Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bộ 3 đề thi HK1 môn Hóa học 10 có đáp án năm 2020 Trường THPT Chuyên Tiền Giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.91 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT CHUYÊN TIỀN GIANG </b> <b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN HĨA HỌC 10 </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1:</b> Dãy các nguyên tố và ion nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự kích thước tăng dần?


<b>A. Ar, Cl-, S2-, K+, K </b> <b>B. K, S2-, Cl-, Ar, K+ </b> <b>C. K+, Ar, Cl-, S2-, K </b> <b>D. K+, K, Ar, Cl-, S2- </b>
<b>Câu 2:</b> Tìm phát biểu đúng.


<b>A. </b>Năng lượng ion hoá thứ nhất (I1) của nguyên tử là năng lượng tối đa cần để tách electron thứ nhất ra
khỏi nguyên tử ở trạng thái cơ bản .


<b>B. Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử các ngun tố nhóm B biến đổi tuần hồn theo chiều tăng </b>
của điện tích hạt nhân nguyên tử.


<b>C. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi tạo thành </b>
liên kết hóa học.


<b>D. Trong một chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố </b>
nói chung giảm dần.


<b>Câu 3:</b> Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng của năng lượng ion hóa thứ nhất?
<b>A. Li < Na < C < O < F </b> <b>B. Na < Li < C < O < F </b> <b>C. F < O < C < Li < Na </b> <b>D. Na < Li < F < O < C </b>
<b>Câu 4:</b><sub> Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử sau: 7X, 8Y, 9Z, 15T. Thứ tự sắp xếp các nguyên tố đó </sub>
theo chiều tính phi kim tăng dần là


<b>A. Z < Y < X < T </b> <b>B. Y < X < Z < T </b> <b>C. X < Y < Z < T </b> <b>D. T < X < Y < Z </b>



<b>Câu 5:</b> Cho các nguyên tố hóa học X, Y, Z nằm trong cùng một chu kì, biết rằng oxit cao nhất của X khi
hòa tan trong nước tạo thành dung dịch làm xanh quỳ tím, oxit cao nhất của Z khi hòa tan trong nước tạo
thành dung dịch làm chuyển màu quỳ tím thành đỏ, oxit của Y tác dụng được với xút và với axit HCl. Thứ
tự sắp xếp tính kim loại tăng dần của các nguyên tố là:


<b>A. Z < Y < X </b> <b>B. X < Y < Z </b> <b>C. X < Z < Y </b> <b>D. Y < Z < X </b>
<b>Câu 6:</b> Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?


<b>A. Ba, Sr, Ca, Mg </b> <b>B. Ca, Mg, Sr, Ba </b> <b>C. Mg, Ca, Sr, Ba </b> <b>D. Ba, Ca, Sr, Mg </b>
<b>Câu 7:</b> Dãy nào sau đây sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần?


<b>A. O, S, Se, Te </b> <b>B. Te, Se, S, O </b> <b>C. O, S, Te, Se </b> <b>D. Te, Se, O, S </b>
<b>Câu 8:</b> Trong số các nguyên tố Ga, In, Si và Ge, thì ngun tố có tính kim loại mạnh nhất là


<b>A. Ga </b> <b>B. In </b> <b>C. Si </b> <b>D. Ge </b>


<b>Câu 9:</b> Trong số các nguyên tố P, S, As và Se thì ngun tố có tính phi kim mạnh nhất là


<b>A. P </b> <b>B. As </b> <b>C. S </b> <b>D. Se </b>


<b>Câu 10:</b> Trong các hiđroxit dưới đây, chất nào có tinh axit mạnh nhất ?


<b>A. H</b><sub>2</sub>SeO<sub>4</sub>. <b>B. H</b><sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. <b>C. HBrO</b><sub>4</sub> <b>D. HClO</b><sub>4</sub>
<b>Câu 11:</b> Trong các hiđroxit dưới đây , chất nào có tính baxzơ mạnh nhất ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 12:</b><sub> Một oxit có cơng thức X2O có tổng số hạt (proton, notron và electron ) của phân tử là 92, trong </sub>
đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Oxit đã cho là chất nào trong số các chất sau?



