Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

tuçn 30 tuçn 30 ngµy so¹n 2 4 2010 ngµy gi¶ng thø hai 5 4 2010 tiõt 1 chµo cê tiõt 2 ¢m nh¹c tiõt 3 tëp ®äc h¬n mét ngh×n ngµy vßng quanh tr¸i ®êt i môc tiªu biết đọc diễn cảm một đoạn trong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (365.74 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 30</b>



Ngày soạn: 2 / 4 / 2010
Ngày giảng: Thứ hai / 5 / 4 / 2010
<b>Tiết 1: Chµo cê</b>


<b>Tiết 2: Âm nhạc</b>
<b>Tiết 3:Tập đọc</b>


<b>Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất.</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng tự hào, ca ngợi.


- Hiểu nội dung, ý nghĩa: Ca ngợi Ma – Gien – Lăng và đồn thám hiểm đã
dũng cảm vượt bao khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử: Khẳng
định trái đất hình cầu, phát hiện Thái Bình Dương và những vũng đất mới.(Trả lời
được CH 1,2,3,4 trong SGK).


<i><b> * HS KG trả lời được câu hỏi số 5 .</b></i>
<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- GV: ảnh chân dung Ma-gien-lăng
- HS: Sgk, vở, đồ dùng học tập.
<b>III. Ph ơng pháp: </b>


- P/tích, đàm thoại, T/luận, luyện tập.
<b> IV. Các hoạt động dạy - học:</b>


ND - TG GV HS



1. Bµi cũ: 5
2. Bài mới :
2.1.GTB:


2.2. Luyn c:


2.3. Tìm hiểu nội
dung:


- Nªu y/c


- N/xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.
- Gọi (h) đọc bài.
+Bài có mấy đoạn?


HD đọc NT.


- Đọc nối tiếp lần 1
- Đọc nối tiếp lần 2.
Luyện đọc theo cặp
Gọi (h) đọc toàn bài.
Đọc mẫu.


- Gọi H đọc đoạn 1,2.


- Ma- gien- lăng thực hiện
cuộc thám hiểm với mục đích
gì?



- Vì sao Ma- Gien- lăng lại đặt
tên cho Đại dơng mới tìm đợc
là Thái Bình Dơng?


- TiĨu kÕt rót ý chÝnh.


- u cầu đọc thầmđoạn 3,4.
- Đồn thám hiểm gặp những
khó khăn gì trên đờng đi?


- 2 HS đọc thuộc lòng bài:
“Trăng ơi từ đâu đến”


- Nêu ND chính của bài.
- Ghi đầu bài.


- 1 HS đọc toàn bài
- Bài chia làm5 đoạn:


Đoạn 1 : từ đầu đến vùng đất
mới.


Đoạn 2 : tiếp đến Thái Bình
D-ơng.


Đoạn 3 : tiếp đến tinh thần
Đoạn 4: tiếp đến mình làm
Đoạn 5: tiếp đến Tây Ban Nha
Đoạn 6: cịn lại



- §äc tõ khã.


- Giải nghĩa các tõ trong chó
gi¶i.


- 2 H dọc và sửa lỗi cho nhau.
- 1 H đọc


- Đọc đoạn 1, 2 và trả lời c©u
hái.


- Cuộc thám hiểm của Ma-
gien-lăng có nhiệm vụ khám phá con
đờng trên biển dẫn đến những
vùng đất mới.


- Vì ơng thấy nơi đây sóng n
biển lặng nên đã đặt tên cho nó
là Thái Bình Dơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2.4. Hớng dẫn
đọc diễn cảm:


3. Cđng cè - dỈn
dß: 3’


- Đồn thám hiểm đã thiệt hại
nh thế nào?


- TiĨu kÕt rót ý chÝnh.



- Đồn thám hiểm dã đạt đợc
những kết quả gì?


- TiĨu kÕt rót ý chÝnh.


- TiĨu kÕt toµn bµi rót néi dung
chÝnh.


B1 Luyện đọc lại


B2 Hướng dẫn đọc diễn cảm
B3 Tổ chức cho HS đọc diễn
cảm đoạn3.


B4 Cho HS thi đọc diễn cảm
đoạn đã chọn.


- Muốn tìm hiểu, khám phá
thế giới ngay từ bây giờ , HS
cần rèn luyệ những đức tính
gì?


- NhËn xÐt tiÕt học.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


thu thủ phải uống nớc tiểu,
ninh nhừ dày và thắt lng da để
ăn. Mỗi ngày có vài ba ngời


chết, phải giao tranh với dân đảo
Ma- tan và Ma- gien- lăng đã
chết.


- Đoàn thám hiểm cịn 5 chiếc
thuyền thì bị mất 4chiếc lớn.
Gần 200 ngời thiệt mạng dọc
đ-ờng chỉ huy Ma- gien- lăng bỏ
mình khi giao chiến với dân đảo
Ma- tan, chỉ còn một chiếc
thuyền và 13 thuỷ thủ sống sót.
- ý 2: Những khó khăn và thiệt
hại trên đờng đi của đồn thám
hiểm.


- HS đọc đoạn cịn lại.


- Đồn thám hiểm đã khảng
định trái đất hình cầu, phát hiện
ra Thái Bình Dơng và nhiều
vùng đất mới.


- ý3: Kết quả của đoàn th¸m
hiĨm.


- Rút, đọc nội dung chính của
bài.


ND: Ca ngợi Ma-gien-lăngvà
đồn thám hiểmđã dũng cảm vợt


bao khó khăn, hi sinh, mất mát
để hoàn thành sứ mệnh lịch sử.
- Đọc nối tiếp kết hợp nêu cách
đọc bài.


- Đọc nối tiép lần 4 luyện đọc
hay hơn.


- Mỗi tổ cử một bạn thi đọc với
các tổ khác.


- Ham häc hái, ham hiểu biết,
dũng cảm, biết vợt khó khăn.


<b>Tiết 4:Toán:</b>


Luyện tập chung


<b> I. Mơc tiªu</b>


- Thực hiện được các phép tính về phân số.


- Biết tìm phân số của một số và tính được diện tích hình bình hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>* HSKG hồn thành thêm Bt4,5</b></i>
<b> II. §å dïng: </b>


- SGK, VBT.
<b> III. Ph ơng pháp:</b>
- GG, §T, LT, TH:



<b> IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>ND - TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


1. KiĨm tra bµi
cị: 5'


2. Bµi míi:32'
2.1.Giíi thiƯu
bµi


2.2. lun tËp:
Bµi 1: Nhãm.


Bµi 2: CN


Bµi 3: CN


- Nhắc lại cá bớc “Tìm
2 số khi biết tổng(hiệu)
và tỉ số của 2 số đó”?
- GV nhận xét cho điểm
- Trong giờ học này
- Ghi đầu bài.


- GV chia líp N2, phát
phiếu.


+ Bài toán thuộc dạng
toán gì ?



+ Nờu cỏc bc gii bài
tốn về tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của
hai số đó.


- GV yªu cầu HS làm
bài. vào vở.


- Mêi 1 hs lên bảng
chữa bài.


- GV yêu cầu HS lµm
bµi. vµo vë.


- Mêi 1 hs lên bảng
chữa bài.


- GV chữa bài và cho
điểm HS.


- 2 HS lờn bng thc hiện yêu cầu, HS
d-ới lớp theo dõi để nhận xột .


- Nghe GV giới thiệu bài.
- Đọc y/c BT.


- Các N t/luận, đại diện N t/bày.
a,
20


23
20
11
20
12
20
11
5
3




b,
72
13
72
32
72
45
9
4
8
5




c,
4

3
48
36
3
4
16
9



d,
7
4
:
4
11
56
44
8
11
7
4
11
8




e,
5

13
5
10
5
3
10
20
5
3
2
5
5
4
5
3
5
2
:
5
4
5
3











- 1 HS đọc y/c BT..
Bài giải


ChiÒu cao của hình bình hành là :
18 x


9
5


= 10 (cm)


DiÖn tích của hình bình hành là :
18 x 10 = 180 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 180 cm2


- 1 HS đọc y/c BT.


+ Bài toán thuộc dạng tìm hai số khi biết
tổng và tỉ số của hai số đó.


• Bớc 1 : Vẽ sơ đồ minh họa bài tốn.
• Bớc 2 : Tìm giá trị của một phần bằng
nhau.


• Bớc 3 : Tìm các số.
Bài giải
Ta có sơ đồ :



?
Bóp bª :


63
chi


Ô tô:


?


Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
2 + 5 = 7(phần)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi 4: HSKG


Bµi 5: HSKG


3. Cđng cố-
dặn dò:3'


- Nhắc lại cách cộng,
trừ, nhân , chia 2 p/số.
- N/xét tiết học.


- dặn dò HS về nhà ôn
tập lại các nội dung sau
+ Khái niêm ban đầu về
phân sè, so s¸nh phân
số, các phép tính vỊ


ph©n sè.


+ Quan hệ của một số
đơn vị đo thời gian.
+ Giải bài tốn có liên
quan đến tìm hai số khi
biết tổng và tỉ số của
hai số đó.


63 : 7 x 5 = 45( «t«)
Đáp số : 45 ôtô
- Đọc y/c BT.


Bài giải
Ta có sơ đồ:


Tuæi con:
Tuæi mÑ:


Theo sơ đồ hiệu số phần bằng nhau:
9-2=7(phần)


Ti con lµ:


35:7 x2=10(tuæi)
Đáp số :10 tuổi
- Đọc y/c BT.


- HS t viết phân số chỉ số ô đợc tô màu
trong mỗi hình và tìm hình có phân số


chỉ số ôtô màu bằng với phân số chỉ số
ôtô màu của hình H.


H×nh H :
4
1
H×nh A :


8
1


; H×nh B :
8
2
H×nh C :


6
1


; H×nh C :
6
3


- Phân số chỉ phần đã tơ màu của hình H
bằng phân số chỉ phần đã tơ màu của
hình B, bởi vì hình B có


8
2



hay
4
1


số ô
vuông đã đợc tô màu.


- 1,2 hs nhắc lại.


<b>Tiết 5: Thể dục</b>
<b>Tiết 6: Lịch sử</b>


Những chÝnh s¸ch vỊ kinh tÕ



và văn hoá của vua Quang Trung



<b>I. Mơc tiªu: </b>


-Nêu được công lao của Quang Trung trong việc xây dựng đất nước:


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế; “ Chiếu khuyến nông”, đẩy
mạnh phát triển thương nghiệp. Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy kinh tế
phát triển.


+ Đã có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hóa, giáo dục: “Chiếu lập học”, đề
cao chữ nơm,… Các chính sách này có tác dụng thúc đẩy văn hóa, giáo dục phát
triển.


<i><b>* HSKG: Lí giải được vì sao Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế</b></i>
<i><b>và văn hóa như “ Chiếu khuyến nơng”, “ Chiếu lập học”, cao ch Nụm,</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS: Sgk, vở, ĐDHT.
<b>III. Ph ơng ph¸p: </b>


- Quan sát, đàm thoại, luyện tập, giảng giải
<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>


ND - TG <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTBC:4’</b>


<b>2. Bài mới:28</b>
2.1. GTB:


2.2.Những chính
sách về kinh tế.
*HĐN:


2.3. Những c/sách
về VH-GD.


- Nờu kt qu v ý nghĩa của
cuộc đại phá quân thanh của
Quang Trung?


- N/xÐt, ghi điểm.


- Giới thiệu- ghi đầu bài.
- Chia lớp N2.



- Những chính sách vỊ KT
cđa vua Quang Trung?


- Chiếu Khuyến nông quy
định điều gì? Tác dụng của
nó ra sao?


- Để mua bán thuận mợi
Quang Trung đã cho làm gì?
Các hoạt động đó có lợi gì?


