Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

tuçn 32 thø hai ngµy 12 th¸ng 4 n¨m 2010 tiõt 1 chµo cê tiõt 23 tëp ®äc kó chuyön §63 ng­êi ®i s¨n vµ con v­în a môc ®ých yªu cçu i tëp ®äc 1 rìn kü n¨ng ®äc thµnh tiõng chó ý c¸c tõ ng÷ x¸ch ná l«n

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.36 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 32 Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Tiết 1:</b> <b>Chµo cê</b>


<b>Tiết 2+3:</b>

<b>Tập đọc - kể chuyện</b>



<b>Đ63: </b> <b> Ngời đi săn và con vợn</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu: </b>


<i><b>I. Tập đọc:</b></i>


<i>1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:</i>


- Chú ý các từ ngữ: xách nỏ, lông xám, loang, nghiến răng, bẻ gãy nỏ …
- Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội dung.
<i>2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.</i>


- Hiểu nghĩa các từ ngữ đợc chú giải cuối bài: Tận số, nỏ …


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó có ý thức
bảo vệ rừng, mơi trờng.


3. Gi¸o dơc cho học sinh ý thức bảo vệ các loài vật trong môi trờng thiên
<i><b>nhên.</b></i>


<i><b>II. Kể chuyện.</b></i>


1. Rốn k nng núi: Da vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc toàn bộ câu
chuyện theo lời của nhân vật. Kể tự nhiờn vi vi ging din cm.


2. Rèn kỹ năng nghe:


<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh ho chuyn trong SGK.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I .ổn định tổ chức:</b>


<b>II. KTBC: Đọc TL bài Bài hát trồng cây + </b>
trả lêi c©u hái (3 HS)


-> HS + GV nhËt xÐt.
<b>III. Bµi míi. </b>


1. Giới thiệu bài – ghi đầu bài.
2. Luyện đọc.


a. GV đọc toàn bài
- GV hớng dẫn cách đọc


- HS nghe.


b) Hớng dẫn luyện đọc + giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.


+ HD học sinh luyện đọc từ khó - HS nối tiếp nhau đọc.+ HS luyện phát âm từ khó
- Đọc từng đoạn trớc lớp


+ HD học sinh cách ngắt, nghỉ hơi câu văn - HS nối tiếp đọc đoạn.+ HS luyện đọc câu văn dài.
- HS giải nghĩa từ.( Đọc chú giải)
- Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4.



+ Đại diện các nhóm thi đọc
+ HS nhận xét, bình chọn
- Đọc cả bài.


- GV nhËn xÐt, n n¾n


-ónH nối tiếp đọc bài.
-> HS nhận xét.
<i><b>Tiết 2</b></i>


<i>3. Tìm hiểu bài:</i> - HS đọc thầm - TLCH
- Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Cái nhìn căm giận của vợn mẹ nói lên điều


gỡ? -> Cm ghộtrng ngi i sn c ỏc.


- Những chi tiết nào cho thấy cái chết của


v-ợn mẹ rất thơng tâm. -> Hái lá vắt sữa vào miệng cho con.
- Chứng kiến cái chết của vợn mẹ, bác thợ


săn làm gì? -> Đứng nặng chảy cả nớc mắt.


- Câu chuyện muốn nói điều gì với chóng ta?
* GV TiĨu kÕt bµi


* Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các lồi


<i><b>động vật ngồi thiên nhiên?</b></i>


-> Giết hại loài vật là độc ác …
- HS nhận xét: Không săn bắt...
4. Luyện đọc lại.


- GV đọc đoạn 2.


- HD học sinh luyện đọc đúng đoạn 2.
- GV nhận xét, đánh giá.


- HS nghe.


- Nhiều HS thi đọc -> HS nhận xét, bình
chọn.


<b>KĨ chun</b>


1. GV nªu nhiƯm vơ. - HS nghe


2. HD kĨ. - HS quan sát tranh, nêu vắn tắt ND từng


tranh.
- GV nêu yêu cầu.


- GV nhn xột, ỏnh giỏ


- Từng cặp HS tập kể theo tranh
- HS kể từng đoạn



- HS nối tiếp kể toàn bộ câu chuyện
-> HS nhận xét.


<b>IV. Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4:</b>

<b>Toán</b>



<b>Đ156: </b> <b> luyện tập chung</b>


<b>A. Mục tiêu.</b>


- Củng cố kỹ năng thực hiện tính nhân, chia số có 5 chữ số với số có 1 chữ số
- củng cố kỹ năng giải toán có lời văn .


<b>B. dựng dy hc:</b>
<b>C.</b> Cỏc hot ng dạy học :


<b>I .ổn định tổ chức:</b>
<b>II. KTBC : </b>
<b>III. Bài mới : </b>


* Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp


a. Bµi 1 : * Cđng cè vỊ nh©n chia sè cã 5 ch÷
sè cho sè cã 1 ch÷ sè .