<b>A. </b><sub>Na2O </sub> <b>B. </b><sub>K2O </sub> <b>C. </b><sub>H2O </sub> <b>D. </b><sub>N2O </sub>


<b>Câu 13:</b> Nguyên tố hóa học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn có các electron hóa trị là 3d34s2?
<b>A. Chu kì 4, nhóm VA </b> <b>B. Chu kì 4, nhóm VB </b> <b>C. Chu kì 4, nhóm IIA </b> <b>D. Chu kì 4, nhóm IIIA </b>
<b>Câu 14:</b> Theo quy luật biến đổi tính chất các đơn chất trong bảng tuần hồn thì


<b>A. Phi kim mạnh nhất là iot </b> <b>B. Kim loại mạnh nhất là liti </b>
<b>C. Phi kim mạnh nhất là oxi </b> <b>D. Phi kim mạnh nhất flo </b>


<b>Câu 15:</b> Ở điều kiện tiê<sub>u chuẩn, thể tích của 0,2 gam hidro là V1, cịn thể tích của 3,2 gam oxi là V2. Nhận </sub>
xét nào sau đây về tương quan V1, V2 là đúng?


<b>A. </b><sub>V1 > V2 </sub> <b>B. </b><sub>V1 < V2 </sub> <b>C. </b><sub>V1 = V2 </sub> <b>D. </b><sub>V1 = 2V2 </sub>


<b>Câu 16:</b> Hòa tan hoàn toàn một oxit kim loại bằng dung dịch axit sunfuric đặc, nóng vừa đủ thì thu được
2,24 lít khí SO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch thu được 120 gam muối khan. Cơng thức hóa học của oxit kim
loại đã dùng trong thí nghiệm trên là:


<b>A. FeO </b> <b>B. </b><sub>Fe2O3 </sub> <b>C. </b><sub>Fe3O4 </sub> <b>D. </b><sub>Al2O3 </sub>


<b>Câu 17:</b> Tính khử của các hidro halogenua HX (X : F, Cl, Br, I) tăng dần theo thứ tự sau:
<b>A. HF < HCl < HBr < HI </b> <b>B. HCl < HF < HBr < HI </b>


<b>C. HF < HI < HBr < HCl </b> <b>D. HI < HBr < HCl < HF </b>


<b>Câu 18:</b> Nguyên tử của nguyên tố hóa học X có cấu hình electron lớp ngồi cùng là : (n – 1)d5ns1 (trong
đó n ≥ 4).


Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:



<b>A. Chu kì n, nhóm IB </b> <b>B. Chu kì n, nhóm IA </b> <b>C. Chu kì n, nhóm VIB </b> <b>D. Chu kì n, nhóm VIA </b>
<b>Câu 19:</b> Ngun tố X có cấu hình electron hóa trị là 3d104s1.


Vậy trong bảng tuần hồn, vị trí của X thuộc


<b>A. Chu kì 4, nhóm IB </b> <b>B. Chu kì 4, nhóm IA </b> <b>C. Chu kì 4, nhóm VIA </b> <b>D. Chu kì 4, nhóm VIB </b>
<b>Câu 20:</b> Hịa tan hoàn toàn 0,3 gam hỗn hợp hai kim loại X và Y ở hai chu kì liên tiếp của nhóm IA vào
nước thì thu được 0,224 lít khí hidro ở điều kiện tiêu chuẩn. Hai kim loại X và Y lần lượt là


<b>A. Na và K </b> <b>B. Li và Na </b> <b>C. K và Rb </b> <b>D. Rb và Cs </b>


<b>Câu 21:</b> Điều khẳng định nào sau đây là sai?