- Về giáo dục Quang Trung
đã có những chính sách gì?
và có tác dụng ra sao?


- G gi¶i thÝch: ChiÕu lµ lời
viết, mệnh lệnh cảu vua ban
ra cho quần thần dân chúng.
- G chốt lại - chuyển ý.


-Tai sao Quang Trung lại đề
cao chữ Nôm?


- Em hiểu câu “ Xây dựng
đất nớc lấy việc học làm
đầu” của vua Quang Trung
ntn?


- G giới thiệu để H biết công


việc đang tiến hành thuận lợi


- 1,2 hs TLCH.


- H đọc nội dung sgk thảo luận
nhóm theo nội dung sau:


* Vua QT ban hành chiếu
khuyến nông, cho đúc tièn mới,
mở cửa biên giới, mở cửa biển.
* Chiếu khuyến nông “ lệnh
cho dân đã từng bỏ làng quê
phải trở về quê cũ cày cy, khai
thỏc rung hoang


-Vài năm sau, mùa màng trở lại
xanh tèt, lµng xãm lại thanh
bình..


*Quang trung cho đúc đồng
tiền mới đối với nớc ngoài.
quang Trung y/c nhà Thanh mở
cửa biên giới cho dân hai nớc
tự do trao đổi hàng hoá. Đồng
thời cho mở cửa biển để thuyền
bn nớc ngồi vào bn bán.
- Thúc đẩy các ngành nông
nghiệp, thủ cơng nghiệp phát
triển.



- Hàng hóa khơng bị ứ đọng
- 1,2 hs đọc phần cịn lại.
- Ban hành “ chiếu lập học”
-Cho dịch sách chữ dán ra chữ
nơm, coi chữ nơm là chữ chính
thức của quốc gia.


- Cã t¸c dơng khuyến khích
nhân dân học tập phát triĨn d©n
trÝ


- Bảo tồn văn hố dân tộc.
- Các nhóm báo cáo kết quả.
- Đại diện các nhóm nhận xét.
- Vì chữ nơm là chữ viết do
nhân dân ta sáng tạo từ lâu, đã
đợc đời lý. Trần sử dụng đề cao
chữ nôm là đề cao vốn quý của
dân tộc, thể hiện ý thức tự cờng
dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Cñng cè dặn</b>
<b>dò:</b>


3'


thì Quang Trung mất.
- Nhận xét tiết học
- C/bị bài sau.



mi thnh ti giỳp nc.


Ngày soạn: 3/ 4 / 2010
Ngày giảng: Thø ba / 6 / 4 / 2010
<b>TiÕt 1:To¸n</b>


<b>Tỉ lệ bản đồ</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Bước đầu nhận biết được ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì. Hoàn thành
BT1,2


<i><b>*Hs </b><b>giái</b><b> hoàn thành thêm BT3.</b></i>
<b>II. §å dïng day </b>–<b> häc:</b>


- GV: +,Bản đồ Thế giới, bản đồ Việt Nam, bản đồ một số tỉnh, thành phố...
- HS: Sgk, vở, ĐDHT


<b> III. Ph ơng pháp: </b>


- §/n·o,GG, §T, QS, LT, TH


<b> IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


Nd - tg Hoạt động dạy Hoạt động học


<b>1. KTBC: 4’</b>


<b>2. Bµi míi: 33’</b>
2.1.Giíi thiƯu bµi


míi


2.2.Giới thiệu về
tỉ lệ bản đồ


-Mời 1 hs đọc k/q’ bài 5 và
giải thích.


- N/xÐt, ghi ®iĨm.


- GV hỏi : Các em đã đợc học
về bản đồ trong môn địa lý,
các em hãy cho biết bản đồ là
gì ?


- GV : Để vẽ đựơc bản đồ ngời
ta phải dựa vào tỉ lệ bản đồ, Tỉ
lệ bản đồ cho ta biết gì ? Bài
học hơm nay sẽ cho các em
biết điều đó.


- GV treo bản đồ Việt Nam,
bản đồ thế giới, bản đồ một số
tỉnh thành phố và yêu cầu HS
tìm, đọc các tỉ lệ bản đồ.


- GV kÕt ln :


C¸c tØ lƯ 1:10 000 000 ;



1:500 000 ; ... ghi trên các bản
đồ gọ là tỉ lệ bản đồ.


- Tỉ lệ bản đồ 1:10 000 000
cho biết hình nớc Việt Nam
đ-ợc vẽ thu nhỏ mời triệu lần. Độ
dài 1cm trên bản đồ ứng với độ
dài 10 000 000cm hay 100km
trên thực tế.


- Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000
có thể viết dới dạng phân số


10000000
1


, tử số cho biết độ
dài thu nhỏ trên bản đồ là 1


- Ta phải khoanh vào B, vì hình
H cho biết 1/4 số ơ vuông đã
đợc tô màu ở HB có 2/8 hay
1/4 số ô vuông đã đợc tô màu.
- HS : Bản đồ là hình vẽ thu
nhỏ một khu vực hay toàn bộ
bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ
nhất định.


- Nghe GV giíi thiƯu bµi.



- HS tìm và đọc tỉ lệ bản đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.Thùc hµnh
Bµi 1: CN


Bµi 2: Nhãm


đơn vị đo độ dài (cm, dm, m...)
và mẫu cho biết độ dài thật
t-ơng ứng là 10 000 000 đơn vị
đo độ dài đó.


- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán.
- GV hỏi :


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ
dài 1mm ứng với độ dài bao
nhiêu ?


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000,
độ dài 1cm ứng với độ dài thật
là bao nhiêu ?


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ
dài 1m ứng với độ dài thật là
bao nhiêu ?


- Chia líp N2, ph¸t phiÕu.


- 1 HS đọc trớc lớp.


- HS phát biểu ý kiến :


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ
dài 1mm ứng với độ dài thật là
1000mm.


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000,
độ dài 1cm ứng với độ dài thật
là 1000cm.


+ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000, độ
dài 1m ứng với độ dài thật là
1000n.


- §äc y/c BT.


- Các N t/luận, đại diện N
t/bày.


Tỉ lệ bản đồ 1 : 1000 1 : 300 1 : 10 000 1 : 500


Độ dài thu nhỏ 1cm 1dm 1mm 1m


Độ dài thật <b>1000cm</b> <b>300dm</b> <b>10 000mm</b> <b>500m</b>


Bài 3: CN


<b>3. Củng cố - dặn</b>
<b>dò</b>



3


- GV yờu cu HS c đề bài
và tự làm bài vào vở.


- GV gọi HS nêu bài làm của
mình, đồng thời yêu cầu HS
giải thích cho từng ý vì sao
đúng (hoặc sai).


- GV nhËn xÐt vµ cho ®iĨm
HS.


- Tỉ lệ bản đồ cho biết điều
gì?


- N/xÐt tiÕt häc.


- Dặn hs: làm lại các BT vào
vở, tập đọc và xem các tỉ lệ
bản đồ.


- §äc y/c BT.


- HS làm bài vào vở bài tập.
- 4 HS lần lợt trả lời trớc lớp :
a) 10 000m S . vì khác tên đơn
vị, độ dài thu nhỏ trong bài tốn
có đơn vị đo là đề-xi-mét.



b) 10 000dm Đ . vì 1dm trên
bản đồ ứng với 10000dm trong
thực tế.


c) 10 000cmS .vỡ khỏc tờn n
v


d)1km Đ .vì 10000 dm =
1000m


= 1km.
- Cho biết 1 Đ/vị đo độ dài thu
nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài
thật trên mặt đất là bao nhiêu.
<b>Tiết 2:Luyện từ & câu</b>


<b>Më réng vèn từ: </b>

Du lịch - Thám hiểm



<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết được một số từ ngữ liên quan đến hoạt động du lịch, thám
hiểm(BT1,BT2); bước đầu vận dụng vốn từ đã học theo chủ điểm du lịch, thám hiểm
để viết được đỗn văn nói về du lịch hay thám hiểm(BT3).


<b> II. §å dïng d¹y häc:</b>


- GV: Mét sè tê phiÕu viÕt néi dung bài tập 2.
- HS: Sgk, vở,Đ DHT.



III<b>. Các hoạt độngdạy học:</b>


ND - TG GV HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Bµi míi: 33’</b>
<b>2.1. GTB:</b>
2.2.HDHS lµm
BT.


Bµi 1: Nhóm.


Bài tập 2:


Bài 3:


em cần phải lu ý điều gì?
- N/xét, ghi điểm.


- Giới thiệu ghi đầu bài
- Chia lớp N2 phát phiếu.
a) Đồ dùng cần cho chuyển du
lịch


b) Phơng tiện giao thông


c) Tổ chức, nhân viên phục vụ
du lịch


d) Địa điểm tham quan du lịch



- Chia lớp N2


a. Đồ dùng cần cho việc thám
hiểm?


b.Những khó khăn nguy, hiểm
cần vợt qua?


c.Nhng c tớnh cn thit ca
ngi t/gia?


- Mỗi H tự chọn nội dung viết
về du lịch hay thám hiểm.


nhớ.


- H c y/c bi tập


- Các nhóm trao đổi tìm từ.
- Đại diện nhóm trình bày
*a li, cần câu, lều trại, mũ,
quần áo bơi, quần áo thể thao
( bóng, lới, vợt, quả cầu) thiết
bị nghe nhạc, điện thoại, đồ
ăn, nớc uống...


*àu thuỷ, bến tàu, tàu hoả, ô
tô con, máy bay, tàu điện, xe
buýt, nhà ga, sân bay, cáp


treo, bến xe, vé tàu, vộ xe, xe
mỏy, xe p, xớch lụ...


*Khách sạn, hớng dẫn viên,
nhà nghỉ, phòng ngủ, công ty
du lịch, tuyến du lịch, tua du
lịch...


*Ph cổ, bãi biển, công viên,
hồ, núi thác nớc, đền chùa, di
tích lịch sử bảo tàng, nhà lu
niệm.


- H đọc y/c của bài – cách
làm T2


*La bàn,lều trại, thiết bị an
toàn quần áo, đồ ăn, nớc
uống, đèn pin, dao, bật lửa,
diêm, vũ khí...


*Bão, thú dữ, núi cao, vực
sâu, rừng rậm, sa mạc, ma
gió, tuyến, sóng thần, cái đói,
cái khát, sự cơ đơn.


*Kiên trì, dũng cảm, can
đảm, táo bạo, bền gan, bền
chí, thơng minh nhanh nhẹn,
sáng tạo, a mạo hiểm, tò mò,


hiếu kỳ, ham hiểu biết, thích
khám phá, thơng ngại khổ.
- H đọc u cầu của bài
- H đọc cả lớp nhận xét
- Đoạn gợi ý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Củng cố dặn </b>
<b>dò:</b>


<b>3</b>


- GV chấm điểm một số đoạn
viết tốt.


- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs: VN hoàn chỉnh, viết
lại vào vở bài tập 3.


- CB bài sau.


uống. Có bạn còn mang theo
cả bóng, lới, vợt cầu lông, cần
câu, thiết bị nghe nhạc, điện
thoại


- Một số hs đọc lại các từ ngữ
thuộc chủ đề: Du lịch-Thám
hiểm cú trong bi.



<b>Tiết 3:Chính tả</b>


<b>Nhớ - viết: </b>

<b>Đờng đi Sa Pa</b>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


+ Nhớ - viết đúng bài chính tả; biết trình bày đúng đoạn văn trích.


+ Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ(2)a/b, hoặc (3) a/b, bài tập do GV soạn


<b>II.§å dïng: </b>


- GV:SGK, mét sè tê phiÕu khæ réng viÕt nd BT 2a, 3b.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT


<b>III.</b> <b>Ph ơng pháp:</b>
- GG, ĐT,TL,TH.


