Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ktra1tdsoLan2kiIIbosung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.43 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1. Các phát biểu sau đây của một học sinh khi mô tả đạo hàm phát biểu nào là sai:</b>
<b>A. </b>  <i>x x x</i><sub>0</sub> là số gia của biến số tại x0


<b>B. </b> <i>y f x</i>( 0 <i>x</i>) <i>f x</i>( )0 là số gia của hàm số
<b>C. </b><i>x</i> chỉ mang dấu âm


<b>D. </b><i>y</i><sub> không phải là tích của </sub><sub></sub><sub> và y</sub>


<b>Câu 2. Cho hàm số </b> 2 1
4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của ( C ) tại M (2;
5


6) có hệ số
góc là:


<b>A. </b> 1


36 <b>B. </b>



5


36 <b>C. </b>


9


36 <b>D. </b>


7
36
<b>Câu 3. Đạo hàm của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 3 <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


<i>x</i>


    là


<b>A. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  <b>B. </b>12<i>x</i>2 3<i><sub>x</sub></i> 3


<i>x</i>


  <b>C. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  <b>D. Kết quả khác</b>



<b>Câu 4. Đạo hàm của </b> 1 cot
cotx


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>   khi


4


<i>x</i> bằng:


<b>A. 3 </b> <b>B. – 1 </b> <b>C. – 2 </b> <b>D. – 3 </b>


<b>Câu 5. Đạo hàm của hàm số </b> 8 3
1 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là :
<b>A. </b>


2


43



1 5 <i>x</i> <b>B. </b>

2


7


1 5 <i>x</i> <b>C. </b>

2


7
1 5<i>x</i>




 <b>D. </b>

2


23
1 5 <i>x</i>


<b>Câu 6. Cho hàm số </b> 3 2 6 1


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>    <i>x</i> . Giải bất ph/trình y’ < 0 ta được tập nghiệm là:
<b>A. (– 2; 3 ) </b> <b>B. [– 2; 3 ] </b> <b>C.(</b> ; 2)(3;) <b>D. (– 2; 3 ] </b>


<b>II . Phần tự luận ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:</b>
a) 1 18 5 4 1 3



6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    <b>b) y = (3x + 1)(2x</b>2 – 5)


<b>Câu 2. Cho hàm số </b> ( ) cos3 1sin


3 2


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>


<b>a) Tính </b><i>f x</i>'( ) b) Giải phương trình: '( ) 3sin
2


<i>f x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3. Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 5x + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến </sub>
của( C ) biết:


<b>a) Tiếp điểm có hồnh độ bằng 1</b>


<b>b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 7x – 3 </b>
<b>Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số: y = sin(cos</b>2<sub>(tan</sub>3<sub>x))</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>-Trường THPT Phước Long</b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>



<b>Họ và tên: ………</b> <b> Môn: Đại số - Giải tích 11</b> <b> Mã đề 235</b>
<b>Lớp: …………SBD: ………...</b> <i>Thời gian làm bài: 45 phú</i>


<b>I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1. Đạo hàm của hàm số </b> 8 3
1 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là :
<b>A. </b>


2


43


1 5 <i>x</i> <b>B. </b>

2


7


1 5 <i>x</i> <b>C. </b>

2



7
1 5<i>x</i>




 <b>D. </b>

2


23
1 5 <i>x</i>


<b>Câu 2. Cho hàm số </b>


3 2


6 1
3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>    <i>x</i> . Giải bất ph/trình y’ < 0 ta được tập nghiệm là:
<b>A. (– 2; 3 ) </b> <b>B. [– 2; 3 ] </b> <b>C.(</b> ; 2)(3;) <b>D. (– 2; 3 ] </b>


<b>Câu 3. Đạo hàm của </b> 1 tan
t anx


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>   khi


4



<i>x</i> bằng:


<b>A. 1 </b> <b>B. – 1 </b> <b>C. – 2 </b> <b>D. – 3 </b>


<b>Câu 4. Đạo hàm của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 3 <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


<i>x</i>


    là


<b>A. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  <b>B. </b>12<i>x</i>2 3<i><sub>x</sub></i> 3


<i>x</i>


  <b>C. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  <b>D. Kết quả khác</b>


<b>Câu 5. Cho hàm số </b> 2 1
4


<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>





 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của ( C ) tại M (2;
5


6) có hệ số
góc là:


<b>A. </b> 1


36 <b>B. </b>


5


36 <b>C. </b>


9


36 <b>D. </b>


7
36
<b>Câu 6. Các phát biểu sau đây của một học sinh khi mô tả đạo hàm phát biểu nào là sai:</b>