Trong một nhóm A của bảng tuần hồn, theo chiều tăng của các điện tích hạt nhân nguyên tử,
<b>A. Độ âm điện tăng dần </b>


<b>B. Tính bazo của các hidroxit tương ứng tăng dần </b>
<b>C. Tính kim loại tăng dần </b>


<b>D. Tính phi kim giảm dần </b>


<b>Câu 22:</b><sub> Oxit cao nhất của một nguyên tố có cơng thức tổng qt là R2O5, hợp chất của nó với hidro có </sub>
thành phần khối lượng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>A. photpho </b> <b>B. nito </b> <b>C. asen </b> <b>D. antimoan </b>


<b>Câu 23:</b><sub> Hợp chất khí với hidro của một ngun tố có cơng thức tổng qt là RH4, oxit cao nhất của nguyên </sub>
tố này chứa 53,(3)% oxi về khối lượng.



Nguyên tố đó là


<b>A. Cacbon </b> <b>B. Chì </b> <b>C. Thiếc </b> <b>D. Silic </b>


<b>Câu 24:</b><sub> Một oxit X của một nguyên tố ở nhóm VIA trong bảng tuần hồn có tỉ khối so với metan (CH4) </sub>
4


X/CH


d 4.


Cơng thức hóa học của X là


<b>A. </b><sub>SO3 </sub> <b>B. </b><sub>SeO3 </sub> <b>C. </b><sub>SO2 </sub> <b>D. </b><sub>TeO2 </sub>


<b>Câu 25: </b>Trong 20 nguyên tố hóa học đầu tiên trong bảng tuần hoàn, số nguyên tố có nguyên tử với 2
electron độc thân ở trạng thái cơ bản là


<b>A. 1 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 4 </b>


<b>Câu 26: </b>Cho dãy nguyên tố F, Cl, Br, I. Độ âm điện của dãy nguyên tố trên biến đổi như thế nào theo chiều
tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử?


<b>A. Tăng </b> <b>B. Giảm </b> <b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Vừa giảm vừa tăng </b>
<b>Câu 27: </b>Độ âm điện của dãy nguyên tố : Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al (Z = 13), P (Z = 15), Cl (Z = 17)
biến đổi theo chiều nào sau đây?


<b>A. Tăng </b> <b>B. Giảm </b> <b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Vừa giảm vừa tăng </b>
<b>Câu 28: </b><sub>Tính bazo của dãy hidroxit : NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến đổi theo chiều nào sau đây? </sub>


<b>A. Tăng </b> <b>B. Giảm </b> <b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Vừa giảm vừa tăng </b>
<b>Câu 29: </b><sub>Tính axit của dãy hidroxit : H2SiO3, H2SO4, HclO4 biến đổi theo chiều nào sau đây? </sub>
<b>A. Tăng </b> <b>B. Giảm </b> <b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Vừa giảm vừa tăng </b>
<b>Câu 30: </b>Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện bởi vì trong số các ngun
tố khơng có tính phóng xạ, Cs là kim loại có


<b>A. Giá thành rẻ, dễ kiếm </b> <b>B. Năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất </b>
<b>C. Bán kính nguyên tử nhỏ nhất </b> <b>D. Năng lượng ion hóa thứ nhất lớn nhất </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1: </b>Nguyên tố M có số hiệu nguyên tử là 29. M thuộc nhóm nào của bảng tuần hoàn?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 2: </b>Các nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử tương ứng là 4, 8, 16, 25. Kết luận nào dưới đây về vị
trí ngun tố trong bảng tuần hồn là đúng?



Số hiệu ngun tử Chu kì Nhóm


<b>A </b> 4 2 IV


<b>B </b> 8 2 IV


<b>C </b> 16 3 VI


<b>D </b> 25 4 V


<b>Câu 3:</b> R, T, X, Y, Z lần lượt là năm nguyên tố liên tiếp trong bảng tuần hồn, có tổng số điện tích hạt
nhân là 90+. Kết luận nào sau đây đúng?