<b>Iv</b> <b>Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<b>ND - TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.Bµi cị: 1’</b>
<b>2.Bµi míi: 36’</b>
2.1. Giíi thiƯu bµi:
2.2. Híng dÉn hs
nhí viÕt:


2.3. Híng dÉn hs
lµm bµi tập chính tả:


Bài 2a: (Lựa chọn)


-Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Nêu yêu cầu của bài.


a) Tỡm hiu ni dung bài viết
- Gọi 1 HS đọc bài văn và 1 HS
c phn chỳ gii.


+ Đoạn văn nói về điều gì ?


b) H ớng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ
lẫn khi viết chính tả


- Nhắc HS cần viết hoa các tên
riêng.


c) Viết chính tả


- Cho HS viết bài theo đúng
quy định.


d) so¸t lỗi, chấm bài


- Chấm một số bài - nêu nhận
xét bài viết


- Chia lớp N2, phát phiếu.



- Một học sinh đọc thuộc
lịng đoạn văn cần viết.


- Líp theo dâi SGK.


- HS đọc thầm lại đoạn văn
để ghi nhớ.


- HS gÊp sgk, nhớ lại đoạn
văn, tự viết bài.


( Thoắt, Khoảnh khắc, hây
hẩy, nồng nàn,...)


- Nêu yêu cầu bài tập.


- Các N t/luận, đại diện N
t/bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bµi 3b: ( Lựa chọn)


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
3’


- Y/c hs lµm bµi vµo vë.
- Treo bảng phụ chép sẵn BT.
- Mời 1 hs lên bảng chữa bài.
- Nhận xét tiết học.



- Dặn hs làm BT2b, 3a . Những
hs có bài viết sai quá 5 lỗi viết
lại bài.


- Chuẩn bị bài sau.


bán hàng rong, đi rong,.
- rông: nhà rông, trống rỗng,
rộng, rống lên,


- ra: rửa, rữa, rựa,


:*d:- da: da thịt, da trời, giả
da,


- dong: cây dong, dòng nớc,
dong dỏng,


- dông: cơn dông,
- da: dõa, døa,…


*gi:- gia: gia đình, tham gia,
già, giá bát, giá đỡ, giả dối,




- giong: giong buåm, giãng
hµng, giäng nãi, giáng tai,
giong tr©u, …



- gia: ở giữa, giữa chừng,
- Đọc y/c BT.


- Thø tù c¸c tõ cần điền:
viện, giữ, vàng, dơng, giới.


<b>Tiết 4: ThĨ dơc:</b>


TiÕt 5: MÜ tht

Bài 30:Tập nặn tạo dáng



ti t chn


<b>I. mục tiêu:</b>


<b>1) Kiến thức: Học sinh biết chọn đề tài và những hình ảnh phù hợp để nặn.</b>
<b>2) Kĩ năng: Học sinh biết cách nặn và nặn đợc hình theo ý thích.</b>


<b>3) Thái độ: Học sinh quan tâm đến cuộc sng xung quanh.</b>
<b>II. chun b: </b>


<b>1) Giáo viên: </b>


- ảnh về ngời hoặc con vật.
- Đất nặn.


<b>2) Học sinh: Đất nặn.</b>


<b>III. cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>1) n nh lp.</b>



<b>2) Giảng bài mới:</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> a.Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b>


(6’)


Giáo viên giới thiệu những hình ảnh đã
chuẩn bị và gợi ý học sinh nhận xột:


<i><b>- Con ngời gồm có những bộ phận gì?</b></i>
<i><b>- Con vật gồm có những bộ phận gì</b></i>
<i><b>chính?</b></i>


<i><b>- Cỏc dỏng i, ng, nm ntn?</b></i>


Giáo viên cho học sinh xem các hình
nặn ngời và con vật.


<b>b.Hot ng 2: Cỏch nn (4):</b>


Giáo viên thao tác nặn con vật hoặc


ng-Quan sát
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

ời.


<i><b>- Nặn từng bộ phận: đầu, thân, chân</b></i>
<i><b>rồi dính gÐp l¹i.</b></i>



<i><b>- Nặn từ một thỏi đất bằng cách vê,</b></i>
<i><b>vuốt thành các bộ phận. Nặn thêm các</b></i>
<i><b>chi tiết cho sinh động.</b></i>


<b>c.Hoạt động 3: Thực hành: (15’)</b>
Nêu yêu cầu bài


Häc sinh nỈn tù do.


<b>d.Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá:</b>
<b>(4 )</b>’


Nhận xét bài về:
+ Hình rõ đặc điểm;


+ Dáng sinh động, phù hợp với các
hoạt ng.


Xếp loại bài nặn.


Động viên khích lệ học sinh.


<b>*Dn dò: Chuẩn bị đồ dùng cho bài</b>
<i><b>Vẽ mẫu có dạng hình trụ và hình cầu .</b></i>


“ ”


Quan sát, tiếp thu



Tiếp thu
Thực hành


Nhận xét.


Tiếp thu
Tiếp thu


Ngy son: 4/ 4 / 2010
Ngày giảng: Thứ t / 7 / 4 / 2010
<b>Tit 1:Tp c</b>


<b>Dòng sông mặc áo.</b>



<b>I. Mơc tiªu: </b>


<b> </b> + Bước đầu biết đọc diễm cảm một đoạn thơ trong bài với giọng vui, tình cảm.
+ Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của dịng sơng q hương.( trả lời được các câu hỏi
trong SGK; thuộc được đoạn thơ khoảng 8 dòng)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Thy : bng ph, tranh minh hoạ..
- Trò : đồ dùng học tập.


<b> III. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, gi¶ng gi¶i, lun tËp.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học :</b>



ND - TG GV HS


<b>1. Bµi cò: 5’</b>


<b>2. Bài mới:32’</b>
<i>2.1. GTB:</i>
<i>2.2. Luyện đọc:</i>


- Đọc bài và trả lời câu hỏi:
Đoàn thám hiểm đã đạt đợc
những kết quả gì?


- N/xét, ghi điểm.
- Giới thiệu bài.
*B1: Gọi (h) đọc bài.
+Bài có mấy khổ thơ?
*B2: HD c NT.


- 2 hs t/hiện y/c.


- Ghi đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>2.3. T×m hiĨu néi </i>
<i>dung: </i>


<i>2.4. Luyện đọc </i>
<i>din cm v HTL:</i>


<b>3. Củng cố - dặn </b>


<b>dò: 3’</b>


- Đọc nối tiếp lần 1
- Đọc nối tiếp lần 2.
*B3: Luyện đọc theo cặp
*B4: Gọi (h) đọc toàn bi.
*B5: c mu.


- Vì sao tác giả nói dòng sông
điệu?


- Tác giả dùng những từ ngữ
nào để tả cái rất “điệu” của
dịng sơng?


- NgÈn ng¬ nghÜa là gì?


- Mu sc thay i nh th no
trong một ngày? Hãy tìm những
từ ngữ, hình ảnh nói lên sự thay
đổi ấy?


- Vì sao tác giả lại nói sơng mặc
áo lụa đào khi nắng lên, mặc áo
xanh khi tra n?


- Cách nói dòng sông mặc áo
có gì hay?


- TiĨu kÕt nªu néi dung chÝnh.



B1 Luyện đọc lại


B2 Hướng dẫn đọc diễn cảm
B3 Tổ chức cho HS đọc diễn
cảm đoạn2.


B4 Cho HS thi đọc diễn cảm
đoạn


- §äc từ khó.


- Giải nghĩa các từ trong chú
giải.


- 2 H däc vµ sửa lỗi cho
nhau.


- 1 H c


- Đọc thầm khổ thơ đầu và
trả lời c©u hái.


- Tác giả nói sơng “điệu” vì
dịng sơng ln thay đổi màu
sắc giống nh con ngời đổi
màu áo.


- Nh÷ng tõ ngữ: thớt tha, mới
may, ngẩn ngơ, nẹp áo, mặc


áo hång, ¸o xanh, áo vàng,
áo đen, áo hoa.


- Ngn ngơ có nghĩa ngây
ngời ra, khơng cịn chú ý đến
xung quanh,tâm t để ở đẩu
đâu.


- Màu sắc của dịng sơng
thay đổi từ lụa đào


- áo xanh, hây hây sáng
vàng, nhung tím, áo đen, áo
hoa thay đổi theo thời gian:
nắng lên- tra về- chiều
tối-đêm khuya- sáng sớm.


- Vì buổi sáng khi ánh nắng
chiếu xuống dịng sơng
những ánh ángbuổi sáng làm
cho dịng sơng có màu hồng.
Tra đến trời cao xanh im
hình xuống dịng sơng nh ó
màu xanh ngắt.


- Cách nói đó làm cho dịng
sơng trở nên ngần gũi, giống
con ngời, làm nổi bấtự thay
đổi màu sắc của dịng sơng
theo thời gian, màu nắng,


màu cỏ cây.


- Rút, đọc nội dung chính.
- Bài thơ là sự xuất hiện của
tác giả về vẻ đẹp của dịng
sơng q hơng. Qua bài thơ,
mỗi ngời thấy thêm u dịng
sơng của q hơng mình.
- Đọc nối tiếp kết hợp nêu
cách đọc bài.


- Đọc nối tiếp lần 4 luyện
đọc hay hơn.


- Mỗi tổ cử một bạn thi đọc
với các t khỏc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét tiết học.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 2:Toán</b>


ng dng ca t l bn


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Hoàn thành BT1,2.
<i><b> * Hồn thành thêm BT3</b></i>



<b>II. §å dïng dạy </b><b> học:</b>
- GV: SGK, ĐDDH.


- HS: Sgk, vở, ĐDHT.
<b> III . Ph ơng pháp:</b>
- GG, ĐT, LT, TH


<b> IV.Các họat động dạy học:</b>–


ND - TG <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KiÓm tra</b>
<b>bµi cị: 5’</b>


<b>2. Bµi mới:32</b>
<i>2.1.Giới thiệu</i>
<i>bài mới:</i>


<i>2.2. Bài toán 1</i>


- T lệ bản đồ cho biết điều gì?
Cho VD.


- GV nhận xét ,cho điểm HS.
- Các em đã biết thế nào là tỉ lệ
bản đồ, trong bài học hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu về ứng dụng
của tỉ lệ bản đồ.


- GV treo bản đồ Trờng Mầm non


xã Thắng Lợi và nêu bài toán :
bản đồ trờng Mầm non xã Thắng
Lợi vẽ theo tỷ lệ 1 : 300. Trên bản
đồ, cổng trờng rộng 2cm (khoảng
cách từ A đến B). Hỏi chiều rộng
thật của cổng trờng là mấy mét ?
- GV hớng dẫn giải :


+ Trên bản đồ, độ rộng của cổng
trờng thu nhỏ là mấy
xăng-ti-mét ?


+ Bản đồ Trờng mầm non xã
Thắng Lợi vẽ theo tỷ lệ nào ?
+ 1cm trên bản đồ ứng với độ dài
thật là bao nhiêu xăng-ti-mét ?
+ 2cm trên bản đồ ứng với độ dài
thật là bao nhiêu xăng-ti-mét ?
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải
của bài tốn.


- Cho biết 1 đ/vị đo độ dài thu
nhỏ trên bản đồ ứng với độ dài
thật trên mặt đất là bao nhiêu.
- VD: Trên bản đồ ghi tỉ lệ
1:10000. Mỗi độ dài 1cm thì tỉ
lệ trên thực tế sẽ là 10000cm.
- Nghe GV gii thiu bi.


- Nghe GV nêu bài toán và tự


nêu lại bài toán.


+ Trờn bn đồ, độ rộng của
cổng trờng thu nhỏ là 2cm.
+ Tỉ lệ 1 : 300.


