nào:


A. NaOH B. Ca(OH)2 C. Na2CO3 D. NaHCO3


<b>Câu 72:</b> Tính chất nào nêu dưới nay <b>sai </b>khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?



A.Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân. B.Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C.Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm. D.Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.


<b>Câu 73:</b> Điện phân dung dịch muối nào thì điều chế được kim loại tương ứng?
A. NaCl B. AgNO3 C. CaCl2 D. MgCl2


<b>Câu 74: </b>M là kim loại phân nhóm chính nhóm I ; X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm
I là:


A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl


<b>Câu 75: </b>Đi từ chất nào sau nay,có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na2O B. Na2CO3 C. NaOH C. NaNO3


<b>Câu 76:</b> Cách nào sau nay <b>không</b> điều chế được NaOH:


A) Cho Na tác dụng với nước.


B) Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.


C) Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ)


<b>Câu 77:</b> Phương trình 2Cl-<sub> + 2H2O </sub>


 ®



2OH- + H2 + Cl2 xảy ra khi nào?



A.Cho NaCl vào nước.


B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp (điện cực trơ)


C. Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn xốp (điện cực trơ).
D. A, B, C đều đúng.


<b>Câu 78:</b> Tính bazơ tăng dần từ trái sang phải theo thứ tự nào?


A. LiOH < KOH < NaOH B. NaOH < LiOH < KOH C. LiOH < NaOH < KOH D. KOH < NaOH < LiOH


<b>Câu 79: </b>Cho 5,1 g hỗn hợp A gồm hai kim loại Al, Mg dạng bột tác dụng hết với O2 thu được hỗn hợp oxit B
có khối lượng 9,1g.Hỏi cần ít nhất bao nhiêu mol HCl để hịa tan hoàn toàn B?


A. 0,5 mol B. 1 mol C. 2 mol D. Giá trị khác.


<b>Câu 80:</b> Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì khơng thấy kết tủa?
A. Cu(NO3)2 B. Fe(NO3)2 C. AgNO3 D. Ba(NO3)2


<b>Câu 81:</b> Phương pháp thủy luyện được dùng để điều chế kim loại nào?


A. Kim loại yếu như Cu , Ag . B. Kim loại kiềm. C. Kim loại kiềm thổ. D. A, B, C đều đúng.


<b>Câu 82:</b> Khi cho Cu phản ứng với H2SO4 đặc nóng,sản phẩm khí sinh ra chủ yếu là:
A. H2S B. H2 C. SO2 D. SO3


<b>Câu 83:</b> Khi cho Mg phản ứng với axit HNO3 loãng ,sản phẩm khử sinh ra chủ yếu là:
A. NO2 B. NO C. N2 D. NH4NO3


<b>Câu 84: </b>Cốc A đựng 0,3 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaHCO3 .Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ cốc A vào


cốc B,số mol khí CO2 thốt ra có giá trị nào?


A. 0,2 B. 0,25 C. 0,4 D. 0,5


<b>Câu 86: </b>Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH,tới 1 lúc nào đó tạo ra được hai muối.Thời điểm tạo ra 2
muối như thế nào?


A) NaHCO3 tạo ra trước, Na2CO3 tạo ra sau. B) Na2CO3 tạo ra trước , NaHCO3 tạo ra sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Câu 87: </b>Cho rất từ từ 1 mol khí CO2 vào dung dịch chứa 2 mol NaOH cho đến khi vừa hết khí CO2 thì khi ấy
trong dung dịch có chất nào?


A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. Na2CO3 và NaOH dư D. B, C đều đúng.
Câu 88:<b> </b>Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Fe vào dung dịch gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 .Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn.Khi kết thúc thí nghiệm, lọc bỏ dung dịch thu được chất rắn gồm 3 kim loại.Hỏi đó là 3 kim loại nào?
A. Al, Cu, Ag B. Al, Fe, Ag C. Fe, Cu, Ag D. B, C đều đúng.


<b>Câu 89: </b>Cho 1 luồng khí H2 dư lần lượt đi qua các ống mắc nối tiếp đựng các oxit nung nóng như hình vẽ
sau:


CaO CuO Al2O3 Fe2O3 Na2O
Ở ống nào có phản ứng xảy ra:


A. Ống 1, 2, 3. B. Ống 2, 3, 4. C. Ống 2, 4, 5. D. Ống 2, 4.


<b>Câu 90:</b> X là clo hoặc brom.Nguyên liệu để điều chế kim loại Ca là:


A. CaX2 B. Ca(OH)2 C. CaX2 hoặc Ca(OH)2 D. CaCl2 hoặc Ca(OH)2


<b>Câu 91:</b> Ở nhiệ độ thường, CO2 không phản ứng với chất nào ?



A. CaO B. Dung dịch Ca(OH)2 C.CaCO3 nằm trong nước D. MgO


<b>Câu 92: </b>Nung quặng đolomit ( CaCO3.MgCO3) được chất rắn X.Cho X vào một lượng nước dư , tách lấy chất


không tan cho tác dụng hết với axit HNO3 , cơ cạn rồi nung nóng muối sẽ thu được chất rắn nào?
A.Ca(NO2)2 B. MgO C. Mg(NO3)2 D. Mg(NO2)2


<b>Câu 93: </b>Cho từ từ khí CO2 vào dung dịch chứa a mol Ca(OH)2 .Đồ thị nào biểu diễn số mol muối Ca(HCO3)2
theo số mol CO2 ?


<b>Câu 94:</b> Cặp nào chứa 2 chất đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?


A. Ca(OH)2 , Na2CO3<b> </b> B. HCl, Ca(OH)2 C. NaHCO3 , Na2CO3 D. NaOH ,


Na3PO4


<b>Câu 95:</b> Chất nào có thể làm mềm nước có độ cứng tồn phần ?


A. HCl B. Ca(OH)2 C. Na2CO3<b> </b> D. NaOH


<b>Câu 96:</b> Nước Javel có chứa muối nào sau đây ?


A. NaCl B. NaCl + NaClO B.NaClO D. NaCl + NaClO3


<b>Câu 97: </b>Một cách đơn giản, người ta thường dùng công thức nào để biểu diễn clorua vôi?
A. CaCl2 B. Ca(ClO)2 C. CaClO2 D. CaOCl2


<b>Câu 98:</b>Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ.Đóng khóa K cho neon



sáng rồi sục từ từ khí CO2 vào nước vôi trong cho tới dư CO2 .Hỏi
độ sáng của bóng neon thay đổi như thế nào?


A) Sáng dần lên.


B) Mờ dần đi sau đó vẫn cháy mờ mờ.
C) Mờ dần đi rồi sáng dần lên.


D) Mờ dần đi rồi sau đó tắt hẳn.
<b> </b>Nước vơi trong Ca(OH)2


<b> NHƠM VÀ HỢP CHẤT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Câu 99:</b> Hợp chất nào khơng phải là hợp chất lưỡng tính?
A. NaHCO3 B. Al2O3


C.Al(OH)3 D.CaO


<b>Câu 100:</b> Muối nào dễ bị phân tích khi đun nóng dung dịch của nó?


A. Na2CO3 B. Ca(HCO3)2 C. Al(NO3)3 D. AgNO3


<b>Câu 101:</b> Muối nào tạo kết tủa trắng trong dung dịch NaOH dư?


A. MgCl2 B. AlCl3 C. ZnCl2 D. FeCl3


<b>Câu 102:</b> Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng nào dưới đây:


A )Điện phân dung dịch CaCl2. B) Điện phân CaCl2 nóng chảy .
C) Cho K tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2. D) A, B, C đều đúng.



<b>Câu 103:</b>Để sản xuất Mg từ nước biển, người ta điện phân muối MgCl2 nóng chảy.Trong q trình sản xuất,
người ta dựa vào tính chất nào sau đây?


