Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.43 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>
<b>Câu 1. Các phát biểu sau đây của một học sinh khi mô tả đạo hàm phát biểu nào là sai:</b>
<b>A. </b> <i>x x x</i><sub>0</sub> là số gia của biến số tại x0
<b>B. </b> <i>y f x</i>( 0 <i>x</i>) <i>f x</i>( )0 là số gia của hàm số
<b>C. </b><i>x</i> chỉ mang dấu âm
<b>D. </b><i>y</i><sub> không phải là tích của </sub><sub></sub><sub> và y</sub>
<b>Câu 2. Cho hàm số </b> 2 1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của ( C ) tại M (2;
5
6) có hệ số
góc là:
<b>A. </b> 1
36 <b>B. </b>
5
36 <b>C. </b>
9
36 <b>D. </b>
7
36
<b>Câu 3. Đạo hàm của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 3 <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<b>B. </b>12<i>x</i>2 3<i><sub>x</sub></i> 3
<i>x</i>
<b>C. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Câu 4. Đạo hàm của </b> 1 cot
cotx
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> khi
4
<i>x</i> bằng:
<b>A. 3 </b> <b>B. – 1 </b> <b>C. – 2 </b> <b>D. – 3 </b>
<b>Câu 5. Đạo hàm của hàm số </b> 8 3
1 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là :
<b>A. </b>
43
1 5 <i>x</i> <b>B. </b>
7
1 5 <i>x</i> <b>C. </b>
7
1 5<i>x</i>
<b>D. </b>
23
1 5 <i>x</i>
<b>Câu 6. Cho hàm số </b> 3 2 6 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> . Giải bất ph/trình y’ < 0 ta được tập nghiệm là:
<b>A. (– 2; 3 ) </b> <b>B. [– 2; 3 ] </b> <b>C.(</b> ; 2)(3;) <b>D. (– 2; 3 ] </b>
<b>II . Phần tự luận ( 7 điểm)</b>
<b>Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:</b>
a) 1 18 5 4 1 3
6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>b) y = (3x + 1)(2x</b>2 – 5)
<b>Câu 2. Cho hàm số </b> ( ) cos3 1sin
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>a) Tính </b><i>f x</i>'( ) b) Giải phương trình: '( ) 3sin
2
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3. Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 5x + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến </sub>
của( C ) biết:
<b>a) Tiếp điểm có hồnh độ bằng 1</b>
<b>b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 7x – 3 </b>
<b>Câu 4. Tính đạo hàm của hàm số: y = sin(cos</b>2<sub>(tan</sub>3<sub>x))</sub>
<b>-Trường THPT Phước Long</b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Họ và tên: ………</b> <b> Môn: Đại số - Giải tích 11</b> <b> Mã đề 235</b>
<b>Lớp: …………SBD: ………...</b> <i>Thời gian làm bài: 45 phú</i>
<b>I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>
<b>Câu 1. Đạo hàm của hàm số </b> 8 3
1 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là :
<b>A. </b>
43
1 5 <i>x</i> <b>B. </b>
7
1 5 <i>x</i> <b>C. </b>
7
1 5<i>x</i>
<b>D. </b>
23
1 5 <i>x</i>
<b>Câu 2. Cho hàm số </b>
3 2
6 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> . Giải bất ph/trình y’ < 0 ta được tập nghiệm là:
<b>A. (– 2; 3 ) </b> <b>B. [– 2; 3 ] </b> <b>C.(</b> ; 2)(3;) <b>D. (– 2; 3 ] </b>
<b>Câu 3. Đạo hàm của </b> 1 tan
t anx
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> khi
4
<i>x</i> bằng:
<b>A. 1 </b> <b>B. – 1 </b> <b>C. – 2 </b> <b>D. – 3 </b>