+ 1cm trên bản đồ ứng với độ
dài thật trên bản đồ là 300cm.
+ 2cm trên bản đồ ứng với độ
dài thật là 2 x 300 = 600 (cm)
- HS trỡnh by nh SGK.


Bài giải


Chiều rộng thật của cổng trờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>2.3.Bài toán 2:</i>


<i>2.4.Thực hành</i>
<i>Bài 1</i>


<i>Bài 2</i>


<i>Bài 3HSKG</i>


<b>3. Củng cố </b>
<b>-dặn dò: 3’</b>


- GV gọi 1 HS đọc đề bài toán 2


trong SGK.


- GV híng dÉn :


+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ của
quãng đờng Hà Nội – Hải Phòng
dài bao nhiêu mi-li-mét ?


+ Bản đồ đợc vẽ với tỉ lệ nào ?
+ 1mm trên bản đồ ứng với độ
dài thật bao nhiêu mi-li-mét ?
+ 102mm trên bản đồ ứng với độ
dài thật là bao nhiêu mi-li-mét ?
- GV yêu cầu HS trình bày lời giải
các bài tốn.


- GV u cầu HS đọc cột số thứ
nhất, sau đó hỏi :


+ Hãy đọc tỉ lệ bản đồ.


+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ là
bao nhiêu?


+ Vậy độ dài thật là bao nhiêu ?
+ Vậy điền mấy vào ô trống thứ
nhất ?


- GV yêu cầu HS làm tơng tự với
các trờng hợp cịn lại, sau đó gọi 1


HS chữa bài trớc lớp.


- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV gọi 1 HS đọc đề bài, sau đó
yêu cầu HS tự làm bài.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài bạn
làm trên bảng lớp, sau đó đa ra kết
luận về bài lm ỳng.


-GV tiến hành tơng tự nh bài tập 3


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS


6(m)


Đáp số : 6m
- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp
đọc trong SGK.


- HS trả lời câu hỏi hớng dẫn
của GV để tìm lời giải bài toán
:


+ Độ dài thu nhỏ trên bản đồ
của quãng đờng Hà Nội – Hải
Phịng dài 102mm.


+ TØ lƯ 1 : 1000000.



+ 1mm trên bản đồ ứng với độ
dài thật là 1 000 000 mm.
+ 102 mm trên bản đồ ứng với
độ dài thật là : 102 x 1000000
= 102 000 000 (mm)


- HS trình bày nh SGK.
Bài giải


Quóng đờng Hà Nội – Hải
Phòng dài là :


102 x 1000000 = 102000000
(mm)


102000000mm = 102 km
Đáp số : 102 km


- HS c bi trong SGK.
+ Tỉ lệ 1 : 500 000.


+ Lµ 2cm.


+ §é dµi thËt lµ :


2cm x 500 000 = 1000 000cm
+ §iỊn 1000000cm vào ô
trống thứ nhất.


- HS cả lớp làm bài, sau đó


theo dõi bài chữa của bạn.
- 1 HS đọc đề bài trớc lớp.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào v.


Bài giải


Chiu di tht phũng hc ú
l :


4 x 200 = 800 (cm) = 8(m)
Đáp số : 8m


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


Bài giải


Quóng ng thnh ph H Chí
Minh - Quy Nhơn dài là :


27 x 2 500 000 = 675
00000(cm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

về nhà kiểm tra lại các bài tập đã
làm ứng dụng về tỉ lệ bản v
chun b bi sau.


Đáp số : 675 km



<b>Tiết 3 :Địa lí </b>


<b>Thành phố Đà Nẵng</b>


<b> I. Mơc tiªu: </b>


- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của TP Huế:


+ Thành phố Huế từng là kinh đô của nước ta thời Nguyễn.


+ Thiên nhiên đẹp với cơng trình kiến trúc cổ khiến Huế thu hút được nhiều khách du
lịch.


- Chỉ được thành phố Huế trên bản đồ(lược đồ).
<b> II. Đồ dùng dạy học</b>:<b> </b>


- Bản đồ hành chính VN


- Tranh ảnh về thành phố Đà Nẵng
<b> III. Ph ơng pháp dạy học</b>: <b> </b>
- Đàm thoại quan sát,giảng giải
<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>


<b>ND - TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTBC: 4</b>


<b>2. Bài mới: 28</b>
<i><b>2.1.Giới thiệu </b></i>
<i><b>bài</b></i>



<i><b>2.2.Đà </b></i>
<i><b>Nẵng-Thành phố cảng</b></i>


<i><b>*Hot ng 1:</b></i>
<i><b>lm vic theo</b></i>


<i><b>cặp</b></i>


<i><b>2.3.Đà Nẵng </b></i>
<i><b>-Trung tâm công</b></i>
<i><b>nghiệp</b></i>


<i><b>*Hot ng 2: </b></i>
<i><b>Lm vic theo </b></i>


- TPHu c XD từ bao giờ? Vì
sao Huế đợc gọi là TP du lch?
- N/xột, ghi im.


- ghi đầu bài


- Bc 1: y/c H quan sát lợc đồ
và nêu đợc:


- VÞ trí của Đà Nẵng


- Giải thích vì sao Đà Nẵng là
đầu mối giao thônglớn ở duyên
hải Miền Trung?



- Bc 2: H quan sát tranh 2 và
nhận xét tàu đỗ trên cảng?
- Bớc 3: y/c H quan sát H1


-Bíc 1: dùa vào bảng thống kê
kể tên các mặt hàng chuyên


- 1,2,HS nêu B/học của bài.


- H quan sỏt lợc đồ H1 của bài
24 và nêu tên thành phố phía
nam của đèo Hải Vân


- Đà Nẵng nằm ở phía nam đèo
Hải Vân bên sơng Hàn và vịnh
Đà Nẵng, bán đảo Sơn Trà


- Vì Đà Nẵng có cảng Tiên Sa,
cảng sơng Hàn gần nhau.
Thành phố là nơi đến và xuất
phát của nhiều tuyến đờng giao
thông: đờng sắt ,đờng bộ …
- H báo cáo kết quả


- H nhËn xÐt


- Tàu đỗ trên cảng là loại tàu
lớn ,hiện đại


- Nêu đợc các phơng tiện giao


thơng đến Đà Nẵng.


+ Tµu biĨn tầu sông (cảng sông
Hàn,cảng biển Tiên Sa)


+ ụ tụ (ng quc l 1A i qua
thnh ph )


+ Tàu hoả (có nhà ga xe lửa)
+ Máy bay(có sân bay)


-1số mặt hàng sản xuất ở Đà
Nẵng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>cặp</b></i>


<i><b>2.4. Đà Nẵng </b></i>
<i><b>-địa điểm du lịch</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: </b></i>
<i><b>làm việc cá</b></i>
<i><b>nhân</b></i>


<b>3. Cñng cè, dặn</b>
<b>dò: 3</b>


ch bng ng biển ở Đà
Nẵng?


- Qua bảng ghi tên chuyên chở
từ Đà Nẵng đi nơi khác em hÃy


nêu tên một số ngành sản xuất
ở Đà N½ng


- Các mặt hàng từ nơi khác đa
đến Đà Nẵng chủ yếu là sản
phẩm của ngành công nghiệp
- Bớc 1:


- Các địa điểm đó ở đâu?


- Ngồi những địa điểm trên ở
Đà Nẵng cịn có những điểm du
lịch nào nữa?


-TiÓu kÕt


- Cho hs lên chỉ vị trí TP Đà
Nẵng trên bản đồ hành chính
VN và nhắc lại vị trí này.


-NhËn xÐt tiÕt häc
- CB bµi sau


+ Vải may quần áo(ngành dệt)
+ Tôm cá đông lạnh, khô
(ngành chế biến thuỷ hải sản)


- H quan sát H1 cho biết những
nơi nào của Đà Nẵng thu hút
nhiều khách du lịch



- Bán đảo Sơn Trà,bãi tắm Mĩ
Khê chùa Non Nớc


- Các địa điểm đó thờng nằm
ven biển


- H đọc nội dung đoạn 3


- Đà nẵng hấp dẫn khách du lịch
bởi những bãi biển đẹp liền kề
núi Non Nớc còn gọi là Ngũ
Hành Sơn,bảo tàng Chăm


- H nhËn xét


-1,2 hs lên bảng chỉ và trả lời.


<b>Tit 4:o c</b>


<b>Bảo vệ môi trờng(t1)</b>



<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết được sự cần thiết phải BVMT và trách nhiệm tham gia BVMT.


- Nêu được những việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để BVMT.


- Tham gia BVMT ở nhà, ở trường học và nơi công cộng bằng những việc làm phù
hợp với khả năng.



<i><b> * HSKG Khơng đồng tình với những hành vi làm ô nhiễm môi trường và biết nhắc</b></i>
<i><b>bạn bè, người thân cùng thực hiện BVMT.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- GV: +,Các tấm bìa: xanh, đỏ, trắng
+, Phiếu giao vic.


<b>III. Ph ơng pháp</b>:<b> </b>


- Đ/não, Đàm thoại, P/tích, luyện tập.
<b> IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


ND - TG GV HS


<b>1. KTBC: 3’</b>


<b>2. Bµi míi: 29’</b>
2.1. GTB:


- T/hiƯn luËt giao th«ng là
trách nhiệm của ai?


- Em phi lm gỡ đảm bảo
an tồn cho mình và mọi ngời
khi t/gia g/thơng?


- N/xét, ghi điểm.



- Giới thiệu- ghi đầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2.2.Thông tin:
*HĐN:


2.3. Bài tập:
Bày tỏ ý kiến
(BT1-sgk)


1. Mục tiêu: Qua 1 số thông
tin giúp H nắm đợc tác hại của
môi trờng bị ô nhiễm và
nguyên nhân gây ụ nhim mụi
trng


2. Cách tiến hành:


-Chia H thµnh nhãm 4 giao
nh©n vËt cho tõng nhãm.


-Y/C H đọc các thơng tin, thu
thập và ghi chép đợc về MT
- Qua thông tin, số liệu nghe
đợc, em có nhận xét gì về mơi
trờng mà chúng ta đang sống
-Theo em, mơi trờng đang ở
tình trạng nh vậy là do những
nguyên nhân nào?


-Em có thể làm gì để góp phần


bảo vệ mơi trờng?


-Kl: Rót ghi nhí


1. Mơc tiªu: H biÕt bµy tá ý
kiến của mình trớc những việc
làm có tác dụng bảo vệ môi
tr-ờng.


2. Cách tiến hành:


-Y/C H tho luận cặp đôi
a. Mở xởng ca gỗ gần khu dân
c


b. trồng cây gây rừng


c. Phân loại rác trớc khi xử lý.
d. Giết mổ gia súc gần nguồn
nớc sinh hoạt


e. Dn rỏc thi trờn ng ph
thng xuyờn


g. Làm ruộng bậc thang


Kl:bảo vƯ m«i trêng cũng
chính là bảo vệ cuộc sống hôm
nay và mai sau. Có rất nhiều
cách bảo vƯ m«i trêng nh:


trång c©y g©y rõng, sư dơng


- C¸c nhóm tiến hành thảo luận
(mỗi nhóm 1 tình huống)


-Từng nhóm trình bày kết quả làm
việc


- 2 H c thụng tin


- Mụi trng sống đang bị ô nhiễm
- Môi trờng sống đang bị đe doạ
nh: ơ nhiễm nớc, đất bị bỏ hoang
hố cằn ci


- Tài nguyên môi trờng đang cạn
kiệt dần


- Khai thác rừng bừa bÃi


- Vứt rác bẩn xuống sông ngòi, ao
hồ


- Đổ nớc thải ra sông
- Chặt phá cây cối
- H nhËn xÐt


- Không vứt rác bừa bãi, không đổ
nớc thải vứt rác bẩn xuống ao hồ
sơng ngịi.



