Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Chương 4 QU N TR CHI N LƯ CPhân tích ngu n l cn ib doanh nghi pTi n sĩ Nguy n Văn S.nM c tiêu nghiên c u1. Phân tích các y u t ngu n l c n i b và tác ñ ng c a chúng ñ n chu i giá tr . 2. Tìm hi u cách th c ki m soát ngu n l c n i b c a doanh nghi p pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (694.83 KB, 23 trang )

1
Phân t
Phân t
í
í
ch ngu
ch ngu


n
n
l
l


c n
c n


i b
i b


doanh nghi
doanh nghi


p
p
QU
QU




N TR
N TR


CHI
CHI


N LƯ
N LƯ


C
C
Tin sĩ Nguyn Văn Sn
Chương
Chương
4
4
4-2
M
M


c tiêu nghiên c
c tiêu nghiên c



u
u
1. Phân tích các yếu tố nguồn lực nội bộ
và tác ñộng của chúng ñến chuỗi giá trị.
2. Tìm hiểu cách thức kiểm soát nguồn lực
nội bộ của doanh nghiệp.
3. Nắm ñược phương pháp ñánh giá tác
ñộng của nguồn lực nội bộ.
2
4-3
N
N


i dung cơ b
i dung cơ b


n
n
1. Khái niệm nguồn lực nội bộ.
2. Các yếu tố nguồn lực nội bộ.
3. Tác ñộng của nguồn lực nội bộ ñến việc
hình thành chuỗi giá trị.
4. Kiểm soát và ñánh giá tác ñộng của
nguồn lực nội bộ.
4-4
Kh
Kh
á

á
i ni
i ni


m ngu
m ngu


n l
n l


c n
c n


i b
i b


 Phân biệt căn bản giữa môi trường bên
ngoài và môi trường nội bộ doanh nghiệp.
 Quan ñiểm cơ bản về nguồn lực nội bộ
của một công ty.
 Sự cần thiết phải nhận dạng rõ các ñiểm
mạnh, ñiểm yếu trong nguồn lực nội bộ.
3
4-5
Phân bi

Phân bi


t căn b
t căn b


n gi
n gi


a môi trư
a môi trư


ng bên
ng bên
ngo
ngo
à
à
i v
i v
à
à
môi trư
môi trư


ng n

ng n


i b
i b


doanh nghi
doanh nghi


p
p
Phân tích môi trường
nội bộ cho ta biết công
ty có kh năng làm gì ?
Phân t
Phân t
í
í
ch môi trư
ch môi trư


ng
ng
n
n



i b
i b


cho ta bi
cho ta bi
ế
ế
t công
t công
ty
ty
c
c
ó
ó
kh
kh


năng
năng
l
l
à
à
m g
m g
ì
ì

?
?
Phân tích môi trường
bên ngoài cho ta biết
công ty có th làm gì ?
Phân t
Phân t
í
í
ch môi trư
ch môi trư


ng
ng
bên ngo
bên ngo
à
à
i cho ta bi
i cho ta bi
ế
ế
t
t
công ty
công ty
c
c
ó

ó
th
th


l
l
à
à
m g
m g
ì
ì
?
?
Lợi thế
cạnh tranh
của công ty
L
L


i th
i th
ế
ế
c
c



nh tranh
nh tranh
c
c


a công ty
a công ty
4-6
Quan ñi
Quan ñi


m c b
m c b


n v
n v


ngu
ngu


n l
n l


c n

c n


i b
i b


c
c


a m
a m


t công ty
t công ty
 Nguồn lực nội bộ bao gồm:
 Tài nguyên nhân lực;
 Tài sản hữu hình và vô hình.
 Khả năng tổ chức khai thác nguồn lực.
 Cần phải kết hợp sử dụng nguồn lực
thuê ngoài (Outsourcing) ñể tăng hiệu
quả khai thác nguồn lực nội bộ.
4
4-7
S
S