- Gv gọi HS nêu yêu cầu



Làm BT 2+ 3 ( 2 HS )


-> HS+ GV nhËn xÐt
- 2 HS nªu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào bảng con 10715 30755 5
x <sub> 6 07 6151</sub>
64290 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-> GV sưa sai cho HS
b. Bµi 3 + 2 :


* Củng cố về giải toán có lời văn .
* Bài 2 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu làm vở


Tóm tắt Bài giải :
Có : 105 hộp Tổng số chiếc bánh là :
Một hộp có : 4 bánh 4 x 105 = 420 ( chiếc )
Một bạn đợc : 2 bánh Số bạn đợc nhận bánh là :
Số bạn có bánh : ….bánh ? 420 : 2 = 210 ( bạn )


Đáp số : 210 bạn
- GV gọi HS đọc bài - 3 – 4 HS đọc – nhận xét
-> GV nhận xét


* Bµi 3 :



- GV gọi HS nêu yêu cầu bài - 2 HS nêu yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm vào VBT




Tóm tắt : <b>Giải</b>


Chiều dài : 22cm ChiÒu réng hình chữ nhật là:


Chiều rộng : 12 : 3 = 4 (cm)


DT : cm2<sub>?</sub> <sub>Diện tích hình chữ nhật lµ:</sub>
12 x 4 = 48 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S: 48 cm2
- GV gọi HS đọc bài - 3 – 4 HS đọc và nhận xét.
- GV nhận xét.


c) Bµi 4: Cđng cè vỊ thời gian.


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu


- HS làm nháp nêu kết quả


+ những ngày chủ nhật trong tháng là:
1, 8, 15, 22, 29.


- GV nhận xét.



<b>IV. Củng cố </b><b> Dặn dò.</b>
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tit 5:</b> <b> Đạo đức :</b>


Đ32 : Dành cho địa phơng


<b>BÀI DẠY : TÍCH CỰC THAM GIA CÁC HOẠT ĐỘNG:" XOA DỊU </b>
<b>NỖI ĐAU "</b>


<b>A/ Mục tiêu</b> : Giúp HS hiểu và biết :


- Mục đích của việc tham gia các hoạt động : xoa dịu nỗi đau .
- Vì sao phải tích cực tham gia các hoạt động mang tính nhân đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Biết thơng cảm với những người gặp hoạn nạn , khó khăn ( Qua việc
làm cụ thể )


- Giáo dục HS tham gia một số hoạt động này ở trường , lớp , ở địa
phương phù hợp với khả năng .


<b>B/ Đồ dùng dạy - học</b> :


- Một số tranh ( ảnh ) về hoạt động xoa dịu nỗi đau .
- Phiếu bài tập .


<b>C/Các hoạt động dạy học</b> :


<b> Hoạt động dạy </b> <b> Hoạt động học </b>



<b>I .ổn định tổ chức:</b>
<b>II. KTBC :</b>


- Tham gia an toàn giao thông là trách nhiệm
của ai ?


- Tham gia an tồn giao thơng để làm gì ?


<b>III/ Bài mới</b> :


<b>1/ Giới thiệu bài :</b>


Trong cuộc sống không chỉ nững ời dân ở
các vùng thiên tai , lũ lụt gặp khó khăn mà
cịn rất nhiều người khơng may rơi vào hồn
cảnh hoạn nạn , tàn tật , mất mát … Cần được
sự giúp đỡ , chia sẻ từ những người khác . Để
giúp những người có hồn cảnh như vậy ,
chúng ta cần phải làm gì ? Bài học “ Xoa dịu
nỗi đau” sẽ giúp các em hiểu hơn .


<b>2/ Giảng bài</b> :


<b> a/ Hoạt động 1</b> : Trao đổi thông tin
* GV lần lượt ính các hình ảnh lên bảng .
Ảnh 1 : HS toàn trường đang tham gia ủng hộ
các bạn HS nghèo vượt khó .


Ảnh 2 : HS ủng hộ các bạn khuyết tật trong
giờ chào cờ đầu tuần .



- HS trả lời các câu hỏi :
+ Hình ảnh 1 mơ tả điều gì ?
+ Hình ảnh 2 mơ tả điều gì ?
- Hoạt động này do ai tổ chức ?
Em có tham gia không ?


Khi tham gia ủng hộ các bạn HS nghèo , các
bạn khuyết tật em có suy nghĩ gì ?


*GVKL : Tham gia vào hoạt động : “ Xoa dịu
nỗi đau” là góp phần nhỏ bé của mỗi cá nhân ,


- HS trả lời .


- lớp và GV nhận xét , ghi điểm .
- GV nhận xét chung .


- HS lắng nghe


- HS làm việc cá nhân


- HS toàn trường đang thực hiện ủng
hộ các bạn HS nghèo vượt khó .
- Ủng hộ các bạn khuyết tật .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

giúp nhiều người khác vượt qua được những
khó khăn của chính mình .


B/ Ho t ạ động 2 : X lí tình hu ng ử ố



Tình huống Những cơng


việc em có thể
giúp đỡ


Ở thơn mình có bạn Mạnh
bị bệnh teo cơ chân nên đi
học rất khó khăn


Bạn Sang lớp mình vừa
mồ cơi cha, mẹ lại bỏ đi .
Bạn phải sống với ông bà
ngoại già cả khó khăn .
Trong cơn bão số 9 vừa
qua , bạn Thảo lớp em đã
bị trơi hết sách vở .


* Ngồi những việc làm trên , cịn có những
việc làm cụ thể nào phù hợp với khả năng của
các em để góp phần “ Xoa dịu nỗi đau”
*GVKL: Như vậy , có rất nhiều cách để thể
hiện tính nhân đạo của các em tới những
người gặp hồn cảnh khó khăn , hoạn nạn .
Chúng ta cần tích cực tham gia vào hoạt động
này phù hợp với khả năng với chính mình .
<b>c/ Hoạt động 3</b> : Rút nội dung bài học :
- Qua những việc làm cụ thể trên , em hiểu
thế nào là hoạt động “ Xoa dịu nỗi đau” ?
- Hoạt động xoa dịu nỗi đau có những ai tham


gia ?


