Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Ấp Bắc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (752.87 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT ẤP BẮC </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>


<b>Câu 1: </b>Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hóa học do
<b>A.</b> nitơ có bán kính ngun tử nhỏ.


<b>B. </b>nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.
<b>C. </b>phân tử nitơ có liên kết ba khá bền.
<b>D. </b>phân tử nitơ không phân cực.


<b>Câu 2: </b>Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
<b>A. </b>(NH4)2SO4.


<b>B. </b>NH4HCO3.


<b>C. </b>CaCO3.
<b>D. </b>NH4NO2.


<b>Câu 3: </b>Dung dịch HNO3 đặc để lâu thường có màu vàng do
<b>A. </b>HNO3 tan nhiều trong nước.


<b>B. </b>HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
<b>C. </b>dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh.



<b>D. </b>dung dịch HNO3 có hồ tan một lượng nhỏ NO2.
<b>Câu 4: </b>Các số oxi hố có thể có của photpho là:
<b>A. </b>–3, +3, +5.


<b>B. </b>–3, +3, +5, 0. <b>C. </b>+3, +5, 0.


<b>D. </b>–3, 0, +1, +3, +5.


<b>Câu 5</b>: Trong phân tử H3PO4 photpho có số oxi hóa là
<b>A. +</b>5.


<b>B. </b>+3.


<b>C. </b>-5.


<b>D. </b>-3.


<b>Câu 6: </b>Thành phần chính của supephotphat đơn gồm
<b>A. </b>Ca(H2PO4)2.


<b>B. </b>Ca(H2PO4)2, CaSO4.
<b>C. </b>CaHPO4, CaSO4.
<b>D. </b>CaHPO4.


<b>Câu 7: </b>Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch Na3PO4 và NaNO3 là
<b>A. </b>AgNO3.


<b>B. </b>NaOH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>D. </b>HCl.


<b>Câu 8: </b>Cho các phản ứng: N2 + O2 → 2NO và N2 + 3H2 → 2NH3. Trong hai phản ứng trên thì nitơ
<b>A. </b>chỉ thể hiện tính oxi hóa.


<b>B. </b>chỉ thể hiện tính khử.


<b>C. </b>thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
<b>D. </b>khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóa.


<b>Câu 9: </b>Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl +N2. Kết luận nào sau đây đúng?
<b>A. </b>NH3 là chất khử.


<b>B. </b>NH3 là chất oxi hoá.
<b>C. </b>Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.
<b>D. </b>Cl2 là chất khử.


<b>Câu 10. </b>Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để


chống ô nhiễm môi trường?


<b>A.</b> Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.


<b>B. </b>Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
<b>C. </b>Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
<b>D. </b>Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.


<b>Câu 11. </b>Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 trong khơng khí thu được sản phẩm gồm
<b>A. </b>FeO, NO2, O2.



<b>B. </b>Fe2O3, NO2.


<b>C. </b>Fe2O3, NO2, O2.
<b>D. </b>Fe, NO2, O2.


<b>Câu 12. </b>Khi đốt cháy photpho trong khí Cl2 dư thì sản phẩm thu được là
<b>A. </b>PCl3.


<b>B. </b>PCl5.


<b>C. </b>PCl6.
<b>D. </b>PCl.


<b>Câu 13. </b>Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là
<b>A.</b> CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.


<b>B. </b>CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
<b>C. </b>Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
<b>D. </b>KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
<b>Câu 14. </b>Phân đạm 2 lá là


<b>A. </b>NH4Cl.
<b>B. </b>NH4NO3.


<b>C. </b>(NH4)2SO4.
<b>D. </b>NaNO3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>B. </b>BaCl2.



<b>C. </b>NaOH.


<b>D. </b>H2SO4.


<b>Câu 16. </b>Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất?
<b>A. </b>NH4Cl.


<b>B. </b>NH4NO3.


<b>C. </b>(NH2)2CO.
<b>D. </b>(NH4)2SO4.


<b>Câu 17. </b>Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch H3PO4 0,1M thì thu được dung dịch


X gồm


<b>A.</b> Na2HPO4 và NaH2PO4.
<b>B.</b> Na3PO4 và Na2HPO4.
<b>C. </b>Na3PO4 và NH2PO4.
<b>D. </b>Na3PO4 và NaOH dư


<b>Câu 18. </b>Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng


hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 2,24 khí NO2 (đktc).