A) Mg(OH)2 là chất khơng tan. B) Mg(OH)2 tác dụng dễ dàng với axit HCl.
C) MgCl2 nóng chảy ở nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp. D) A, B, C đều đúng.


<b>Câu 104:</b> Khoáng chất nào sau đây <b>không </b>chứa canxi cacbonat?


A.Thạch cao. B. Đá vôi. C. Đá phấn. D. Đá hoa.


<b>Câu 105:</b> Lựa chọn nào sau đây <b>không</b> được kể là ứng dụng của CaCO3 ?


A) Làm bột nhẹ để pha sơn. B) Làm chất độn trong công nghiệp cao su.
\ C) Làm vôi quét tường. D) Sản xuất xi măng.


<b>Câu 106:</b> Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?


A)Thạch cao sống CaSO4.2H2O. B)Thạch cao nung 2CaSO4.H2O .


C)Thạch cao khan CaSO4. D)A, B, C đều đúng.


<b>Câu 107:</b> Hợp kim nào <i><b>không</b></i> phải là hợp kim của Nhôm?


A. Silumin B. Thép C. Đuyra D. Electron


<b>Câu 108:</b>Chỉ dùng 1 thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 chất rắn Mg, Al2O3, Al
?


A. H2O B. Dung dịch HNO3 C. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH



<b>Câu 109:</b> Dùng dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3 có thể phân biệt được 3 dung dịch nào?


A. NaCl, CaCl2 , MgCl2 B. NaCl,CaCl2, AlCl3 C. NaCl, MgCl2, BaCl2 D. A, B, C đều đúng.


<b>Câu 110:</b> Trong các cặp chất sau,cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?


A. Al(NO3)3 và Na2CO<b>3</b> B. HNO3 và Ca(HCO3)2 C. NaAlO2 và NaOH D. NaCl và AgNO3


<b>Câu 111:</b>Cho các chất rắn: Al, Al2O3, Na2O, Mg, Ca , MgO.Dãy chất nào tan hết trong dung dịch NaOH dư?
A. Al2O3, Mg, Ca , MgO B. Al, Al2O3, Na2O, Ca


C. Al, Al2O3, Ca , MgO D. Al, Al2O3, Na2O, Ca , Mg


<b>Câu 112:</b> Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?


<b>A.</b>Ca(HCO3)2

 ®

CaCO3 + H2O + CO2<b> </b>B.CaCO3 + H2O + CO2

 ®

Ca(HCO3)2


C.MgCO3 + H2O + CO2

 ®

Mg(HCO3)2 D.Ba(HCO3)2

 ®

BaCO3 + H2O + CO2
<b>Câu 113:</b>Chỉ dùng <b>một </b>thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dung dịch:
NaAlO2 ,Al(CH3COO)3, Na2CO3 ?


A. Khí CO2 B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOH


<b>Câu 114:</b> Dùng <b>hai </b>thuốc thử nào có thể phân biệt được 3 kim loại Al, Fe, Cu?


A)

H2O và dung dịch HCl. B) Dung dịch NaOH và dung dịch HCl
C)Dung dịch NaOH và dung dịch FeCl2. D) Dung dịch HCl và dung dịch FeCl3.


<b>Câu 115: </b>Cho từ từ từng lượng nhỏ Na kim loại vào dung dịch Al2(SO4)3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra như


thế nào?


A. .Na tan, có bọt khí xuất hiện trong dung dịch.
B. Na tan, có kim loại Al bám vào bề mặt Na kim loại.


C. Na tan, có bọt khí thốt ra và có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa vẫn khơng tan.
D. Na tan, có bọt khí thốt ra, lúc đầu có kết tủa dạng keo màu trắng,sau đó kết tủa tan dần.


<b>Câu 116: </b>Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3 thu được dung dịch chứa những muối nào sau đây?


A. NaCl B. NaCl + AlCl3 + NaAlO2 C. NaCl + NaAlO2 D. NaAlO2


<b>Câu 117: </b>Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al2(SO4)3 , NaNO3 , Na2CO3 , NH4NO3.Nếu chỉ
dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C.Dung dịch Ba(OH<b>)2</b> C. Dung dịch AgNO3
<b>Câu 118:</b> Trường hợp nào <b>khơng </b>có sự tạo thành Al(OH)3 ?


A.Cho dung dịch NH3 vào dung dịch Al2(SO4)3. B. Cho Al2O3 vào nước.


C. Cho Al4C3 vào nước. D. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3.


<b>Câu 119: </b>Người ta điều chế NaOH bằng cách điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.Cực dương của


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

C. Khơng bị khí Clo ăn mịn. D. Dẫn điện tốt hơn sắt.


<b>Câu 120: </b>Vai trị của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhơm bằng phương pháp điện phân Al2O3 là:


A) tạo hỗn hợp có nhiệt độ nóng chảy thấp. B) Làm tăng độ dẫn điện.
C) Tạo lớp chất điện li rắn che nay cho nhơm nóng chảy khỏi bị oxi hóa. D) A, B, C đều đúng.



<b>Câu 121: </b>Sục CO2 vào nước vôi chứa 0,15 mol Ca(OH)2 thu được 10g kết tủa. Hỏi số mol CO2 cần dùng là
bao nhiêu ?


A. 0,1 mol B. 0,15 moL C. 0,1 mol và 0,2 mol D. 0,1 mol và 0,15 mol


<b>Câu 122: </b>Ngâm 1 lượng nhỏ hỗn hợp bột Al và Cu trong 1 lượng thừa mỗi dung dịch chất sau, trường hợp
nào hỗn hợp bị hòa tan hết ( sau một thời gian dài):


A. HCl B. NaOH C. FeCl2 D. FeCl3


<b>Câu 123:</b> Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ:


A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. Al2(SO4)3 D. Ca(HCO3)2


<b>Câu 124:</b> Phương trình phản ứng hóa học nào đúng:


A. 2Al2O3 + 3C

<sub></sub>

<sub> ®</sub>

<i>t</i>0 <sub> 4Al + 3CO2 B. 2MgO + 3CO </sub>


 ®



<i>t</i>0 2Mg + 3CO2


C. Al2O3 + 3CO

<sub></sub>

<sub> ®</sub>

<i>t</i>0 <sub> 2Al + 3CO2 D. 2Al + 6H2O </sub>


 ®



<i>t</i>0 2Al(OH)3 + 3H2
<b>Câu 125:</b> Các kim loại nào sau đây tan hết khi ngâm trong axit H2SO4 đặc nguội ?



A. Al, Fe B. Fe, Cu C. Al, Cu D. Cu, Ag


<b>Câu 126:</b> Để hịa tan hồn tồn kim loại Al, Fe, Mg, Pb, Ag có thể dùng axit nào?


A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc , nguội


<b>Câu 127:</b> Cặp nào gồm 2 chất mà dung dịch mỗi chất đều làm quỳ tím hóa xanh:


A. Ca(NO3)2 , Na2CO3 B. NaHCO3 , NaAlO2 C. Al2(SO4)3 , NaAlO2 D. AlCl3 , Na2CO3


<b>Câu 128</b> Phèn chua có cơng thức nào?


A. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Fe2(SO4)3.24H2O
C. CuSO4.5H2O D. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O


<b>Câu 129:</b> Người ta thường cho phèn chua vào nước nhằm mục đích :


A. Khử mùi. B. Diệt khuẩn. C. Làm trong nước. D. Làm mềm nước.


<b>Câu 130:</b> Phương pháp nào thường dùng để điều chế Al2O3 ?


A..Đốt bột nhơm trong khơng khí. B.Nhiệt phân nhôm nitrat.
C. Nhiệt phân nhôm hidroxit. D. A, B, C đều đúng.


<b>Câu 131:</b> Phương pháp nào thường dùng đề điều chế Al(OH)3 ?


A.Cho bột nhôm vào nước. B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua.
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch ammoniac.


D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.