Đó chính là nội dung ghi nhớ của bài
học này .


<b>d/ Hoạt động 4</b> : Trò chơi “ Tiếp sức”


HS ghi tên các hoạt động mang tính từ thiệm
này .


mát .


- Thảo luận nhóm 4 :


- GV nêu yêu cầu bài tập của các nhóm
.


- Các nhóm thảo luận . Đại diện nhóm
trình bày .


- Lớp nhận xét và bổ sung .


- GV chọn 1 phiếu hoàn thành tốt để
nhận xét và tuyên dương .


- Tích cực tham gia hoạt động vì người
có hồn cảnh khó khăn .


- San sẻ 1 phần vật chất để giúp đớ các
bạn gặp thiên tai , bệnh tật …



- Dành sách vở ,tiền … Theo khả năng
của mình để giúp đỡ các bạn nghèo .
Viết thư thăm hỏi động viên .


- Làm việc cá nhân


- Là hoạt động giúp những người gặp
hoàn cảnh khó khăn , hoạn nạn … vượt
qua được chính mình .


- Tất cả mọi người tham gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV phổ biến lụât chơi . Cử ban giám khảo .
- Chia lớp làm 2 đội . Các em trong đội lần
lượt ghi tên các hoạt động này .


<b>* Ghi nhớ </b>: Hoạt động “ Xoa dịu nỗi
đau” là hoạt động góp phần an ủi ,
động viên , giúp đỡ những người gặp
hồn cảnh khó khăn , hoạn nạn … vượt
qua được chính mình . Mọi người cần
phải tham gia.


“ Một miếng khi đói , bằng một gói khi
no”


- Kết thúc trị chơi : Đội nào ghi ,nhanh
đúng và nhiều đội đó thắng cuộc .



_____________________________________________________________
_____


<b>Thứ ba ngày 13 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán</b>



<b> Đ158: </b> <b>bài toán liên quan đến rút về đơn vị</b>


(tiÕp)
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Biết cách giải bài tốn liên quan -> rút về đơn vị.
- Củng cố về biểu thức.


<b>B. §å dïng d¹y häc:</b>


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I .ổn định tổ chức:</b>


<b>II. KTBC : </b>
<b>III. Bµi míi.</b>


1. Hoạt động 1: HD giải bài tốn có liên quan
-> rút về đơn vị.


* HS nắm đợc cách giải.


- Nêu các bớc giải bài toán rút về đơn vị
đã học? (2HS)



- Lµm BT 2 (1HS)
-> HS + GV nhËn xÐt.
- GV đa ra bài toán (viêt sẵc trên giấy). - HS quan s¸t.


- 2 HS đọc bài tốn.
+ Bài tốn cho bit gỡ?


+ BT hỏi gì? - HS nêu.


+ tính đợc 10l đổ đợc đầy mấy can trớc hết


ph¶i t×m g× ? - T×m sè lÝt mËt ong trong một can


- Gọi 1 HS lên bảng làm+ lớp làm nháp


Tãm t¾t : Bài giải :


35 l : 7 can Sè lÝt mËt ong trong mét can lµ :
10 l : …. Can ? 35 : 7 = 5 ( L )


Số can cần đựng 10 L mật ong là ;
10 : 5 = 2 ( can )


Đáp số : 2 can
- Bài toán trên bớc nào là bớc rút vè đơn vị ? - Bớc tìm số lít trong một can
- So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai


bài toán liên quan rút về đơn - HS nêu
Vị ?



Vậy bài toán rút vè đơn vị đợc giải bằng mấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ T×m số phần bằng nhau của một giá trị
( phép chia )


- Nhiều HS nhắc lại
2. Hoạt động 2: Thực hành


a. Bµi 1+ 2 :


* Củng cố về dạng toán rút về đơn vị vừa học .
* Bi 1 :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS nêu


- HS làm vào vở + 1 HS lên bảng


Tãm t¾t : Bài giải :


40 kg : 8 túi Số kg đờng đựng trong một túi là :
15 kg : …. Túi ? 40 : 8 = 5 ( kg )


Số túi cần để đựng 15 kg đờng là :
- Gv gọi HS đọc bài , nhận xét 15 : 5 = 3 ( túi )


- GV nhËn xÐt Đáp số : 3 túi
* Bài 2 :



- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu


- Yêu cầu HS phân tích bài toán - 2 HS phân tích bài toán
- 1 HS lên bảng + lớp làm vào vở


Tãm t¾t : Bài giải :


24 cóc ¸o : 4 c¸i ¸o Sè cóc ¸o cần cho 1 cái áo là :
42 cóc ¸o : …. C¸i ¸o ? 24 : 4 = 6 ( cóc ¸o )


Số áo loại đỏ dùng hết 42 cúc áo là :
42 : 6 = 7 ( cái áo )


Đáp số : 7 cái áo
- Gọi HS đọc bài , nhận xét


- GV nhËn xÐt
b. Bµi 3 :


* Cđng cè về tính giái trị của biểu thức .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cÇu


- HS làm nháp – nêu kết quả
a. đúng c. sai
b. sai đ. đúng
- HS nhận xét


- GV nhận xét



<b>IV. Củng cố dặn dò :</b>


- Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu


- Chuẩn bị bài sau


_________________________________________


<b>Tit 2:</b>

<b>Tp c:</b>



<b> 64</b> <b> Cuốn sổ tay</b>
<b>A. Mục đích yêu cầu:</b>


1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:


- Chú ý các tên riêng nớc ngoài phiên âm: Mô- na- cô, Va- ti- căng, các từ
ngữ: cầm lên, lí thú, một phần năm .


