Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề kiểm tra sinh 6 kì 2 ( có ma trận, gồm 4 mã đề, có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.58 KB, 13 trang )

PHÒNG
GD&ĐT .................................................
..............
TRƯỜNG .............................................
..................

Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Tên
Nhận biết
Chủ đề
TN
TL
(nội dung,
KQ
chương…)
Chương
VII: Quả
và Hạt

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021
Môn: Sinh học 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Thông hiểu
TNKQ

TL

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ


cao
Cộng
TNK
TL
TNK TL
Q
Q

-Sinh sản hữu
tính

Số câu
Số điểm

-Nhận biết các
nhóm quả.
-Các bộ phận của
hạt
-Sinh sản hữu
tính
4


1
0,25đ

1
1,5đ

Tỉ lệ %


10%

2,5%

15%

Chương
VIII
Các nhóm
thực vật

-Nhóm rêu
-Nguồn gốc cây
trồng

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Chương
IX: Vai trò
của thực
vật
Số câu
Số điểm

2
0,5đ
5%


-Phân biệt cây1
lá mầm và cây 2
lá mầm
-Nhóm hạt trần,
nhóm hạt kín
2
1
0,5đ
2,5đ
5%
25%
Vai trị của thực
vật

1
0,25đ

0,5

1

Cây có hoa là
thể thống
nhất

6
2,75
đ
27,5
%


-Nhóm cây 1
lá mầm và
nhóm cây 2 lá
mầm
2
0,5đ
5%
Vai trò của
thực vật

0,5


7

40%

2
3,25
đ


Tỉ lệ %
Tổng số
câu
Tổng số
điểm
Tỉ lệ %


2,5%
6
1,5đ
15%

PHÒNG
GD&ĐT .................................................
..............
TRƯỜNG .............................................
..................

20%
5,5
5,5đ
55%

10%
3,5

30%

32,5
%
15
10
100
%

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021
Mơn: Sinh học 6

Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi 01

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm). Trong mỗi câu sau đây hãy chọn một chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Đài, tràng, nhị, nhuỵ
B. Cả A, B, C sai.
C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ
D. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh
Câu 2: Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ dày, cứng
B. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
2


C. Khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng
D. Khi chín thì vỏ khơ, mềm, chứa đầy thịt quả.
Câu 3: Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng
bào tử?
A. Tảo.
B. Dương xỉ.
C. Rêu.
D. Hạt trần.
Câu 4: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
được gọi là:
A. Sinh sản sinh dưỡng .
B. Sinh sản hữu tính.
C. Sinh sản vơ tính.

D. Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm.
Câu 5: Các bộ phận của hạt gồm có:
A. vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ.
C. vỏ và phôi.

B. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
D. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ.

Câu 6: Vai trò của các chất hữu cơ do TV chế tạo:
A. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng
B. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
C. Cả A, B, C.
D. Cung cấp thức ăn cho động vật người.
Câu 7: Nhóm quả gồm tồn quả khơ là:
A. Quả bơng, quả thì là, quả đậu Hà Lan.
B. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
C. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
D. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
Câu 8: Nhóm cây gồm toàn cây một lá mầm là:
A. Cây rẻ quạt, cây xoài
B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt, cây tre.
D. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt
Câu 9: Nhóm cây gồm tồn cây hai lá mầm là:
A. Cây mít, cây xồi B. Cây xồi, cây lúa C. Cây lúa, cây ngơ D. Cây mít, cây ngơ.
Câu 10: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây
Hạt trần.
A. Lá đa dạng
B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.

D. Có hạt nằm lộ trên lá nỗn hở, chưa có hoa và quả.
Câu 11: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:
A. Có nhiều cây to và sống lâu năm
B. Có sự sinh sản hữu tính
3


C. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
D. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan
sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác
nhau trên Trái Đất.
Câu 12: Cây trồng có nguồn gốc từ:
A. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại
C. Cây trồng nhiều hơn cây dại.

B. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại
D. Cây trồng rất đa dạng

II. Phần tự luận (7đ):
Câu 1(1,5đ) Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
Câu 2(2,5đ) So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá
mầm? Cho 2-3 ví dụ về cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm?
Câu 3(3đ). Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”?
Em cần làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường nơi ở và trường học?

-------------------------HẾT--------------------------

4



PHỊNG
GD&ĐT .................................................
..............
TRƯỜNG .............................................
..................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021
Môn: Sinh học 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi 02

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm). Trong mỗi câu sau đây hãy chọn một chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ dày, cứng
B. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
C. Khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng
D. Khi chín thì vỏ khơ, mềm, chứa đầy thịt quả.
Câu 2: Nhóm cây gồm tồn cây một lá mầm là:
A. Cây rẻ quạt, cây xoài
B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt
D. Cây rẻ quạt, cây tre.
Câu 3: Vai trò của các chất hữu cơ do TV chế tạo:
A. Cả A, B, C.
B. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
C. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng
D. Cung cấp thức ăn cho động vật người.
Câu 4: Các bộ phận của hạt gồm có:

A. vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ.
C. vỏ và phôi.

B. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
D. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ.