-H đọc ghi nhớ.


- H th¶o ln


1-Sai: vì mùn ca và tiếng ồn có
thể gây bụi bẩn, ơ nhiễm, làm ảnh
hởng đến sức khoẻ của ngời dân
sống quanh đó.


2-Đúng: vì cây xanh sẽ quang hợp
giúp cho khơng khí trong lành,
làm cho sức khoẻ con ngời đợc
tốt.


3-Đúng : vì có thể tái chế lại các
loại rác, vừa xử lý đúng loại rác,
không làm ô nhiễm môi trờng.
-Sai vì khi xác xúc vật bị phân
huỷ xẽ gây hôi thối, ô nhiễm, gây
bệnh cho ngời.


-Đúng: Vì vừa giữ đợc mĩ quan
thành phố, vừa giữ cho mơi trờng
sạch đẹp


-Đúng: vì điều đó tiết kiệm nớc,
tận dụng ti a ngun nc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>3.Củng cố dặn</b>


<b>dò: 3</b>


tiết kiệm nguồn tài nguyên.
- Môi trờng bị ô nhiễm là do
đâu?. B/vệ môi trờng là trách
nhiệm của ai?


- Nhận xét tiết học


-Về nhà thực hành bảo vệ môi
trờng.


- C/bị bài sau.


kết luận: Bảo vệ môi trường là
điều cần thiết mà ai cũng phải có
trách nhiệm thực hiện.


<i><b> * HSKG Khơng đồng tình với</b></i>
<i><b>những hành vi làm ô nhiễm môi</b></i>
<i><b>trường và biết nhắc bạn bè,</b></i>
<i><b>người thân cùng thực hiện</b></i>
<i><b>BVMT</b></i>


- 1, 2 hs đọc lại phần ghi nhớ.
Tiết 5: <b> Kể chuyện</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>



<b> I. Mơc tiªu:</b>



<b> </b> - Dựa vào gợi ý trong SGK, chọn và kể lại được câu chuyện(đoạn truyện) đã
nghe, đã đọc nói về du lịch hay thám hiểm.


- Hiểu nội dung chính của câu chuyện( đoạn truyện)đã kể và biết trao đổi về nội
dung, ý nghĩa của câu chuyện(đoạn truyện).


<b>II. §å dïng:</b>


- GV: +, Một số chuyện viết về du lịch hay thám hiểm.
+, Bảng lớp viết đề bài. Dàn ý bài kể chuyện.
<b> III. Ph ơng pháp:</b>


-K/C, P/tích, ĐT, TL LT, TH.
<b> IV. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


ND - TG GV HS


1. KiÓm tra bµi cị:
4’


2. Bµi míi: 33’
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.2. HD hs kĨ </b></i>
<i><b>chun:</b></i>


<i><b>a. HD hs tìm hiểu </b></i>
<i><b>y/c của đề bài:</b></i>


<i><b>b. HD hs thùc hành </b></i>


<i><b>kể chuyện:</b></i>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
3'


- N/xét, ghi điểm.


- Nêu mục đích y/c tiết học:
*Đề bài: Kể lại một câu
chuyện em đã đ ợc nghe , đ ợc
đọc về Du lịch - Thám hiểm.
- Viết đề bài lên bảng, gach
dới những từ quan trọng.
- Gợi ý các cốt chuyện đã
biết qua các bài tp có
hc.


- Dán phiếu ghi dàn ý bài kể
chuyện lên bảng.


- Dỏn tiờu chuẩn dânhs giá
bài kể chuyện lên bảng- y/c
hs chấm điểm cho các bạn
theo tiêu chuẩn đã nêu.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Mét hs kĨ l¹i câu chuyện Đôi
cánh của Ngựa Trắng.



- Mt hc sinh c đề bài.


- 2 hs tiếp nối nhau đọc gợi ý
trong SGK- Lớp theo dõi.
- Tiếp nối nhau nêu tên câu
chuyện mình kể.


- Một hs đọc dàn ý.


- Từng cặp kể cho nhau nghe
câu chuyện của mình, trao đổi
về ý nghĩa câu chuyện.


- HS thi kĨ tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Chuẩn bị bài sau.


Ngày soạn: 30 / 3 / 20109
Ngày giảng: Thứ năm / 1 / 4 / 2010
<b>Tiết 1:Tập làm văn</b>


Luyện tập quan sát con vật



<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ Nêu được nhận xét về cách quan sát và miêu tả con vật qua bài văn <i>Đàn</i>
<i>ngan mới nở (BT1,BT2); biết đầu biết cách quan sát một con vật để chọn lọc các chi</i>
tiết nổi bật về ngoại hình, hoạt động và tìm từ ngữ để miêu tả con vật đó(Bt3,BT4).
<b> II. §å dïng:</b>



- GV: Tranh minh họa bài đọc trong SGK. Một số tranh, ảnh chó, mèo.
- HS: Sgk, vở, Đ DHT, quan sát trớc 1 số con vật.




<b>III. Hoạt động dạy- học:</b>


ND - TG GV HS


<b>1. Bµi cị: 3’</b>


<b>2. Bµi míi:34’</b>
<i><b>2.1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2.2. HD quan sát:</b></i>
<i><b>Bài 1,2:</b></i>


<i><b>Bài 3:</b></i>


<i><b>Bài 4:</b></i>


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>
<b>3'</b>


- NX ghi điểm.


- Nêu mục tiêu tiÕt häc.
- HD hs lµm bµi.


- NhËn xÐt bỉ xung.
- HD hs lµm bµi tËp.



- Kiểm tra kết quả quan sát
ngoại hình, hành động của
con mèo, con chó đã dặn
tit trc.


- Treo tranh ảnh chó, mèo lên
bảng. Nhắc hs chú ý trình tự
thực hiện.


- NX khen ngợi học sinh có
sự quan sát tèt.


- HD hs làm bài tập- nhắc hs
chú ý y/c của đề.


- Nhận xét khen ngợi những
hs biết miêu tả sinh động các
hoạt động của con vật.


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà hoàn chỉnh, viết lại
vào vở hai đoạn văn miêu tả.
- QS các bộ phận của con vật
mình yêu thích, chuẩn bị
tranh, ảnh các con vật để tiết
sau làm bài luyện tập.


- 1HS đọc ND cần ghi nhớ


trong tiết TLV trớc.


- §äc ND bài tập 1,2 - trả lời
câu hỏi trong SGK.


- Đọc y/c bµi tËp.


- Ghi vắn tắt vào vở kết quả
quan sát đặc điểm ngoại hình
của con mèo hoặc con
chó-Phát biểu ý kiến. Lớp nhận
xét bổ xung.


- HS lµm bµi cá nhân, tiếp nối
nhau phát biểu ý kiến.


<b>Tiết 2:Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>I. Mơc tiªu:</b>


-Bước đầu biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ. Hoàn thành BT1,2.
<i><b>* Hoàn thành thêm BT3.</b></i>


<b>II. §å dïng:</b>
- SGK, VBT


<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>


ND - TG GV HS



<b>1.KiĨmtra</b>
<b>bµi cị: 5’</b>


2. Bài mới:
32


2.1.Giới thiệu
bài


2.2.Bài toán 1:


2.3.Bài to¸n 2:


- Mời 2 hs lên bảng tính độ dài
thật, biết tỉ lệ của bản đồ là
1:10000.Chiều dài là -5cm
-3cm
- GV nhận xét ,cho điểm HS.
- Các em đã biết cách tính độ
dài thật dựa trên độ dài thu nhỏ
trên bản đồ và tỉ lệ bản đồ,
trong giờ học này các em sẽ
học cách tính độ dài thu nhỏ
trên bản đồ dựa vào độ dài thật
và tỉ lệ bản đồ.


- GV yêu cầu HS đọc bài toán
1.


- GV hớng dn HS tỡm hiu


toỏn :


+ Khoảng cách giữa hai điểm A
và B trên sân trờng dài bao
nhiêu mÐt ?


+ Bản đồ đợc vẽ theo tỉ lệ nào ?
+ Bài u cầu em tính gì ?
+ Làm thế nào để tính đợc ?
+ Khi thực hiện lấy độ dài thật
giữa hai điểm A và B chia cho
500 cần chỳ ý iu gỡ ?


- GV yêu cầu HS trình bày lời
giải bài toán.


- GV nhận xét bài làm của HS
trên bảng.


- GV gi 1 HS c bi toỏn
2 trc lp.


- GV hỏi :


+ Bài toán cho em biết những
gì ?


+ Bài toán hỏi gì ?


- GV yờu cu HS làm bài, nhắc


các em chú ý khi tính đơn vị đo
của quãng đờng thật và quãng


- 2 HS lªn bảng thực hiện yêu cầu.
- 5 x 10000 = 50000cm = 500m
- 3 x 10000 = 30000cm = 300m
- Nghe GV giíi thiƯu bµi.


- 1 HS đọc thành tiếng, HS c lp
c thm trong SGK.


- Trả lời câu hỏi của GV :


+ Khoảng cách giữa hai điểm A và
B trên sân trờng là 20m


+ Tỉ lệ 1 : 500.


+ Bài yêu cầu tính khoảng cách
giữa hai điểm A và B trên bản đồ.
+ Lấy độ dài thật chia cho 500.
+ Đổi đơn vị đo ra xăng-ti-mét vì
bài yêu cầu tính khoảng cách hai
điểm A và B trên bản theo
xng-ti-một.


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


Bài gi¶i



20m = 2000cm


Khoảng cách giữa hai điểm A và B
trên bản đồ là : 2000 : 500 = 4
(cm)


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp đọc
đề bài trong SGK.


- HS tìm hiểu đề và trả lời :
+ Bài tốn cho biết :


• Quãng đờng Hà Nội – Sơn Tây
dài 41 km.


• Tỉ lệ bản đồ là 1 : 1 000 000
+ Quãng đờng Hà Nội – Sơn Tây
thu nhỏ trên bảng đồ dài bao
nhiêu mi-li-mét ?


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

2.4Thùc hµnh:
Bµi 1


Bµi 2


Bµi 3 HSKG



<b>3.Cđng </b>
<b>cố-dặn dò: 3</b>


ng thu nh phi đồng nhất.
- GV nhận xét bài làm của HS.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài
toán.


- GV yêu cầu HS đọc cột số thứ
nhất, sau đó hỏi :


+ Hãy đọc tỉ lệ bản đồ.


+ §é dµi thËt lµ bao nhiêu ki
-lô-mét ?


+ Vậy độ dài thu nhỏ trên bản
đồ là bao nhiêu xăng-ti-mét ?
+ Vậy điền mấy ô trống ở cột
thứ nhất ?


- GV yêu cầu HS làm tơng tự
với các trờng hợp cịn lại, sau
đó gọi 1 HS chữa bài trớc lớp.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
- GV gọi 1 HS đọc đề bài, sau
đó yêu cầu HS tự làm bài.



- GV gọi HS c bi toỏn.
- GV hi :


+ Bài toán cho biết những gì ?


+ Bài toán hỏi gì ?


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV nhận xét bài làm của HS
trên bảng.


- GV yờu cu HS nờu cỏch tính
độ dài thu nhỏ trên bản đồ khi
biết độ dài trong thực tế và tỉ lệ
bản đồ


- GV tæng kÕt giờ học, dặn dò


41 km = 41 000 000mm
Quóng ng Hà Nội - Sơn Tây


trên bản đồ dài là :


41 000 000 : 1000 000 = 41 (mm)
Đáp số : 41 mm


- 1 HS đọc đề bài trong SGK.


+ TØ lƯ 1 : 10000.


+ Lµ 5km.


