Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

BỘ đề THI HK2 TOÁN 11 lớp TOÁN THẦY LƯƠNG văn HUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 123 trang )

LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY

Hà Nội, ngày 19-04-2021


MỤC LỤC
Đề số 01 ....................................................................................................................................................
Đề số 02 ....................................................................................................................................................
Đề số 03 .....................................................................................................................................................
Đề số 04 .....................................................................................................................................................
Đề số 05 .....................................................................................................................................................
Đề số 06 .....................................................................................................................................................
Đề số 07 .....................................................................................................................................................
Đề số 08 .....................................................................................................................................................
Đề số 09 .....................................................................................................................................................
Đề số 10 .....................................................................................................................................................
Đề số 11 .....................................................................................................................................................
Đề số 12 .....................................................................................................................................................
Đề số 13 .....................................................................................................................................................
Đề số 14 .....................................................................................................................................................
Đề số 15 .....................................................................................................................................................
Đề số 16 .....................................................................................................................................................
Đề số 17 .....................................................................................................................................................
Đề số 18 .....................................................................................................................................................
Đề số 19 .....................................................................................................................................................
Đề số 20 .....................................................................................................................................................
Đề số 21 .....................................................................................................................................................
Đề số 22 .....................................................................................................................................................


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555



SỞ GD&ĐT TP HÀ NỘI
TRUNG TÂM THẦY HUY - 0969141404

xxx
NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN xxx – Khối lớp 11
Thời gian làm bài : 90 phút

Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001
Câu 1. Cho hình chóp tam giác S . ABC có SA vng góc với mặt phẳng  ABC  , AB  6 , BC  8 ,
AC  10 . Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng SA và BC .
A. Khơng tính được d
B. d  10
C. d  8
D. d  6 .
Câu 2. Cho hình lăng trụ đều ABC . A’B’C’ . Gọi I, J là trung điểm AB, BC . Khoảng cách từ A’ đến mặt
phẳng là:
A. AA’
B. A’J
C. A’I
D. A’B
Câu 3. Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vng tại A . Góc giữa mặt phẳng với
là:
'

A. B
B. BAB
C. 
D. 

' AC
ABC
AB ' C
1
Câu 4. Cho k  * . Kết quả của giới hạn lim k là:
x  x
A.  .
B. 0 .
C. x .
D.  .
Câu 5. Cho f  x   x5  x 3  2 x  3 . Tính f  1  f   1  4 f   0 
B. 6 .
C. 5 .
x x
Câu 6. Cho hàm số y 
đạo hàm của hàm số tại x  1 là:
x2
A. y 1  4 .
B. y 1  3 .
C. y 1  5 .
A. 4 .

D. 7 .

2

D. y 1  2 .

Câu 7. Hàm số nào dưới đây liên tục trên .
x

x
1
A. y 
.
B. y  x 2  4
C. y  2
D. y  x 
x 1
x  x3
x
Câu 8. Cho các giới hạn: lim f  x   2 ; lim g  x   3 , hỏi lim 3 f  x   4 g  x   bằng
x  x0

x  x0

x  x0

C. 2 .
D. 3 .
1  2x
Câu 9. Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 
tại x  3 là:
x2
A. k = -3
B. k = -4
C. k = 0
D. k = 3
3
x  2  x 1
Câu 10. Tìm giới hạn C  lim

.
x 0
3x  1
A. 3 2  1 .
B. 1 .
C.  .
D.  .
Câu 11. Hàm số y  tan x  cot x có đạo hàm là:
4
1
4
1
A. y ' 
.
B. y ' 
.
C. y ' 
.
D. y ' 
.
2
2
2
cos 2 x
cos 2 x
sin 2 x
sin 2 2 x
3u  1
Câu 12. Cho dãy số  un  có lim un  2 . Tính giới hạn lim n
.

2un  5
5
1
3
A.
B.
C.
D. 
9
5
2
Câu 13. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng   .Tìm mệnh đề đúng?
A. 5 .

Page | 1

B. 6 .


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

A. Nếu a    và b  a thì b / /  

B. Nếu a / /   và b    thì a  b

C. Nếu a / /   và b  a thì b   

D. Nếu a / /   và b / /   thì a / / b

Câu 14. Một vật chuyển động với phương trình S  t   t 3  4t 2 , trong đó t là khoảng thời gian tính từ lúc

vật bắt đầu di chuyển, S  t  là quãng đường vật chuyển động được trong t giây. Tính gia tốc của vật tại
thời điểm vận tốc bằng 11 m/s  .
A. 13  m/s 2  .