- Bit c bi với giọng vui., hồn nhiên; phân biệt lời các nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc- hiểu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Biết cách ứng xử đúng: không tự tiện xem sổ tay của ngời khác.
<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Bản đồ thế giới.
- 2- 3 cuốn sổ tay.


<b>C. Các hoạt động day- học:</b>
<b>I .ổn định tổ chức:</b>



<b>II. KTBC : </b>


- §äc bài Ngời đi săn và con vợn? (3
HS)


HS + GV nhËn xÐt.
<b>III .Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu bài:
2. Luyện đọc:
a. GV đọc toàn bài


- HS nghe


- GV hớng dẫn đọc


b. HD luyện đọc + giải nghĩa từ:
- Đọc từng câu.


+ HD học sinh đọc từ khó - HS nối tiếp đọc.+ HS phát âm từ khó.
- Đọc từng đoạn trớc lớp - HS đọc đoạn.


+ HD đọc câu văn dài. + HS luyện cách ngắt, nghỉ hơi.
- HS giải nghĩa từ ( chú giải SGK)
- Đọc từng đoạn trong nhóm - HS đọc theo nhóm 4


- GV nhận xét, đánh giá.


- 1- 2 HS đọc lại toàn bài
- HS nhận xét, bình chọn.



3. HD tìm hiểu bài: - HS đọc thầm bài và trả lời câu hỏi:
- Thanh dùng sổ tay làm gì? - Ghi ND cuộc họp, các vic cn


làm, những chuyện lí thú
- HÃy nói một vài điều lí thú trong sæ


tay của Thanh? - VD: Tên nớc nhỏ nhất, nớc có dânsố đơng nhất….
- Vì sao Lân khun Tuấn khụng nờn


tự ý xem sổ tay của bạn?


* Bài giúp chúng ta hiểu điều gì?


- Vỡ s tay l tài sản riêng của từng
ngời, ngời khác không đợc tự ý sử
dụng.


+ Nắm đợc công dụng của sổ tay.
+ Biết cách ứng xử đúng: không tự
tiện xem sổ tay của ngời khác.


4. Luyện đọc lại: - HS tự hình thành nhóm, phân vai.
- Một vài nhóm thi đọc theo vai
- HS nhận xét, bình chọn


 GV nhận xét, đánh giá.
<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Nêu lại nội dung bài.
- Chuẩn bị bài sau.



<b>TiÕt 3:</b> <b> ChÝnh t¶ : ( Nghe -viÕt )</b>
Đ63 : Ngôi nhà chung


<b>A. Mục đích yêu cầu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Nghe – Viết chính xác, trình bày đúng bài : ngôi nhà chung .
2. Điền vào chỗ trống các âm đầu l / n , v / d


<b>B. §å dùng dạy học:</b>
- Bảng lớp viết 2 lần BT 2a.
<b>C. Các HĐ dạy học:</b>


<b>I .n nh t chc:</b>
<b>II. KTBC : </b>


- GV đọc; rong ruổi, thong dong, gánh
hàng rong (HS viết bảng)


- HS + GV nhËn xÐt.
<b>III. Bµi míi : </b>


1. GTB : ghi đầu bài
2. HD nghe - viÕt .
a. HD chuÈn bÞ .


- GV đọc 1 lần Ngôi nhà chung - HS nghe
- 2 HS đọc lại
- Giúp HS nắm ND bài vn



+ Ngôi nhà chung của mọi dân tộc là


gì ? - Là trái đất


+ Nh÷ng cc chung mà tất cả các dân


tc phi lm l gỡ ? - Bảo vệ hồ bình, MT , đấu tranh chống đói nghèo …
- GV đọc 1 số tiếng khó - HS nghe viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai


b. GV đọc bài . - HS nghe viết bài vào vở


- GV đọc bài - HS dùng bút chì , đổi vở soát lỗi
- GV thu vở chấm điểm


3. HD làm bài tập 2 a .


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu làm bài cá nhân - HS làm bài cá nhân


- 2 HS lờn bng làm - đọc kết quả
a. nơng đỗ - nơng ngô - lng đèo gùi
Tấp nập - làm nơng - vút lên


-> HS nhËn xÐt
-> GV nhËn xét


* Bài 3a :


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu



- 1 vài HS đọc trớc lớp 2 câu văn
- Từng cặp HS đọc cho nhau viết
- GV nhận xột


<b>IV. Củng cố dặn dò .</b>
- Nêu ND bài ?


- chuẩn bị bài sau


<b>Thứ t, ngày 14 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Tiết 2:</b>

<b>Toán:</b>



<b> Đ158:</b> <b> lun tËp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kỹ năng giải bài tốn có liên quan đến rút về đơn vị.
- Kỹ năng tính giá trị của biểu thức có đến 2 dấu tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Các HĐ dạy học:</b>
<b>I .ổn định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ. </b>
<b>III. Bi mi:</b>


1. HĐ 1: Thực hành.


Nờu cỏc bc gii toán rút về đơn vị.
Làm BT 2 + 3 (2HS)


-> HS + GV nhận xét.
a) Bài 1 + 2: Củng cố về giải toán rút


về đơn vị.
* Bài 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu phân tích bài toán. - 2 HS.