<b>Câu 132:</b>Nhỏ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 , dung dịch Na2CO3 vào dung dịch AlCl3 và dung dịch HCl
vào dung dịch NaAlO2 dư sẽ thu được một sản phẩm như nhau, đó là:


A. NaCl B. NH4Cl C. Al(OH)3 D. Al2O3


<b>Câu 133:</b> Phản ứng nào là phản ứng nhiệt nhơm?


A. 4Al + 3O2

<sub></sub>

<sub> ®</sub>

<i><sub>t</sub></i>0


2 Al2O3 B. Al + 4 HNO3 ( đặc ,nóng)

<sub></sub>

<sub> ®</sub>

Al(NO3)3 + NO2 + 2H2O
C. 2Al + Cr2O3

<sub></sub>

<sub> ®</sub>

<i><sub>t</sub></i>0


Al2O3 + 2Cr D. 2Al2O3 + 3C

<sub></sub>

<sub> ®</sub>

<i><sub>t</sub></i>0


Al4C3 + 3CO2


<b>Câu 134:</b> Có thể dùng những bình bằng nhơm đề đựng:


A.Dung dịch xôđa. B.Dung dịch nước vôi. C.Dung dịch giấm. D.Dung dịch HNO3 đặc ( đã làm
lạnh).


<b>Câu 135:</b> Oxit nào lưỡng tính:


A. Al2O3 B. Fe2O3 C. CaO D. CuO


<b>Câu 136: </b>Hỗn hợp A gồm 2 kim loại kiềm M và M’ nằn ở 2 chu kỳ kế tiếp nhau.Lấy 3,1g A hòa tan hết vào
nước thu được 1,12 lít hidro ( đktc). M và M’ là 2 kim loại nào:


A. Li, Na B. Na, K C. K, Rb D. Rb, Cs



<b>Câu 137: </b>Cho 3,9 g kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng
độ % của dung dịch KOH là bao nhiêu ( Cho K=39, O=16, H=1)?


A. 5,31% B. 5,20% C. 5,30% D. 5,50%


<b>Câu 138: </b>Nung 10g hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng không đổi được 6,9 g chất


rắn.Cho Na=23,H=1,C=12,O =16.Hỏi khối lượng Na2CO3 và NaHCO3 trong hỗn hợp X theo thứ tự là bao
nhiêu?


A. 8,4 g và 1,6 g B. 1,6 g và 8,4 g C. 4,2 g và 5,8 g D. 5,8 g và 4,2 g


<b>Câu 139:</b> Hòa tan 100 g CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Khí CO2 thu được cho đi qua dung dịch có chứa 64 g
NaOH . Cho Ca = 40, C = 12 , O = 16 .Số mol muối axit và muối trung hòa thu được trong dung dịch theo thứ
tự là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Câu 140: </b>Hoà tan hết 9,5 g hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat
của kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thấy thoát ra 0,1 mol khí . Hỏi khi cơ cạn dung dịch khối lượng muối
thu được là bao nhiêu ( cho C =12 , Cl= 35,5 , O = 16)?


A. 10,6 g B. 9,0 g C. 12,0 g D. Khơng thể xác định.


<b>Câu 141:</b>Hồ tan hồn tồn 5g hỗn hợp hai muối XCO3 và Y2CO3 bằng dung dịch HCl dư thu được dung dịch


A và 0,224 lít khí do ở điều kiện tiêu chuan.Hỏi khi cô cạn dung dịch A thì khối lượng muối thu được là bao
nhiêu?


A. 0,511 g B. 5,11 g C. 4,755 g D. Giá trị khác.



<b>Câu 142:</b>Dung dịch A có chứa : Mg2+<sub>, Ba</sub>2+<sub>,Ca</sub>2+<sub>, và 0,2 mol Cl</sub>-<sub>, 0,3 mol NO3</sub>-<sub>.Thêm dần dần dung dịch </sub>
Na2CO3 1M vào dung dịch A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại.Hỏi thể tích dung dịch
Na2CO3 đã thêm vào là bao nhiêu?


A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 300 ml


<b>Câu 143:</b>Cho 31,2 g hỗn hợp gồm bột Al và Al2O3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH thu được


0,6 mol H2.Hỏi số mol NaOH đã dùng là bao nhiêu?


A. 0,8 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. Giá trị khác.


<b>Câu 144:</b>Cho 1,05 mol NaOH vào 0,1 mol Al2(SO4)3.Hỏi số mol NaOH có trong dung dịch sau phản ứng là


bao nhiêu?


A. 0,45 mol B. 0,25 mol C. 0,75 mol D. 0,65 mol


<b>Câu 145: </b>Cho hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 tác dụng với dunh dịch NaOH dư thu được 0,15 mol H2 .Nếu


cũng cho lượng hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thì thu được 0,35 mol H2 .Hỏi số mol Mg, Al
trong hỗn hợp X theo thứ tự là bao nhiêu?


A. 0,2 mol ; 0,1 mol B.0,2 mol ; 0,15 mol C. 0,35 mol ; 0,1 mol D. Các giá trị khác.


<b>Câu 146: </b>Hoà tan hết hỗn hợp X gồm Mg và AL bằng dung dịch HCl thu được 0,4 mol H2 . Nếu cho một nửa


hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol H2 .Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X là:
A. 0,25 mol;0,15 mol B. 0,1 mol ; 0,2 mol C. 0,2 mol ; 0,2 mol D. Giá trị khác.



<b>Câu 147: </b>Cho hỗn hợp gồm 0,025 mol Mg và 0,03 mol Al tác dụng với ding dịch HCl thu được dung dịch
A.Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch A, thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


A. 16,3 g B. 3,49 g C. 1 g D. 1,45 g


<b>Câu 148: </b>Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Mg và 0,2 mol Al tác dụng với dung dịch CuCl2 dư rồi lấy chất rắn thu
được sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc.Hỏi số mol khí NO2 thốt ra là bao nhiêu?
A.0,8 mol B. 0,3 mol C. 0,6 mol D. 0,2 mol


<b>Câu 149: </b>Đốt nóng 1 hỗn hợp X gồm bột Fe2O3 và bột Al trong môu trường không có khơng khí.Những chất
rắn cịn lại sau phản ứng,nếu cho tác dụng với dung dịch NaOH dư sẽ thu được 0,3 mol H2 ; nếu cho tác
dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được 0,4 mol H2.Hỏi số mol Al trong X là bao nhiêu?


A. 0,3 mol B. 0,6 mol C. 0,4 mol D. 0,25 mol


<b>Câu 150: </b>Để sản xuất 10,8 tấn Al, cần x tấn Al2O3 và tiêu hao y tấn than chì ở anot. Biết hiệu suất phản ứng
là 100%. Hỏi giá trị của X và Y là bao nhiêu?


A. x = 10,2 ; y = 1,8 B. x = 20,4 , y = 3,6 C. x = 40,8 ; y = 14,4 D. x =40,8 , y = 4,8
………


<b>CHƯƠNG VII. CROM - SẮT –ĐỒNG . TÍNH CHẤT CỦA SẮT: </b>


<b>Câu 1: </b>Nguyên tố X có điện tích hạt nhân là 26. Cấu hình electron của X, chu kỳ và nhóm trong hệ thồng


tuần hồn lần lượt là:


A. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> 3d</sub>6<sub> , chu kỳ 3 nhóm VIB. B. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub> 3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub>, chu kỳ 4 nhóm IIA .</sub>
C. 1s2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub> , chu kỳ 3 nhóm VB. D. 1s</sub>2<sub> 2s</sub>2<sub> 2p</sub>6<sub> 3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub> 3d</sub>6<sub> 4s</sub>2<sub>, chu kỳ 4 nhóm VIIIB.</sub>



<b>Câu 2: </b>Cho hai kim loại nhơm và sắt.