c
c


n thi
n thi


t ph
t ph


i nh
i nh


n d
n d


ng rõ c
ng rõ c
á
á
c ñi
c ñi


m
m

m
m


nh,
nh,
ñi
ñi


m y
m y


u trong ngu
u trong ngu


n l
n l


c n
c n


i b
i b



 Nguồn lực nội bộ công ty bộc lộ ra qua
những ñiểm mạnh và ñiểm yếu của nó.
 Nhận thức rõ các ñiểm mạnh, ñiểm yếu:
 Cho phép nhà quản trị vận dụng tốt nhất ñể
tạo ra lợi thế cạnh tranh cho công ty; và
 Biết cách khai thác nguồn lực nội bộ sao
cho có hiệu quả nhất trong quá trình sáng
tạo ra giá trị và lợi nhuận cho công ty.
4-8
C
C
á
á
c y
c y
ế
ế
u t
u t


c
c


a ngu
a ngu


n l

n l


c n
c n


i b
i b


 Tài nguyên nhân lực.
 Tài sản hữu hình.
 Tài sản vô hình.
 Khả năng tổ chức khai thác các nguồn
tài nguyên của doanh nghiệp.
5
4-9
T
T
à
à
i nguyên nhân l
i nguyên nhân l


c
c
 Lực lượng lao ñộng của công ty, gồm có
quản trị các cấp và công nhân.

 Các yếu tố kèm theo lực lượng lao ñộng:
 Tay nghề, kinh nghiệm, khả năng lao ñộng.
 Kỹ năng quản trị.
 Tinh thần trách nhiệm, tính chuyên nghiệp.
 Hệ thống ñào tạo nghiệp vụ nội bộ
4-10
T
T
à
à
i s
i s


n h
n h


u h
u h
ì
ì
nh
nh
 Các nguồn tài chính:
 Nguồn vốn chủ sở hữu.
 Khả năng tăng mứ
c huy
ñộng vốn cổ phần.
 Các nguồn vốn vay.

 Các nguồn thuê mua tài chính…
6
4-11
T
T
à
à
i s
i s


n h
n h


u h
u h
ì
ì
nh
nh
 Các nguồn tài sản vật chất:
 Nhà máy sản xuất, kho tàng.
 Trang thiết bị, phương tiện vận tải.
 Hệ thống lưu thông phân phối.
 Hàng hóa, vật tư tồn kho.
 Hệ thống cung ứng nguyên liệu…
4-12
T
T

à
à
i s
i s


n vô h
n vô h
ì
ì
nh
nh
 Các tài nguyên về kỹ thuật công nghệ:
 Bằng phát minh sáng chế.
 Bản quyền sở hữu trí tuệ.
 Know-how, bí mật kinh doanh.
 Qui trình ñổi mới sản xuất.
 Nguồn sáng kiến cải tiến kỹ thuật vô tận
trong lực lượng lao ñộng…
7
4-13
T
T
à
à
i s
i s


n vô h

n vô h
ì
ì
nh
nh
 Các tài sản vô hình khác:
 Lợi thế vị trí của hệ thố
ng
cơ sở sản xuất kinh doanh.
 Sự nổi tiếng của thương hiệu, chất lượng
sản phẩm, dịch vụ.
 Sự tín nhiệm của khách hàng, của các nhà
cung cấp và cho vay…
4-14
Kh
Kh


năng t
năng t


ch
ch


c khai th
c khai th
á
á

c c
c c
á
á
c ngu
c ngu


n
n
t
t
à
à
i nguyên c
i nguyên c


a doanh nghi
a doanh nghi


p
p
 Của bộ phận quản trị cấp cao:
 Tầm nhìn chiến lược, khả năng tiên lượng
các khuôn khổ phát triển tương lai.
 Khả năng xây dựng cấu trúc tổ chức, phối
hợp và kiểm soát hiệu quả.
 Khả năng xây dựng môi trường văn hóa tổ