B. 12  m/s 2  .

C. 11  m/s 2  .

D. 14  m/s 2  .

2 3
x  x 2  4 x . Tập nghiệm của bất phương trình f '( x)  0 là
3
A. S    ;  1   2;    .
B. S   1; 2 .

Câu 15. Cho hàm số f ( x) 

C. S   1; 2  .
D. S    ;  1   2;    .
Câu 16. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A, B, C , D không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ
để A, B, C , D tạo thành hình bình hành là:
 1   1 
    
A. OA  OB  OC  OD .
B. OA  OB  OC  OD  0 .
2
2
 1   1 
   

C. OA  OC  OB  OD .
D. OA  OC  OB  OD .
2
2
1
Câu 17. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số  C  : y  2
song song với trục hoành
x 1
bằng:
A. 1 .
B. 0 .
C. 1 .
D. 2 .
Câu 18. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD với O là tâm đa giác đáy ABCD . Khẳng định nào sau đây
sai?
A. OS   ABCD  .
B. BD   SAC  .
C. BC   SAB  .
D. BC   SBD  .
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B, SA vng góc với mặt phẳng  ABC  .
Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. d  A,  SBC    AK B. d  A,  SBC    AH
C. d  S ,  ABC    SA D. d  C ,  SAB    BC
Câu 20. Cho hình chóp S . ABC trong đó SA , AB , BC vng góc với nhau từng đơi một. Biết
SA  a 3 , AB  a 3 . Khoảng cách từ A đến  SBC  bằng:

a 6
2a 5
a 2
.

B.
.
C.
.
2
5
3
Câu 21. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A.

A. lim | c | c

B. lim q n  , q  1

C. lim x k  
x 

D.

a 3
.
2

D. lim

x 

1
 0, k  *
k

x

 x4 2
khi x  0

Câu 22. Cho hàm số f  x    x  2
trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào ĐÚNG?
3 x  2
khi x  0

A. lim f ( x)  5
x 0

B. lim f ( x)  2
x 0

C. lim f ( x)  2
x 0

D. lim f ( x)  3
x  x0

Câu 23. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

x4  x
x4  x
B. lim
 0.
  .
x  1  2 x

x  1  2 x
x4  x
x4  x
C. lim
 1.
D. lim
  .
x  1  2 x
x  1  2 x
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vng cân tại A , SA vng góc với mặt phẳng
A. lim

Page | 2


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

a 6
, AB  a . Gọi M là trung điểm của BC . Góc giữa đường thẳng SM và mặt phẳng
2
 ABC  có số đo bằng

đáy, SA 

A. 30 .

B. 90 .
C. 45 .
D. 60 .
2

 x 1
khi x  1

Câu 25. Cho hàm số y   x  1
. Mệnh đề nào sau đây sai?
 2
khi x  1

A. Hàm số không liên tục tại x  1.
B. Hàm số liên tục tại x  1.
C. Hàm số liên tục tại x  3.
D. Hàm số liên tục trên .
2
2 x  3x  1
Câu 26. Cho hàm số f  x  
. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
x 1
A. Vì lim f  x   lim f  x  nên f  x  liên tục tại x  1 B. lim f  x   lim f  x 
x 1

x 1

x0

x 0

C. Hàm số f  x  liên tục trên 
D. Hàm số f  x  xác định với mọi x  1
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a , BC  2a , SA vng góc với mặt
phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa AC và SB , biết góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 30o .


