Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.34 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>HỌ TÊN :………...</b>
<b>HỌC SINH LỚP :………...</b>
<b>TRƯỜNG :………...</b>
<b> SỐ</b>
<b>BÁO</b>
<b>DANH</b>
<i><b>ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 8 (2009 – 2010 )</b></i>
<i><b>MƠN TỐN - LỚP 4 ( ngày ….. /… / 2010)</b></i>
<i><b>Thời gian làm bài : 40 phút</b></i>
<i><b>GIÁM THỊ</b></i> <i><b>SỐ MẬT MÃ</b></i> <i><b>SỐ THỨ TỰ</b></i>
<i><b>---ĐIỂM</b></i> <i><b>GIÁM KHẢO</b></i> <i><b>SỐ MẬT MÃ</b></i> <i><b>SỐ THỨ TỰ</b></i>
(2 điểm ) <i><b>Phần 1: </b>Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo câu trả lời A, B, C, D ( là đáp số, kết quả </i>
<i>tính). Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước ý đúng nhất.</i>
Bài 1
……./0,5 đ
<i><b>Bài 1:</b></i> Chữ số 5 trong số 254836
A.5 C. 5000
B. 50 D. 50 000
<i><b>Bài 2 </b><b>:</b></i> Phân số <i><b>5 </b>bằng phân số nào dưới đây?</i>:
<i><b> 6 </b></i>
A. 20 B. 24 C. 20 D. 18
24 20 18 20
Bài 3
……./0,5 đ
<i><b>Bài 3:</b></i> Phân số nào lớn hơn 1 ?
A. 5 B. 7 C. 5 D. 7
7 5 5 7
Bài 4
……./ 0,5đ <i><b>Bài 4 :</b> 1 m 25 cm =…………..mm</i>
A. 1025 B. 1250 C. 10025 D. 125
( 8 điểm ) <i><b>Phần II : </b>Tính </i>
Bài 1
………/ 3 đ
<i><b>Bài 1:</b></i> Tính
<b>a. 5 + 7 = ………... </b>
<b>THÍ SINH KHƠNG ĐƯỢC VIẾT</b>
<b>VÀO KHUNG NÀY</b>
<b>VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT</b>
---Bài 2
.../ 2đ
<i><b>Bài 3 : Tìm x :</b></i>
a) 6 - x = 2 b) x x 412 = 103 412
… 7 3
……….
……….
……….
……….
………
……….
……….
Bài 4
………/ 2 đ
<i><b>Bài 4</b></i>:<i>Mẹ có 49 viên bi, mẹ cho Thắng 2 số bi ,</i> <i>sau đó mẹ cho Nam 3 số bi cịn</i>
<i> 7 5</i>
<i> lại .Hỏi cuối cùng mẹ còn lại bao nhiêu viên bi ?</i>
<i> </i>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Bài 5
………/ 1 đ
<i><b>Bài 5 :</b>Trong 1 phép tính, số bị trừ là 60, số trừ lớn hơn hiệu là 10.Hãy tìm số </i>
<i>trừ và hịêu trong phép tính đó? </i>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 1</b>
<b>NĂM HỌC : 2009 – 2010</b>
<b>Phần 1 : (2điểm ) </b>Khoanh đúng vào các câu . Mỗi câu đúng đạt 0,5đ.
Bài 1 : <b>D </b>Bài 3 : <b>B</b>
Bài 2 : <b>A </b>Bài 4 : <b>B</b>
<b>Phần 2 : </b><i><b>( 8 điểm )</b></i>
Bài 1: ( 3 đ) Thực hiện đúng mỗi bài đạt 1 điểm.
a/ <i><b>17 b/ </b><b>3</b></i> c. <b>6 </b>- <b>2 </b> x <b>1</b> = <b>6 </b> - <b>2 = 5 </b>
<i><b>12 16</b></i> <b>7 7 2 7 14 7</b>
<b>d. 11 </b>+ <b>3 :</b> <b>2</b> = <b>11 </b> + <b>9 = 20 </b> = 2
<b> 10 5 3 10 10 10</b>
Bài 3: ( 2đ ) Thực hiện đúng mỗi câu đạt 1 đ
a) 6 - x = 2 b) x x 412 = 103 412
7 3 x = 103 412<b> :412</b>
x = 6 - 2 x = 251
7 3
X= 4
21
Bài 4 (2đ)
Số viên bi mẹ cho Thắng là: (0,25 đ)
Số viên bi sau khi cho Thắng mẹ còn lại laø : (0,25 đ)
49 – 14 = 35 (vieân) 0,25đ)
Số viên bi mẹ cho Nam là: (0,25 đ)
35 x 3 = 21 (vieân ) (0,25đ)
5
Số viên bi mẹ còn lại là : ( 0,25đ)
35 - 21 = 14 (viên ) (0,25đ)
Đáp số : 14 (viên )
Bài 5 (1 đ)
<b>GIAÛI</b>
Số bị trừ là tổng của số trừ và hiệu
Số trừ trong phép tính đó là :
(60 + 10 ) : 2 = 35