chức phù hợp…
8
4-15
Kh
Kh


năng t
năng t


ch
ch


c khai th
c khai th
á
á
c c
c c
á
á
c ngu
c ngu


n
n
t

t
à
à
i nguyên c
i nguyên c


a doanh nghi
a doanh nghi


p
p
 Của các bộ phận chức năng:
 Quản trị tài chính (bảng tổng kết tài sản,
phân tích các chỉ số tài chính và hiệu quả,
tình hình huy ñộng và sử dụng vốn…).
 Quản trị nhân sự (ủy quyền, ñộng viên khen
thưởng, duy trì nguồn vốn nhân lực).
 Hệ thống thông tin (qui trình, công nghệ xử
lý thông tin, khả năng tích hợp thông tin,
bảo mật thông tin…).
4-16
Kh
Kh


năng t
năng t



ch
ch


c khai th
c khai th
á
á
c c
c c
á
á
c ngu
c ngu


n
n
t
t
à
à
i nguyên c
i nguyên c


a doanh nghi
a doanh nghi



p
p
 Của các bộ phận chức năng:
 Quản trị dây chuyền cung ứng (logistics).
 Quản trị marketing (lựa chọn thị trường mục
tiêu, ñồng bộ hóa hệ thống marketing mix,
hoàn thiện dịch vụ khách hàng…).
 Quản trị sản xuất (quản trị hàng tồn kho,
cung cấp nguyên liệu, năng lượng, ñảm bảo
kỹ thuật, ñịnh mức sản xuất, quản trị chi phí,
quản trị năng suất, kiểm tra chất lượng…).
9
4-17
Kh
Kh


năng t
năng t


ch
ch


c khai th
c khai th
á
á

c c
c c
á
á
c ngu
c ngu


n
n
t
t
à
à
i nguyên c
i nguyên c


a doanh nghi
a doanh nghi


p
p
 Của các bộ phận chức năng:
 Công tác R&D (cải tiến và phát triển sản
phẩm mới, ñổi mới thiết bị, công nghệ, phối
hợp với các ñơn vị R&D chuyên nghiệp).
 Quản trị chất lượng (áp dụng các hệ thống
quản trị chất lượng phù hợp).

 Quản trị rủi ro (kiểm soát, tấn công, phòng
ngừa, khắc phục; kết hợp áp dụng các công
cụ tài chính ñể quản trị rủi ro hiệu quả)…
4-18
T
T
á
á
c ñ
c ñ


ng c
ng c


a ngu
a ngu


n l
n l


c n
c n


i b
i b



ñ
ñ
ế
ế
n vi
n vi


c
c
h
h
ì
ì
nh th
nh th
à
à
nh chu
nh chu


i gi
i gi
á
á
tr
tr



 Khái niệm chuỗi giá trị.
 Quá trình sáng tạo
chuỗi giá trị.
 Tác ñộng của nguồn lực nội bộ ñến việc
hình thành chuỗi giá trị.
 Các yếu tố thuê ngoài (Outsourcing) ñể
bổ sung cho nguồn lực nội bộ.
10
4-19
Kh
Kh
á
á
i ni
i ni


m chu
m chu


i gi
i gi
á
á
tr
tr



 Chuỗi giá trị (Value chain) là các giá trị
kết tinh vào sản phẩm trong quá trình
sản xuất ñể cung cấp cho khách hàng.
 Chuỗi giá trị không chỉ phụ thuộc vào
quá trình sản xuất mà còn phụ thuộc vào
sự cảm nhận của khách hàng.
 Giá trị cảm nhận của khách hàng thường
lớn hơn giá bán sản phẩm.
4-20
Minh h
Minh h


a chu
a chu


i gi
i gi
á
á
tr
tr


C
C
P
P



C
C
V
V


P
P
V
P
C
 V : giá trị cung cấp
(theo cảm nhận của
khách hàng).
 P : giá bán sản phẩm.
 C : tổng chi phí.
 P – C : lợi nhuận biên
tế của doanh nghiệp.
 V – P : thặng số của
khách hàng.
11
4-21
Qu
Qu
á
á
tr
tr

