Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> VnDoc</b><b>-</b><b>Tải</b><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b><b>bản</b><b>pháp</b><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b><b>miễn</b><b>phí</b></i>
<b>TRƯỜNG THCS VÕ NGUYÊN GIÁP</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Môn: Đại Số 7</b>
<b> Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)</b>
Họ và tên : …………...
Lớp : ……… GT 1:...GT 2:...
<b>Số phách</b>
<i><b>(Do chủ khảo ghi)</b></i>
<b>...</b>
<b>Điểm(</b>bằng số) <b>Điểm(</b>bằng chữ) Gíam khảo Số phách
(<i>Do giám khảo ghi)</i>
<b>I. Trắc nghiệm</b>: (3 điểm)
<b>Câu 1. </b>Kết quả của phép tính 26 <sub>. 2</sub>3 <sub> bằng:</sub>
A. 156<sub>500</sub> B. <sub>1000</sub>312 C. <sub>250</sub>78 D. <sub>125</sub>39
<b>Câu 3. </b>Câu nào sau đây đúng?
A. -1,5 Z B. 22
3<i>N</i> C. NQ D.
5
8 <i>Q</i>
<b>Câu 4.</b> Từ đẳng thức a.d = b.c có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây:
A. d b<sub>c a</sub> B. b c
a d C.
a d
c b D.
c b
a d
<b>Câu 5. </b>Giá trị của x6<sub>là:</sub>
A. <i>x</i> B. <i><sub>x</sub></i>2<sub> C.</sub><i><sub>x</sub></i>3
D. <i>x</i>3
<b>Câu 6.</b> Nếu
A. 2 B. 16 C. 16 D. 2
C. 34 D. 312
<b>II. Tự luận: (7 điểm)</b>
<b>Câu 1 .</b>(2 điểm). Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể):
a) 1<sub>7</sub><sub>8</sub>3<sub>8</sub>13<sub>7</sub>1<sub> b)</sub> 1 64 4 12016
2 25
<b>Câu 2.</b> (2 điểm). Tìm x biết:
a)
7
1
2
1
.
5
3
<i>x</i> <sub> b) x : </sub>3 5 3:
52 2
<b>Câu 3 .</b>(1 điểm)Tìm hai số x,y biết:
<i><b> VnDoc</b><b>-</b><b>Tải</b><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b><b>bản</b><b>pháp</b><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b><b>miễn</b><b>phí</b></i>
<b>...Hết...</b>
<i>HỌC SINH KHƠNG LÀM BÀI VÀO KHUNG NÀY</i>
...<b> BÀI LÀM</b>
<b>I. Trắc nghiệm: (4điểm)</b>
<b>CÂU</b> 1 2 3 4 5 6 7 8
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>II. Tự luận</b>: (7 điểm)
<i><b> VnDoc</b><b>-</b><b>Tải</b><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b><b>bản</b><b>pháp</b><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b><b>miễn</b><b>phí</b></i>
...
...
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>
<b> Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm</b>
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án B D D A D B D C
<b>II. Tự luận: (7 điểm).</b>
<b>Câu 1</b> (2 điểm).
a)
7
1
8
13
8
3
7
1
1 3 13
7 8 8
<sub></sub> <sub></sub>
(0.25 điểm)
1. 16
7 8
(0.25 điểm)
1. 2
7 7
(0.5 điểm)
b) 1 64 4 12016
2 25
1.8 2 1
2 5
(0.25 điểm)
4 2 1
5
(0.25 điểm)
5 2 23
5 5
(0.5 điểm)
<b>Câu 2 </b>(2 điểm). Tìm x biết:
a)
7
1
2
1
.
5
3
<i>x</i>
3 1 1
5<i>x</i> 7 2
(0.25 điểm)
14
5
5
3
<i>x</i> (0.25 điểm)
5 3:
14 5
<i>x</i>
(0.25 điểm)
25
42
<i>x</i>
(0.25 điểm)
b) x : 3 5 3:
52 2
:3 5 2.
5 2 3
<i>x</i>
(0.25 điểm)
:3 5
5 3
<i>x</i>
(0.25 điểm)
5 3.
3 5
<i>x</i>
(0.25 điểm)
<i><b> VnDoc</b><b>-</b><b>Tải</b><b>tài</b><b>liệu,</b><b>văn</b><b>bản</b><b>pháp</b><b>luật,</b></i>
<i><b>biểu</b><b>mẫu</b><b>miễn</b><b>phí</b></i>
<b> Câu 3</b> (1 điểm).
Ta có: = mà x+y=16 (0.25 điểm)
=> =2 (0.25 điểm)
=> => x=6 (0.25 điểm)
=> => y=10 (0.25 điểm)
<b>Câu 4</b> (1 điểm).
Gọi số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c (0.25 điểm)
Theo đề bài ta có:
120 5
9 7 8 24
<i>a b c</i>
---- <b>HẾT</b>