<b>A. Năm nguyên tố này thuộc cùng một chu kì. </b>


<b>B. Ngun tử của ngun tố Z có bán kính lớn nhất trong số các nguyên tử của năm nguyên tố trên. </b>
<b>C. X là phi kim. </b>


<b>D. R có 3 lớp electron. </b>


<b>Câu 4: </b>Nguyên tố M thuộc chu kì 3, nhóm IVA của bảng tuần hồn. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố M


<b>A. 14 </b> <b>B. 16 </b> <b>C. 33 </b> <b>D. 35 </b>


<b>Câu 5: </b>Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngồi cùng là ns2. Phát biểu nào sau đây
về M và L luôn đúng?


<b>A. L và M đều là những nguyên tố kim loại. </b>



<b>B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hồn. </b>
<b>C. L và M đều là những nguyên tố s. </b>


<b>D. L và M có 2 electron ở ngoài cùng. </b>


<b>Câu 6: </b>Cho các nguyên tố 8X, 11Y, 20Z và 26T. Số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố tang dần
theo thứ tự:


<b>A. X < Y < Z < T. </b> <b>B. T < Z < X < Y. </b> <b>C. Y < Z < X < T. </b> <b>D. Y < X < Z < T. </b>


<b>Câu 7: </b>X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hồn. Biết rằng tổng
số electron trong nguyên tử X và Y là 30, số electron của X nhỏ hơn số electron của Y. Phát biểu nào sau
đây là sai?


<b>A. X thuộc chu kì nhỏ và Y thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn. </b>
<b>B. X và Y đều là những kim loại. </b>


<b>C. X và Y đều đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hồn. </b>
<b>D. X và Y đều có cùng số lớp electron bão hịa. </b>


<b>Câu 8: </b>X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A và thuộc cùng một chu kì của bảng tuần hồn. X là một kim
loại và Y là một phi kim. Tổng số electron hóa trị của X và Y là 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5
<b>B. Nếu Y là Se thì X có thể là Zn. </b>


<b>C. X và Y có thể tạo thành hợp chất có cơng thức hóa học XY. </b>
<b>D. X và Y có thể là những nguyên tố thuộc nhóm IVA. </b>



<b>Câu 9: </b>Hợp chất A được tạo thành từ cation X+ và anion Y2-. Mỗi ion đều do 5 nguyên tử của hai nguyên
tố tạo nên. Tổng số proton trong X+ là 11, tổng số electron trong Y2- là 50. Biết rằng hai nguyên tố trong
Y2- đều thuộc cùng một nhóm A và thuộc hai chu kì lien tiếp. Phân tử khối của A là


<b>A. 96 </b> <b>B. 78 </b> <b>C. 114 </b> <b>D. 132 </b>


<b>Câu 10: </b>X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, ở trạng thái đơn
chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Biết rằng
X đứng sau Y trong bảng tuần hoàn. X là


<b>A. O </b> <b>B. S </b> <b>C. Mg </b> <b>D. P </b>


<b>Câu 11: Các nguyên tố hóa học được xếp vào một bảng, gọi là bảng tuần hoàn, dựa trên (những) nguyên </b>
tắc:


<b>A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử. </b>
<b>B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng. </b>
<b>C. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. </b>
<b>D. Cả ba nguyên tắc A, B, C. </b>


<b>Câu 12: </b>Tìm phát biểu sai về bảng tuần hồn.


<b>A. Bảng tuần hồn gồm các ơ ngun tố, các chu kì và các nhóm. </b>


<b>B. Chu kì trong bảng tuần hồn là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron và </b>
được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.


<b>C. Bảng tuần hồn có 8 nhóm A, 8 nhóm B và 16 cột. </b>


<b>D. Bảng tuần hồn có 7 chu kì, chu kì nhỏ là các chu kì 1, 2, 3 và chu kì lớn gồm các chu kì 4, 5, 6, 7. </b>


Chu kì 7 là chu kì chưa hồn chỉnh.


<b>Câu 13: </b>Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố trong bảng tng hồn các ngun tố hóa học cho ta biết
(những) thông tin nào?


<b>A. Số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. </b> <b>B. Số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử. </b>
<b>C. Số electron trong nguyên tử. </b> <b>D. Cả A, B, C đều đúng </b>


<b>Câu 14: </b>Tìm phát biểu sai.