ì
ì
nh s
nh s
á
á
ng t
ng t


o chu
o chu


i gi
i gi
á
á
tr
tr


 Quá trình sáng tạo chuỗi giá trị bao gồm
một chuỗi hoạt ñộng liên tục ñể chuyển
ñổi các yếu tố ñầu vào (Inputs) ra thành
phẩm (Outputs).
 Phân tích toàn diện quá trình sáng tạo
chuỗi giá trị sẽ cho phép nhận thức ñầy
ñủ các ñiểm mạnh, ñiểm yếu và khả
năng sinh lợi của doanh nghiệp.

4-22
C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng b
ng b


tr
tr


Logistics ñ
Logistics ñ


u
u
v
v
à

à
o
o
C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng ch
ng ch
í
í
nh
nh
T
T
á
á
c ñ
c ñ


ng c

ng c


a ngu
a ngu


n l
n l


c n
c n


i b
i b


ñ
ñ


n vi
n vi


c
c
h

h
ì
ì
nh th
nh th
à
à
nh chu
nh chu


i gi
i gi
á
á
tr
tr


ði
ði


u h
u h
à
à
nh s
nh s



n
n
Xu
Xu


t
t
Logistics ñ
Logistics ñ


u
u
ra
ra
Marketing &
Marketing &
tiêu th
tiêu th


D
D


ch
ch
v

v


T
T


ch
ch


c mua h
c mua h
à
à
ng
ng
Ph
Ph
á
á
t tri
t tri


n k
n k


thu

thu


t công ngh
t công ngh


Qu
Qu


n tr
n tr


t
t
à
à
i nguyên nhân l
i nguyên nhân l


c
c
Qu
Qu


n tr

n tr


t
t


ng qu
ng qu
á
á
t
t
L
L


i

n
h
u
i

n
h
u


n


b
i
ê
n

t
n

b
i
ê
n

t
ế
ế
L
L


i

n
h
u
i

n
h

u


n

b
i
ê
n

t
n

b
i
ê
n

t
ế
ế
12
4-23
C
C
á
á
c ho
c ho



t ñ
t ñ


ng b
ng b


tr
tr


Quản trị
tổng quát
Tác ñộng tổng hợp lên toàn bộ
quá trình sáng tạo chuỗi giá trị:
 Khả năng phối hợp và tích hợp các
hoạt ñộng sáng tạo chuỗi giá trị.
 Hiệu quả của hệ thống kế hoạch.
 Khả năng tiên liệu và ứng biến trước
các sự kiện biến ñộng môi trường.
 Khả năng huy ñộng vốn lãi suất thấp.
 Quan hệ tốt với các nhóm liên quan.
 Tác ñộng của văn hóa tổ chức và
danh tiếng của doanh nghiệp…
4-24
C
C
á

á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng b
ng b


tr
tr


Giải quyết tuyển dụng, ñào tạo,
quản lý sử dụng lao ñộng:
 Cơ chế tuyển dụng, phát triển và
duy trì lực lượng lao ñộng.
 Quan hệ tốt với liên ñoàn lao ñộng.
 Tạo môi trường làm việc tốt, giảm
tình trạng lãn công, ñình công.
 Các chương trình khen thưởng,
ñộng viên lực lượng lao ñộng.
Quản trị tài
nguyên nhân lực
13
4-25