5km = 500000cm


+ Độ thu nhỏ trên bản đồ là :
500000 : 10000 = 50 (cm)
+ Điền 500 vào ô trống thứ nhất
- HS cả lớp làm bài, sau đó theo
dõi bài chữa của bạn.


- 1 HS đọc đề bài trớc lớp


<b>* HS cả lớp làm bài vào vở bài</b>
tập.


Bài giải
12 km = 1200 000cm


Quãng đờng từ bản A đến bản B
trờn bn l :


1200000 : 100000 = 12 (cm)
Đáp sè : 12cm


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lp c
thm bi trong SGK.


+ Bài toán cho biết :


ã Chiều dài hình chữ nhật là 15m


và chiỊu réng h×nh chữ nhật là
10m.


ã T l bản đồ là 1 : 500.


+ Độ dài của mỗi cạnh hình chữ
nhật thu nhỏ trên bản đồ l bao
nhiờu xng-ti-một ?


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


Bài gi¶i


15m = 1500 cm ; 10m = 1000 cm
Chiều dài hình chữ nhật trên bản
đồ là :


1500 : 500 = 3 (cm)


Chiều rộng hình chữ nhật trên bản
đồ là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS về nhà chuẩn bị các dụng
cụ để tiết sau thực hành.


<b>TiÕt 3:Lun tõ & c©u</b>


<b>C©u cảm</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


<b> </b> + Nắm được tác dụng và cấu tạo của câu cảm (ND ghi nhớ)


+ Biết chuyển câu kể đã cho thành câu cảm(BT1, mục III), bước đầu đặt được
câu cảm theo tình huống cho trước (BT2), nêu được cảm xúc được bộc lộ qua câu
cảm(BT3).


* <i><b>HS KG Đặt được câu cảm theo yêu cầu BT3 với các dạng khác nhau.</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng lớp viết sẵn các câu cảm của BT1.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT


<b> III. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, gi¶ng gi¶i, lun tËp.


<b>IV. Các hoạt động dạy - học:</b>


ND - TG GV HS


<b>1. KT BC: 5 </b>’
<b>2. Bµi míi:32’</b>
2.1. GTB:
2.2. NhËn xÐt:


2.3. Ghi nhớ
2.4. Luyện tập:
Bài 1:



Bài 2:


- N/xét, ghi điểm.


- Gii thiệu – ghi đầu bài
- Những câu trong bài dùng
để làm gì?


- Cuối các câu đều có dấu
gì?


- Câu cảm dùng để làm gì?
- Trong câu cảm thờng có
nhng t ng no?


a) Con mèo này bắt chuột
giỏi.


b) trời rét


c) Bạn Ngân chăm chỉ.
d) Bạn Giang học giỏi.
Đặt câu cảm cho các tình
huống sau:


- 2 hs c đoạn văn đã viết về HĐ
Du lịch hay thám hiểm (BT3 tiết
trớc)



- 3 H nối tiếp nhau đọc các BT
1,2,3


- H suy nghĩ phát biểu ý kiến.
- Chà, con mèo có bộ lơng mới đẹp
làm sao? ( dùng để thể hiện cảm
xúc ngạc nhiên vui mừng trớc vẻ
đẹp của b lụng con mốo)


- A! con mèo này khôn thật ( dïng
thĨ hiƯn c¶m xúc thán phục sự
khôn ngan của con mèo)


- Cuối các câu trên có dÊu chÊm
than.


- Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc
của ngời nói.


- Trong câu cảm thờng có các từ
ngữ: ơi, chao, trời, quá, lắm, thật...
- H đọc ghi nhớ


- H đọc nội dung BT1 làm bài vào
vở.


- H ph¸t biĨu ý kiến - nhận xét
câu cảm.


- Chà ( ôi) con ,mèo này bắt chuột


giỏi quá


- Ôi ( ôi chao), trời rét quá
- chà, trời rét thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 3:


<b>3. Củng cố dặn </b>
<b>dò</b>


.3’


Những câu cảm sau đây
bộc l cm xỳc gỡ?
a) ễi, bn Nam n kỡa!


b) Ôi, bạn Nam thông minh
quá!


c) Trời, thật là kinh khủng!
-Nhận xét tiết học


- CB bài sau


- Cách làm tơng tự bài 1
- Trời, cậu giỏi thật
- Bạn thật tuyệt
- Bạn giỏi quá
Bạn siêu quá



- Ôi, cậu cũng nhớ ngày sinh nhật
của mình à, thật tuyệt


- Trời ơi lâu quá rồi mới gặp cậu
- Trời, bạn làm mình cảm động
quá


- Béc lé cảm xúc thán phục
- Bộc lộ cảm xúc ghê sợ
<b>Tiết 4: Khoa học</b>


Nhu cầu chất khoang của thực vËt



<b> I. Mơc tiªu: </b>


<b>-</b>Biết mỗi loài thực vật, mỗi giai đoạn phát triển của thực va6t5co1 nhu cầu về
chất khồng khác nhau.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- GV:Tranh minh ho¹, phiÕu häc tËp.


- HS: Su tầm tranh, ảnh, cây thật hoặc lá cây, bao bì quảng cáo cho các loại phân
bón.


<b> III. Ph ơng pháp:</b>


- QS, P/tớch, m thoi, t/lun, luyện tập.
<b> IV. Hoạt động dạy và học:</b>



<b>ND - TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


1.KiĨm tra bµi
cị: 3’


2. Bµi mới: 29
<i><b>2.1. GTB:</b></i>


<i><b>2.2.Vai trò</b></i>
<i><b>của các chất</b></i>


<i><b>khoỏng</b></i>
<i><b>i vi thc</b></i>


<i><b>vật</b></i>
<i><b>*HĐN :</b></i>


<i><b>2.3. Nhu cầu </b></i>
<i><b>về các chất </b></i>


- Nêu nhu cÇu vỊ nớc của
các loại cây ?


- N/xét, ghi điểm.


-G/thiu bài-Viết đầu bài.
<i>* Mục tiêu:</i> Kể đợc vai trò
của cỏc cht khoỏng i vi
i sng thc vt.



*Cách tiến hành:
- Y/c hs t/luận N2.


+ Các cây cà chua ở hình b
-c - d thiếu -cá-c -chất khoáng
gì ? Kết qu¶ ra sao ?


+ Trong các cây cà chua ở
hình a -b - c - d cây nào phát
triển tốt nhất ? Tại sao ?
Điều đó rút ra kết luận gì ?
+ Cây cà chua ở hình này
phát triển kém nhất, tới mức
không ra hoa kết quả đợc ?
Tại sao ? Điều đó giúp em
rút ra k/luận gì ?


<i>* Mục tiêu :</i> Nêu đợc một
số ví dụ về các loại cây khác


- 1, 2 hs trả lời.
- Nhắc lại đầu bài.


- QS hình các cây cà chua a,b,c,d và
t/luận.


- Cõy c chua ở Hb thiếu Ni-tơ, cây
cà chua ở Hc thiếu Ka-li, cây ở Hd
thiếu Phốt-pho. Các cây này đều
phát triển kém và ra hoa, kết trái


cũng kém hơn cât ở Ha đợc bón đầy
đủ chất khống.


- Trong 4 cây đó, cây ở Ha phát triển
tốt nhất. Vì nó đợc bón đầy đủ chất
khống. Từ đó ta thấy chất khoáng
rất cần thiết cho sự phát triển của
thực vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>kho¸ng cđa </b></i>
<i><b>thực vật</b></i>
<i><b>*HĐN:</b></i>


<b>3.Củng cố - </b>
<b>Dặn dò: 3</b>


nhau, cần những loại khoáng
khác nhau. Nêu øng dông
trong trång trät về nhu cầu
chất khoáng của cây .


*Cách tiến hành:


- Chia lớp N2 phát phiếu.


- Y/c các nhóm báo cáo kết
quả.


+ Biết nhu cÇu vỊ chất
khoáng của cây trong trồng


trọt cần chú ý điều gì ?


- Nhận xét tiết häc.


- VÒ häc kü bµi vµ CB bµi
sau.


- Các N đọc mục Bạn cần biết và
t/luận. Đại diện N t/bày.


Tªn cây khoáng cây cầnTên các chất
Nitơ


(m) Ka-li Phot-pho


Lúa x x


Ngô x x


Khoai lang x


Cà chua x x


Đay x


Cà rốt x


Rau mng x


Cđ c¶i x



- Giúp cho nhà nơng bón phân đúng
liều lợng, đúng cách để có thu hoạch
cao.


<b>TiÕt 5:KÜ tht</b>


<b>L¾p xe nôi</b>

<b>(tiết2)</b>
<b> I. Mục tiêu: </b>


- Chọn đúng, dủ số lượng các chi tiết để lắp xe nôi.


- Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe chuyển động được.


<i>* HSKG: Lắp được xe nôi theo mẫu. Xe lắp tương đối chắc chắn, chuyển ng c.</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


-G : Bé l¾p ghÐp mô hình kĩ thuật,mẫu xe nôi
-H: §å dïng häc tËp.


<b>III. Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, đàm thoại, giảng giải , thực hành.
<b> IV. Hoạt động dạy - học:</b>


<b>ND - TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1. KTBC: 1’</b>
<b>2 .Bµi míi: 31’</b>
2.1.Giíi thiệu:


2.2. Thực hành lắp
ô tô tải:


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- N/xét chung.


- ghi đầu bài
1. Chọn chi tiÕt
2. L¾p tõng bé phËn


- G nh¾c nhë H mét sè ®iĨm
sau:


- Vị trí trong ngoài cña tõng
thanh


- Lắp các thanh chữ u dài đúng


- H chọn đúng đủ các chi tiết
sgk và để riêng từng loại vào
hộp


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

2.3. Đánh giá kết
quả học tập:


<b>3. Củng cố, dặn </b>
<b>dò:3</b>


lỗ trên tấm lớn



- Vị trí tÊm nhá víi các tấm
chữ ukhi lắp thành xe và mui
xe


*Lắp ráp xe nôi


- G tổ chức cho H trng bày sản
phẩm


- G nhn xột ỏnh giỏ kt qu
hc tp ca H


- G nhắc nhở H tháo các chi tiết
bỏ vào hộp.


- Nhận xét tiết học
- CB bµi sau


- H lắp ráp theo qui trình
- Y/c kiểm tra sự chuyển động
của xe


- H trng bày sản phẩm và
nhận xét theo các tiªu chuÈn
sau:


- Lắp xe nôi đúng mẫu và
theo ỳng qui trỡnh


- Xe nôi chắc chắn,không bị


xộc xệch


- Xe nôi chuyển động đợc
- H tự đánh giỏ sn phm ca
mỡnh cng nh cỏc bn


Ngày soạn: 9/ 4 / 20109
Ngày giảng: Thứ sáu / 6 / 4 / 2010
<b>Tiết 1:Tập làm văn</b>


<b>Điền vào giấy tờ in sẵn</b>



<b>I. Mơc tiªu:</b>


+ Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống vào trong giấy tờ in sẵn: phiếu khai


báo tạm trú, tạm vắng(BT1); hiểu được tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm
vắng(BT2)


<b> II. §å dïng:</b>


- GV: Bản phô tô Phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng<i>.</i>
<i> </i> - Sgk, vë, §DHT.




<b> III. Hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


ND - TG GV HS



<b>1. Bµi cị: 4’</b>


<b>2 . Bµi míi: 33’</b>
2.1. Giíi thiƯu bµi:
2.2. HD lµm bµi tập:
Bài 1:


Bài 2:


- GV n/xét.


- Nêu mt , Y/C tiết häc.


- HD hs làm bài tập, treo tờ
phiếu phóng to lên bảng, giải
thích từ ngữ viết tắt trong
bảng, HD hs điền đúng ND
vào ô trống ở mỗi mục.