2a
2 37a
5a
2 185a
.
B.
.
C.
.
D.
.
185
2
37
5
Câu 28. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s  t   t 3  3t 2  9t  2017 , trong đó t  0 , t tính
A.

bằng giây và s  t  tính bằng mét. Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm t  3 giây.
A. 9 m s 2
B. 15 m s 2
C. 12 m s 2
D. 6 m s 2
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a ; AD  2a . SA
vng góc với mặt phẳng đáy, SA  2a. Gọi M là trung điểm của AD . Tính khoảng cách giữa SM và
CD .
2a
2a 17
a

5a
A.
.
B.
.
C. .
D.
.
3
17
3
6
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C , ( SAB)  ( ABC ) , SA  SB , I là
trung điểm AB . Khẳng định nào sau đây sai?
  SBC
.
A. SI  ( ABC ) .
B. SAC
C. SA  ( ABC ) .
D. IC  ( SAB) .
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABCABC  có đáy ABC là tam giác cân AB  AC  a ,
  120 , cạnh bên AA  a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BC .
BAC
A. 30 .
B. 60 .
C. 45 .
D. 90 .
x
Câu 32. Hàm số y  tan 2 có đạo hàm là:
2

x
x
x
2sin
sin
tan
x
2
2
2
A. y ' 
B. y ' 
C. y ' 
D. y '  tan 3
x
x
x
2
cos 2
2cos 3
cos 2
2
2
2
3
2
2n  n ảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB .
Câu 17. [Mức độ 4] Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi tham số m :

m  x  1


2

 x  2 3   x  2  x  3  0 .

---------------------Hết--------------------BẢNG ĐÁP ÁN
1.C

2.C

3.D

4.A

5.B

6.B

7.A

11.B

12.D

13._

14._

15._


16._

17._

8.C

9.D

Câu 13. [ Mức độ 1; 2] Tính các giới hạn sau:
a) lim
x 2



3.4n  2 n
.
n 5.4 n  3n



b) lim

x  2  2018 .

Lời giải
a) lim
x 2






x  2  2018  2  2  2018  2020 .
n

1
2n
3 
3

n
n
n
3.4  2
2  3 .
4  lim
b) lim
 lim
n
n
n
n
n  5.4  3
n 
n 
3
5
3
5 n
5 

4
4
Page | 110

x2  4 x  3
.
x 3
x2  9

c) lim

10.A

đường cao


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

 x  1 x  3  lim x  1  3  1  1 .
x2  4 x  3
 lim
2
x 3
x 3  x  3  x  3 
x 3 x  3
x 9
3  3 3

c) lim


Câu 14. [ Mức độ 1] Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) y  x 3  3x 2  2020 x

b) y  cos 3x  sin x .
Lời giải

a) y  x 3  3x 2  2020 x . Ta có:
+ Tập xác định: D   .
+ y    x 3  3 x 2  2020 x    x 3    3 x 2    2020 x   3 x 2  6 x  2020 .
+ Kết luận: y   3 x 2  6 x  2020 .
b) y  cos 3x  sin x . Ta có:
+ Tập xác định: D   .
+ y    cos 3 x  sin x    cos 3 x    sin x     3 x  sin 3 x  cos x  3sin 3 x  cos x .
+ Kết luận: y   3sin 3x  cos x .

2x 1
có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến
x 1
song song với đường thẳng y  3x  2020 .

Câu 15. [ Mức độ 2] Cho hàm số y 

Lời giải
+ Tập xác định: D   \ 1 .
+ Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) và (d) song song với (d’): y  3x  2020 .
+ Ta có: f ( x) 

3

 x  1


2

, x  D .

+ Gọi M  x0 ; y0  là tiếp điểm của (C) và (d). Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến (d): f ( x0 ) 

+ Vì (d) song song với (d’) nên f ( x0 )  3 


Page | 111

 x0  1

2

1

3

 x0  1

2

 3 .

 x 1  1
x  2
  0
  0

.
x

1


1
x

0
0
0



3

 x0  1

2

.


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

+ Với x0  2  y0 

2.2  1
 5.

2 1

Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng: y  f ( x0 )  x  x0   y0


+ Với x0  0  y0 

y  3  x  2   5 

y  3 x  11 .

2.0  1
 1
0 1

Phương trình tiếp tuyến (d) có dạng: y  f ( x0 )  x  x0   y0



y  3  x  0   1



y  3 x  1 .

+ Kết luận: Có hai tiếp tuyến thỏa yêu cầu bài toán là: (d1 ) : y  3 x  11 và (d1 ) : y  3 x  1 .
Câu 16. [ Mức độ 2] Cho hình chóp đều S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a
SO  a 6 ( với O là tâm của hình vng ABCD ).
a) Chứng minh rằng BD   SAC  .
b) Tính tang của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  .

c) Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB .
Lời giải

Page | 112

 a  0 ,

đường cao


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

a) Vì đáy ABCD là hình vng nên BD  AC .