- Yêu cầu làm vào vở.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


48 đĩa : 8 hộp


30 đĩa : …..hộp? Số đĩa có trong mỗi hộp là:
48 : 8 = 6 (đĩa)


Số hộp cần để đựng hết 30 đĩa là.
30 : 6 = 5 (hộp)


Đ/S: 5 hộp
- GV gọi HS đọc bài - nhận xét


- GV nhËn xÐt.
* Bµi 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu.
- Phân tích bài toán. - 2 HS .



<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


45 HS: 9 hàng.


60 HS: ? hng S HS trong mỗi hàng là:45 : 9 = 5 (HS)
Số hàng 60 HS xếp đợc là:


60: 5 = 12 (hàng)
Đ/S: 12 hàng
- GV gọi HS đọc bài.


- GV nhËn xÐt.


c) Bài 3: Củng cố tính giá trị của biểu
thức.


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS .
- Nêu cách thực hiện. - 1 HS.


- HS làm SGK.


8 là giá trị của biểu thức: 4 x 8 : 4
4 là giá trị của biểu thức: 56 : 7 : 2
-> GVnhận xét.


<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4:</b>

<b> Luyện từ và câu:</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. Mc ớch yờu cu:</b>


1. Ôn luyện về dấu chấm, bớc đầu dùng dấu hai chấm .
2. Đặt và trả lời câu hỏi bằng gì?


<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- Bng lp vit bi tập 1.
- 3 tờ phiếu viết BT2.
<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I .ổn định tổ chức:</b>


<b>II. KiĨm tra bµi cị. </b>


Làm miệng BT2,3 (tuần 31).
-> HS + GV nhËn xÐt.
<b>III. Bµi míi:</b>


1. Giíi thiệu bài - ghi đầu bài.
2. HD làm bài tập


a) BT 1:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu BT.
- 1 HS lên bảng làm mẫu.
- HS trao đổi theo nhóm.
- Các nhóm cử HS trình bày.
- HS nhận xét.



- GV: Dấu hai chấm dùng để báo hiệu
cho ngời đọc các câu tiếp sau là lời nói,
lời kể của nhân vật hoặc lời giải thích


nào đó. - HS nghe.


b) Bµi 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS neu yêu cầu BT.
- 1 HS đọc đoạn văn.
- HS làm vào nháp.
- GV dán 3 tờ phiếu lên bảng. - 3 HS lên bảng làm bài.


-> HS nhËn xÐt
1. ChÊm


- GV nhËn xÐt. 2 + 3: Hai chÊm.


c) BT3:


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS đọc các câu cần phân tích.
- HS làm bài vào v.


- 3 HS lên bảng chữa bài.
a) Bằng gỗ xoan.


b) Bằng đơi bàn tay khéo léo của
mình.



c) B»ng trÝ t, mồ hôi và cả máu
của mình.


-> GV nhận xét.
<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>


- Nêu tác dụng của dấu hai chấm?
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 5:</b>

<b> TËp viÕt</b>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cđng cè c¸ch viÕt hoa x thông qua bài tập ứng dụng:
1. Viết tên riêng Đồng Xuân bằng chữ cỡ nhỏ.


2. Vit cõu ng dng tốt gỗ hơn tốt nớc sơn / xấu ngời đẹp nết cịn hơn đẹp
ngời bằng cỡ chữ nhỏ.


<b>B. §å dùng dạy học:</b>
- Mẫu chữ viết hoa x
- Tên riêng các câu tục ngữ
<b>C. Các HĐ dạy- học</b>:


<b>I .n định tổ chức:</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ. </b>


- GV đọc Văn Lang ( HS viết bảng
con)


 HS + GV nhËn xÐt.


<b>III. Bµi míi:</b>


1. GTB:


2. HD viết trên bảng con:
a. Luyện viết chữ hoa:


- Tìm các chữ viết hoa có trong bài?


- A, T, X
- GV viết mẫu, nhắc lại cách viết


- HS quan sát


- HS tập viết chữ

<b>X </b>

trên bảng con.
GV quan sát, sửa sai.


b. Luyện viết tên riêng:


- Đọc từ ứng dụng? - 2 HS


- GV: Đồng Xuân là tên một chợ có từ


lõu i ở Hà Nội… - HS nghe.


- HS viÕt

<b></b>

<b>ng Xuõn</b>

ứng dụng
trên bảng con.


- GV nhận xÐt.



c. Lun viÕt c©u øng dơng:

<b><sub> T</sub></b>

<b><sub>ốt gỗ hơn tốt nước</sub></b>



<b>sơn</b>



<b>Xấu người đẹp nết cịn</b>


<b>hơn đẹp người</b>



- Häc c©u øng dơng? - 2 HS


- GV: Câu tục ngữ đề cao vẻ đẹp về


tÝnh nÕt con ngêi… - HS nghe.


- HS viÕt các chữ

<b>X</b>

<b>u , Tt</b>

trên
bảng con.


3. HD viết vở TV:


- GV nêu yêu cầu - HS nghe


- GV theo dõi, uốn nắn - HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV. Củng cố - dặn dò:</b>
- Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ năm ngày 15 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Tiết 1:</b> <b>Toán:</b>



<b> Đ159: </b> <b> Lun tËp</b>


<b>A.Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về giải tốn có liên quan đến rút về ĐV.
- Tính giá trị ca biu thc s.


- Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê.
<b>B. Đồ dùng:</b>


- Bi 4 k sn trên bảng phụ.
<b>C. </b>Các hoạt động dạy- học:


<b>I .ổn định tổ chức:</b>
<b>II. KTBC : </b>


- Lµm BT1 +2 (T158) ( 2HS)
 HS + GV nhËn xÐt.


<b>III .Bµi míi:</b>


1. Hot ng 1: Thc hnh.


a. Bài 1+2: Củng cố giải toán rút về ĐV.
Bài 1:


- GV nhắc lại yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT


- PT bài toán - 2HS



- Yêu cầu làm vào vở


Tãm t¾t: Bài giải:


12 phỳt: 3 km S phỳt cn đi 1 km là:


28 phót: … km ? 12: 3= 4( phót)


Sè km ®i trong 28 phót lµ:
28: 4= 7(km)


ĐS: 7 km
- GV gọi HS đọc bài - NX


- GV nhËn xÐt
Bµi 2:


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu


- PT bài toán? - 2 HS


- Yêu cầu làm vào vở


Tóm tắt: Bài giải:


21 kg: 7 túi Số kg gạo trong mỗi túi là:


15 kg: túi ? 21:7= 3 ( kg)


Số túi cần để đựng hết 15 kg gạo


là:


15:3= 5 ( tói)
§S: 5 tói
- GV gäi HS nhËn xÐt


- GV nhËn xÐt.


b. Bµi 3: Cđng cè tÝnh biÓu thøc


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

32: 4: 2= 4
24: 6: 2=2
24: 6 x 2=8
- GV gäi HS nªu KQ


- GV nhận xét
<b>IV. Củng cố- dặn dò:</b>
- Nêu ND bài.


- Chuẩn bị bài sau



<b>---Tiết 2:</b>

<b> Chính tả (nghe -viết)</b>



<b>Đ 64:</b> <b> h¹t ma</b>


<b>A. Mục đích u cầu.</b>


1. Nghe - viết đúng chính tả bài thơ Hạt Ma.
2. Làm đúng bài tập phân biệt các âm dễ lẫn: l/n.



3. Gi¸o dơc cho học sinh biết yêu quý môi trờng thiên nhiên qua
<i><b>hình ảnh hạt ma rất tinh nghịch trong bài.</b></i>


<b>B. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Bảng lớp ghi ND bài bài 2a.
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>I .ổn định tổ chức:</b>
<b>II. KTBC : </b>


<b>III. Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài - ghi đầu bµi.


GV đọc: Cái lọ lục bình lóng lánh
nớc men nâu ( 2HS viết bảng lớp).


-> HS + GV nhËn xÐt.
2. HD HS nghe - viÕt.


a) HD chuÈn bÞ.


- Đọc bài thơ Hạt ma. - 2 HS đọc.
- GV giúp HS hiu bi.


+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng


ca hạt ma? -> Hạt ma ủ trong vờn thành màumỡ của đất…


+ Những câu thơ nào nói lên tính cách


tinh nghịch của hạt ma? -> Hạt ma đến là nghịch ào đi ngay. … rồi ào
- GV đọc một số ting khú: Giú, sụng,


màu mỡ, trang, mặt nớc - HS viÕt b¶ng con.
-> GV nhËn xÐt.


b) GV đọc bài: - HS nghe vit bi.


- GV quan sát, uốn nắn cho HS
c) Chấm chữa bài.


- GV c li bi. - HS sốt lỗi.


- GV thu vë chÊm ®iĨm.
- GV nhËn xÐt bµi chÊm
3. HD lµm bµi tËp 2a:


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu
- HS làm vào nháp.


- 3 HS lờn bng lm, c kt qu,
nhn xột.


a) Lào - Nam cực - Thái Lan.
- GV nhận xét.


<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

khơng? Em đã làm gì để bảo vệ mơi
tr-ờng thiờn nhiờn?.


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Tiết 4:</b>

<b>Tự nhiên xà héi</b>



<b> Đ63: </b> <b>ngày và đêm trên trái đất</b>


<b>A. Môc tiêu: Sau bài học HS có khả năng.</b>


- Gii thớch hiện tợng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản.
- Biết thời gian để trái đất quay đợc một vịng quanh mình nó là 1 ngày.
- Biết 1 ngày có 24 giờ.


- Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- Các hình trong SGK.
- Đèn điện để bàn.


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I .ổn định tổ chức:</b>


<b>II. KTBC : </b>
<b>III .Bµi míi:</b>


<i>1. Hoạt động 1: Quan sát tranh theo cặp</i>
* Giải thích đợc vì sao có ngày và đêm.
* Tiến hành.



- Bíc 1:


+ GV hớng dẫn HS quán sát H1, H2 trong


SGK và trả lời câu hỏi thong sách. - HS quan sát trả lời theo cặp
- Bớc 2:


+ GV gọi HS trả lêi. - 1 sè HS tr¶ lêi
- NhËn xÐt.


* Kết luận: Trái đất của chúng ta hình cầu lên mặt trời chỉ chiếu sáng một phần
koảng thời gian phần trái đất đợc mặt trời chiếu sáng là trong ban ngày …


<i><b>2. Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.</b></i>


* Mục tiêu: - Biết tất cả mọi nơi trên trái đất đều có ngày và đêm kế tiếp
nhau không ngừng.


- Biết thực hành biểu diễn ngày và đêm.
* Tiến hành:


- B1: GV chia nhóm. - HS trong nhóm lần lợt thực hành
nh hoạt động trong SGK.