<b>A. </b>  <i>x x x</i>0 là số gia của biến số tại x0
<b>B. </b> <i>y f x</i>( <sub>0</sub> <i>x</i>) <i>f x</i>( )<sub>0</sub> là số gia của hàm số



<b>C. </b><i>x</i> chỉ mang dấu dương


<b>D. </b><i>y</i> khơng phải là tích của  và y


<b>II . Phần tự luận ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:</b>
a) 1 14 6 4 1 3


7


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    b) y = (2x + 3)(x2 – 3)


<b>Câu 2. Cho hàm số </b> ( ) cos3 1sin


3 2


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>


<b>a) Tính </b><i>f x</i>'( ) b) Giải phương trình: '( ) 3sin
2


<i>f x</i>  <i>x</i>



<b>Câu 3. Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến </sub>
của( C ) biết:


<b>a) Tiếp điểm có hồnh độ bằng – 1 </b>


<b>b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = – 3x +2 </b>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i>  <sub>sin</sub>1<i><sub>x</sub></i> <sub> . Chứng minh rằng </sub> ' cot x


sin


<i>y</i>


<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>-I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>


<b>Câu 1. Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i> 4<i>x</i>3 3 6 <i>x</i> 5


<i>x</i>


    là


<b>A. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i>x</i>


  <b><sub>B. </sub></b>12<i>x</i>2 3 3



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


  <sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i>x</i>


  <b><sub>D. Kết quả khác</sub></b>


<b>Câu 2. Đạo hàm của </b> 1 tan
t anx


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>   khi


4


<i>x</i> bằng:


<b>A. 1 </b> <b>B. – 1 </b> <b>C. – 2 </b> <b>D. – 3 </b>


<b>Câu 3. Đạo hàm của hàm số </b> 8 3
1 5


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 là :
<b>A. </b>


2


43


1 5 <i>x</i> <b>B. </b>

2


7


1 5 <i>x</i> <b>C. </b>

2


7
1 5<i>x</i>




 <b>D. </b>

2


23
1 5 <i>x</i>


<b>Câu 4. Cho hàm số </b>


3 2


6 1


3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>    <i>x</i> . Giải bất ph/trình y’ < 0 ta được tập nghiệm là:
<b>A. (– 2; 3 ) </b> <b>B. [– 2; 3 ] </b> <b>C.(</b> ; 2)(3;) <b>D. (– 2; 3 ] </b>
<b>Câu 5. Các phát biểu sau đây của một học sinh khi mô tả đạo hàm phát biểu nào là sai:</b>


<b>A. </b>  <i>x x x</i><sub>0</sub> là số gia của biến số tại x0


<b>B. </b> <i>y f x</i>( <sub>0</sub> <i>x</i>) <i>f x</i>( )<sub>0</sub> là số gia của hàm số
<b>C. </b><i>x</i> chỉ mang dấu dương


<b>D. </b><i>y</i> không phải là tích của  và y


<b>Câu 6. Cho hàm số </b> 2 1
4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của ( C ) tại M (2;
5


6) có hệ số


góc là:


<b>A. </b> 1


36 <b>B. </b>


5


36 <b>C. </b>


9


36 <b>D. </b>


7
36
<b>II . Phần tự luận ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:</b>
a) 1 12 5 4 1 3


6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    <b>b) y = (3x + 1)(2x</b>2 – 5)


<b>Câu 2. Cho hàm số </b> ( ) sin3 1cos



3 2


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>


<b>a) Tính </b><i>f x</i>'( ) <b>b) Giải phương trình: </b> '( ) 3cos
2


<i>f x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3. Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 5x + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến </sub>
của( C ) biết:


<b>a) Tiếp điểm có hồnh độ bằng 1</b>


<b>b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 7x – 3 </b>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i>  <sub>cos</sub>1<i><sub>x</sub></i> <sub> . Chứng minh rằng </sub> ' t anx
cos


<i>y</i>


<i>x</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-Trường THPT Phước Long</b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>


<b>Họ và tên: ………</b> <b> Mơn: Đại số - Giải tích 11</b> <b> Mã đề 963</b>


<b>Lớp: …………SBD: ………...</b> <i>Thời gian làm bài: 45 phú</i>


<b>I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>
<b>Câu 1. Đạo hàm của </b> 1 tan


t anx


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>   khi


4


<i>x</i> bằng:


<b>A. 1 </b> <b>B. – 1 </b> <b>C. – 2 </b> <b>D. – 3 </b>


<b>Câu 2. Đạo hàm của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 3 <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>