C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng b
ng b


tr
tr


Tác ñộng toàn diện ñến việc hợp
lý hóa qui trình sản xuất và hiện
ñại hóa công nghệ sản xuất:
 ðẩy mạnh công tác R & D.
 ðổi mới trang thiết bị.
 Phát huy sáng kiến cải tiến kỹ thuật
trong lực lượng lao ñộng.
 ðảm bảo tính chuyên nghiệp cao
của ñội ngũ lao ñộng kỹ thuật.
Phát triển kỹ

thuật công nghệ
4-26
C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng b
ng b


tr
tr


Tạo nguồn cung cấp các yếu tố
ñầu vào cho sản xuất:
 Tổ chức mua nguyên liệu ñảm bảo
lượng hàng cung cấp ổn ñịnh, chất
lượng tốt, giá phải chăng.
 Phát triển quan hệ tốt ñẹp lâu dài
với các nhà cung cấp.
 Tìm nhiều nguồn cung cấp ñể

xoay vòng, tránh lệ thuộc vào một
nhà cung cấp.
Tổ chức
mua hàng
14
4-27
C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng ch
ng ch
í
í
nh
nh
Phối hợp hoạt ñộng tiếp nhận,
dự trữ, phân phối các yếu tố
ñầu vào ñể cung ứng sản xuất:
 Bố trí màng lưới cung ứng hợp lý.
 Tổ chức tốt hệ thống kiểm tra chất
lượng và bảo quản nguyên liệu.

 Chú trọng kiểm soát ñảm bảo
cung ứng nguyên liệu kịp thời.
 Thiết kế và bố trí hệ thống kho
tàng một cách khoa học.
Logistics
ñầu vào
4-28
C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng ch
ng ch
í
í
nh
nh
Phối hợp hoạt ñộng ñể biến các
yếu tố ñầu vào ra thành phẩm:
 Tổ chức sản xuất và quản lý ñịnh
mức sản xuất có hiệu quả.
 Nâng cao trình ñộ tự ñộng hóa sản

xuất.
 Xây dựng các hệ thống kiểm tra
chất lượng thành phẩm.
 Thiết kế và bố trí sàn thao tác
trong nhà máy một cách khoa học.
ðiều hành
sản xuất
15
4-29
C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng ch
ng ch
í
í
nh
nh
Phối hợp hoạt ñộng tập kết, dự
trữ và phân phối sản phẩm, dịch
vụ ñến người mua cuối cùng:

 Tối ưu hóa lịch trình vận chuyển.
 Tối ưu hóa màng lưới dự trữ và
bảo quản thành phẩm.
 Vận chuyển hàng hóa khối lượng
lớn ñể tiết kiệm chi phí.
 ðảm bảo chất lượng bao bì và
thiết bị ñóng gói.
Logistics
ñầu ra
4-30
C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng ch
ng ch
í
í
nh
nh
Phối hợp hoạt ñộng ñể giành ưu
thế cạnh tranh, nâng cao và giữ

vững thị phần:
 Nghiên cứu nhu cầu, nhận dạng
khách hàng mục tiêu.
 Lựa chọn thị trường mục tiêu và
ñịnh vị sản phẩm.
 Chính sách giá cả.
 Tổ chức quản lý kênh phân phối.
 Hoạt ñộng xúc tiến thương mại.
Marketing &
tiêu thụ
16
4-31
C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng ch
ng ch
í
í
nh
nh

Cung cấp dịch vụ bổ sung ñể
hoàn thiện sản phẩm:
 ðảm bảo ñầy ñủ các dịch vụ: giao
hàng, lắp ráp, hướng dẫn kỹ thuật,
bảo hành, bảo trì sản phẩm…
 Tư vấn tiêu dùng và các dịch vụ
chăm sóc khách hàng.
 Tài trợ bán hàng trả chậm, trả góp.
 Nghiên cứu thông tin phản hồi và
phản ứng nhanh với những yêu
cầu về dịch vụ của khách hàng.
Dịch vụ
4-32
C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng b
ng b


