Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

tröôøng thcs nguyeãn thaùi bình ñeà kieåm tra hoïc kyø i hoï vaø teân naêm hoïc 2006 2007 lôùp moân coâng ngheä 8 thôøi gian 45 phuùt khoâng keå thôøi gian phaùt ñeà ñieåm lôi pheâ cuûa giaùo vieân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.64 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I</b>



Họ và tên : ……….. <i><b>Năm học : 2006-2007</b></i>
Lớp : ………… <b>MÔN : CÔNG NGHỆ 8</b>


Thời gian : 45 phút ( Khơng kể thời gian phát đề)


Điểm: Lơi phê của giáo viên:


<b>I. Trắc nghiệm khách quan :</b> (3 điểm)
Chọn câu trả lời đúng nhất :


Caâu 1 : Vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ kỹ thuật là :


a. Hình chiếu bằng phía trên hình chiếu đứng và bên phải hình chiếu cạnh.
b. Hình chiếu bằng phía bên phải hình chiếu đứng và phía dưới hình chiếu cạnh.
c. Hình chiếu đứng phía trên hình chiếu bằng và bên trái hình chiếu cạnh.
Câu 2 : Hình chiếu bằng có hướng chiếu :


a. Từ trước tới. b. Từ trên xuống. c. Từ trái sang.
Câu 3 : Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình nón là hình gì ?


a. Hình trịn. b. Hình chữ nhật. c. Hình tam giác cân.
Câu 4 : Trên bản vẽ kỹ thuật có qui định : cạnh khuất của vật thể được vẽ bằng nét gì ?


a. Nét liền đậm. b. Nét liền mảnh. c. Nét đứt.
Câu 5 : Khối đa diện được bao bởi các hình gì ?


a. Hình chữ nhật b. Hình đa giác phẳng c. Hình đa giác đều.
Câu 6 : Khi quay hình gì một vịng quanh đường kính cố định ta được hình cầu ?



a. Hình tam giác vng b. Nửa hình trịn c. Hình chữ nhật.
Câu 7 : Nhóm chi tiết được sử dụng trong nhiều loại máy khác nhau gọi là gì ?


a. Nhóm chi tiết có cơng dụng riêng. b. Nhóm chi tiết có cơng dụng chung.
c. Nhóm chi tiết tháo được.


Câu 8 : Mối ghép mà các chi tiết khơng có chuyển động tương đối với nhau gọi là gì ?
a. Mối ghép cố định. b. Mối ghép động. c. Mối ghép ổ trục.
Câu 9 : Thông số nào đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay ?


a. Tỉ số truyền. b. Tốc độ bánh dẫn. c. Đường kính bánh dẫn
Câu 10 : Trong hai vật nối với nhau bằng khớp động, vật nhận chuyển động gọi là gì ?


a. Vật dẫn. b. Vật bị dẫn. c. Vật chuyển động.
Câu 11 : Khi ma sát giữa bánh đai và dây đai không đảm bảo thì chúng có thể bị trượt, đại lượng
nào bị thay đổi ?


a. Tỉ số truyền b. Đường kính bánh dẫn c. Đường kính bánh bị dẫn
Câu 12 : Trong truyền động cặp bánh răng, bánh răng nào có số răng nhiều hơn thì sẽ quay như
thế nào ?


a. Quay chậm hơn. b. Quay bằng nhau. c. Quay nhanh hơn.


<b>II. Trắc nghiệm tự luận :</b> (7 điểm)


Câu 1 : (2 điểm) Tại sao máy và thiết bị cần phải truyền chuyển động ?
Câu 2 : (2 điểm) Một số nguyên tắc an toàn trong khi sử dụng điện ?


Câu 3 : (3 điểm) Bánh dẫn của một thiết bị máy có đường kính 210mm, bánh bị dẫn có
đường kính 60mm.



a. Tính tỉ số truyền, cho biết bánh nào quay nhanh hơn và quay nhanh hơn bao nhiêu lần ?
b. Nếu số vòng quay bánh dẫn là 90 vòng/phút thì số vòng quay của bánh bị dẫn là bao nhiêu ?




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài làm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

...
...
...
...
...


<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ( ĐỀ 2 )</b>



<b>Môn : CN 8</b>
<b>I Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>c</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>c</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>a</b> <b>b</b> <b>a</b> <b>a</b>


<b>( Mỗi câu đúng 0,25 điểm )</b>
<b>II.Tự luận : ( 7 điểm )</b>


<b>Câu 1 : ( 2 điểm )</b>


- <b>Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và đều được dẫn động từ một</b>



<b>chuyển động ban đầu.</b>


- <b>Các bộ phận máy thường có tốc độ quay khơng giống nhau.</b>


<b>Câu 2 : ( 2 điểm )</b>


- <b>Thực hiện tốt cách điện dây dẫn điện.</b>
- <b>Kiểm tra cách điện của đồ dùng điện.</b>


- <b>Thực hiện nối đất các thiết bị, đồ dùng điện.</b>


- <b>Khơng quy phạm khoảng cách an tồn đối với lưới điện cao áp và trạm</b>


<b>biến áp. </b>
<b>Câu 3 : ( 3 điểm )</b>


<b> a) </b> 210 3,5
60
<i>bd</i> <i>d</i>
<i>d</i> <i>bd</i>
<i>n</i> <i>D</i>
<i>i</i>
<i>n</i> <i>D</i>
   


<b> Ta coù </b> <i>bd</i> 3,5 3,5 .


<i>bd</i> <i>d</i>


<i>d</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>   


<b> Bánh bị dẫn quay nhanh hơn và quay nhanh hơn 3,5 lần </b>
<b>b) nd</b> = 90 vòng / phút


<b> Ta coù </b> <i>bd</i> 3,5 3,5 .90 315


<i>bd</i>
<i>d</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>     <b> ( vòng / phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×