A. Tính khử của sắt lớn hơn nhơm.
B. Tính khử của nhơm lớn hơn sắt.


C. Tính khử của nhơm và sắt bằng nhau.


D. Tính khử của nhơm và sắt phụ thuộc chất tác dụng nên không thể so sánh.


<b>Câu 3: </b>Đốt nóng một ít bột sắt nên khơng thể so sánh. Sau đó để nguội và cho vào bình 1 lượng dư dung


dịch HCl, người ta thu được dung dịch X. Trong dung dịch X có những chất nào sau đây:


A. FeCl2, HCl B. FeCl3, HCl C. FeCl2, FeCl3, HCl D. FeCl2, FeCl3.


<b>Câu 4: </b>Cho 2 lá sắt (1),(2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl .
Hãy chọn câu phát biểu đúng.


A. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl2. B. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl3.
C. Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2. D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3.


<b>Câu 5:</b> Chọn phương trình điều chế FeCl2 đúng.


A.Fe + Cl2  FeCl2 B. Fe +2NaCl2  FeCl2 +2Na


C. Fe + CuCl2  FeCl2 + Cu D. FeSO4 + 2KCl  FeCl2 + K2SO4


<b>Câu 6: </b>Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A. Cho thêm vào dung dịch 1 lượong sắt dư. B. Cho thêm vào dung dịch 1 lượong kẽm dư.


C. Cho thêm vào dung dịch 1 lượong HCl dư. D. Cho thêm vào dung dịch 1 lượong HNO3 dư.


<b>Câu 7: </b>Tìm câu phát biểu đúng:


A. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt hai chỉ có tính khử.
B. Fe chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt hai chỉ có tính khử.
C. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt hai chỉ có tính oxi hố .


D. Fe chỉ có tính khử, hợp chất sắt ba chỉ có tính oxi hố, hợp chất sắt hai chỉ có tính khử và tính oxi hố.


<b>Câu 8: </b>Hoà tan hết 3,04 gam hỗn hợp bột kim loại sắt và đồng trong dung dịch HNO3 loãng thu được 0,896 lít
NO (là sản phẩm khử duy nhất). Vậy thành phần phần trăm kim loại sắt và đồng trong hỗn hợp ban đầu lần
lượt là:


A. 63,2% và 36,8% B. 36,8% và 63,2% C. 50% và 50% D.36,2 % và 36,8%


<b>Câu 9: </b>Cho 4,58 gam hỗn hợp A gồm Zn, Fe và Cu vào cốc đựng dung dịch chứa 0,082 mol Cu SO4 . Sau


phản ứng thu được dung dịch B và kết tủa C . Kết tủa C có các chất :


A. Cu, Zn B. Cu, Fe C. Cu, Fe, Zn D. Cu


<b>Câu 10: </b>Cho Fe tác dụng vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung


dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:


A. Fe(NO3)2, AgNO3 B. Fe(NO3)3, AgNO3 C. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2.


<b>Câu 11: </b>Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 . Kim loại nào tác



dụng được với cả 3 dung dịch muối ?


A. Fe B. Cu, Fe C. Cu D. Ag


<b>Câu 12: </b>Ngâm một đinh sắt sạch trong dung dịch chứa hỗn hợp gồm Fe(NO3)2 và FeNO3)3. Phương trình


phản ứng xảy ra là :


A. Fe +2Fe(NO3)3 3 Fe(NO3)2 B. Fe +Fe(NO3)2 3 Fe(NO3)3


C. Phương trình ở câu A, B đều xảy ra. D. Phương trình ở câu A, B đều khơng xảy ra.


<b>Câu 13: </b>Khi cho sắt nóng đỏ vào hơi nước:


A. Sắt không tác dụng với hơi nước vì sắt khơng tan trong nước.
B. Tuỳ nhiệt độ, sắt tác dụng với hơi nước tạo H2 và FeO hoặc Fe3O4.
C. Sắt tác dụng với hơi nước tạo H2 và Fe2O3.


D. B,C đúng.


<b>Câu 14: </b>Khi cho sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư , sắt sẽ bị tác dụng theo phương trình phản ứng
A. Fe + 2 HNO3  Fe(NO3)2 + H2  B. 2Fe + 6HNO3 2 Fe(NO3)3 + 3H2 


C. Fe + 4HNO3  Fe(NO3)3 + 4NO2  + 4H2O D. Fe + 6HNO3  Fe(NO3)3 + 3NO2  + 3H2O


<b>Câu 15: </b>Cho vào ống nghiệm 1 ít mạt sắt rồi rót vào một ít dung dịch HNO3 lỗng. Ta nhận thấy có hiện


tựơng sau:


A. Sắt tan, tạo dung dịch khơng màu, xuất hiện khí màu nâu đỏ.



B. Sắt tan, tạo dung dịch khơng màu , xuất hiện khí khơng màu hố nâu đỏ trong khơng khí.
C. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí màu nâu đỏ.


D. Sắt tan, tạo dung dịch màu vàng, xuất hiện khí khơng màu hố nâu đỏ trong khơng khí


<b>Câu 16: </b>Xét phương trình phản ứng: FeCl2 <i>X</i>


  

Fe <i>Y</i>


 ®

FeCl3
Hai chất X, Y lần lượt là:


A. AgNO3 dư, Cl2 B.FeCl3 , Cl2 C. HCl, FeCl3 D. Cl2 , FeCl3.


<b>Câu 17: </b>Cho 20 gam sắt vào dung dịch HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Sau khi


phản ứng xảy ra hồn tồn, cịn dư 3,2 gam sắt. Thể tích NO thốt ra ở điều kiện tiêu chuẩn là:


A. 2,24lít B. 4,48 lít C. 6,75 lít D. 11,2 lít.


<b>Câu 18: </b>Đun nóng hỗn hợp X gồm bột Fe và S. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp này khi tác


dụng với dung dịch HCl có dư thu được chất rắn khơng tan Z và hỗn hợp khí T. Hỗn hợp Y thu được ở trên
bao gồm các chất:


A. FeS2, FeS, S B. FeS2, Fe, S C. Fe, FeS, S D. FeS2, FeS.


<b>Câu 19: </b>Có phản ứng sau: Fe(r) +2 HCl(dung dịch)  FeCl2 (dung dịch) +H2(k)



Trong phản ứng này, nếu dùng 1 gam bột sắt thì tốc độ phản ứng xảy ra nhanh hơn nếu dùng 1 viên sắt có
khối lượng 1 gam, vì bột sắt:


A. có diện tích bề mặt nhỏ hơn . B. có diện tích bề mặt lớn hơn . C. xốp hơn D. mềm hơn.


<b>Câu 75: </b>Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong mơi trường khơng có khơng khí. Sau khi phản


ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên.
Vậy trong hổn hợp X có những chất sau:


A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. B. Al, Fe, Al2O3 C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3 D. Al, Fe, FeO, Al2O3


<b>Câu 76: </b>Cho 3 lọ đựng oxit riêng biệt. Lọ 1 chứa FeO, lọ 2 chứa Fe2O3 , lọ 3 chứa Fe3O4. Khi cho HNO3 đặc
nóng dư vào 3 lọ, lọ có khả năng tạo NO2 là:


A. Lọ 1 B. Lọ 2 C. Lọ 1,3 D. Lọ 2,3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

A. Fe(NO3)2 B. Fe(OH)2 C. Fe(NO3)3 D. A, B, C đúng.


<b>Câu 78:</b> Cho 1 loại oxit sắt tác dụng hết với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch X chứa 3,25 gam


muối sắt clorua. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch bạc nitat thu đuợc 8,61 gam AgCl kết tủa. Vậy
công thứa của oxit sắt ban đầu là:


A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FexOy.


