Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Goocbachop noi ve LX tan ra

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.34 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên:...


Đề kiểm tra số 3
Thời gian: 90 phót
--


---Câu1. Bản đồ di truyền ( bản đồ gen) khơnng có đặc điểm nào sau đây?
A. Là sơ đồ phân bố các gen trên các NST của một lồi.


B. Các nhóm liên kết đợc đánh số theo thứ tự của NST trong bộ đơn bội của loài.


C. Các gen trên NST đợc ký hiệu bằng các chữ cái của tên các tính trạng bằng tiếng Anh.
D. Vị trí tơng đối của các gen trên một NST đợc tính từ một đầu mút của NST đến tâm
động.


Câu2. Bản đồ di truyền có vai trị gì trong cơng tác giống?


A. Xác định vị trí các gen quy định các tính trạng có giá trị kinh tế.


B. Xác định vị trí các gen quy định các tính trạng khơng có giá trị kinh tế.
C. Rút ngắn thời gian chọn cặp giao phối, do đó rút ngắn thời gian tạo giống.
D. Xác địnhđợc vị trí các gen quy định các tính trạng cần đợc loại bỏ.


Câu3. Muốn xác định tần số hoán vị gen thờng sử dụng kết quả thu đợc ở đời lai phân tích,
cơng thức xác định nh thế nào?


A. f= số cá thể khác bố mẹ/ tổng số cá thể nhận đợc trong đời lai phân tích.
B. f= số cá thể giống bố mẹ/ tổng số cá thể nhận đợc trong đời lai phân tích.
C. f= số cá thể có hốn vị gen/ tổng số cá thể thu đợc


D. Cả A, B, C đều đúng



<i>ở cà chua tính trạng thân cao (A), quả trịn (B) trội hoàn toàn so với thân thấp (a), </i>
<i>quả bầu dục (b). Cho cà chua cao, tròn lai với cà chua thấp, bầu dục đợc F1 nh sau:</i>


<i>243 cao, bÇu dơc: 237 thÊp , trßn : 63 cao, trßn : 57 thấp, bầu dục</i>


Sử dụng dữ kiện trên trả lời các câu 4, 5:


Câu4. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây cao, tròn (P) là:
A. 20%, <i>Ab</i>


<i>aB</i> B. 20%,


<i>AB</i>


<i>ab</i> C. 10%,


<i>Ab</i>


<i>aB</i> D. 10%,


<i>AB</i>
<i>ab</i>


C©u5. Chän 2 c©y F1 giao phÊn víi nhau, F2 cã tỷ lệ kiểu hình 1:1:1:1. Kiểu gen và kiểu
hình F1 đem lai là:


A. <i>Ab</i>


<i>aB</i> cao, tròn;


<i>ab</i>


<i>ab</i> thấp , bầu dục


B. <i>AB</i>


<i>ab</i> cao, tròn;
<i>ab</i>


<i>ab</i> thấp , bầu dục


C. <i>Ab</i>


<i>ab</i> cao, bầu dục;
<i>aB</i>


<i>ab</i> thấp, tròn


D. <i>Ab</i>


<i>aB</i> cao, trßn;
<i>AB</i>


<i>ab</i> cao, trßn


<i>Khi giao phấn giữa 2 cây cùng loài, ngời ta thu đợc F1 :70% cao tròn: 20% thấp, </i>


<i>bầu dục: 5% cao, bầu dục: 5% thấp, trịn. Mỗi tính trạng do một gen quy định. Sử dụng dữ </i>
<i>kiện này để trả lời các cõu 6, 7:</i>



Câu6. Kiểu gen và tần số hoán vị gen của cây P trong phép lai là:
A. <i>Ab</i>


<i>aB</i>, f = 10% B.
<i>AB</i>


<i>ab</i> , f= 20% C.


<i>AB</i>


<i>ab</i> , f= 40% D.


<i>Ab</i>


<i>aB</i>, f = 20%


C©u7. Tû lƯ c©y cao, trßn ë F1 cã kiĨu gen <i>AB</i>


<i>ab</i> lµ:


A. 0,4 B. 0,04 C. 0,2 D. 0,7


Câu8. Đặc điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa quy luật phân li độc lập
và quy luật hoán vị gen?


A. Đều có sự di truyền nhiều tính trạng
B. Mỗi tính trạng đều trội, lặn hoàn toàn
C. Xảy ra phổ biến


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu9. Xét 2 loài sinh vật. Loài 1 có kiĨu gen BbDd, loµi 2 cã kiĨu gen <i>BD</i>



<i>bd</i> . Mn nhËn biÕt


kiĨu gen cđa tõng loµi ngêi ta lµm thÕ nµo?


A. Cho tự thụ phấn( hay giao phối gần ở động vật) đối với từng loại kiểu gen rồi căn cứ vào
tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con mà xác định kiểu gen đó thuộc lồi nào.