- B2: Gäi HS thùc hµnh. - 1 sè HS thùc hµnh tríc líp.
- HS nhËn xÐt.


*Kết luận: Do trái đất ln tự quay quanh mặt trời, nên với mọi nơi trên trái đất
đều lền lợt đợc mặt trời chiếu sáng.



<i><b>3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp.</b></i>


* Mục tiêu: Biết đợc thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng mặt trời là một ngày
biết 1 ngày có 24 giờ.


* TiÕn hµnh.


- B1: GV đánh dấu một điểm trên quả địa
cầu.


+ GV quay quả địa cầu 1 vòng. - HS quan sát.
+ GV: Thời gian để trái đất quay đợc 1 vòng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

* GV nhËn xÐt, tỉng kÕt bµi..
<b>IV. Cđng cố dặn dò.</b>


- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thứ sáu ngày 16 tháng 4 năm 2010</b>


<b>Tiết 1:</b>

<b>Toán.</b>



<b> Đ160: </b> <b> lun tËp chung</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố về khả năng tính giá trị của biểu thức số.
- Rèn kỹ năng gii toỏn rỳt v n v.



<b>B. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>C. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>I .ổn định tổ chức:</b>


<b>II. KTBC : </b>
<b>III .Bµi míi:</b>


<i>1. Thùc hµnh lµm bµi tËp.</i>


Lµm BT 1 + 2 (T59, 2HS)


-> HS + GV nhËn xÐt.
a) Bµi 1: Cđng cố tính giá trị của biểu


thức.


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm bảng con. (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2
= 69094
(20354 - 9638) x 4 = 10716 x 4
= 42846
- GV söa sai.


b) Bài 2 + 3: Củng cố về bài toán rút
về đơn v.


* Bài 2:



- GV gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu làm vào vở. - 2 HS nêu yêu cầu.- 2 HS phân tích bài toán.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


5 tiÕt : 1 tuÇn


175 tiÕt : … tuÇn? Sè tuÇn lễ thờng học trong năm họclà.
175 : 5 = 35 (tuÇn)


Đ/S: 35 tuần
- GV gọi HS đọc bài , nhận xét.


- GV nhËn xÐt.
* Bµi 3:


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.
- 2 HS phân tích bài.
- Yêu cầu làm vào vở.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


3 ngời : 175.00đ


2 ngi : ng? S tin mỗi ngời nhận đợc là75000 : 3 = 2500(đồng)
số tiền 2 ngời nhận đợc là.


2500 x 2 = 50000 (đồng)
Đ/S: 50000 đồng


b) Bài 4: Củng cố về tính chu vi hỡnh


vuông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Yêu cầu làm vở.


<b>Tóm tắt</b> <b>Bài giải</b>


Chu vi: 2dm 4cm


DT: ..cm2<sub>?</sub> Đổi 2 dm 4cm = 24 cm<sub>cạnh của HV dài là:</sub>
24 : 4 = 6 (cm)


Diện tích của hình vuông là.
6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub>


Đ/S: 36 cm2
- GV gọi HS đọc bài, nhận xột.


- GV nhận xét.


<b>IV. Củng cố dặn dò.</b>
- Nêu lại ND bài.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>____________________________________</b>



<b> </b>



<b>TiÕt 2:</b>

<b> TËp lµm văn</b>




<b>32: </b> <b> Nói,viết về bảo vệ mơi trờng</b>
<b>A. Mục đích u cầu.</b>


1. Rèn kỹ năng nói: Biết kể lại một việc làm để bảo vệ mơi tr ờng theo
trình tự hợp lý, lời kể tự nhiên.


2. Rèn kỹ năng viết: Viết đợc một đoạn văn ngắn (7 -> 10 câu) kể lại
việc làm trên. Bài viết hợp lý, diễn đạt rõ ràng.


3. Giáo dục cho học sinh ý thức bảo vệ môi tờng thiên nhiên.
<b>B. Đồ dùng dạy học.</b>


- Tranh ảnh về bảo vệ môi trờng.
- Bảng lớp viết gợi ý.


<b>C. Hoạt động dạy học.</b>
<b>I .ổn định tổ chức:</b>
<b>II. KTBC : </b>


<b>III. Bµi míi.</b>
<i>1. Giíi thiƯu bµi.</i>
<i>2. HD lµm bµi.</i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu và gợi


ý. - HS nêu yêu cầu.- 1 HS đọc gợi ý.
-GV giới thiệu về một số tranh


ảnh về bảo vệ môi trờng. - HS quan sát.- HS nói tên đề tài mình chọn kể.


- HS kể theo nhóm 3.


- GV gọi HS đọc bài. - Vài HS thi đọc - HS nhận xét.
- GV nhận xét.


b) Bµi 2:


- GV gäi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu.


- HS ghi lại lời kể ở BT1 thành một đoạn
văn (lµm vµo vë)


- 1 số HS đọc bài viết.


-> HS nhËn xÐt -> b×nh chän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

vì hai bạn nặng lên cành cây xã xuống
nh sắp gẫy. Em thấy thế liền nói: Các bạn
đừng làm thế gẫy cành cây mt


- GV thu vở chấm điểm.
<b>IV. Củng cố - Dặn dß.</b>


<i><b>- Nêu cách bảo vệ môi trờng</b></i>
<i><b>thiên nhiên mà em đợc biết?</b></i>
- Nêu lại ND bài


- HS liªn hệ


<b>Tiết 3:</b>

<b> Tự nhiên xà hội</b>




<b> Đ64:</b> <b> Năm, tháng và mùa</b>


<b>A. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>


- Thi gian để Trái Đất chuyển động đợc một vòng quanh Mặt Trời là một
năm.