<b>Câu 4. Đạo hàm của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 3 <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<b>B. </b>12<i>x</i>2 3<i><sub>x</sub></i> 3
<i>x</i>
<b>C. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<b>D. Kết quả khác</b>
<b>Câu 5. Cho hàm số </b> 2 1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của ( C ) tại M (2;
5
6) có hệ số
góc là:
<b>A. </b> 1
36 <b>B. </b>
5
36 <b>C. </b>
9
36 <b>D. </b>
7
36
<b>Câu 6. Các phát biểu sau đây của một học sinh khi mô tả đạo hàm phát biểu nào là sai:</b>
<b>A. </b> <i>x x x</i>0 là số gia của biến số tại x0
<b>B. </b> <i>y f x</i>( <sub>0</sub> <i>x</i>) <i>f x</i>( )<sub>0</sub> là số gia của hàm số
<b>C. </b><i>x</i> chỉ mang dấu dương
<b>D. </b><i>y</i> khơng phải là tích của và y
<b>II . Phần tự luận ( 7 điểm)</b>
<b>Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:</b>
a) 1 14 6 4 1 3
7
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b) y = (2x + 3)(x2 – 3)
<b>Câu 2. Cho hàm số </b> ( ) cos3 1sin
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>a) Tính </b><i>f x</i>'( ) b) Giải phương trình: '( ) 3sin
2
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3. Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến </sub>
của( C ) biết:
<b>a) Tiếp điểm có hồnh độ bằng – 1 </b>
<b>b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = – 3x +2 </b>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i> <sub>sin</sub>1<i><sub>x</sub></i> <sub> . Chứng minh rằng </sub> ' cot x
sin
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>-I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>
<b>Câu 1. Đạo hàm của hàm số </b><i>y</i> 4<i>x</i>3 3 6 <i>x</i> 5
<i>x</i>
là
<b>A. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>B. </sub></b>12<i>x</i>2 3 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>D. Kết quả khác</sub></b>
<b>Câu 2. Đạo hàm của </b> 1 tan
t anx
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> khi
4
<i>x</i> bằng:
<b>A. 1 </b> <b>B. – 1 </b> <b>C. – 2 </b> <b>D. – 3 </b>
<b>Câu 3. Đạo hàm của hàm số </b> 8 3
1 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là :
<b>A. </b>
43
1 5 <i>x</i> <b>B. </b>
7
1 5 <i>x</i> <b>C. </b>
7
1 5<i>x</i>
<b>D. </b>
23
1 5 <i>x</i>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b>
3 2
6 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> . Giải bất ph/trình y’ < 0 ta được tập nghiệm là:
<b>A. (– 2; 3 ) </b> <b>B. [– 2; 3 ] </b> <b>C.(</b> ; 2)(3;) <b>D. (– 2; 3 ] </b>
<b>Câu 5. Các phát biểu sau đây của một học sinh khi mô tả đạo hàm phát biểu nào là sai:</b>
<b>A. </b> <i>x x x</i><sub>0</sub> là số gia của biến số tại x0
<b>B. </b> <i>y f x</i>( <sub>0</sub> <i>x</i>) <i>f x</i>( )<sub>0</sub> là số gia của hàm số
<b>C. </b><i>x</i> chỉ mang dấu dương
<b>D. </b><i>y</i> không phải là tích của và y
<b>Câu 6. Cho hàm số </b> 2 1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của ( C ) tại M (2;
5
6) có hệ số
<b>A. </b> 1
36 <b>B. </b>
5
36 <b>C. </b>
9
36 <b>D. </b>
7
36
<b>II . Phần tự luận ( 7 điểm)</b>
<b>Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:</b>
a) 1 12 5 4 1 3
6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<b>b) y = (3x + 1)(2x</b>2 – 5)