B. Cho cơ thể đó lai phân tích rồi phân tích kết quả phép lai.


C. Gây đột biến để xác định mối quan hệ giữa gen và NST hoặc cho cơ thể đó lai phân tích
D. A và B đúng.


<i>C¸c gen A,B,C cïng n»m trong mét nhãm liªn kÕt. TÊn số bắt chéo giữa A và C bằng 7,4%, </i>
<i>giữa B và C bằng 2,9%. Vận dụng dữ kiện này trả lời các câu hỏi số 10,11</i>


Cõu 10: Nu khong cách giữa 2 gen A và B bằng 10,3% thì vị trí 3 gen A,B.C trên bản đồ
NST là:


A. A-B-C B. A-C-B. C. B-A-C. D. C-A-B.
Câu 11: Nêú khoảng cách A và B là 4,5% thì vị trí của 3 gen A,B,C trên NST là:


A. A-B-C B. A-C-B. C. B-A-C. D. C-A-B.
Câu 12: Gen A trội hoàn toàn so với gen a, gen B trội hoàn toàn so với gen b. Các gen nằm
trên NST thờng. 2 cá thể dị hợp tử về 1 cặp gen có kiểu gen khác nhau giao phối với nhau
đời con có 4 loại kiểu hình theo tỉ lệ:25%:25%:25%:25%. Có bao nhiêu qui luật di truyền
chi phối phép lai trên?


A.1 B.3 C.2 D.4
Câu 13: Nhận định nào sau đây là sai?



A. Intr«n là những đoạn trên gen không mà hoá axit amin
B. Exôn là những đoạn trên gen mà hoá axít amin


C. Intrôn và êxôn đều đợc phiên mã để tổng hợp ra phân tử mARN sơ khai.
D. Intrôn là đoạn trên gen của sinh vật nhân sơ


<i>ở 1 quần thể sinh vật, trên các NST thờng có gen trội A tơng ứng với gen lặn a; gen trội B </i>
<i>tơng ứng với gen lặn b. Vận dụng dữ kiện này tr li cỏc cõu 14,15.</i>


Câu 14: Từ 2 cặp alen trªn cã thĨ cã bao nhiªu kiĨu gen trong qn thĨ?


A 9 B. 18 C. 19 D.10


Câu 15: Giả sử gen lặn b có sức sống kém, sau 1 thời gian bị chết. Hỏi có khả năng tìm
thấy trong lồi những cá thể đồng hợp về gen b khơng? vì sao?


A. Khơng,vì các gen b đã chết


B.Có, vì ln tồn tại gen b ở trạng thái dị hợp và sự tổ hợp tự do giữa các giao tử mang gen
b của thể dị hợp làm xuất hiện các cá thể đồng hợp trong lồi


C. Có, vì trong 1 thời điểm nhất định vẫn tìm thấy trong quần thể các cá thể mang gen b
cịn sống.


D. Khơng, vì gen b tồn tại ở trạng thaí dị hợp hay đồng hợp đều bị chết.


Câu 16:F1 lai với cơ thể khác đợc thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ 3:3:1:1. Cho biết gen
qui định tính trạng nằm trên NST thờng. Những qui luật di truyền nào có thể chi phối các
gen qui định tính trạng trên?



A.Phân li độc lập và tơng tác gen C.Hoán vị gen và tơng tác gen


B. Phân li độc lập và hoán vị gen D. Phân li độc lập, hoán vị gen, tơng tác gen
Câu17:Muốn phân biệt qui luật liên kết gen với gen đa hiệu ngời ta sử dụng phơng pháp:
A. Lai trở lại


B. Kết hợp giữa lai phân tích với lai tơng đơng
C. Kết hợp việc cho trao đổi chéo với gây đột biến
D. Kết hợp giữa lai tơng đơng với lai thuận nghịch.


Câu18:Cho các cặp alen: A, a, B và b. Khi nói các gen này liên kết với nhau thì có nghĩa là:
A. A với a cùng ở 1 NST, còn B với b ở cùng 1 NST tơng đồng khác.


B. A với B ở cùng 1 NST, còn a với b cùng ở 1 NST tơng đồng khác.


C. A với B( hoặc b) cùng ở 1 NST, còn a với b(hoặc B) cùng ở 1 NST tơng đồng khác.
D. Cả 4 alen A, a, B, b cùng ở trên 1 NST.


Câu 19:Về mặt tế bào học, nguyên nhân chính gây ra hiện tợng liên kết gen là:
A. Các gen ®ang xÐt cïng ë 1 NST.