<i>x</i>


    là


<b>A. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i>x</i>


  <b><sub>B. </sub></b>12<i>x</i>2 3 3


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



  <sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3


<i>x</i> <i>x</i>


  <b><sub>D. Kết quả khác</sub></b>


<b>Câu 3. Cho hàm số </b> 2 1
4


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của ( C ) tại M (2;
5


6) có hệ số
góc là:


<b>A. </b> 1


36 <b>B. </b>


5


36 <b>C. </b>



9


36 <b>D. </b>


7
36
<b>Câu 4. Các phát biểu sau đây của một học sinh khi mô tả đạo hàm phát biểu nào là sai:</b>


<b>A. </b>  <i>x x x</i>0 là số gia của biến số tại x0
<b>B. </b> <i>y f x</i>( <sub>0</sub> <i>x</i>) <i>f x</i>( )<sub>0</sub> là số gia của hàm số
<b>C. </b><i>x</i> chỉ mang dấu dương


<b>D. </b><i>y</i> khơng phải là tích của  và y


<b>Câu 5. Cho hàm số </b>


3 2


6 1
3 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>    <i>x</i> . Giải bất ph/trình y’ < 0 ta được tập nghiệm là:
<b>A. (– 2; 3 ) </b> <b>B. [– 2; 3 ] </b> <b>C.(</b> ; 2)(3;) <b>D. (– 2; 3 ] </b>
<b>Câu 6. Đạo hàm của hàm số </b> 8 3


1 5



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 là :
<b>A. </b>


2


43


1 5 <i>x</i> <b>B. </b>

2


7


1 5 <i>x</i> <b>C. </b>

2


7
1 5<i>x</i>




 <b>D. </b>

2


23
1 5 <i>x</i>



<b>II . Phần tự luận ( 7 điểm)</b>


<b>Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:</b>
a) 1 14 6 4 1 3


7


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    b) y = (2x + 3)(x2 – 3)


<b>Câu 2. Cho hàm số </b> ( ) cos3 1sin


3 2


<i>x</i>


<i>f x</i>   <i>x</i>


<b>a) Tính </b><i>f x</i>'( ) b) Giải phương trình: '( ) 3sin
2


<i>f x</i>  <i>x</i>


<b>Câu 3. Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến </sub>
của( C ) biết:



<b>a) Tiếp điểm có hoành độ bằng – 1 </b>


<b>b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = – 3x +2 </b>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i>  <sub>sin</sub>1<i><sub>x</sub></i> <sub> . Chứng minh rằng </sub> ' cot x


sin


<i>y</i>


<i>x</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>Mã đề </b>



<b>Câu</b>



<b>124</b>

<b>235</b>

<b>789</b>

<b>963</b>



<b>1</b>

<b>C</b>

<b>C</b>

<b>A</b>

<b>B</b>



<b>2</b>

<b>D</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>A</b>



<b>3</b>

<b>A</b>

<b>B</b>

<b>C</b>

<b>D</b>



<b>4</b>

<b>B</b>

<b>A</b>

<b>A</b>

<b>C</b>




<b>5</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>C</b>

<b>A</b>



<b>6</b>

<b>A</b>

<b>C</b>

<b>D</b>

<b>C</b>



<i><b>II/ Phần tự luận ( 7 điểm)</b></i>



<b>Câu</b>

<b>Nội dung</b>

<b>Điểm</b>



<i><b>Đề 1</b></i>



<b>1</b>


<b>(2đ)</b>



a)

<i>y</i>

' 2

<i>x</i>

11

20

<i>x</i>

3

1

<sub>2</sub>


<i>x</i>



<b>1</b>



b)



2 2 2


2


' 3.(2

5) (3

1).4

6

15 12

4



18

4

15



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>





<b>1</b>



<b>2</b>


<b>(2đ)</b>



a)

'( ) cos3

1

sinx



2



<i>f x</i>

<i>x</i>

<b><sub>1</sub></b>



b) Phương trình:





3



'( )

cos



2



1

3



cos3

sinx

cos




2

2



3

1



cos3

cos

sinx



2

2



cos3

cos cos

sinxsin



6

6



cos3

cos(

)



6



3

2



6

12

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



3

2



6

24

2



<i>f x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



<i>k</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



























 







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>







</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3</b>


<b>(2đ)</b>



Ta có y’ = (x

3

<sub> – 5x + 2)’ = 3x</sub>

2

<sub> – 5 </sub>



a) Gọi tiếp điểm có tọa độ (x

0

; y

0

)



Theo giả thiết ta có x

0

= 1

y

0

= x

03

– 5x

0

+ 2 = – 2



Hệ số góc của tiếp tuyến: y’(1) = – 2


Pttt là: y + 2 = – 2(x – 1)

y = – 2x



<b>1</b>




b) Gọi tiếp điểm có tọa độ (x

0

; y

0

)