Câu 5: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:
A. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
B. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan
sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác
nhau trên Trái Đất.
C. Có sự sinh sản hữu tính
D. Có nhiều cây to và sống lâu năm
Câu 6: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Cả A, B, C sai.
B. Đài, tràng, nhị, nhuỵ
C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ
D. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh
5


Câu 7: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
được gọi là:
A. Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm. B. Sinh sản vơ tính.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Sinh sản sinh dưỡng .
Câu 8: Nhóm cây gồm tồn cây hai lá mầm là:
A. Cây mít, cây xồi B. Cây xồi, cây lúa C. Cây lúa, cây ngơ D. Cây mít, cây ngơ.
Câu 9: Nhóm quả gồm tồn quả khơ là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.

B. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
C. Quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan.
D. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
Câu 10: Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản
bằng bào tử?
A. Dương xỉ.
B. Tảo.
C. Rêu.
D. Hạt trần.
Câu 11: Cây trồng có nguồn gốc từ:
A. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại
C. Cây trồng nhiều hơn cây dại.

B. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại
D. Cây trồng rất đa dạng

Câu 12: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây
Hạt trần.
A. Lá đa dạng
B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
D. Có hạt nằm lộ trên lá nỗn hở, chưa có hoa và quả.
II. Phần tự luận (7đ):
Câu 1(1,5đ) Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
Câu 2(2,5đ) So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá
mầm? Cho 2-3 ví dụ về cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm?
Câu 3(3đ). Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”?
Em cần làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường nơi ở và trường học?

-------------------------HẾT--------------------------


6


PHỊNG
GD&ĐT .................................................
..............
TRƯỜNG .............................................
..................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021
Môn: Sinh học 6
Thời gian làm bài: 45 phút

Mã đề thi 03

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm). Trong mỗi câu sau đây hãy chọn một chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các bộ phận của hạt gồm có:
A. vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ.
C. vỏ và phôi.

B. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ.
D. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.

Câu 2: Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ khơ, mềm, chứa đầy thịt quả.
B. Khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng
C. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả
D. Khi chín thì vỏ dày, cứng

Câu 3: Vai trị của các chất hữu cơ do TV chế tạo:
A. Cả A, B, C.
7


B. Cung cấp thức ăn cho động vật người.
C. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng
Câu 4: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:
A. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
B. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan
sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả năng thích nghi với các điều kiện sống khác
nhau trên Trái Đất.
C. Có sự sinh sản hữu tính
D. Có nhiều cây to và sống lâu năm
Câu 5: Nhóm cây gồm tồn cây hai lá mầm là:
A. Cây mít, cây ngơ. B. Cây mít, cây xồi C. Cây lúa, cây ngơ D. Cây xồi, cây lúa
Câu 6: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
được gọi là:
A. Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm. B. Sinh sản vơ tính.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Sinh sản sinh dưỡng .
Câu 7: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây
Hạt trần.
A. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
B. Có hạt nằm lộ trên lá nỗn hở, chưa có hoa và quả.
C. Lá đa dạng
D. Có sự sinh sản hữu tính
Câu 8: Nhóm quả gồm tồn quả khô là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.

B. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
C. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
D. Quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan.
Câu 9: Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng
bào tử?
A. Dương xỉ.
B. Tảo.
C. Rêu.
D. Hạt trần.
Câu 10: Nhóm cây gồm tồn cây một lá mầm là:
A. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt
B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt, cây xoài
D. Cây rẻ quạt, cây tre.
Câu 11: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Cả A, B, C sai.
B. Đài, tràng, nhị, nhuỵ
C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ
8


D. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh
Câu 12: Cây trồng có nguồn gốc từ:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại
C. Cây trồng nhiều hơn cây dại.

B. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại
D. Cây trồng rất đa dạng

II. Phần tự luận (7đ):

Câu 1(1,5đ) Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
Câu 2(2,5đ) So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá
mầm? Cho 2-3 ví dụ về cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm?
Câu 3(3đ). Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”?
Em cần làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường nơi ở và trường học?

-------------------------HẾT--------------------------

PHỊNG
GD&ĐT .................................................
..............
TRƯỜNG .............................................
..................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM 2020 - 2021
Mơn: Sinh học 6
Thời gian làm bài: 45 phút

9


Mã đề thi 04

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(3,0 điểm). Trong mỗi câu sau đây hãy chọn một chữ cái
đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Sinh sản có sự kết hợp giữa tế bào sinh dục đực với tế bào sinh dục cái
được gọi là:
A. Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm. B. Sinh sản hữu tính.
C. Sinh sản vơ tính.
D. Sinh sản sinh dưỡng .