<b>Câu 79: </b>Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu


được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:



A. HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl, FeCl3, CuCl2 C. HCl, CuCl2 D. HCl, CuCl2, FeCl2.


<b>Câu 80: </b>Thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần của ion kim loại là:


A. Cu2+<sub>< Ag</sub>+<sub> < Fe</sub>3+<sub> B. Ag</sub>+<sub> < Cu</sub>2+<sub>< Fe</sub>3+<sub> </sub> <sub>C. Cu</sub>2+<sub>< Fe</sub>3+<sub> < Ag</sub>+<sub> </sub> <sub>D. Fe</sub>3+<sub> < Cu</sub>2+<sub>< Ag</sub>+


<b>Câu 81: </b>Lấy m gam hỗn hợp Al, Al2O3 và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH, phản ứng xong người ta thu


được V(lít) khí hidro . Chất bị hồ tan là:


A. Al, Al2O3 B. Fe2O3 , Fe C. Al, Fe2O3 D. Al, Al2O3 , Fe2O3.


<b>Câu 82:</b> Trộn một oxit kim loại kìm thổ với FeO theo tỷ lệ mol 2:1 người ta thu được hỗn hợp A. Cho một


luồng khí H2 dư đi qua 15,2 gam hỗn hợp A đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp
B . Cho B tan hết trong dung dịch chứa 0,8 mol HNO3 (vừa đủ) thu được Vlít khí NO là sản phẩm khử duy
nhất . Vậy công thức của oxit kim loại kiềm thổ là:


A.BeO B. MgO C. CaO D. BaO


<b>Câu 83:</b> Cho 100ml dung dịch FeSO4 0,5 mol phản ứng với NaOH dư . Sau phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem


nung trong khơng khí đến khi khối luợng khơng đổi. Khối lượng chất rắn thu được sau khi nung là:


A. 4 gam B. 5,35 gam C. 4,5 gam D. 3,6 gam.


<b>Câu 84: </b> Hoà tan hoàn toàn 1,58 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Zn, Mg bằng dung dịch HCl thu được


1,344 lít H2 (đktc) . Cơ can dung dịch sau phản ứng . Tính khối lượng muối khan thu được;



A. 6,72 gam B. 5,84 gam C. 4,20 gam D. 6,40 gam


<b>Câu 85:</b> Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Ze tác dụng với O2 dư nung nóng thu được m gam hỗn hợp X.


Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần 400 ml dung dịch HCl 2M(khơng có H2 bay ra) . Tính
khối lượng muối khan thu được:


A. 6,72 gam B. 44,6 gam C. 52,8 gam D. 58,2 gam


<b>Câu 86:</b> Cho 40 gam hỗn hợp Ag, Au, Cu, Fe, Ze tác dụng với O2 dư nung nóng thu được 46,4 gam hỗn hợp


X. Cho hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ dung dịch HCl cần V lít dung dịch HCl 2M. Tính V:


A. 400 ml B. 200 ml C. 800 ml D. Giá trị khác.


<b>Câu 90: </b>Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88


gam khí cacbonic. Cơng thức hố học của oxit sắt đã dùng phải là<b> : </b>


A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. hỗn hợp của Fe2O3 và Fe3O4.


<b>Câu 92: </b>Cho 50 gam hỗn hợp bột kim loại gồm ZnO, FeO, Fe2O3 , Fe3O4, MgO tác dụng hết với 200ml dung


dịch HCl 4M(lấy vừa đủ) thu được dung dịch X. lượng muối có trong dung dịch X bằng:


A. 79,2 gam B. 78,4 gam C. 72 gam D. Một kết quả khác.


<b>Câu 93</b>: Một hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 . Nếu cho lượng khí CO dư đi qua m gam hỗn hợp trên ở điều kiện


nhiệt độ cao, sau khi kết thúc phản ứng người ta thu được 11,2 gam Fe. Nếu ngâm m gam hỗn hợp trên


trong dung dịch CuSO4 dư, phản ứng xong thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8 gam. Khối lượng
nào sau đây là khối lượng m gam ban đầu:


A. 14 gam B. 13,6 gam C. 13 gam D. 12 gam.


<b>Câu 94: </b>Có thể dùng một hố chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hố chất này là:


A. HCl lỗng B. HCl đặc C. H2SO4 loãng D. HNO3 loãng.


<b>Câu 95:</b> Cho FexOy tác dụng với dung dịch H2SO4 (loãng, dư ) thu được một dung dịch vừa làm mất màu


dung dịch KMnO4 , vừa hoà tan bột Cu. Hãy cho biết FexOy là oxit nào dưới đây:


A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. hỗn hợp của 3 oxit trên.


<b>Câu 96: </b>Hỗn hợp G gồm Fe3O4 và CuO . Nếu hidro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi


phản ứng hồn toàn, thu được chất rắn G1 và 1,62 gam H2O. Số mol của Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp G ban
đầu lần lượt là:


A. 12,7 g B. 15g C. 5g D. 19,2 g.


<b>Câu 99: </b>Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, ZnO, FrO, CaO,tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7


gam hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:
A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 11,2 lít.


<b>Câu 102: </b>Một dd có chứa 2 cation là Fe2+<sub> (0,1 )mol và Al </sub>3+<sub> (0,2 mol) và 2 Anion là </sub>

<sub>Cl</sub>

- <sub>(x mol)và </sub>


2-4



SO

(y


mol). Khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. (Biết Fe = 56, Al = 27 , Cl = 35,5 ; S =32 ; O = 16). Giá
trị x, y trong câu trên lần lượt là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Câu 103:</b> Một oxit kim loại có cơng thức MxOy, trong đó M chiếm 72,41 % khối l;ượng. Khử hồn tồn oxit này
bằng khí CO thu được 16,8 gam kim loại M. Hoà tan hoàn toàn lượng M bằng HNO3 đặc nóng thu được muối
của M hố trị 3 và 0,9 mol khí NO2 . Cơng thức của oxit kim loại trên là<b> : </b>


A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3


<b>Câu 106: </b>Hoà tan 6,96 gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít NxOy (đktc) . Khí NxOy có cơng
thức là:


A. NO2 B. NO C. N2O D. N2O3 .


<b>Câu 107: </b>Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở điều kiện nhiết độ cao thành kim loại. Dẫn


tồn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo thành 7gam kết tủa. Nếu lấy lượng kim loại
sinh ra hồ tan hết vào dung dịch HCl dư thì thu được 1,176 lít khí H2 (đktc). Cơng thức hố học của oxit kim
loại trên là<b> : </b>


A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Al2O3


<b>Câu 108: </b>Cho phương trình phản ứng:<b> </b>a Fe3O4 + b HNO3  c Fe(NO3)3 +dNO + e NO2 + fH2 O


Biết hỗn hợp khí NO và NO2 thu được có tỉ khối so với H2 là 19 . Đồng thời a, b, c, d, e, f là hệ số cân bằng.
Giá trị b trong phương trình phản ứng trên là:



A. 18 B. 28 C. 38 D. 48


<b>Câu 110: </b>Cho hỗn hợp FeS2 , FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được dung dịch X và


hỗn hợp Y gồm 2 khí P và Q (trong đó P có màu nâu đỏ, Q khơng màu). Thêm dung dịch BaCl2 vào dung
dịch X thu được kết tủa Z. Các chất P, Q, Z lần lượt là:


A. CO2, NO2, BaSO4 B. CO2, NO, BaSO3 C. NO2, NO2, BaSO4 D. NO2, CO2, BaSO4


<b>Câu 111: </b>Hỗn hợp X gồm các kim loại Al; Fe; Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,04 mol H2 .


- Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,07 mol H2.
- Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,1 mol H2.


Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số mol Ba, Al, Fe trong 1 phần của hỗn hợp X lần lượt là:


A. 0,01 ; 0,04 ; 0,03 B. 0,01 ; 0,02 ; 0,03 C. 0,02 ; 0,03 ; 0,04 D. 0,01 ; 0,03 ; 0,03


<b>Câu 113:</b>


FeS + HCl  Khí X + …..


KClO3  Khí Y + …..


Na2SO3 + HCl  Khí Z + …..