- Một năm thờng có 365 ngày và đợc chia thành 12 tháng
- Một năm thờng có bốn mùa.


- Thấy đợc có các loại khí hậu khác nhau và ảnh hởng của chúng đối với
<i><b>sinh vật. Từ đó bit BVMT thiờn nhiờn.</b></i>


<b>B. Đồ dùng dạy- học:</b>
- Các hình trong SGK.
- Qun lÞch


<b>C. </b>Các hoạt động dạy- học:


<b>I .ổn định tổ chức:</b>
<b>II. KTBC : </b>


<b>III .Bµi míi:</b>


<i><b>1. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b></i>
* Mục Tiêu: Biết thời gian để Trái Đất
chuyển động đợc một vòng quanh
Mặt Trời là một năm, 1 năm có 365
ngày.



TiÕn hành:


- B1: GV nêu yêu cầu và câu hỏi thảo
luận.


+ Một năm thờng có bao nhiêu ngày?


bao nhiêu tháng? - HS quan s¸t lịch, thảo luận theocâu hỏi.
+ Số ngày trong c¸c th¸ng cã b»ng


nhau không? ….. - Đại diện các nhóm trình bày KQthảo luận.
- HS quan sát hình 1 trong SGK
- GV: Để TĐ chuyển động 1 vũng


quanh MT là 1 năm. - HS nghe.


KL: Để TĐ chuyển động đợc 1 vòng quanh MT là 1 năm. 1 năm thờng có
365 ngày và chia thành 12 tháng.


<i><b>2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK theo cặp.</b></i>
MT: Biết 1 năm thờng có 4 mùa


TiÕn hµnh:


- B1: GV nêu yêu cầu. - 2 HS quan sát H2 trong SGK và hỏi
đáp theo câu hỏi gợi ý.


- B2: GV gäi HS tr¶ lêi. - 1 sè HS tr¶ lêi tríc líp
 HS nhËn xÐt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>3. Hoạt động 3: Chơi trò chơi Xuân, hạ, thu, đơng:</b></i>
- Mục tiêu: HS biết đặc điểm khí hậu 4 mùa.


* TiÕn hµnh:
- B1: GV hái


+ Khi mùa xuân em thấy thế nào? + ấm áp.
+ Khi mùa hạ em thấy thế nào? + Nóng nực.
+ Khi mùa thu em thấy thế nào? + mát mẻ.
+ Khi mùa đông em thấy thế nào? + Lạnh, rét.
- B2:


+ GV híng dẫn cách chơi trò chơi. - HS nghe.


-> GV nhận xét. - HS chơi trò chơi.
<b>IV. Củng cố - Dặn dß.</b>


+ Chúng ta cần làm gì để giữ cho
<i><b>khí hậu ln trong sạch và ơn hồ? </b></i>
- Chuẩn bị bi sau.


- Không gây ô nhiễm môi trờng...


<b>Tiết 4:</b> <b>Thủ công:</b>


<b>Đ32</b> <b> Làm quạt giấy tròn (T2)</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>



- HS lm c quạt giấy trịn đúng quy trình KT.
- HS u thích gi hc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


- Tranh quy trình.
- Giấy thủ công, chỉ.
<b>C. </b>Các HĐ dạy- học


<b>I .n nh t chc:</b>
<b>II. KTBC : </b>


<b>III.Dạy bài mới:</b>


- GV gọi HS nêu lại quy trình.


- GV nhận xét, nêu lại quy trình


- 2 HS nêu
+ B1: Cắt giấy
+ B2: Gấp dán quạt.


+ B3: Làm cán quạn và hoàn chỉnh
quạt.


- GV tổ chức HS thực hành và gợi ý
cho HS làm quạt bằng cách vẽ trớc
khi gấp quạt.


- HS nghe


- HS thực hành
- GV quan sát hớng dẫn thêm cho


HS.


- GV nhắc: Sau khi gấp phải miết kỹ
các nếp gấp, gấp xong cần buộc chặt
chỉ, khi dán cần bôi hồ mỏng.


2. Nhận xét dặn dò.


- Nhận xét sự chuẩn bị, T2<sub> học và khả</sub>
năng thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TiÕt 5: Sinh ho¹t líp</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS thấy đợc những u khuyết điểm của mình
- Nhận thấy kết quả của mình trong tuần


- GDHS có ý thức trong học tập, trong mọi hoạt động
<b>B. Nội dung sinh hoạt:</b>


<b>I .ổn định tổ chức:</b>


<b>II. Líp trëng lên điều khiển :</b>


+ Lp trng nhn xột tỡnh hỡnh học tập và hạnh kiểm trong tuần qua, các hoạt
động khác :



 Đạo đức :


………
………


 Häc tËp :


………
………


.


………


.


………


 Các hoạt ng khỏc :





.




<b>III . Mời các tổ trởng lên nhận xét tổ mình và tự xếp loại:</b>


<b>IV .Lp trng mi giáo viên lên nhận xét và cho ý kiến chỉ o ,</b>



phơng hớng tuần tới..







- Xếp loại các tổ ( A , B , C ):
Tæ 1:…..


Tæ 2:….
Tæ 3:….
Tæ 4:….


</div>

<!--links-->

×