Câu 2: Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào là đặc trưng nhất đối với cây
Hạt trần.
A. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn.
B. Có sự sinh sản hữu tính
C. Có hạt nằm lộ trên lá nỗn hở, chưa có hoa và quả.
D. Lá đa dạng
Câu 3: Quả và hạt do bộ phận nào của hoa tạo thành?
A. Cả A, B, C sai.
B. Đài, tràng, nhị, nhuỵ
C. Bao phấn, hạt phấn, bầu và đầu nhuỵ
D. Bầu nhuỵ và noãn sau khi được thụ tinh
Câu 4: Thực vật hạt kín tiến hóa hơn cả vì:
A. Có cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản cấu tạo phức tạp, đa dạng; có khả
năng thích nghi với các điều kiện sống khác nhau trên Trái Đất. B. Có rễ, thân, lá thật;
có mạch dẫn.
C. Có sự sinh sản hữu tính
D. Có nhiều cây to và sống lâu năm
Câu 5: Vai trò của các chất hữu cơ do TV chế tạo:
A. Cả A, B, C.
B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất, xây dựng
C. Cung cấp nguyên liệu làm thuốc
D. Cung cấp thức ăn cho động vật người.
Câu 6: Nhóm cây gồm tồn cây hai lá mầm là:
A. Cây mít, cây ngơ. B. Cây mít, cây xồi C. Cây lúa, cây ngơ D. Cây xồi, cây lúa
Câu 7: Nhóm quả gồm tồn quả khơ là:
A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua.
B. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi
C. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải.
10



D. Quả bơng, quả thì là, quả đậu Hà Lan.
Câu 8: Nhóm thực vật đầu tiên sống trên cạn, có rễ giả, chưa có hoa, sinh sản bằng
bào tử?
A. Dương xỉ.
B. Tảo.
C. Rêu.
D. Hạt trần.
Câu 9: Nhóm cây gồm tồn cây một lá mầm là:
A. Cây dừa cạn, cây rẻ quạt
B. Cây dừa cạn, cây tre
C. Cây rẻ quạt, cây xoài
D. Cây rẻ quạt, cây tre.
Câu 10: Các bộ phận của hạt gồm có:
A. vỏ và phơi.
C. vỏ, phơi, chất dinh dưỡng dự trữ.

B. phôi và chất dinh dưỡng dự trữ.
D. vỏ và chất dinh dưỡng dự trữ.

Câu 11: Cây trồng có nguồn gốc từ:
A. Cây trồng có nguồn gốc từ cây dại
C. Cây trồng nhiều hơn cây dại.

B. Cây trồng có nguồn gốc nhập ngoại
D. Cây trồng rất đa dạng

Câu 12: Quả thịt có đặc điểm:
A. Khi chín thì vỏ khơ, cứng, mỏng
B. Khi chín thì vỏ dày, mềm, chứa đầy thịt quả

C. Khi chín thì vỏ dày, cứng
D. Khi chín thì vỏ khơ, mềm, chứa đầy thịt quả.
II. Phần tự luận (7đ):
Câu 1(1,5đ) Vì sao nói cây có hoa là một thể thống nhất?
Câu 2(2,5đ) So sánh điểm khác nhau của cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá
mầm? Cho 2-3 ví dụ về cây thuộc lớp 1 lá mầm và cây thuộc lớp 2 lá mầm?
Câu 3(3đ). Tại sao người ta nói “thực vật góp phần chống lũ lụt và hạn hán”?
Em cần làm gì để góp phần bảo vệ mơi trường nơi ở và trường học?

-------------------------HẾT--------------------------

11


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
Mã đề 01
Mã đề 02
Mã đề 03
Mã đề 04

1
D
B
A
B

2
B

D
C
C

3
C
A
A
D

4
B
A
B
A

5
A
B
B
A

6
C
D
C
B

7
A

C
B
D

8
C
A
D
C

9
A
C
C
D

10
D
C
D
C

11
D
B
D
A

II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (1,5điểm)

* Cây có hoa là một thể thống nhất vì:
+ Có sự phù hợp giữa cấu tạo và chức năng trong mỗi cơ quan.
+ Có sự thống nhất giữa chức năng của các cơ quan.
→ Tác động vào một cơ quan sẽ ảnh hưởng đến các cơ quan khác và toàn bộ cây
Câu 2: (2,5 điểm)
Đặc điểm
Lớp 1 lá mầm
Lớp 2 lá mầm
- Rễ
- Rễ chùm
- Rễ cọc
- Kiểu gân lá
- Gân lá song song
- Gân lá hình mạng
- Thân
- Thân cỏ, cột
- Thân gỗ, cỏ, leo
- Hạt
- Phơi có 1 lá mầm
- Phơi có 2 lá mầm
Ví dụ
- Lúa, ngơ, tre, hành...
- Xồi, me, ổi, cam...
Câu 3:(3điểm)
* Thực vật góp phần hạn chế hạn hán, lũ lụt vì:
12

12
B
D

A
B


+ Hệ rễ cây rừng hấp thụ nước và duy trì lượng nước ngầm trong đất. Lượng nước này
sau đó chảy vào chỗ trũng tạo thành sơng, suối...góp phần tránh hạn hán.
+ Ngoài tác dụng giữ nước của rễ, sự che chắn dịng chảy nước do mưa của cây
rừng...góp phần hạn chế lũ lụt.
* Trồng cây đi đôi với bảo vệ, chăm sóc....

13



×