Phần 2: Tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 4,48 lít khí (đktc) Giá trị của m là
(Cho: Cu=64, Fe=56, N=14, O=16, H=1)


<b>A. </b>4,96.



<b>B. </b>28,8.


<b>C. </b>4,16.


<b>D. </b>17,6.


<b>Câu 19. </b>Hịa tan hồn tồn 6,4 gam kim loại R có hóa trị 2 trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít


khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn=65, Cu=64, Al=27, Fe=56)
<b>A. </b>Zn.


<b>B. </b>Cu.


<b>C. </b>Al.


<b>D. </b>Fe.


<b>Câu 20. </b>Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam NH3 với hiệu suất


phản ứng là 80%. Thể tích H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N=14, H=1)
<b>A. </b>4,2 lít.


<b>B. </b>2,4 lít.


<b>C. </b>4 lít.


<b>D. </b>5 lít.


<b>Phần 2. Tự Luận</b>



<b>Câu 1: </b>Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có):


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 2: </b>Hịa tan hồn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 thu được V lít


hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 (khơng có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Tính


V. (Cho: Fe=56, Cu=64, N=14, O=16, H=1)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Phần 1.Trắc nghiệm khách quan</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


C B D B A B A C A D C B C B A C A B B A


<b>Phần 2.Trắc nghiệm tự luận</b>
<b>Câu 1: </b>


2NH3 + 5/2O2 → 2NO + 3H2O


NO + 1/2O2 → NO2


2NO2 + 1/2O2 + H2O → 2HNO3


2HNO3 + CuO → Cu(NO3)2 +2H2O


Cu(NO3)2 → CuO +2NO2 + 1/2O2
<b>Câu 2: </b>



56a + 64a = 12 → a = 0,1
Fe → Fe3+ + 3e


3x x


Cu → Cu2+<sub> + 2e → số mol e nhường = 0.5 mol </sub>


y y
N+5<sub> + 3e → N</sub>+2<sub> </sub>


N+5<sub> + 1e → N</sub>+4


→ 3x + y = 0,5


Và: 30x + 46y = 19.2(x+y) → x = 0,125, y = 0,125 → V= 5,6


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>
<b>Câu 1: </b>Tính chất hóa học của N2 là tính
<b>A.</b> khử và oxi hóa.


<b>B. </b>axit và bazơ.


<b>C. </b>axit và oxi hóa.


<b>D. </b>bazơ và khử.


<b>Câu 2: </b>Chất dùng để tạo độ xốp cho bánh là
<b>A. (</b>NH4)3PO4.



<b>B. </b>NH4HCO3.


<b>C. </b>CaCO3.
<b>D. </b>NaCl.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>B. </b>xanh.


<b>C. </b>trắng sữa.
<b>D. </b>vàng.


<b>Câu 4: </b>Nhận định nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Nguyên tử photpho có độ âm điện nhỏ hơn nguyên tử nitơ.
<b>B. </b>Photpho trắng hoạt động hóa học mạnh hơn photpho đỏ.


<b>C. </b>Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các phi kim hoạt động.
<b>D. </b>Ở nhiệt độ thường photpho trắng phát quang trong bóng tối.


<b>Câu 5: </b>Dung dịch H3PO4<b>khơng </b>tác dụng với chất nào sau đây?
<b>A. </b>Cu.


<b>B. </b>NaOH.


<b>C. </b>NH3.
<b>D. </b>CuO.


<b>Câu 6: </b>Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
<b>A.</b> (NH4)2HPO4 và KNO3.



<b>B. </b>NH4H2PO4 và KNO3.
<b>C. </b>(NH4)3PO4 và KNO3.
<b>D. </b>(NH4)2HPO4 và NaNO3.


<b>Câu 7: </b>Thuốc thử dùng phân biệt ba hóa chất riêng biệt NH4Cl, KNO3, K3PO4 là dung dịch
<b>A. </b>NaOH.


<b>B. </b>Na2CO3.


<b>C. </b>AgNO3.
<b>D. </b>BaCl2.


<b>Câu 8: </b>Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do
<b>A. </b>phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị khơng cực.


<b>B. </b>phân tử N2 có liên kết ion.


<b>C. </b>phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững.
<b>D. </b>nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.