- NhËn xÐt, söa sai cho hs.
- HD hs làm bài tập.


- Kết luận: Phải khai báo tạm


- 1 hs đọc đoạn văn miêu tả
ngoại hình con mèo, 1 hs
đọc đoạn văn miêu tả hoạt
động của con mèo ( hoặc
con chó).



- Một hs đọc y/c bài tập và
ND phiếu.


- HS làm việc cá nhân, điền
nội dung vào phiếu - Tiếp
nối nhau đọc tờ khai - rõ
ràng rành mạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
3’


trú, tạm vắng dẻ chính quyền
địa phơng quản lí đợc những
ngời đang có mặt hoạc vắng
mặt tại nơi ở những ngời ở nơi
khác mới đến. Khi có việc xảy
ra, các cơ quan Nhà nớc có
căn cứ để điều tra, xem xét.
- Nhận xét tiết học.


- C¸c em cÇn nhí cách viết
vào Phiếu khai báo tạm trú,
tạm vắng.- Chuẩn bị cho tiết
học sau.


suy nghĩ, trả lời câu hỏi.


<b>Tiết2:Toán </b>


<b>Thực hành</b>






<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tập đo độ dài đoạn thẳng trong thực tế và tập ước lượng. Hoàn thành các BT
SGK.


<i><b>* HSKG ở BT1 có thể đo độ dài đoạn thẳng bằng thước dây, bc chõn.</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy - học :</b>


- HS chuÈn bÞ theo nhóm, mỗi nhóm : một thớc dây cuộn, một số cäc mèc, mét sè
cäc tiªu.


- GV chuẩn bị cho mỗi nhóm HS 1 phiếu để ghi kết quả thực hành nh sau :
<b>Phiu thc hnh</b>


Nhóm :...
Ghi kết quả thực hành vào ô trống trong bảng :


1.
<i>Lầ</i>


<i>n</i>
<i>đo</i>


<i>Chiều dài bảng của</i>


<i>lớp học</i> <i>Chiều rộng phòng học</i> <i>Chiều dài phònghọc</i>
1 <i>...</i>



<i>.</i> <i>...</i> <i>....</i>
2 <i>...</i>


<i>.</i> <i>...</i> <i>....</i>
3 <i>...</i>


<i>.</i> <i>...</i> <i>....</i>
2. Dùng cọc tiêu chọn 3 điểm thằng hàng trên mặt đất.


3.


<i>Họ tên</i> <i>Uớc lợng độ dài 10 bớcchân</i> <i>Độ dài thật của 10 bớcchân</i>


<b> III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>ND, TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>2.Bµi míi: 32’</b>
2.1.Giíi thiƯu bài:
2.2.Hớng dẫn thực
hành tại lớp


a) o on thng
trờn mt t


b) Gióng thẳng
hàng các cọc tiêu
trên mặt đất.



2.3.Thùc hµnh
ngoµi líp


?


- N/xét, ghi điểm.
- Nêu mt tiết học


- GV yêu cầu HS kiĨm tra
dơng cơ thùc hµnh.


- GV chọn lối đi giữa lớp rộng
nhất, sau đó dùng phấn chấm
hai điểm A, B trên lối đi.


- GV nêu vấn đề : Dùng thứơc
dây, đo độ dài khoảng cách
giữa hai điểm A và B.


- GV nêu yêu cầu : Làm thế
nào đề đo đợc khoảng cách
giữa hai điểm A và B ?


- GV kết luận cách đo đúng
nh SGK :


+ Cố định một đầu thớc dây tại
điểm A sao cho vạch số 0 của
thớc trùng với điểm A.



+ Kéo thẳng dây thớc cho tới
điểm B.


+ c s đo ở vạch trùng với
điểm B. Số đo là số đo độ dài
đoạn thẳng AB.


- GV và HS thực hành đo độ
dài khoảng cách giữa hai điểm
A và B vừa chấm.


- GV yêu cầu HS quan sát hình
minh họa trong SGK và nêu :
+ Để xác định 3 điểm trong
thực tế có thẳng hàng với nhau
hay không ngời ta sử dụng
các cọc tiêu và gióng các cọc
này.


+ Cách gióng cọc tiêu nh sau
• Đóng 3 cc tiờu 3 im cn
xỏc nh.


ã Đứng ë cäc tiªu đầu tiên
hoặc cọc tiêu cuối cùng. Nhắm
một mắt, nheo mắt còn lại và
nhìn cào cạnh cọc tiêu thứ
nhất. Nếu:


Nhìn rõ các cọc tiêu còn lại là


ba điểm cha thẳng hàng.


Nhỡn thy mt cạnh của hai
cọc tiêu còn lại là ba điểm đã
thẳng hàng.


- GV phát cho mỗi nhóm 1
phiếu thực hành nh đã nêu ở
phần đồ dùng dạy – học.
- GV nêu các yêu cầu thực
hành nh trong SGK và yêu cầu
làm thực hành theo nhóm, sau
đó ghi kết quả vào phiếu.
- GV đi giúp đỡ từng nhóm
HS.


- C¸c nhãm trëng báo cáo về
dụng cụ cú nhóm mình.


- HS tip nhn vấn đề.
- HS phát biểu trớc lớp.
- Nghe giảng.


- HS thực hành cùng GV.
- HS quan sát hình minh họa
trong SGk và nghe giảng.


- HS nhận phiếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2.4. B¸o c¸o kết


quả thực hành
<b>3.Củngcố-dặndò:</b>
<b> 3</b>


- GV cho HS vào lớp, thu
phiếu của các lớp và nhận xét
về kết quả thực hành của từng
nhóm.


- GV tổng kết giờ thực hành,
tuyên dơng các nhóm HS tích
cực làm việc, có kết quả tốt,
nhắc nhở các HS còn cha cố
gắng. Dặn dò HS về nhà chuẩn
bị cho tiết thực hành sau.
<b>Tiết 3:Khoa học</b>


Nhu cầu không khí của thực vật


<b> </b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Biết mỗi lồi thực vật , mỗi giai đoạn phát triển của thực vật có nhu cầu về khơng


khí khác nhau.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- GV: Tranh minh ho¹, phiÕu häc tËp.
- HS: Sgk, vở, ĐDHT.



<b> III. Ph ơng pháp : </b>


- QS, P/tích, Đàm thoại, T/luận, luyện tập.
<b> IV. Hoạt động dạy và - học:</b>


<b>ND - TG</b> <b>GV</b> <b>HS</b>


<b>1.KiĨm tra bµi cị</b>
<b> 3’ </b>


<b>2.Bài mới: 29’</b>
2.1.Giới thiệu bài
2.2. Sự trao đổi khí
của thực vật trong
quá trình quang
hợp và hô hấp


2.3. Mét sè øng
dông thùc tÕ vỊ
nhu cÇu kh«ng khÝ
cđa thùc vËt.


- Nêu vai trị của chất khoáng
đối với đời sống thực vật ?
- N/xột, ghi im.


- Viết đầu bài.



* Mục tiêu: Kể ra vai trị của
khơng khí đối với đời sống thực
vật. Phân biệt đợc quang hợp và
hơ hấp.


*C¸ch tiến hành:


+ Không khí có những thành
phần nào ?


+ Kể tên các chất khí quan
trọng đối với đời sống thc
vt ?


+ Trong quang hợp, thực vật hút
khí gì và thải ra khí gì ?


+ Quá trình sảy ra quang hợp
sảy ra khi nào ?


+ Quá trình hô hấp xảy ra khi
nào ?


+ iu gì xảy ra với thực vật
nếu 1 trong 2 quả trình trên
ngừng hoạt động ?


* Mục tiêu : HS nêu đợc một
vài ứng dụng trong trồng trọt về
nhu cầu của khơng khí của thực


vật.


*C¸ch tiÕn hành :


- 1,2 hs TLCH.


- Nhắc lại đầu bài.


- Không khí gồm 2 thành phần
chính là Ôxy và Nitơ. Ngoài ra
còn có khí Cacbonic.


- Là khí Ôxy và khí Cacbonic.
- Hút khí Cacbonic và thải khí
Ôxy.


- Quang hp ch xy ra và ban
ngày, khi có ánh nắng mặt trời.
- Xảy ra cả ngày và cả đêm.
- Nếu 1 trong 2 trờng hợp trên
ngừng hoạt động thì cây sẽ
chết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3.Củng cố,dặn dò:</b>
<b>3</b>


+ Thc vt n gỡ sng ? Nhờ
đâu thực vật thực hiện đợc điều
kỳ diệu đó ?



+ Nêu ứng dụng trong trồng trọt
và nhu cÇu khÝ Cacbonic cđa
thùc vËt ?


- Nªu nhu cÇu vỊ K2<sub> cđa c©y</sub>
xanh?


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- VỊ häc kü bµi vµ CB bµi sau.


nhng chúng ăn và uống khí
cacbonic trong khơng khí đợc
lá cây hấp thụ và các chất
khoáng hoà tan trong nớc đợc
rễ cây hút từ đất lên. Nhờ chất
diệp lục có trong lá cây mà
thực vật có thể sử dụng năng
l-ợng, ánh sáng mặt trời để chế
tạo chất bột đờng, từ kí
Cacbonic và nớc.


- Khí Cacbonic có trong khơng
khí chỉ đủ cho một cây phát
triển bình thờng. Nếu tăng
l-ợng khí Cacbonic lên gấp đơi
thì cây trồng sẽ tăng năng xuất
cao hơn. Nhng lợng khí
Cacbonic cao hơn nữa thì cây
sẽ chết.



- Biết đợc nhu cầu về khơng
khí trong trồng trọt cần bón
phân xanh hoặc phân chuồng
đã ủ kĩ, vừa củng cố chất
khống vừa củng cố khí
-Cacbonnic cho cây.


-1,2,hs đọc mc bn cn bt.


<b>T 4:Sinh hoạt</b>


<b>Nhận xét tuần 30</b>


I. Nhận xÐt chung


1. Đạo đức:


+ §a sè HS trong lớp ngoan ngoÃn lễ phép đoàn kết với thầy cô giáo. Không có
hiện tợng gây mất đoàn kết.


2. Häc tËp:


+ Đi học đầy đủ, đúng giờ khơng có HS nào nghỉ học hoặc đi học muộn.
+ Có ý thức HT tốt


+ Sách vở đồ dùng còn mang cha đầy đủ còn quên sách vở.


+ Trong líp cßn mÊt trật tự nói chuyện rì rầm, còn 1 số HS làm việc riêng không
chú ý nghe giảng.



+ Viết bài còn chậm- trình bày vë viÕt cßn xÊu .
3. Công tác khác:


- Vệ sinh đầu giờ: HS tham gia cha đầy đủ. Còn để GV phải nhắc nhở mới làm
VS ở ngoài sân .Vệ sinh lớp học tng i sch s.


II. Ph ơng H ớng tuần 31:


- Đạo đức: Giáo dục HS theo 5 điều Bác Hồ dạy- Nói lời hay làm việc tốt nhặt
đợc của rơi trả lại ngời mất hoặc lớp trực tuần, không ăn quà vặt


– Giúp đỡ các bạn học yếu.


- Học tập: Đi học đầy đủ đúng giờ, học bài làm bài mang đầy đủ sách vở.Học
bài làm bài ở nhà. Thi đua học tốt chào mừng ngày 30/4 ; 1/5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>


T5: Tiếng anh( Gv chuyên trách)


<b>Hc chiều</b>
<b> Tập đọc</b>


<b>đờng đi sa pa</b>


<b>i. mơc tiªu</b>


-Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm,bớc đầu biết
nhấn giọng các từ ngữ gợi tả.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>



- Bảng phụ, tranh minh hoạ.