<b>A. Chu kì là dãy những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, được sắp xếp theo </b>
chiều điện tích hạt nhân tăng dần.


<b>B. Nhóm là tập hợp những ngun tố có tính chất hóa học tương tự nhau, chúng có cùng số lớp electron </b>
và được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.


<b>C. Số thứ tự của chu kì bằng số lớp electron trong nguyên tử. </b>


<b>D. Chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc bằng một khí hiếm (trừ chu kì 1). </b>
<b>Câu 15: </b>Tìm (những) phát biểu sai về chu kì.


<b>A. Chu kì 2 gồm 8 nguyên tố bắt đầu từ kim loại kiềm Li (Z = 3) và kết thúc là khí trơ Ne </b>
(Z = 10).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6
<b>C. Chu kì 4 và chu kì 5 mỗi chu kì đều có 18 ngun tố. </b>


<b>D. Chu kì nào cũng bắt đầu bằng một kim loại kiềm và kết thúc là một khí trơ. </b>
<b>Câu 16: </b>Phát biểu nào sau đây về nhóm là khơng đúng?



<b>A. Nhóm ngun tố gồm các ngun tố có cấu hình electron ngun tử lớp ngoài cùng tương tự nhau. </b>
<b>B. Bảng tuần hoàn được phân thành 8 nhóm A và 8 nhóm B. </b>


<b>C. Các nguyên tố trong cùng một nhóm (nhóm A hoặc nhóm B) thì có cấu hình electron giống nhau. </b>
<b>D. Các nguyên tố trong cùng một nhóm có cấu hình electron lớp ngồi cùng tương tự nhau nên có tính </b>
chất hóa học gần giống nhau và được xếp thành một cột.


<b>Câu 17: </b>Bảng tuần hoàn hiện nay KHÔNG áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào dưới đây?
<b>A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn. </b>


<b>B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần nguyên tử khối trung bình. </b>
<b>C. Các ngun tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng. </b>
<b>D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột. </b>


<b>Câu 18: </b>Giá trị nào dưới đây KHƠNG ln ln bằng số thứ tự của nguyên tố tương ứng?
<b>A. Số điện tích hạt nhân nguyên tử. </b> <b>B. Số hạt Proton của nguyên tử. </b>
<b>C. Số hạt Nơtron của nguyên tử. </b> <b>D. Số hạt electron của nguyên tử. </b>
<b>Câu 19: </b>Chu kỳ là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của chúng có cùng:


<b>A. Số electron. </b> <b>B. Số lớp electron. </b>


<b>C. Số electron hóa trị. </b> <b>D. Số electron lớp ngoài cùng. </b>


<b>Câu 20: </b>“Số thứ tự của chu kì trùng với ……… của nguyên tử của mỗi nguyên tố trong chu kì đó”. Cụm
từ điền đúng cho khoảng trống câu này là :


<b>A. Số electron. </b> <b>B. Số lớp electron. </b>


<b>C. Số electron hóa trị. </b> <b>D. Số electron lớp ngoài cùng. </b>



<b>Câu 21: </b>Mỗi chu kì lần lượt bắt đầu từ loại nguyên tố nào và kết thúc ở loại nguyên tố nào ?
<b>A. Đầu chu kì : Kim loại kiềm; </b> Cuối chu kì : Halogen


<b>B. Đầu chu kì : Kim loại kiềm thổ; Cuối chu kì : Khí hiếm </b>
<b>C. Đầu chu kì : Kim loại kiềm; </b> Cuối chu kì : Khí hiếm
<b>D. Đầu chu kì : Kim loại kiềm thổ; Cuối chu kì : Halogen </b>


<b>Câu 22: </b>Trường hợp nào dưới đây KHÔNG có sự tương ứng giữa số thứ tự chu kì và số ngun tố của chu
kì đó ?