<b>Câu 2. Cho hàm số </b> ( ) sin3 1cos
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>a) Tính </b><i>f x</i>'( ) <b>b) Giải phương trình: </b> '( ) 3cos
2
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3. Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 5x + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến </sub>
của( C ) biết:
<b>a) Tiếp điểm có hồnh độ bằng 1</b>
<b>b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = 7x – 3 </b>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i> <sub>cos</sub>1<i><sub>x</sub></i> <sub> . Chứng minh rằng </sub> ' t anx
cos
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>-Trường THPT Phước Long</b> <b> KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Họ và tên: ………</b> <b> Mơn: Đại số - Giải tích 11</b> <b> Mã đề 963</b>
<b>I . Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)</b>
<b>Câu 1. Đạo hàm của </b> 1 tan
t anx
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> khi
4
<i>x</i> bằng:
<b>A. 1 </b> <b>B. – 1 </b> <b>C. – 2 </b> <b>D. – 3 </b>
<b>Câu 2. Đạo hàm của hàm số </b><i><sub>y</sub></i> <sub>4</sub><i><sub>x</sub></i>3 3 <sub>6</sub> <i><sub>x</sub></i> <sub>5</sub>
<i>x</i>
là
<b>A. </b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>B. </sub></b>12<i>x</i>2 3 3
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>12<i>x</i>2 3<sub>2</sub> 3
<i>x</i> <i>x</i>
<b><sub>D. Kết quả khác</sub></b>
<b>Câu 3. Cho hàm số </b> 2 1
4
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có đồ thị ( C ). Tiếp tuyến của ( C ) tại M (2;
5
6) có hệ số
góc là:
<b>A. </b> 1
36 <b>B. </b>
5
36 <b>C. </b>
9
36 <b>D. </b>
7
36
<b>Câu 4. Các phát biểu sau đây của một học sinh khi mô tả đạo hàm phát biểu nào là sai:</b>
<b>A. </b> <i>x x x</i>0 là số gia của biến số tại x0
<b>B. </b> <i>y f x</i>( <sub>0</sub> <i>x</i>) <i>f x</i>( )<sub>0</sub> là số gia của hàm số
<b>C. </b><i>x</i> chỉ mang dấu dương
<b>D. </b><i>y</i> khơng phải là tích của và y
<b>Câu 5. Cho hàm số </b>
3 2
6 1
3 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> . Giải bất ph/trình y’ < 0 ta được tập nghiệm là:
<b>A. (– 2; 3 ) </b> <b>B. [– 2; 3 ] </b> <b>C.(</b> ; 2)(3;) <b>D. (– 2; 3 ] </b>
<b>Câu 6. Đạo hàm của hàm số </b> 8 3
1 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
là :
<b>A. </b>
43
1 5 <i>x</i> <b>B. </b>
7
1 5 <i>x</i> <b>C. </b>
7
1 5<i>x</i>
<b>D. </b>
23
1 5 <i>x</i>
<b>II . Phần tự luận ( 7 điểm)</b>
<b>Câu 1. Tính đạo hàm các hàm số sau:</b>
a) 1 14 6 4 1 3
7
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
b) y = (2x + 3)(x2 – 3)
<b>Câu 2. Cho hàm số </b> ( ) cos3 1sin
3 2
<i>x</i>
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>a) Tính </b><i>f x</i>'( ) b) Giải phương trình: '( ) 3sin
2
<i>f x</i> <i>x</i>
<b>Câu 3. Cho hàm số y = x</b>3<sub> – 3x</sub>2<sub> + 2 có đồ thị (C) . Viết phương trình tiếp tuyến </sub>
của( C ) biết:
<b>a) Tiếp điểm có hoành độ bằng – 1 </b>
<b>b) Tiếp tuyến song song với đường thẳng d: y = – 3x +2 </b>
<b>Câu 4. Cho hàm số </b><i>y</i> <sub>sin</sub>1<i><sub>x</sub></i> <sub> . Chứng minh rằng </sub> ' cot x
sin
<i>y</i>
<i>x</i>
2 2 2
2
'
2
2
2 2
2 2 2
2
'
2
2
2 2