Do

 BD  AC

nên BD   SAC  .
 BD  SO
 AC  SO  O


b) Gọi E là trung điểm BC .
Hình chóp S . ABCD đều nên cạnh bên SB  SC .
Do đó tam giác SBC cân tại S nên trung tuyến SE  BC .
Tứ giác ABCD là hình vng nên AC  BD  OB  OC .
Do đó tam giác OBC cân tại O  trung tuyến OE  BC .
Ta có:  SBC    ABCD   BC
Trong  SBC  , có: SE  BC ; trong  ABCD  , có: OE  BC .

Do đó: góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  là góc giữa 2 đường thẳng SE và OE .
.
Tam giác SOE vuông tại O ( do SO   ABCD  ) nên góc giữa 2 đường thẳng SE và OE là góc SEO

Tam giác OBC vng tại O ( do AC  BD ) nên trung tuyến OE 
Page | 113

BC 2a

 a.
2
2


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555


  SO  a 6  6 .
Vậy tan 
SBC  ,  ABCD   tan SE
, OE  tan SEO
OE
a










c) Vì AB ∕∕ CD  AB ∕∕  SCD   d  AB, SC   d  AB,  SCD    d  A,  SCD   .
Gọi I là trung điểm CD . Kẻ OJ  SI  J  SI 
Vì tam giác OCD cân tại O nên trung tuyến OI  CD .



CD  SO

nên CD   SOI   CD  OJ .
CD  OI
SO  OI  O




OJ  SI

OJ  CD
 SI  CD  I


nên OJ   SCD   d  O,  SCD    OJ .

Tam giác OCD vuông tại O ( do AC  BD ) nên trung tuyến OI 

CD 2a

a.

2
2

Xét tam giác SOI vuông tại O có đường cao OJ , ta có:
1
1
1
1

 2 
2
2
OJ
SO OI
a 6





2



1
7
 2
2
a
6a


 OJ 2 

6a 2
42a
 OJ 
.
7
7

Dễ thấy: AO   SCD   C , nên ta có:

d  A,  SCD  
d  O,  SCD  



AC
42a 2 42a
 2  d  A,  SCD    2.d  O,  SCD    2.OJ  2.

.
OC
7
7

Vậy : d  AB, SC   d  A,  SCD   

2 42a
.

7

Câu 17. [Mức độ 4] Chứng minh rằng phương trình sau ln có nghiệm với mọi tham số m :

m  x  1

2

 x  2 3   x  2  x  3  0 .
Lời giải

Xét hàm số f  x   m  x  1

2

 x  2 3   x  2  x  3

 f  x  xác định và liên tục trên  2;3 .

Page | 114

xác định và liên tục trên 


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

Ta có:

f  2   64m 
2

  f  2  . f  3   1024m .
f  3  16 m 

+ Với m  0  f  2   f  3  0  phương trình f  x   0 có nghiệm x  2, x  3.
+ Với m  0  f  2  . f  3  0  phương trình f  x   0 có ít nhất một nghiệm thuộc  2;3  .
Vậy phương trình f  x   0 ln có nghiệm với mọi tham số m.
---------------------Hết---------------------

ĐỀ SỐ 22
Trắc Nghiệm ( 5 Điểm)
Câu 1.

Giới hạn lim

3 n  2
bằng:
n3

A. 3.

Câu 2.

B. 0.

B. 2 .

D. 5 .




C.  .

D. 1 .



Tính giới hạn lim x 4  2 x 2  1 .
x 

B.  .

Hàm số y  f ( x) liên tục tại điểm x0 khi nào?

Câu 4:

A. lim f ( x)  f ( x) .

B. lim f ( x)  f ( x0 ) .

x  x0

x  x0

C. lim f ( x)  f (0) .

D. f ( x0 )  0 .

x  x0

Hàm số y  sin x  x có đạo hàm là?


Câu 5:

A.  cos x  1 .

B. cos x  1 .

C. sin x  x .

D. sin x  1 .

Cho hàm số f  x   x 3  3 x 2 . Tính f   1 ?
A. 2 .

Câu 7.

C. 0 .

2x  1
.
x 2 x  1

A. 0 .

Câu 6.

D.

Tính giới hạn lim
A. 1 .


Câu 3.