<b>A. Số thứ tự chu kì: 3; </b> Số nguyên tố: 8
<b>B. Số thứ tự chu kì: 4; </b> Số nguyên tố: 18
<b>C. Số thứ tự chu kì: 5; </b> Số nguyên tố: 32
<b>D. Số thứ tự chu kì: 6; </b> Số nguyên tố: 3


<b>Câu 23: </b>Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng


<b>A. Số electron. </b> <b>B. Số lớp electron. </b>


<b>C. Số electron hóa trị. </b> <b>D. Số electron ở lớp ngồi cùng. </b>
<b>Câu 24: </b>Bảng tuần hồn có số cột, số nhóm A và số nhóm B tương ứng bằng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7


<i><b>B. </b>Số cột: 16; </i> <i>Số nhóm A: 8; </i> <i>Số nhóm B:8</i>


<i><b>C. </b>Số cột: 18; </i> <i>Số nhóm A: 8; </i> <i>Số nhóm B:10</i>


<i><b>D. </b>Số cột: 18; </i> <i>Số nhóm A: 10; </i> <i>Số nhóm B:8</i>



<b>Câu 25: </b>Những đặc trưng nào sau đây của đơn chất, nguyên tử các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân?


<b>A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi </b> <b>B. Tỉ khối </b>


<b>C. Số lớp electron </b> <b>D. Số lớp electron ngoài cùng </b>


<b>Câu 26: </b>Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 1 electron trong các phản ứng hóa học?
<b>A. Na ở ơ 11 trong bảng tuần hồn </b> <b>B. Mg ở ơ 12 trong bảng tuần hồn </b>


<b>C. Al ở ơ 13 trong bảng tuần hồn </b> <b>D. Si ở ơ 14 trong bảng tuần hồn </b>


<b>Câu 27: </b>Các ngun tố của nhóm IA trong bảng tuần hồn có đặc điểm chung nào về cấu hình electron
nguyên tử, mà quyết định tính chất của nhóm?


<b>A. Số notron trong hạt nhân nguyên tử </b> <b>B. Số electron lớp K bằng 2 </b>


<b>C. Số lớp electron như nhau </b> <b>D. Số lớp electron lớp ngoài cùng bằng 1 </b>


<b>Câu 28: </b>Các nguyên tố thuộc dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân?
<b>A. Fe, Ni, Co </b> <b>B. Br, Cl, I </b> <b>C. C, N, O </b> <b>D. O, Se, S </b>


<b>Câu 29: </b>Dãy nguyên tố có các số hiệu nguyên tử (số thứ tự trong bảng tuần hoàn) nào sau đây chỉ gồm các
nguyên tố d?


<b>A. 11, 14, 22 </b> <b>B. 24, 39, 74 </b> <b>C. 13, 33, 54 </b> <b>D. 19, 32, 51 </b>
<b>Câu 30: </b>Nguyên tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học tương tự canxi?


<b>A. Cacbon </b> <b>B. Kali </b> <b>C. Natri </b> <b>D. Stronti </b>



<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>D </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: </b>Nguyên tử của ngun tố nào trong nhóm VA có bán kính nguyên tử lớn nhất?


<b>A. Nito (Z = 7) </b> <b>B. Photpho (Z = 15) </b> <b>C. Asen (Z = 13) </b> <b>D. Bitmut (Z = 83) </b>
<b>Câu 2: </b>Dãy nguyên tử nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?


<b>A. I, Br, Cl, P </b> <b>B. C, N, O, F </b> <b>C. Na, Mg, Al, Si </b> <b>D. O, S, Se, Te </b>


<b>Câu 3: </b>Cho dãy nguyên tố nhóm IIA : Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân
tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều


<b>A. Tăng dần </b> <b>B. Giảm dần </b> <b>C. Tăng rồi giảm </b> <b>D. Giảm rồi tăng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8
<b>A. Tăng dần </b> <b>B. Giảm dần </b> <b>C. Tăng rồi giảm </b> <b>D. Giảm rồi tăng </b>



<b>Câu 5: </b>Cặp ngun tố hóa học nào sau đây có tính chất hóa học giống nhau nhất?