tr

tr


C
C
á
á
c ho
c ho


t ñ
t ñ


ng ch
ng ch
í
í
nh
nh
C
C
á
á
c y
c y


u t

u t


c
c
ó
ó
th
th


thuê ngo
thuê ngo
à
à
i ñ
i ñ


b
b


sung
sung
ngu
ngu


n l

n l


c n
c n


i b
i b


Thuê logistics
Thuê logistics
ñ
ñ


u v
u v
à
à
o
o
Thuê ñi
Thuê ñi


u h
u h
à

à
nh
nh
s
s


n xu
n xu


t
t
Thuê logistics
Thuê logistics
ñ
ñ


u ra
u ra
Thuê trung gian
Thuê trung gian
marketing
marketing
D
D


ch

ch
v
v


Thuê d
Thuê d


ch v
ch v


mua h
mua h
à
à
ng
ng
Thuê mua t
Thuê mua t
à
à
i ch
i ch
í
í
nh, licensing
nh, licensing
Thuê b

Thuê b


m
m
á
á
y qu
y qu


n lý,
n lý,
ñ
ñ
à
à
o t
o t


o
o
Thuê cơ s
Thuê cơ s


h
h



t
t


ng
ng
L
L


i

n
h
u
i

n
h
u


n

b
i
ê
n


t
n

b
i
ê
n

t
ế
ế
L
L


i

n
h
u
i

n
h
u


n

b

i
ê
n

t
n

b
i
ê
n

t
ế
ế
17
4-33
Lý do c
Lý do c
á
á
c doanh nghi
c doanh nghi


p s
p s


d

d


ng ngu
ng ngu


n
n
l
l


c thuê ngo
c thuê ngo
à
à
i
i
 ðẩy nhanh tiến ñộ sản xuất kinh doanh.
 Mở rộng hoạt ñộng của doanh nghiệp một
cách tiết kiệm vốn ñầu tư nhất.
 Nâng cao hiệu quả của nguồn lực nội bộ.
 Phân tán rủi ro của doanh nghiệp.
 Tăng khả năng sinh lợi của doanh nghiệp.
4-34
Ki
Ki



m so
m so
á
á
t v
t v
à
à
ñ
ñ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
t
t
á
á
c ñ
c ñ


ng c
ng c


a
a

ngu
ngu


n l
n l


c n
c n


i b
i b


 Mục ñích: ñánh giá các ñiểm mạnh, ñiểm
yếu và năng lực cạnh tranh của công ty.
 Yêu cầu: có kế hoạch kiểm soát nội bộ
toàn diện, cập nhật thông tin liên tục.
 Công cụ ñánh giá:
 Tiêu chuẩn ñánh giá lợi thế cạnh tranh.
 Ma trận ñánh giá các yếu tố bên trong (IFE).
18
4-35
Tiêu chu
Tiêu chu


n ñ

n ñ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
l
l


i th
i th


c
c


nh tranh
nh tranh
Có ưu thế cạnh tranh lâu dàiYesYesYesYes
Có ưu thế cạnh tranh tạm thờiNoNoYesYes
Tương ñương ñối thủ cạnh tranh NoNoNoYes
Không có ưu thế cạnh tranh NoNoNoNo
ðánh giá tác ñộng ñến
lợi thế cạnh tranh
khó
thay thế
khó bắt

chước
quí
hiếm
có giá
trị lớn
Nguồn lực hay khả năng
của doanh nghiệp…
Nguồn: Jay Barney, “Ngun lc công ty và li th cnh tranh lâu dài”, Journal of
Management 17 (1991).
4-36
Ma tr
Ma tr


n ñ
n ñ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
c
c
á
á
c y
c y



u t
u t


bên trong
bên trong
(IFE
(IFE
-
-
Internal Factor Evaluation Matrix) c
Internal Factor Evaluation Matrix) c