<b>Câu 9: </b>Cho NH3 vào lần lượt các dung dịch : KCl, H2SO4, FeCl2, BaCl2, AlCl3. Số trường hợp có kết tủa


sau phản ứng là


<b>A. </b>4.


<b>B. </b>1.


<b>C. </b>3.



<b>D. </b>2.


<b>Câu 10: </b>Khi nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp Mg(NO3)2 và NaNO3, hỗn hợp chất rắn thu được là
<b>A.</b> NaNO2, MgO.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>Câu 11: </b>Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?


<b>A. </b>CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3.
<b>B. </b>KOH, Na2O, NH3, K2CO3.
<b>C. </b>CuSO4, MgO, KOH, NH3.
<b>D. </b>HCl, NaOH, Na2CO3, NH3.


<b>Câu 12: </b>Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
<b>A. </b>Ca3P2.


<b>B. </b>Ca2P3.


<b>C. </b>Ca3(PO4)2.
<b>D. </b>CaP2.


<b>Câu 13: </b>Nhận định nào sau đây <b>không </b>đúng?


<b>A. </b>Trong dung dịch, H3PO4 không tồn tại dạng phân tử.


<b>B. </b>H3PO4 là một axit trung bình, trong dung dịch nước phân li theo ba nấc.
<b>C. </b>H3PO4 khơng có tính oxi hóa như HNO3.


<b>D. </b>H3PO4 có thể tạo ra ba loại muối khi tác dụng với dung dịch kiềm.


<b>Câu 14: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. </b>Phải bảo quản phân đạm ở nơi khơ ráo.
<b>B. </b>Urê có cơng thức hóa học là (NH4)2


<b>C. </b>Supephotphat kép là hỗn hợp muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


<b>D. </b>Để đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân người ta dựa vào phần trăm về khối lượng
<b>Câu 15: </b>Trong điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ là do
<b>A.</b> Độ âm điện của photpho nhỏ hơn độ âm điện của nitơ.


<b>B. </b>Trong điều kiện thường photpho ở trạng thái rắn, cịn nitơ ở trạng thái khí.
<b>C. </b>Liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ.


<b>D. </b>Photpho có nhiều dạng thù hình, cịn nitơ chỉ có một dạng thù hình.


<b>Câu 16: </b>Để điều chế 17 gam NH3 với hiệu suất 80% thì thể tích H2 và N2 cần dùng lần lượt là (Cho:


N=14, H=1)


<b>A. </b>11,2 lít và 33,6 lít.


<b>B. </b>22,4 lít và 66,6 lít.


<b>C. </b>42 lít và 14 lít.


<b>D. </b>12 lít và 36 lít.


<b>Câu 17: </b>Cho m gam Al tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 thu được 11,2 lit (đktc) hỗn hợp khí N2O,



N2 tỉ lệ mol 1:1, khơng có sản phẩm khử khác). Giá trị của m là (Cho: Al=27, N=14, O=16)
<b>A. </b>35,1.


<b>B. </b>40,5.


<b>C. </b>48,6.


<b>D. </b>13,5.


<b>Câu 18: </b>Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>A. </b>50 gam Na3PO4.


<b>B. </b>49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
<b>C. </b>15 gam NaH2PO4.


<b>D. </b>14,2 gam NaH2PO4 và 49,2 gam Na3PO4.


<b>Câu 19: </b>Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.


Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí (đktc).


Phần 2: tác dụng hồn tồn với dung dịch H2SO4 lỗng dư thu được 0,448 lít khí (đktc).


Giá trị của m là (Cho: Cu=64, Fe=56, N=14, H=1, O=16)


<b>A. </b>4,96.


<b>B. </b>8,80.



<b>C. </b>4,16.


<b>D. </b>17,6.


<b>Câu 20: </b>Cho sơ đồ phản ứng: P T ln lt


lắ+ắ<i>X </i>đP2O5ắắ+<i>Y </i>đH3PO4ắắ+ <i>Z </i>đ Ca3(PO4)2ắắ+<i>T </i>đCaSO4. X, Y, Z,
<b>A.</b> O2, H2O, Ca(OH)2 , H3PO4 .


<b>B. </b>O2, H2O, CaCO3, H2SO4.
<b>C. </b>O2, H2O, CaO, Na2SO4.
<b>D. </b>O2, H2O, Ca, Ca(HPO4)2.
<b>Phần 2: Tự luận </b>


<b>Câu 1: </b>(1,0 điểm) Thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện nếu có):


NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NO.