Ta có y

0

= x

03

– 5x

0

+ 2



Hệ số góc của tt là y’(x

0

) = 3x

02

– 5



Theo giả thiết tt song song với d: y = 7x – 3



<sub> y’(x</sub>

0

) = 7

3x

0

– 5 = 7

x

02

= 4

x

0

=

2



Với x

0

= 2

y

0

= 0

Ptt là : y = 7(x - 2)



y = 7x – 14



Với x

0

= – 2

y

0

= 4

Ptt là : y – 4 = 7(x + 2)



y = 7x + 18



Vậy có hai tt thỏa điều kiện bài tốn có pt là:


y = 7x – 14 và y = 7x + 18



<b>1</b>



<b>4</b>


<b>(1đ)</b>



<i><b>Cách 1:</b></i>

<sub>cos</sub>

1

1

<sub>2</sub>

cos



<i>y</i>




<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>







'
2


2


2 2


2cos sin



cos

<sub>2 cos</sub>

<sub>tanx</sub>



'



cos

cos

cos



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>








<b>1</b>



<i><b>Cách2:</b></i>

Ta có



1

<sub>cos</sub>

<sub>0</sub>



1

<sub>cos</sub>



cos

1

<sub>cos</sub>

<sub>0</sub>



cos



<i>nếu</i>

<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i>



<i>x</i>

<i><sub>nếu</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>











<sub></sub>









Do đó:



Nếu cosx > 0

'

(cos )'

<sub>2</sub>

sinx

<sub>2</sub>

t anx

<sub>cos</sub>

t anx



cos

cos

cos



<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>







Nếu cosx < 0

<i>y</i>

'

(cos )'

<sub>cos</sub>

<sub>2</sub>

<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>cos</sub>

sinx

<sub>2</sub>

<i><sub>x</sub></i>

tanx

<sub>cos</sub>

<i><sub>x</sub></i>

<sub>cos</sub>

t anx

<i><sub>x</sub></i>





<i><b>Đề 2</b></i>




<b>1’</b>


<b>(2đ)</b>



a)

<i>y</i>

' 2

<i>x</i>

13

24

<i>x</i>

3

1

<sub>2</sub>


<i>x</i>



<b>1</b>



b)



2 2 2


2


' 2.(

3) (2

3).2

2

6 4

6



6

6

6



<i>y</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>





<b>1</b>



a)

'( )

sin3

1

cosx



2




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2’</b>



<b>(2đ)</b>



1

3



sin3

cosx

sin



2

2



3

1



sin3

sin

cosx



2

2



sin3

sin cos

cosxsin



6

6



sin3

sin(

)



6



3

2



6

12

<sub>(</sub>

<sub>)</sub>



5




3

2



6

24

2



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>



<i>k</i>



<i>x</i>

<i>x</i>

<i>k</i>

<i>x</i>

<i>k</i>
















 













 







<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>







<b>1</b>



<b>3’</b>


<b>(2đ)</b>



Ta có y’ = (x

3

<sub> – 3x</sub>

2

<sub> + 2)’ = 3x</sub>

2

<sub> – 6x </sub>




a) Gọi tiếp điểm có tọa độ (x

0

; y

0

)



Theo giả thiết ta có x

0

= – 1

y

0

= x

03

– 3

<i>x</i>

<sub>0</sub>2

+ 2 = – 2



Hệ số góc của tiếp tuyến: y’(–1) = 9



Pttt là: y + 2 = 9(x + 1)

y = 9x + 7



<b>1</b>



b) Gọi tiếp điểm có tọa độ (x

0

; y

0

)



Ta có y

0

= x

03

– 3

<i>x</i>

<sub>0</sub>2

+ 2



Hệ số góc của tt là y’(x

0

) = 3x

02

– 6x

0


Theo giả thiết tt song song với d: y = – 3x +2



y’(x

0

) = – 3

3x

02

– 6x

0

= – 3

x

0

= 1

y

0

= 0



Vậy pt tt cần tìm là y = – 3(x – 1)

y = – 3x +3



<b>1</b>



<b>4’</b>


<b>(1đ)</b>



<i><b>Cách 1:</b></i>

<sub>sin</sub>

1

1

<sub>2</sub>

sin




<i>y</i>



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>







'
2


2


2 2


2sin cos



sin

<sub>2 sin</sub>

<sub> cotx</sub>



'



sin

sin

sin



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>



<i>y</i>




<i>x</i>

<i>x</i>

<i>x</i>











</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×