2
.
3

C. 3 .

B. 3 .

C. 3 .

D. 4 .

Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị y  f  x  tại điểm M  x0 ; y0  ?

Page | 115


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

Câu 8.

A. y  y0  f  x0  x  x0  .

B. y  f  x0  x  x0   y0 .

C. y  y0  f   x0  x  x0  .


D. y  f   x0  x  x0   y0 .

Tính vi phân của hàm số y  x3  2019 ?
A. dy  x3dx .

Câu 9.

B. dy  3x3dx .

C. dy  3x2 .

D. dy  3x2 dx .

C. 12x2 .

D. 12x3 .

Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y  x 4 ?
A. 4x3 .

B. 3x2 .

Câu 10. Cho I là trung điểm của đoạn MN . Mệnh đề nào là mệnh đề sai?
  
 
A. IM  IN  0 .
B. MN  2NI .
 

AM  AN  2 AI


   
C. MI  NI  IM  IN .

Câu 11. Đường thẳng (d ) vng góc với mp ( P ) khi nào?
A. (d ) vng góc với đúng 2 đường thẳng trong mp ( P ) .
B. (d ) vng góc với ít nhất 2 đường thẳng trong mp ( P ) .
C. (d ) vuông góc với 2 đường thẳng cắt nhau.
D. (d ) vng góc với 2 đường thẳng cắt nhau và nằm trong mp ( P ) .
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng nào vng góc với mặt phẳng  ABCD  ?
A.  A ' B ' C ' D '  .

B.  ABC ' D '  .

Câu 13: Cho hai dãy số  un  ;  v n  , biết un 
A. 2 .

x 2

A.

1
.
2

D.  AA ' C ' C  .

2n  1
3n  2
; vn 

. Tính giới hạn lim  un  vn  .
n2
n  3

B. 3 .

Câu 14. Tính giới hạn lim

C.  CDA ' B '  .

C. 1 .

D. 5 .

x 2  3x  1
.
2x  4
B. 0 .

C.  .

D.  .

 x2  2 x  3
;x  3

Câu 15. Tìm m để hàm số f  x    x  3
liên tục trên tập xác định.
4 x  2m ; x  3



A. m  4 .
Page | 116

B. m  0 .

C.  m   .

D. Không tồn tại m .

D.


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

Câu 16. Hàm số y  (2 x  1)2018 có đạo hàm là:
A. 2018( 2 x  1) 2017 .

B. 2(2 x  1)2017 .

C. 4036( 2 x  1) 2017 .

D. 4036(2 x  1) 2017 .
Câu 17. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  2 x  1 tại điểm có hồnh độ bằng 4 là?
A. y 

1
x  3.
3


1
5
B. y   x  .
3
3

C. x  3 y  5  0 .

D. x  3 y  5  0 .

Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng tâm O. Hãy chỉ ra mệnh đề SAI ?
 

 

A. SA  SC  2SO .
B. SB  SD  2SO .
   
    
C. SA  SC  SB  SD .
D. SA  SC  SB  SD  0 .
 
Câu 19. Hai vectơ u ; u  lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng d ; d . d  d  khi ?
 
A. u ; u  cùng phương.
 
C. cos(u ; u )  1 .

 
B. u  u  .

 
D. cos(u ; u )  0 .

Câu 20. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vng góc với đáy. Chọn
mệnh đề ĐÚNG trong các mệnh đề sau?
A. SC   ABCD  .

B. BC   SCD  .

C. DC   SAD  .

D.

AC   SBC 
Câu 21. Tính tổng S  2 

1 1 1
1
   ...  n  ...
2 4 8
2

B. 3. C. 4.

A. 2 .

D.

1
.

2

Câu 22. Cho chuyển động xác định bởi phương trình
trong đó t tính bằng giây (s) và
S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:
A.

B.

C.

D.

.

Câu 23. Số đường thẳng đi qua A(0;3) và tiếp xúc với đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 bằng:
A. 0
Câu 24.
Page | 117

B. 1

C. 2

D. 3
 

      
  
Cho ba vecto a,b ,c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b , y  a  b  c , z  3b  2c .



BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

Chọn khẳng định đúng.
  