Các khí X, Y, Z lần lượt là:


A. H2S, O2, H2 B. SO2, O2, H2 C. H2S, O2, SO2 . D. SO2 , O2, SO3



<b>Câu 114: </b>Trong 3 chất Fe, Fe2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> . Chất X chỉ có tính khử , chất Y chỉ có tính oxi hố. chất Z vừa có tính</sub>
khử vừa có tính oxi hoa. Các chất X, Y, Z lần lượt là:


A. Fe, Fe2+ <sub>và Fe</sub>3+ <sub>B. Fe</sub>2+<sub>, Fe và Fe</sub>3+<sub> C. Fe</sub>3+<sub>,</sub><sub>Fe và Fe</sub>2+<sub>, D. Fe, Fe</sub>3+ <sub>và Fe</sub>2+<sub>. </sub>


<b>Câu 115: </b>Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng 1 lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 1,12


lít H2 (đktc)và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng hết với dung dịch NaOH dư . Lấy kết tủa thu được đem
nung trong không khí đến khối lượng khơng đổi thu được chầt rắn Y. Khối lượng chầt rắn Y nào sau đây là
đúng:


A. 11,2 gam B. 14 gam C. 12 gam D. 11,5 gam.


<b>Câu 118: </b>Lấy 20 gam hỗn hợp Al và Fe2O3 ngâm trong dung dịch NaOH dư phản ứng xong người ta thu


được 3,36 lít khí hidro (đktc) .Khối lượng Fe2O3 ban đầu là:


A. 13,7 gam B.17,3 gam C. 18 gam D. 15,95 gam.


<b>Câu 120: </b>Cho 18,5 gam hỗn hợp Z gồm Fe, Fe3O4 tác dụng với 200 ml dung dịch HNO3 loãng đun nóng và


khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu đuợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch Z1và còn
lại 1,46 gam kim loại. Khối lượng Fe3O4 trong 18,5 gam hỗn hợp ban đầu là:


A. 6,69 gam B. 6,96 gam C. 9,69 gam D.9,7 gam.


<b>Câu 122: </b>Cho 4,62 gam hỗn hợp X gồm bột 3 kim loại (Zn, Fe, Ag)vào dung dịch chứa 0,15 mol CuSO4. Sau


khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc dung dịch Y và chất rắn Z. Dung dịch Y có chứa muối nào sau đây:


A.ZnSO4, FeSO4 B. ZnSO4 C. ZnSO4, FeSO4 , CuSO4. D. FeSO4


<b>Câu 123: </b>Một hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Al2O3 có khối lượng là 42,4 gam. Khi cho X tác dụng với CO dư,
nung nóng thu được 41,6 gam hỗn hợp rắn Y , và hỗn hợp khí gồm CO, CO2 , khi cho hỗn hợp khí này qua
dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa. Khối lượng kết tủa này bằng:


A. 4 gam B. 16 gam C. 9,85 gam D. 32 gam.


<b>Câu 126: </b>Hỗn hợp G gồm Fe3O4 và CuO . Nếu hidro dư đi qua 6,32 gam hỗn hợp G nung nóng cho đến khi


phản ứng hồn toàn, thu được chất rắn G1 và 1,62 gam H2O. Khối lượng của Fe3O4 và CuO trong hỗn hợp G
ban đầu lần lượt là:


A. 4 gam; 2,32 gam B. 2,32 gam; 4 gam C. 4,64 gam; 1,68 gam D. 1,32 gam; 5 gam


<b>Câu 127: </b>Cho hỗn hợp G ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu. Hoà tan 23,4 gam G bằng một lượng dư dung dịch


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

A. 5,4 gam; 8,4 gam ; 9,6 gam B. 9,6 gam; 5,4 gam; 8,4 gam
C. 8,4 gam ; 9,6 gam; 5,4 gam D. 5,4 gam; 9,6 gam; 8,4 gam


<b>Câu 128:</b> Cho hỗn hợp FeS và FeCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được hỗn hợp khí H2S và CO2 .


Bĩết tỷ khối hơi của hỗn hợp khí này với H2 bằng 20,75 . Vậy % FeS theo khối lượng trong hỗn hợp ban đầu
bằng:


A. 20,18 % B. 25% C.75% D. 79,81 %


<b>Câu 129: </b>Câu nào diễn tả sai về tính chất của các chất trong phản ứng: 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3


A. Ion Fe2+<sub> khử nguyên tử Cl. </sub> <sub>B. Nguyên tử Cl oxi hoá ion Fe</sub>2+<sub> .</sub>


C. Ion Fe2+<sub> bị oxi hoá. </sub> <sub>D. Ion Fe</sub>2+<sub> oxi hoá nguyên tử Cl .</sub>


<b>Câu 136:</b> Cho 1,53 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl 1M dư thấy thốt ra 448ml khí (đktc) . Cơ


cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là(gam):


A. 2,95 B. 3,90 C. 2,24 D. 1,85 vừa đủ tạo ra


<b>Câu 137:</b> Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch H2SO4 lỗng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc) .Khối
lượng muối sunfat thu được là(gam):


A.43,9 B.43,3 C.44,5 D.34,3


<b>Câu 139: </b>Tìm phát biểu đúng :


A. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe(II) B. Hợp chất sắt (III) chỉ có tính oxi hố.


C. Hợp chất sắt (III) dễ bị khử thành Fe kim loại. D. Đều kém bền và không tồn tại trong tự nhiên .


<b>Câu 142: </b>Hoà tan hoàn toàn 2,49 gam hỗn hợp 3 kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy


có1,344 lít H2 (đktc) thốt ra . Khối lượng muối sunfat khan là:


A. 4,25 g B. 5,37 g C. 8,25 g D. 8,13 g


<b>Câu 146: </b>Điền vào vị trí (1) và (2) các cơng thức thích hợp:


Fe tác dụng với dung dịch HCl tạo được …. (1)….còn khi tác dụng với Cl2 lại tạo được ….(2) ….


A. (1) FeCl3; (2) FeCl2 B. (1) FeCl3; (2) FeCl3 C. (1) FeCl2; (2) FeCl2 D. (1) FeCl2; (2) FeCl3


...


<b> CROM</b>


Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào khơng đúng?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt
B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C.Crom có những tính chất hóa học giống nhơm


D. Crom có những hợp chất giống hợp chất của lưu huỳnh.
Câu 2. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?


A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ


C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3 nóng
chảy.


Câu 3. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào khơng đúng?


A. 24Cr: (Ar)3d5<sub>4s</sub>1 <sub>B. 24Cr: (Ar)3d</sub>4 <sub> C. 24Cr</sub>2+<sub>: (Ar)3d</sub>4<sub>s</sub>2 <sub>D. 24Cr</sub>3+<sub>: (Ar)3d</sub>3
Câu 4. Trong các cấu hình e của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình e nào đúng?


A. 24Cr: (Ar)3d4<sub>4s</sub>2 <sub>B. 24Cr</sub>2+<sub>: (Ar)3d</sub>2<sub>s</sub>4 <sub> C. 24Cr</sub>2+<sub>: (Ar)3d</sub>2<sub>s</sub>2 <sub>D. 24Cr</sub>3+<sub>: (Ar)3d</sub>3
Câu 5. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thốt ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần
rắn khơng tan. Lọc lấy phần khơng tan đem hịa tan hế bằng dd HCl dư (khong có khơng khí) thốt ra 38,8lít
khí (đktc).Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là bao nhiêu?


A. 13,66% Al; 82,29Fe và 4,05%Cr B. 4,05% Al; 83,66Fe và 12,29%Cr
C. 4,05% Al; 82,29Fe và 13,66%Cr D. 4,05% Al; 13,66Fe và 82,29%Cr
Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng?



A. Crom là nguyên tố thuộc ơ thứ 24 , chu kỳIV, nhóm VIB, có cấu hình e [Ar]3d5<sub>4s</sub>1
B. Nguyên tử khối crom là 51,996; cấu trúc tinh thể lập phương tâm diện.