a Fred R. David
a Fred R. David
 Mục ñích, ý nghĩa:
 Lượng hóa tác ñộng của phần lớn các yếu
tố bên trong có ảnh hưởng quan trọng ñến
khả năng sáng tạo giá trị và khả năng sinh
lợi của công ty.
 Qua ñó, ñánh giá năng lực cạnh tranh của
công ty mạnh hay yếu, ñang ở vị thế nào
so với các ñối thủ cạnh tranh trong ngành ?
19
4-37
Ma tr
Ma tr



n ñ
n ñ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
c
c
á
á
c y
c y


u t
u t


bên trong
bên trong
(IFE
(IFE
-
-
Internal Factor Evaluation Matrix) c
Internal Factor Evaluation Matrix) c



a Fred R. David
a Fred R. David
 Qui trình ñánh giá có 5 bước:
(1) Liệt kê các yếu tố ñược ñánh giá.
(2) Ấn ñịnh trọng số của từng yếu tố ñánh giá.
(3) ðánh giá mức tác ñộng của từng yếu tố.
(4) ðánh giá tầm quan trọng của từng yếu tố.
(5) ðánh giá chung tác ñộng của các yếu tố
bên trong.
4-38
Li
Li


t kê c
t kê c
á
á
c y
c y


u t
u t


ñ
ñ
ư
ư



c ñ
c ñ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
 Căn cứ vào kết quả theo dõi kiểm soát
nguồn lực nội bộ ñể lựa chọn.
 ðược chọn là các yếu tố có ảnh hưởng
quyết ñịnh ñến sự thành công của công
ty, bao gồm cả ñiểm mạnh và ñiểm yếu.
 Danh mục có thể tập hợp từ 10 – 20 yếu
tố, tùy từng công ty cụ thể.
20
4-39


n ñ
n ñ


nh tr
nh tr


ng s

ng s


c
c


a t
a t


ng y
ng y


u t
u t


ñ
ñ
á
á
nh gi
nh gi
á
á
 Trọng số của yếu tố X
i
biến thiên trong

khoảng 0,00 < T
i
< 1,00 (có thể lấy 2, 3
hay 4 số lẻ sau dấu thập phân, tùy ý).
 Trọng số tăng tỷ lệ thuận với tầm quan
trọng của từng yếu tố, và .
 Tầm quan trọng (trọng số) của mỗi yếu
tố ñược ấn ñịnh dựa trên cơ sở thống kê
kinh nghiệm theo ngành.

=
=
n
1i
i
00,1T
n là số yếu tố
4-40
ð
ð
á
á
nh gi
nh gi
á
á
m
m



c t
c t
á
á
c ñ
c ñ


ng c
ng c


a t
a t


ng y
ng y


u t
u t


 Mức tác ñộng của yếu tố X
i
biến thiên
trong khoảng 1 ≤ P
i
≤ 4. Mức yếu nhất có

P
i
= 1; và mức mạnh nhất P
i
= 4.
 Việc xác ñịnh mức tác ñộng của từng
yếu tố ñến sự hình thành năng lực cạnh
tranh của công ty dựa trên cơ sở thống
kê kinh nghiệm trong nội bộ.
21
4-41
ð
ð
á
á
nh gi
nh gi
á
á
t
t


m quan tr
m quan tr


ng c
ng c



a t
a t


ng y
ng y


u t
u t


 Tính ñại lượng Q
i
= T
i
x P
i
.
 Q
i
là ñiểm số nói lên tầm quan trọng của
yếu tố X
i
ñối với hoạt ñộng của công ty.
 Nói khác ñi, Q
i
là mức ñịnh lượng ñánh
giá sự ñóng góp của yếu tố X

i
vào việc
hình thành vị thế cạnh tranh của công ty.
4-42
ð
ð
á
á
nh gi
nh gi
á
á
chung t
chung t
á
á
c ñ
c ñ


ng c
ng c


a c
a c
á
á
c y
c y



u t
u t


bên trong
bên trong
 Tính ; và ta có .
 ðó là tổng số ñiểm ñánh giá chung tác
ñộng của các yếu tố bên trong ñến vị thế
cạnh tranh của công ty trong ngành.
 Qui ước: tổng số ñiểm bằng 1 có nghĩa
là nguồn lực nội bộ công ty kém, vị thế
cạnh tranh yếu nhất trong ngành; bằng
2,5 là trung bình; bằng 4 là mạnh nhất.
1 ≤ ≤ 4

