Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

da thi dap an mtbt 91

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>PHÒNG GD-ĐT U MINH <b>ĐỀ THI MÁY TÍNH CASIO</b>


<b>TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRUNG TRỰC </b>LỚP : 9


<b> </b>Thời gian:150 phút
CÂU 1: Tìm x, y biết:( viết dưới dạng phân số hoặc hỗn số )


a) 3 +


1
2


1 1


2 3


1 1


4 5


1


5 <sub>1</sub>


2
<i>x</i>


 


 



 




b)


1


1 1


3 3


1 1


2 4


1 1


3 1


5 5


<i>y</i>


<i>y</i> 


 


 



 


Giải :


a) x = 1 605
1134


 hay 1739


1134




b) y = 3441
8128


CÂU 2: Tìm chữ số thập phân thứ 132007<sub> sau dấu phẩy trong phép chia 250000 cho 19</sub>
Giải :


Ta có 250000 1315717


29  19 Vậy chỉ cần tìm chữ số thập phân thứ13


2007<sub> sau dấu phẩy trong</sub>
phép chia 17 : 19


………
Vậy 17: 19 = 0,894736842105263157894736842105263157………….
= 0,(894736842105263157)



Ta có 132007 <sub></sub><sub>1(mod18) </sub><sub></sub> <sub> 13</sub>2007<sub> = (13</sub>3<sub>)</sub>669 <sub></sub><sub>1</sub>669<sub> (mod18)</sub>


Kết quả số dư là 1, suy ra số cần tìm là số đứng ở vị trí đầu tiên trong chu kỳ gồm 18
chữ số thập phân.


Kết quả : số 8


CÂU 3: Phân số nào sinh ra các số thập phân tuần hoàn sau:
a) 0,34545…..


b) 1,23478478….
Giải :


a) 0,34545…= 342
990


b) 1,23478478….= 123355
99900


CÂU 4: Giải hệ phương trình ( cho x > 0, y > 0 ),(làm tròn đến 0,00001)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a)


2 2
0,8425


18,578
<i>x</i>


<i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>







 <sub></sub> <sub></sub>




b)


2 1


0, 49 5


2
7 1


0,75 2
5


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>


 



 








 <sub></sub> <sub></sub>





Giải :


a) Biến đổi x = 0,8425y
2


18,573
0,8425 1
<i>y</i>




Kết quả: <i>x<sub>y</sub></i>2,77675<sub>3, 29585</sub>




b) <i>x<sub>y</sub></i>0,05863<sub>1,82862</sub>







CÂU 5 : Tìm một nghiệm gần đúng của phương trình. (làm trịn đến 0,00001)
5<i>x</i> <i>x</i> 3 0


Giải :


Dùng phép lặp x = g(x)= 3
5
<i>x</i>


chọn 1 số dương bất kỳ rồi ấn nhiều loạt phím:
+ 3  5 = ( xem màng hình ) cho đến khi 2 kết quả liên tiếp giống
nhau.


Kết quả : x = 0,77620


CÂU 6: Kết hợp tính trên máy và tính trên giấy để tính đúng các kết quả của A và B:
A = 151120092


B = 151120093
Giải :


A = 228372816016081


B = 3451172050990360000000


CÂU 7 : Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba


chữ số?


Giải :


Số cần tìm có dạng ; x = <i>abc</i> với a  { 0,2,4,6} có 4 cách chọn
b  { 0,1,2,3,4,5,6} có 7 cách chọn
c  {1,2,3,4,5,6} có 6 cách chọn
Vậy có : 4  7 6 =168 số x


CÂU 8 : Cho đa thức P(x) = 6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – 16x + m .</sub>


a) Với điều kiện nào của m thì đa thức P(x) = 6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – 16x + m chia hết cho </sub>
2x+3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Với m tìm đước ở câu a),hãy tìm số dư r khi chia đa thức
P(x) = 6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – 16x + m cho 3x – 2</sub>


Giải :


a) Điều kiện ; m = 12
b) r = 0


CÂU 9: Cho số liệu:


Biến lượng 135 642 498 576 637


Tần số 7 12 23 14 11


Tính tổng số liệu, số trung bình và phương sai 2



<i>n</i>


 (<i><sub>n</sub></i>2 lấy 4 số lẻ )


Giải :


<sub></sub>

<i>x</i>35174
<i>x</i>524,98507
2 <sub>21196,0147</sub>


<i>n</i>


 


CÂU 10: Cha bạn Tồn có 5.000.000 đồng gửi vào ngân hàng theo thể thức lãi hàng
tháng là 0,73% một tháng.


Hỏi sau một năm cha bạn Toàn rút được bao nhiêu tiền cả gốc và lãi ( hàng
tháng không rút lãi)


Giải :


Áp dụng công thức : M = a. (1 + x %)n


= 5000000.(1 + 0,73
100 )


12 <sub></sub><sub>54560200</sub>
CÂU 11: Tính tổng sau:



S = 1 1 1 ... 1


2 3 3 4  4 5   3001 3002
Giải :


S = - 53,376229656


CÂU 12: Tam giác nhọn ABC có độ dài các cạnh
AB = c = 32,25 cm, AC = b = 35,75cm ,số đo góc <i><sub>A</sub></i>


= <sub> = 63</sub>0<sub>25</sub>’


Tính diện tích S của tam giác ABC, độ dài cạnh BC, số đo các góc <i><sub>B</sub></i>


, <i><sub>C</sub></i>


.
Giải :


<i>ABC</i>


<i>S</i> <sub>= 515,5270372</sub>


<i><sub>B</sub></i>


= 630<sub>3</sub>’<sub>14,51</sub>”
<i><sub>C</sub></i>


= 530<sub>31</sub>’<sub>45,49</sub>”



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×