C. Khác với kim loại phân nhóm chính, crom có thể tham gia liên kết bằng e của cả phân lớp 4s và
3d.


D. Trong hợp chất , crom có các mức oxi hóa đặt trưng là +2, +3 và +6
Câu 7. Phát biểu nào dưới đây khơng đúng?


A. Crom có màu trắng, ánh bạc, dễ bị mờ đi trong khơng khí.


B. Crom là một kim loại cứng (chỉ thua kim cương), cắt đựoc thủy tinh.
C. Crom là kim loại khí nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy là 18900<sub>C)</sub>
D. Crom thuộc kim loại nặng (khối lượng riêng là 7,2g/cm3<sub>)</sub>
Câu 8. Phản ứng nào sau đây khơng đúng?


A. Cr + 2 F2 ® CrF4 B. 2Cr + 3Cl2

 ®

t C0 2CrCl3
C. 2Cr + 2 S t C0


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Câu 9. Đốt cháy bột crom trong oxi dư thu được 2,28g một oxit duy nhất. Khối lượng crom bị đốt cháy là bao
nhiêu gam?


A.0,78g B. 1,56g C. 1,74g D. 1,19g


Câu 10. Hòa tan hết 1,08gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl lỗng, nóng thu được 448 ml (đktc) . Khối
lượng crom có trong hỗn hợp là bao nhiêu gam?


A. 0,065g B. 0,520g C. 0,56g D. 1,015g



Câu 11. Tính khố lượng bột nhơm cấn dùng để có thể điều chế được 78g crom bằng phương pháp nhiệt
nhôm.


A. 20,25g B. 35,695g C. 40,500g D. 81,000g.


Câu 12. Giải thích ứng dụng của crom nào dưới đây là không hợp lý?
A. Crom là kim loại cứng nhất, có thể dùng để cắt thủy tinh


B. Crom là hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng không gỉ, chịu nhiệt.
C. Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng các hợp kim dùng trong ngành hàng không.


D. Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 13. Nhận xét nào dưới đây không đúng?


A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng, Cr(III) vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử, Cr(VI) có tính oxi hóa.
B. CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3; Cr(OH)3 lưỡng tính.


C. Cr2+<sub>; Cr</sub>3+<sub> trung tính; Cr(OH)</sub>-<sub>4 có tính bazơ.</sub>
D. Cr(OH)2; Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.


Câu 14. Thêm 0,02 mol NaOH vào dd chứa 0,01 mol CrCl3 rồi để trong không khí đến phản ứng hồn tồn
thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là bao nhiêu gam?


A. 0,86g B. 1,03g C. 1,72g D. 2,06g


Câu 15. Lượng Cl2 và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hồn tồn 0,01 mol CrCl3 thành CrO42-<sub> là</sub>
bao nhiêu?


A. 0,015 mol và 0,08mol B. 0,030 mol và 0,16mol
C. 0,015 mol và 0,10mol D. 0,030 mol và 0,14mol


Câu 16. So sánh nào dưới đây không đúng?


A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.


B. Al(OH)3 và Cr(OH)23 đều là chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
C. H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.


D. BaSO4 và BaCrO4 đều là những chất khơng tan trong nước.
Câu 17. Hiện tượng nào dưới đây đã được mơ tả khơng đúng?


A. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C Nung Cr(OH)2 trong khơng khí thấy chất rắn chuyển từ màu lục sáng sang màu thẫm.
D. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu thẫm.


Câu 18. Thổi khí NH3 dư qua 1 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hồn tồn thì thu được lượng chất rắn
bằng bao nhiêu gam?


A.0,52g B. 0,68g C. 0,76g D. 1,52g


Câu 19. Khối lượng kết tủa S tọ thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,04 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 dư là
bao nhiêu gam?


A.0,96g B. 1,92g C. 3,84g D. 7,68g


Câu 20. Lượng HCl và K2Cr2O7 tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl2 (đktc) là bao nhiêu?
A. 0,06mol và 0,03mol B. 0,14mol và 0,01mol


C. 0,42mol và 0,03mol D. 0,16mol và 0,01mol
Câu 21. Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?



A. Thêm lượng dư NaOH vào dd K2Cr2O7 thì dd chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm lượng dự NaOH và Cl2 vào dd CrCl2 thì dd từ màu xanh chuyển thành màu vàng.


C. Thêm từ từ dd NaOH vào dd CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại được trong dd NaOH


dư.


D. Thêm từ từ dd HCl vào dd Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó lại tan.
Câu 22. Giải pháp điều chế nào dưới đây không hợp lý?


A. Dùng phản ứng K2Cr2O7 bằng than họăc lưu huỳnh để điều chế Cr2O3
B. Dùng phản ứng của muối Cr (II) với dd kiềm dư để điều chế Cr(OH)2
C. Dùng phản ứng của muối Cr (III) với dd kiềm dư để điều chế Cr(H)3
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với dd K2Cr2O7 để điều chế CrO3


ĐÁP ÁN VỀ CROM, CÁC HỢP CHÂT CỦA CROM



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


B A C D C B A A B B C A C B A


16 17 18 19 20 21 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

………..



CHƯƠNG VIII.

PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VƠ CƠ.



CHƯƠNG IX.

HĨA HỌC VÀ VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI VÀ MƠI TRƯỜNG


Câu 1/ 174 sgk: Có 3 dung dich , mỗi dung dịch chứa 1 cation sau : Ba2+<sub> , NH4 </sub>+<sub> , Al</sub>3+. <sub> Trình bày cách nhận </sub>

biết chúng .


Câu 2/ 174 sgk: Dung dịch A chứa đồng thời các cation sau : Fe2+<sub> , Al</sub>3+. <sub> Trình bày cách tách và nhận biết </sub>
mỗi ion từ dung dung dịch A


Câu 3/ 174 sgk: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau : NH4 +<sub> , Mg</sub>2+. <sub> Fe</sub>3+<sub> , Al</sub>3+. <sub> , Na </sub>+<sub>. </sub>
Nồng độ khoảng 1M . Bằng cách dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch có thể nhận biết tối
đa


A. dung dịch chứa ion : NH4 + <sub>B.hai dung dịch chứa ion : NH4 </sub>+<sub>, Al</sub>3+.


C. ba dung dịch chứa ion : NH4 +<sub> ,</sub>. <sub> Fe</sub>3+<sub> , Al</sub>3+. <sub>.</sub> <sub>D. năm dung dịch chứa ion NH4 </sub>+<sub> , Mg</sub>2+. <sub> Fe</sub>3+<sub> , Al</sub>3+<sub> , Na </sub>+<sub>.</sub>
Câu 4/ 174 sgk: Có 2 dung dịch riêng rẽ chứa các anion sau : NH4 +<sub> , NO3 </sub>-. <sub> CO3 </sub>2-<sub> . Hãy nêu cách nhận biết </sub>
từng ion trong dung dịch đó , viết phương trình hóa học


Câu 5/ 174sgk: Có các dung dịch chứa các anion sau : NO2-. <sub> CO3 </sub>2-<sub> . Hãy nêu cách nhận biết từng ion trong </sub>
dung dịch, viết phương trình hóa học


Câu 6/ 174 sgk: Chỉ dùng dung dịch H2SO4 loãng , nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch , thì có thể nhận biết
được tối đa những dung dịch nào ?


A.Hai dung dịch: Ba(HCO3 )2, K2CO3 B. Ba dung dịch: Ba(HCO3 )2, K2CO3 , K2S.
C. Hai dung dịch: Ba(HCO3 )2, K2S. D. Hai dung dịch: Ba(HCO3 )2, K2SO4


Câu 1/ 177 sgk: Có thể dùng dung dịch nước vơi trong để phân biệt 2 khí CO2và SO2 được không ? Tại
sao ?