<b>A. Ca và Mg </b> <b>B. P và S </b> <b>C. Ag và Ni </b> <b>D. N và O </b>


<b>Câu 6: </b>Cho các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs thuộc nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Trong số các nguyên tố
trên, nguyên tố có năng lượng ion hóa thứ nhất nhỏ nhất là


<b>A. Li (Z = 3) </b> <b>B. Na (Z = 11) </b> <b>C. Rb (Z = 37) </b> <b>D. Cs (Z = 55) </b>
<b>Câu 7: </b>Xét các nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hồn, điều khẳng định nào sau đây là đúng?
Các nguyên tố nhóm IA


<b>A. Được gọi là các kim loại kiềm thổ </b>
<b>B. Dễ dàng cho 2 electron lớp ngoài cùng </b>


<b>C. Dễ dàng cho 1 electron để đạt cấu hình bền vững </b>
<b>D. Dễ dàng nhận thêm 1 electron để đạt cấu hình bền vững </b>


<b>Câu 8: </b>Biến thiên tính bazo các hidroxit của các nguyên tố nhóm IA theo chiều tăng của số thứ tự là
<b>A. Tăng </b> <b>B. Giảm </b> <b>C. Khơng thay đổi </b> <b>D. Giảm sau đó tăng </b>
<b>Câu 9: </b><sub>Nhiệt độ sôi của các đơn chất của các nguyên tố nhóm VIIA : F2 , Cl2, Br2, I2 theo chiều tăng số </sub>
thứ tự là:


<b>A. Tăng </b> <b>B. Giảm </b> <b>C. Không thay đổi </b> <b>D. Giảm sau đó tăng </b>
<b>Câu 10: </b>Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết các giá trị nào sau đây?
<b>A. Số electron hóa trị </b> <b>B. Số proton trong hạt nhân </b>


<b>C. Số electron trong nguyên tử </b> <b>D. B, C đúng </b>
<b>Câu 11 : Cho nguyên tố có Z = 17, nó có hố trị cao nhất với oxi là </b>



<b>A. 3 </b> <b>B. 5 </b> <b>C. 7 </b> <b>D. 8 </b>


<b>Câu 12 : Nguyên tố X có Z = 15, hợp chất của nó với hiđro có cơng thức hố học dạng là </b>


<b>A. HX </b> <b>B. H2X </b> <b>C. H3X </b> <b>D. H4X </b>


<b>Câu 13 : Ngun tố có tính chất hố học tương tự canxi là </b>


<b>A. Na </b> <b>B. K </b> <b>C. Ba </b> <b>D. Al </b>


<b>Câu 14 : Cặp ngun tố hố học có tính chất hoá học giống nhau nhất là </b>


<b>A. Na, Mg </b> <b>B. Na, K </b> <b>C. K, Ag </b> <b>D. Mg, Al </b>


<b>Câu 15 : Số hiệu nguyên tử của các ngun tố trong bảng tuần hồn khơng cho biết </b>
<b>A. số proton trong hạt nhân. </b> <b>B. số electron trong nguyên tử. </b>


<b>C. số nơtron. </b> <b>D. số thứ tự của chu kì, nhóm. </b>


<b>Câu 16 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ tăng dần : </b>


<b>A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Si(OH)4. </b> <b>B. Si(OH)4, Al(OH)3, NaOH, Mg(OH)2. </b>
<b>C. Mg(OH)2, NaOH, Si(OH)4, Al(OH)3. </b> <b>D. Si(OH)4, Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH. </b>
<b>Câu 17 : Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần : </b>


<b>A. H4SiO4, H3PO4, H2SO4, HClO4. </b> <b>B. H2SO4, H3PO4, HClO4, H4SiO4. </b>
<b>C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H4SiO4. </b> <b>D. H3PO4, HClO4, H4SiO4, H2SO4. </b>
<b>Câu 18 : Đơn chất của các ngun tố có tính chất hố học tương tự nhau là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>Câu 19 : Nguyên tử nguyên tố trong nhóm VIIA có bán kính nguyên tử lớn nhất là </b>