<b>Câu 2: </b>(1,0 điểm) Hịa tan hồn tồn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 lỗng, dư thu được dung dịch


X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Xác định khối lượng muối trong X. (Cho: Zn=65, N=14, O=16, H=1)


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>
<b>Trắc nghiệm khách quan: </b>


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA A B D C A A C C D A B A A A C C B D C B


<b>Trắc nghiệm tự luận </b>



Dùng phương pháp bảo toàn e xác định Zn tác dụng với HNO3, ngồi sản phẩm N2 cịn có NH4NO3


Zn0<sub> → Zn</sub>+2<sub> + 2e </sub>


2N+5<sub> + 10e → N</sub>
2


N+5<sub> + 8e → N</sub>-3<sub> (NH</sub>


4NO3)


n NH4NO3 = 0,025 mol


nZn(NO3)2 = 0,2 mol


mmuối = 39,8 gam.


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>Câu 1:</b> Dãy chất nào sau đây là chất điện li mạnh:


A. Ba(OH)2, NH4Cl, FeCl2 B. HNO3, H2SO3, Ba(OH)2


C. Al(OH)3, HCl, FeCl3 D. KOH, BaSO4, NH4Cl
<b>Câu 2:</b> Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh


A. H2SO4 B. NaCl C. K2SO4 D. Ba(OH)2
<b>Câu 3:</b> Chất nào sau đây tác dụng với dd NaOH thu được kết tủa màu xanh?



A. (NH4)2CO3 B. BaCl2 C. K2SO4 D. Cu(NO3)2


<b>Câu 4:</b> Tính pH của dung dịch X gồm: HCl 0,06M, H2SO4 0,02M. Coi H2SO4 bị điện li hoàn toàn.


A. 0 B. 1 C. 2 D. 3


<b>Câu 5:</b> Dung dịch có pH = 5, khi cho quỳ tím vào dung dịch này, quỳ chuyển sang màu?
A. màu đỏ B. màu xanh C. màu vàng màu tím


<b>Câu 6:</b> Nồng độ của ion OH- sau khi trộn 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M với 100ml NaOH 0,02 M là


A. 0.06 M B. 0,012M C. 0,03M D. 0,035 M


<b>Câu 7:</b> Muối nào sau đây là muối axit?


A. NaHCO3 B. K3PO4 C. NaCl D. Al(NO3)3
<b>Câu 8:</b> Giá trị pH của dung dịch Ba(OH)2 0,05 M là:


A. 11 B. 12 C. 13 D. 10


<b>II. Phần tự luận </b>


<b>Câu 1</b> (2 điểm). Viết phương trình phân tử và ion rút gọn.
a, AgNO3 + KCl →


b, Zn(OH)2 ↓ + H2SO4 →


<b>Câu 2</b> (2 điểm) Trộn 250ml dd H2SO4 0,1M với 250 ml dd HCl 0,5M. Tính pH của dd sau khi trộn?
<b>Câu 3</b> (2 điểm) Trộn 250ml dd Ba(OH)2 0,1M với 250 ml dd HCl 0,3M. Tính pH của dd sau phản ứng?



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>
<b>* Phần trắc nghiệm. </b>


1 2 3 4 5 6 7 8


A D D C A A A C


<b>* Phần tự luận. </b>
<b>Câu 1: </b>


a. Zn(OH)2 ↓ + H2SO4→ ZnSO4 + 2H2O


Ion rút gọn: Zn(OH)2 + H+→ Zn2+ + 2H2O


b. KCl + AgNO3 → KNO3 + AgCl


Ion rút gọn: Ag+<sub> +Cl</sub>-<sub> → AgCl </sub>
<b>Câu 2: </b>


VX = 500ml


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


nH+ =nHCl = 0,25.0,3 = 0,075 mol


Sau khi trộn:
nH+ = 0,125 mol


[H+] = 0,25 M


pH = 0,6


<b>Câu 3: </b>Ta có :


nOH- = 2nBa(OH)2 = 0,05 mol


nH+ = nHCl= 0,125 mol


PT: H+ + OH- → H2O


Vậy sau phản ứng H+<sub> dư. </sub>


nH+ dư = 0,125 – 0,06 = 0,065 mol


[H+]dư = 0,13 M


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×