=
n
1i
i
Q

=
n
1i
i
Q
n là số yếu tố

22
4-43
V
V
í
í
d
d


: Ma tr
: Ma tr


n IFE c
n IFE c


a Vinafood II, 2006
a Vinafood II, 2006
2,941,00TỔNG CỘNG
0,0310,03Các chợ ñầu mối nông sản của Tập ñoàn hoạt ñộng kém hiệu quả15
0,1420,07Hoạt ñộng chế biến thực phẩm phát triển chậm so với tầm cỡ của Tập ñoàn14
0,1020,05Chưa chú trọng thỏa ñáng ñến công tác R&D13
0,0510,05Chưa mở chi nhánh tại các thị trường truyền thống12
0,1010,10Chưa xây dựng thương hiệu riêng cho gạo xuất khẩu Vinafood II11
0,2430,08Chất lượng gạo xuất khẩu của Tập ñoàn ñã ñược nâng lên ngang với Thái Lan10
0,1230,04Tập ñoàn ñã nối mạng tự ñộng hóa xử lý thông tin trong toàn hệ thống 9
0,3240,08Vốn luân chuyển dồi dào và ñã giải quyết dứt ñiểm tình trạng nợ xấu tồn ñọng8
0,3640,09ðội ngũ quản lý ñều có trình ñộ ñại học trở lên và ñược luân phiên ñi tu nghiệp7

0,1830,06Các ñơn vị thành viên ñã xây dựng xong hệ thống quản trị chất lượng ISO 90006
0,1530,05ðã xây dựng xong khu liên hợp chế biến – cảng – kho ngoại quan ở Bình Khánh5
0,2840,07Màng lưới cung ứng nguyên liệu (lúa) phủ kín ðồng bằng sông Cửu Long4
0,3240,08Thiết bị và công nghệ chế biến gạo của Tập ñoàn hiện ñại nhất Việt Nam 3
0,1530,05Số công ty thành viên của Tập ñoàn phân bố trải dài từ ðà Nẵng ñến Cà Mau2
0,4040,10Vinafood II ñã cổ phần hóa và tái cấu trúc theo mô hình Tập ñoàn kinh tế1
QiPiTiCÁC YẾU TỐ BÊN TRONG CÓ ẢNH HƯỞNG QUAN TRỌNGTT
4-44
K
K
ế
ế
t lu
t lu


n
n
 Nguồn lực nội bộ là cơ sở quyết ñịnh khả
năng cạnh tranh và mức sinh lợi của một
doanh nghiệp.
 Kiểm soát chặt chẽ và ñánh giá ñúng tác
ñộng của nguồn lực nội bộ sẽ phục vụ tốt
cho công tác quản trị chiến lược.
 Cần kết hợp với nguồn lực thuê ngoài ñể
phát huy hiệu quả kinh doanh tốt nhất.
23
4-45
Câu h
Câu h



i th
i th


o lu
o lu


n
n
1. Trình bày quan ñiểm về nguồn lực nội bộ
công ty và các yếu tố cơ bản của nó.
2. Phân tích tác ñộng của nguồn lực nội bộ
ñến quá trình sáng tạo chuỗi giá trị.
3. Tại sao doanh nghiệp cần phải sử dụng
nguồn lực thuê ngoài (Outsourcing) ?
4. Nghiên cứu tình huống và thảo luận về
cách thức phát triển ma trận IFE.

×