<b>A. Flo. </b> <b>B. Atatin. </b> <b>C. Iot. </b> <b>D. Clo. </b>


<b>Câu 20 : Trong 20 nguyên tố đầu tiên của bảng tuần hồn, số ngun tố khí hiếm là </b>


<b>A. 2 </b> <b>B. 3 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 5 </b>


<b>Câu 21 : Pau-linh quy ước lấy độ âm điện của nguyên tố nào để xác định độ âm điện tương đối cho các </b>
nguyên tố khác


<b>A. Hiđro. </b> <b>B. Cacbon. </b> <b>C. Flo. </b> <b>D. Clo. </b>


<b>Câu 22 : Dãy nguyên tố được xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần là </b>
<b>A. C, N, O, F. </b> <b>B. F, Cl, Br, I. </b>


<b>C. Li, Na, K, Rb. </b> <b>D. Cl, S, P, Si. </b>


<b>Câu 23 : Trong một chu kì, khi đi từ trái sang phải, bán kính ngun tử giảm dần do : </b>
<b>A. điện tích hạt nhân và số lớp electron tăng dần. </b>


<b>B. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron giảm dần. </b>
<b>C. điện tích hạt nhân tăng dần và số lớp electron khơng đổi. </b>
<b>D. điện tích hạt nhân và số lớp electron không đổi. </b>


<b>Câu 24 : Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử các nguyên tố khi hình thành liên </b>
kết hố học là


<b>A. Tính kim loại. </b>
<b>B. Tính phi kim. </b>


<b>C. Điện tích hạt nhân. </b>
<b>D. Độ âm điện. </b>


<b>Câu 25 : Chỉ ra nội dung sai : Tính phi kim của nguyên tố càng mạnh thì </b>


<b>A. khả năng thu electron càng mạnh. </b> <b>B. độ âm điện càng lớn. </b>
<b>C. bán kính nguyên tử càng lớn. </b> <b>D. tính kim loại càng yếu. </b>


<b>Câu 26 : Trong một chu kì nhỏ, đi từ trái sang phải thì hố trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất </b>
với oxi


<b>A. tăng lần lượt từ 1 đến 4. </b> <b>B. giảm lần lượt từ 4 xuống 1. </b>
<b>C. tăng lần lượt từ 1 đến 7. </b> <b>D. tăng lần lượt từ 1 đến 8. </b>
<b>Câu 27 : Trong một chu kì, từ trái sang phải theo chiều tăng của điện tích hạt nhân </b>
<b>A. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng yếu dần. </b>


<b>B. tính bazơ và tính axit của các hiđroxit tương ứng mạnh dần. </b>
<b>C. các hiđroxit có tính bazơ yếu dần và tính axit mạnh dần. </b>
<b>D. các hiđroxit có tính bazơ mạnh dần, tính axit yếu dần. </b>


<b>Câu 28 : Tính chất của các nguyên tố và đơn chất, cũng như thành phần và tính chất tạo nên từ các </b>
nguyên tố đó :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 29 : Tính chất khơng biến đổi tuần hồn của các ngun tố trong bảng tuần hồn là </b>


<b>A. Bán kính ngun tử, độ âm điện. </b>


<b>B. Số electron trong nguyên tử, số lớp electron. </b>
<b>C. Tính kim loại, tính phi kim của các nguyên tố. </b>



<b>D. Thành phần và tính chất của các hợp chất tạo nên từ các nguyên tố. </b>
<b>Câu 30 : Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần là </b>


<b>A. I, Br, Cl, F. </b> <b>B. C, Si, P, N. </b> <b>C. C, N, O, F. </b> <b>D. Mg, Ca, Sr, Ba. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>C </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>


<b>21 </b> <b>22 </b> <b>23 </b> <b>24 </b> <b>25 </b> <b>26 </b> <b>27 </b> <b>28 </b> <b>29 </b> <b>30 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


-<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên


khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


-<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


-<b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


-<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-<b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->
Bộ 3 đề thi HK1 môn Lịch sử 11 có đáp án năm 2020 Trường THPT Lương Sơn
  • 10
  • 31
  • 0
  • ×