Họ và tên:……………………..Lớp 7…
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI SỐ 7
I/ TRẮC NGHIỆM:(2đ)
Câu 1: Điểm M trên trục số bên biểu diễn số hữu tỉ nào?
0
|
21
||
>
M
A.
5
4
B.
7
4
C.
3
4
D.
4
3
Câu 2: tỉ số của hai số 1,3 và 5 được viết là:
A. 1,3.5 B. 1,3 – 5 C. 1,3 : 5 D. 5 : 1,3
Câu 3: Điền vào dấu (…)
Nếu x = -3,5 thì |x| = …
A. -3,5 B. 3,5 C. -4 D -3,5 và 3,5
Câu 4: 3
16
: 3 = ?
A. 3
16
B. 3
14
C. 3
15
D. 3
17
Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:
2
6
2 2
5 5
− −
=
÷ ÷
A. 8 B. 3 C. 12 D. 4
Câu 6: Số (0,25)
8
được viết dưới dạng luỹ thừa của cơ số 0,5 là:
A. (0,5)
8
B. (0,5)
12
C. (0,5)
16
D. (0,5)
4
Câu 7: từ đẳng thức m.n = p.q có thể lập được tỉ lệ thức nào?
A.
m p
n q
=
B.
m n
p q
=
C.
n q
m p
=
D.
n q
p m
=
Câu 8: Khi nói các số a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Khi đó ta viết:
A. a : b : c = 2 : 3 : 5 B. a : 2 = b : 3 = c : 5
C.
2 3 5
a b c
= =
D. tất cả đều đúng
II/ TỰ LUẬN:(8đ)
Bài 1 (4đ): thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a)
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
+ + − +
b)
2 3 2 3
16 : 28 :
7 5 7 5
− − −
÷ ÷
c)
1 4 8
2 :
2 7 9
+ −
÷
d)
3
1
6 3.
3
− −
÷
Bài 2 (1đ): Tìm x, biết:
3 2 29
4 5 60
x+ =
Bài 3 (2đ): Tìm các số a, b, c, biết
3 2 5
a b c
= =
và a – b + c = -10,2
Bài 4 (1đ): Ước lượng giá trị của biểu thức sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
81
2,8.16,18
M =
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………...................................
…………………………………………………………………………………………...................................
…………………………………………………………………………………………...................................
…………………………………………………………………………………………...................................
…………………………………………………………………………………………...................................
…………………………………………………………………………………………...................................