A. Ba vectơ x , y, z đồng phẳng.
 
C. Hai vectơ x,b cùng phương.

 
B. Hai vectơ x,a cùng phương.
  
D. Ba vectơ x , y, z đôi một cùng phương.

  60 0 . Hình chiếu vng.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, AB  2 a,BAD

Câu 25.

góc của đỉnh S lên mp  ABCD  là trọng tâm H của tam giác ABD . Khi đó BD vng góc
với mặt phẳng nào sau đây?
A.  SAB  .

B.  SAC  .

C.  SCD  .

D.  SAD  .


Tự Luận: 1,5 điểm- 0,75 điểm-0,5 điểm-0,75 điểm-1,5 điểm.
x 1
x  2 x  1

Câu 1. Tính các giới hạn sau: a) lim

Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số: f  x  
Câu 3.

Cho hàm số y 

b) lim
x 2

3x 1
x2

2 6
x  4 x 2  2018
3

2m  1 3
x  mx 2  x  m 2  1 , m là tham số. Tìm điều kiện của tham số m để
3

y  0, x   .
Câu 4.

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x4  2 x 2  5 tại điểm A  2;13 .


Câu 5.

Cho tứ diện đều MNPQ . I , J lần lượt là trung điểm của MP và NQ . Chứng minh rằng:
   
a, MN  QP  MP  QN .
b, NQ  ( IJP ) .
BẢNG ĐÁP ÁN

1.C.D

3.B

4.B

5.B

6.C

7.D

8.D

9.C

10.B

11.D

12.D


13.C

14.C

15.A

16.D

17.D

18.D

19.D

20.C.C

21.B.B

22.D

23.D

24.A

25.B

1

2


3

4

5

Tự Luận: 1,5 điểm- 0,75 điểm-0,5 điểm-0,75 điểm-1,5 điểm.

x 1
x  2 x  1

Câu 1. Tính các giới hạn sau: a) lim
Page | 118

b) lim
x 2

3x 1
x2


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

Lời giải
1
1
x 1
x 1.
a) lim
 lim

x  2 x  1
x 
1 2
2
x
b) lim
x 2

3x 1
x2

Ta có lim  x  2   0 , x  2  0 với mọi x  2 và lim  3 x  1  3.2  1  5  0 .
x 2

Do đó, lim
x 2

x2

3x  1
 
x2

Câu 2. Tính đạo hàm của hàm số: f  x  

2 6
x  4 x 2  2018
3
Lời giải


2
  2 
Ta có: f   x    x 6  4 x 2  2018    x 6    4 x 2    2018   4 x 5  8 x
3
 3 
Câu 3.

Cho hàm số y 

2m  1 3
x  mx 2  x  m 2  1 , m là tham số. Tìm điều kiện của tham số m để
3

y  0, x  .
Lời giải
Tập xác định:  .
Ta có y    2m  1 x 2  2mx  1 .
y   0, x     2m  1 x 2  2mx  1  0 x   .

a  b  0
a  0
hoặc 

c  0
   0

 2m  1  0
2m  1  2m  0
(vô nghiệm) hoặc  2


1  0
 m  2m  1  0
1

1

m  2
m 


2  m 1.
2
 m  1  0
 m  1

Câu 4.

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x4  2x2  5 tại điểm A  2;13 .

Page | 119


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

Lời giải
Ta có y  4x3  4x  y(2)  24 .
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số đã cho tại điểm A  2;13 có dạng là

y  24  x  2   13  y  24 x  35 .
Câu 5.


Cho tứ diện đều MNPQ . I , J lần lượt là trung điểm của MP và NQ . Chứng minh rằng:
   
a, MN  QP  MP  QN .
b, NQ  ( IJP ) .
Lời giải

a, Ta có:
     
    
MN  QP  MP  QN  MN  MP  QP  QN  PN  NP  0



 



    
 MN  QP  MP  QN  0 .
   
Vậy MN  QP  MP  QN .
b, Do MNPQ là tứ diện đều  MNQ và PNQ là các tam giác đều.
Do J là trung điểm NQ.

 NQ  MJ

.
 NQ  PJ
Mặt khác MJ và PJ cắt nhau và nằm trong mặt phẳng  IJP  .

 NQ  ( IJP ).
Page | 120


BỘ ĐỀ HK II – TOÁN 11 – LỚP TOÁN THẦY LƯƠNG VĂN HUY – THANH TRÌ – HN – 0909127555

Page | 121



×