Câu 2/ 177 sgk


Cho 2 bình riêng biệt đựng các khí 2 khí CO2và SO2 . Hãy trình bày cách nhận biết từng khí, viết các PTHH


Câu 3/177 sgk: Có các hóa chất khơng nhãn , mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu : Na2SO4,
Na2S. Na2CO3 , Na3PO4, Na2CO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 lỗng , nhỏ trực tiếp vào từng dung
dịch , thì có thể nhận được các dung dịch ?


A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3 B. Na2CO3, Na2S.


C.. Na2S, Na2CO3, Na3PO4 D. Na2SO4 , Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3
Câu 1/180 sgk: Trình bày cách nhận biết các ion trong dung dịch riêng rẽ sau: Ba2+ <sub>, Fe</sub>2+ <sub>, Cu</sub>2+


Câu 2 / 180 sgk: Có 5 dung dịch khơng nhãn, mỗi ống đựng 1 trong các dung dịch sau đây ( nồng độ khoảng
1M) : NH4Cl , FeCl2 . <sub> AlCl3 , MgCl2 , CuCl2. chỉ dùng dung dịch NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch, có thể </sub>
nhận biết tối đa các dung dịch dung dịch chứa ion ào sau đây ?


A.Hai dung dịch: NH4Cl, CuCl2 B. Ba dung dịch: NH4Cl, MgCl2, CuCl2
C. bốn dung dịch: NH4Cl, AlCl3, MgCl2. CuCl2 D. cả 5 dung dịch


Câu 3/ 180 sgk: Có 4 ống nghiệm khơng nhãn , mỗi ống đựng một trong các dung dịch sau ( nồng độ khoảng
1M) : NaCl, Na2CO3, KHSO4. CH3NH2. Chỉ dùng giấy q tím lần lượt nhúng vào từng dung dịch, quan sát
sự đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung dịch nào ?


A. Dung dịch: NaCl B. Hai dung dịch: NaCl và KHSO4.
C..Hai dung dịch: KHSO4, CH3NH2 D. Ba dung dịch: NaCl, KHSO4, Na2SO3
Câu 4/ 180 sgk: Hãy phân biệt hai dung dịch riêng rẽ sau : (NH4)S, (NH4)SO4, bằng một thuốc thử
Câu 5/ 180 sgk: Có hỗn hợp khí gồm : SO2, CO2, H2. . Hãy


chứng minh rằng trong hỗn hợp có mặt từng khí đó , Viết PTHH của các phản ứng
Bài 1 /186 sgk : Hãy cho biết các dạng năng lượng cơ bản trên trái đất


Bài 2 /186 sgk: Cho biết những nét chính về xu thế phát triển năng lượng trên trái đất . Cho 3 thí dụ cụ thể
về việc dùng sản phẩm tiêu thụ ít năng lượng



Bài 3 /186 sgk: Cho biết thí du về một số ngành sản xuất vật liệu quan trọng


Bài 4 /186 sgk: Bảng dưới đây cho biết sản phẩm của sự đốt cháy nhiên liệu



Tên nhiên liệu Sản phẩm của quá trình đốt cháy nhiên liệu


Sản phẩm chính Sản phẩm khác


Than đá H2O, CO2 Khói, các hạt nhỏ , CO2


Than cốc CO2


Khí thiên nhiên CO2, H2O SO2


Củi gỗ CO2, H2O Khói


Xăng dầu CO2, H2O SO2


.Nhiên liệu được coi là sạch, ít ơ nhiễm mối trường hơn cả là:


A. củi, gỗ , than cốc. B. than đá, xăng , dầu . C. xăng, dầu. D. khí thiên nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

A. 0,003 triệu tấn dầu và 200 tấn CO2. B. 0,004 triệu tấn dầu và 311 tấn CO2.
C. 0,005 triệu tấn dầu và 416 tấn CO2. D. 0,012 triệu tấn dầu và 532 tấn CO2.


Bài 6 /186 sgk: Một số mắt xích của phân tử một loại polime để điều chế ’’ kính khó vỡ ’’ dùng cho máy bay ,
oto, thấu kính như sau ;


3 3 3



2 2 2


3 3 3


CH

CH

CH



CH

C CH

C CH

C



COOCH

COOCH CH



  


  


-

-

-

-

-

-



-Hãy viết cơng thức của một mắt xích và công thức tổng quát của loại polime này


Bài 1/196 sgk: Chất dinh dưỡng có vai trị to lớn như thế nào đối với đời sống con người ?
Bài 2/196 sgk: Hóa học có thể làm gì để góp phần làm tăng sản xuất lương thức, thực phẩm ?


Bài 3/196 sgk: Hóa học có vai trị như thế nào trong việc đáp ứng nhu cầu may mặc và bảo vệ sức khỏe con
người ?


Bài 4/196 sgk: Hãy lấy một số ví dụ về chất gây nghiện ma túy nguy hại cho sức khỏe con người ?


Bài 5/196 sgk: Trong danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm. Bộ y tế qui định có 5 chất
ngọt nhân tạo được dùng trong chế biêns lương thực, thực phẩm, nhưng có liều lượng sử dụng an tồn, ví
dụ Acesulfam K . liều lượng có thể chấp nhận được là 0- 15 mg/ kg trọng lượng cơ thể một ngày . Như vậy


một người nặng 60 kg trong một ngày có thể dùng lượng chất này tối đa là


A.12 mg . B.1500 mg . C.10 mg . D.300 mg .
Bài 1/204 sgk: Thế nào là ô nhiễm môi trường ?


Cho biết sự cần thiết phải bảo vệ môi trường khỏi bị ô nhiễm ?


Bài 2/204 sgk: Ơ nhiễm khơng khí là gì ? Ngun nhân gây ơ nhiễm khơng khí ?


Bài 3/204 sgk: Ơ nhiễm mơi trường đất là gì ? Ngun nhân gây ơ nhiễm môi trường đất ?
Bài 4/204 sgk: Các tác nhân gây ô nhiễm môi tr ường. nước gồm :


A. Các kim loại nặng : Hg, Pb, Sb... B. Các anion

NO

3


-,

NO

3


-,

PO

34


-,

SO

24


-,
C. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóa học. D. cả A, B, C .


Bài 5/204 sgk: Khi nghiên cứu mẫu đất của một làng nghề tái chế chì, người ta đã xác đinh được hàm lượng
Pb trong bùn và trong đất

như sau :




TT Mẫu nghiên cứu Hàm lượng Pb2+<sub>(ppg) </sub>


Mẫu bùn chứa nước thải ắc qui 2166,0


Mẫu đất nơi nấu chì 387,6


Mẫu đất giữa cánh đồng 125,4


Mẫu đất gần nơi nấu Pb 2911,4


Hàm lượng chì > 100 ppm là đất bị ô nhiễm , trong số các mẫu đất nghiên cứu trên , mẫu đất bị ô nhiễm là
A. mẫu 1, 4 C. mẫu 1, 2 B. mẫu 2, 3 A. Cả 4 mẫu


Bài 6/204 sgk: Một loại than đá có chứa 2% S dung cho một nhà máy nhiệt điện , nếu nhà máy đốt hết 100
tấn than trong một ngày đêm thif khối lượng SO2 do nhà máy xả ra vào khí quyển trong một năm là
A. 1420 tấn . B.1250 tấn . C. 1530 tấn . D.1460 tấn


Bài 7/204 sgk: Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng gây ra ô nhiễm môi trường . tiêu
chuẩn quốc tế qui định nếu lượng SO2 vượt quá 3010-6 <sub> mol / m</sub>3<sub> khơng khí thì coi khơng khí bị ơ nhiễm . nếu </sub>
người ta lấy 50 lít khơng khí ở một thành phố và phân tích có 0,0012 mg SO2 thì khơng khí đó có bị ơ nhiễm
khơng ?


</div>

<!--links-->

×