<b>III. Ph ơng pháp: </b>


- Đàm thoại, giảng giải, luyện tập.


<b>IV. Cỏc hot ng dạy - học:</b>


ND - TG GV HS


<b>I. ổn định tổ chc:</b>
<b>II. Bi c:3</b>


<b>III. Bài mới:32</b>


<i><b>1. Luyn c:</b></i>


<i><b>2. Đọc diễn cảm</b></i>
<i><b>và HTL:</b></i>


<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> dặn</b></i>
<i><b>dò:3</b></i>


- Lớp hát đầu giờ.


- Nhc li yờu cu ca đàu bài.
- Giới thiệu bài.


- *B1: Gọi (h) đọc bài.


+Bài có mấy đoạn?


*B2: HD đọc NT.
- Đọc nối tiếp lần 1
- Đọc nối tiếp lần 2.
*B3: Luyện đọc theo cặp
*B4: Gọi (h) đọc tồn bài.
*B5: Đọc mẫu.


- TiĨu kÕt bµi rót néi dung chÝnh
cđa bµi.


B1 Luyện đọc lại


B2 Hướng dẫn đọc diễn cảm
B3 Tổ chức cho HS đọc diễn
cảm đoạn3.


B4 Cho HS thi đọc diễn cảm
đoạn đã chọn.


- NhËn xÐt tiết học.


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


Ghi đầu bµi.


- Bài chia làm 3 đoạn:
Đoạn 1 : từ đầu đến liễu rủ.
Đoạn 2 : tiếp đếnúơng núi tớm


nht.


Đoạn 3 : còn lại
- Đọc từ khó.


- Gii nghĩa các từ trong chú giải.
- 2 H dọc và sửa lỗi cho nhau.
-1 H đọc toàn bài


- H nghe


- Rút, đọc nội dung chính của
bài.


- H đọc nối tiếp lần 3, nêu cách
đọc bài.


- Đọc nối tiếp lần 4.
- Nêu cách đọc đoạn 3.


- Mỗi tổ cử một bạn thi đọc với
các tổ khác.


<b>To¸n:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b> I. Mơc tiªu:</b>


<b> </b>- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó


- Bài tập cần làm B1,2(HSKG B3)



<b>II. §å dïng:</b>


- SGK, VBT.


<b> III. Ph ơng pháp:</b>


- GG, §T, LT, TH.


<b> </b>


<b> IV. Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


<i>ND - TG</i> <i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>1. KiÓm tra bµi</b>
<b>cị:3</b>’


<b>2. Bµi míi:30</b>’


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2.HD lun tËp:</b></i>


<b>Bµi 1</b>


<b>Bµi 2</b>


<b>Bµi 3HSKG</b>



- GV gäi 1 HS lên bảng, yêu cầu
các em làm các bài tập híng dÉn
lun tËp thªm cđa tiÕt 142.


- GV nhận xét và cho điểm HS
- Trong giờ học này chúng ta cùng
luyện tập về bài tốn tìm hai số khi
biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài. Sau đó, chữa bài, nhận xét
và cho điểm HS.


- GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự
làm bài.


- GV chữa bài và yêu cầu HS giải
thích cách vẽ sơ đồ của mình.


- GV nhận xét và cho điểm HS
- GV gọi HS đọc đề bài.


- GV híng dÉn giải :


+ Bài toán cho em biết những gì ?


- 1 HS lên bảng thực hiện yêu
cầu, HS dới lớp theo dõi để
nhận xét bài làm của bạn.


- Nghe GV giíi thiƯi bµi.



- HS làm bài vào vở bài tập,
sau đó 1 HS đọc bài làm trớc
lớp cho HS cả lớp theo dõi và


chữa bài.Bài giải
Ta có sơ đồ :
Số bé :


Sè lín :


Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng
nhau là :


8 – 3= 5 (phÇn)
Sè bÐ lµ :
85 : 5 x 3 = 51


Sè lín lµ :
51 + 85 = 136
Đáp số : Số bé : 51;
Sè lín : 136


- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp làm bài vào vở bài tập.


Bài giải


Theo s , hiu s phần bằng
nhau là :



5 – 3 = 2 (phần)
Số bóng đèn màu là :
250 : 2 x 5 = 625 bóng


Số bóng đèn trắng là :
625 – 250 = 375


Đáp số : Đèn màu : 625 bóng ;
Đèn trắng : 375 bóng


- HS theo dõi bài chữa của GV.
- HS vừa lên bảng làm bài giải
thích :


Vỡ số bóng đèn màu bằng


3
5


số bóng đèn trắng nên nếu biểu
thị số bóng đền màu là 5 phần
bằng nhau thì số bóng đền
trắng là 3 phần nh thế.


- 1 HS đọc trớc lớp, HS cả lớp
đọc đề bài trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Bài 4HSKG</b>



<b>3. Củng cố, dặn </b>
<b>dò:3</b>


+ Bài toán hỏi gì ?


+ Vỡ sao lớp 4A trồng đợc nhiều
hơn lớp 4B 10 cây ?


+ Líp 4A cã nhiỊu h¬n líp 4B mÊy
häc sinh ?


+ Biết lớp 4A có nhiều hơn lớp 4B 2
học sinh và trồng đợc nhiều hơn lớp
4B 10 cây, hãy tính số cây mà mỗi
HS trồng đợc.


+ Biết số học sinh của mỗi lớp, biết
mỗi HS trồng đợc 5 cây, hãy tính số
cây của mỗi lớp và trình bày lời giải
bài toán.


- GV kiểm tra vở của một số HS.
- GV yêu cầu HS đọc sơ đồ bài toán
và hỏi:


+ Qua sơ đồ bài toán, em cho biết
bài toán thuộc dạng toỏn gỡ ?


+ Hiệu của hai số là bao nhiêu ?
+ TØ sè cđa sè bÐ vµ sè lín lµ bao


nhiªu ?


+ Dựa vào sơ đồ em hãy đọc thành
đề toỏn.


- GV yêu cầu HS làm bài.


- GV tổng kết giờ học, dặn dò HS
về nhà làm các bài tập hớng dẫn
luyện tập thêm và chuẩn bị bµi sau.


Líp 4A : 35 HS
Líp 4B : 33 HS


Líp 4A trång nhiÒu cây hơn
lớp 4B : 10 cây.


S cõy mi HS trồng nh nhau.
+ Bài toán hỏi số cây mỗi lp
trng c.


+ Vì lớp 4A có nhiều học sinh
hơn.


+ Lớp 4A có nhiều hơn lớp 4B
là :


35 33 = 2 học sinh
+ Số cây mỗi HS trồng là :
10 : 2 = 5 (cây)



+ HS trình bày lời giải bài toán
Bài giải


Số HS lớp 4A nhiều hơn lớp 4B
là :


35 33 = 2 (học sinh)
Mỗi HS trồng số cây là :


10 : 2 = 5 (cây)
Lớp 4A trồng số cây là :


33 x 5 = 175 (cây)
Đáp số : 4A : 175 c©y


4B : 165 c©y


+ Bài tốn thuộc dạng tốn tìm
hai số khi biết hiệu và tỉ số của
hai số đó.


+ HiƯu cđa hai sè lµ 72.
+ Sè bÐ b»ng


9
5


sè lín.



+ HiƯu cđa hai sè lµ 72. Sè bÐ
b»ng


9
5


số lớn. Tìm hai số đó.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả
lớp lm bi vo v bi tp.


<i>Bài giải</i>


Theo s , hiu số phần bằng
nhau là :


9 – 5 = 4(phÇn)
Sè bÐ lµ :
72 : 4 x 5 = 90


Sè lín lµ :
90 + 72 = 162
Đáp số : Số bé : 90


Sè lín 162


<b>Häc chiỊu</b>
<b> to¸n</b>


<b>Lun tËp </b>
<b> I. Mơc tiªu:</b>



- Giải được bài tốn Tìm hai số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của hai số đó .
- Bµi tập cần làm B2,4(HSKG B1,3)


<b>II. Đồ dùng: </b>


- SGK, VBT.


<b> III. Ph ơng pháp:</b>


- GG, §T, LT, TH


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Bài cũ: 4’</b>


<b>2.Bài mới: 29’</b>
<b>Hoạt động1:</b>
<b>Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Thực hành</b>


<i><b>Bài tập 2:</b></i>


<i><b>Bài tập 4</b><b> </b><b> </b></i>


<b>3.Củng cố,Dặn</b>
<b>dò 3’</b>


Luyện tập



 GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
 GV nhận xét


 Yêu cầu H xác định tỉ số.
 Vẽ sơ đồ.


 Tìm hiệu số phần bằng nhau.
 Tìm mỗi số.


 Yêu cầu H xác định tỉ số.
 Vẽ sơ đồ.


 Tìm hiệu số phần bằng nhau.
 Tìm mỗi số.


 Chuẩn bị bài: Luyện tập chung
 Làm bài các bài tập còn lại trong
SGK


 HS sửa bài
 HS nhận xét


 HS làm bài


Theo sơ đồ, hiệu sô phần bằng
nhau là :


10 – 1 = 9 (phần)
Số thứ hai là :



738 : 9 = 32
Số thứ nhất là :
82 + 738 = 820


Đáp số : Sè thø nhÊt : 820 ; Sè
thø hai : 82


-Từng cặp HS sửa & thống nhất


kết quả


 HS làm bài


 HS sửa bài


Tổng số phần bằng nhau là:
3 + 5 = 8 ( phần )


Đoạn đường từ nhà An đến hiệu
sách là:


840 : 8 x 3 = 315 ( m)


Đoạn đường từ hiệu sách đến
trường là:


840 – 315 = 525 (m)
Đáp số:


Đoạn đường đầu:315m


Đoạn đường sau:525m


<b>ChÝnh t¶: Nghe viÕt</b>


<i><b>Đ</b><b> 29:</b></i><b>Ai đã nghĩ ra các chữ số 1,2,3…?</b>
<b> I. Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng bài báo ngắn có các chữ số; không mắc quá
năm lỗi trong bài.


- Làm đúng BT3 (kết hợp đọc lại mẩu chuyện sau khi hoàn chỉnh BT) hoặc BT CT
phương ngữ (2) a/b.


<b> II. §å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b> III. Ph ¬ng ph¸p:</b>


- TL, V§, LT.


<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>–


ND - TG GV HS


<b>A. Bµi cị:</b>
<b>B. Bµi míi:</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


*Hoạtđộng1:



Hướng dẫn viết
chính tả (25 phút)


*Hoạt động 2: Chấm
bài


*Hoạtđộng2: Luyện
tập ( 10 phút)


3. Củng cố –dặn dò:
(2 phút)


- KiĨm tra sù chn bị của hs
- Nêu mục tiêu tiết học.


a.Hng dn chớnh tả


B1 Yêu cầu HS đọc đoạn văn.
B2 Hướng dẫn chính tả


+ GV đọc lần lượt các từ khó
viết cho HS viết:


b.Nghe vieát


B1 GV đọc cho HS viết bài.
B2 GV đọc cho HS soát lỗi,
báo lỗi và sửa lỗi viết chưa
đúng.



B1 Chấm bài
B2 Chữa bài


B1 Gọi HS đọc yêu cầu bài
tập. 2a


B2 HD làm .Yêu cầu HS tự
làm bài.


B3 Chữa bài .Gọi HS nhận
xét, chữa bài.


- Híng dÉn hs lµm bài.
- Nhận xét tiết học.
- chuẩn bị bài sau.


- Ghi đầu bài
- Lắng nghe.


- 1hs c lp theo dừi SGK. Nờu
ni dung ca bi


Nêu chữ khó viết
viết bảng lớp


nêu cách trình bày bài viết.
- Viết bài.


- Đổi vở soát bài.



</div>

<!--links-->

×