B. Các gen đang xét không phân li độc lập và không tổ hợp tự do
C. Các gen đó cùng ở trên cặp NST đồng dạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu20: Kiểu gen có liên kết đã bị viết sai là:
A. <i>AB</i>


<i>ab</i> hc AB/ab. B.
<i>Ab</i>



<i>aB</i> hc Ab/aB C. AB/AB hc
<i>AB</i>


<i>AB</i> D. aa/Bb hoặc
<i>Aa</i>
<i>Bb</i>


Câu21:Nguyên nhân chính gây ra hiện tợng hoán vị gen là:


A. Cỏc gen đang xét cùng ở 1 NST vẫn liên kết nhau, nhng đã đổi chỗ.
B. Các gen đang xét không phân li độc lập và không tổ hợp tự do nữa.


C. Các gen này đổi chỗ cho nhau từ NST này sang NST kia trong cặp NST tơng đồng chứa
chúng do trao đổi chéo


D. Các gen này đổi chỗ cho nhau: Từ cặp NST tơng đồng này sang cặp NST tơng đồng kia
do trao đổi các đoạn NST chứa chúng.


Câu22:Gọi I=Giữa 2 NST kép của cặp tơng đồng; II= Giữa 2 NST bất kì; III= vào kì đầu
nguyên phân; IV= Vào kì đầu giảm phân; V= Vào kì đầu giảm phân I. Sự trao đổi chéo chỉ
xảy ra:


A.I+ IV B.II+ III C. II+V D.I+V
Câu23: Khi nói về hoán vị gen thì câu sai là:


A.Tần số hoán vị gen không quá 50%


B. Tần số hoán vị tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.
C. Tần số hoán vị gen = tổng tần số giao tử có hoán vị



D. Hoán vị gen làm tăng biến dị tổ hợp.
Câu24:Hoán vị gen không có ý nghĩa:


A. Tăng biến dị tổ hợp, tạo thên nguồn nguyên liệu cho tiến hoá.
B. Tái tổ hợp các gen quí không cùng ở 1 NST.


C. L cơ sở để lập bản đồ gen


D. Lµm sinh vËt có xu hớng bảo toàn các kiể hình của cha «ng


Câu25: Trong tự nhiên ở những đối tợng nào dới đây hiện tợng hốn vị gen chỉ có thể xảy
ra ở 1 trong 2 giới?


A. Ruåi giÊm B. §Ëu Hµ Lan C. Bím t»m D. A+C


Câu26: Quan hệ đầy đủ hơn cả giữa hoán vị gen và liên kết gen th hin im:


A. Hoán vị gen và liên kết gen là hai mặt trái ngợc của cùng 1 hiện tợng di truyền liên kết
B. Các gen cùng ở 1 NST có thể hoán vị, nhng xu hớng liên kÕt lµ chÝnh


C.Chỉ các gen liên kết mới có thể hoán vị, đồng thời sau khi hoán vị sẽ tái xuất hiện liên két
gen


D. A+B+C


Câu27: ở 1 loài cây: gen A và B cùng ở 1 NST, còn gen a,b ở trên NST tơng đồng. Các cặp
gen này liên kết khơng hồn tồn với tần số hốn vị là 20% ở cả 2 loại giao tử. Phép lai cho
tỉ lệ 3:1 là:



A.<i>AB</i>


<i>ab</i> x
<i>AB</i>


<i>ab</i> B.
<i>AB</i>
<i>ab</i> x


<i>ab</i>


<i>ab</i> C.
<i>AB</i>
<i>aB</i> x


<i>Ab</i>


<i>ab</i> D.
<i>Ab</i>
<i>aB</i> x


<i>AB</i>
<i>ab</i>


Câu 28: Gen C và T cùng ở 1 NST, còn c và t ở 1 NST tơng đồng. Nếu liên kết hồn tồn
thì số kiểu gen có thể có trong quần thể là:


A.1 B.2 C.3 D.4


Câu29: Gen C và T cùng ở 1 NST, còn c và t ở 1 NST tơng đồng. Nếu liên kết hồn tồn


thì số thể đồng hợp có thể có trong quần thể lai là:


A.2 B.3 C.4 D.6


Câu30: Gen C và T cùng ở 1 NST, còn c và t ở 1 NST tơng đồng. Nếu liên kết không hồn
tồn và xảy ra hốn vị ở cả q trình hình thành giao tử đực và cái, thì số kiểu gen có thể có
trong quần thể lai là:


A.4 B.6 C.10 D.9


Câu 31: Gen C và T cùng ở 1 NST, còn c và t ở 1 NST tơng đồng. Nếu liên kết hồn tồn
thì số kiểu gen dị hợp về cả 2 gen này là:


A.1 B.2 C.4 D.6
Câu32: Khoảng cách giữa 2 gen trên 1 NST thờng đợc đo bằng:


A. Đơn vị cm B. Đơn vị lôcut C. Đơn vị cM D. Đơn vị A0
Câu33:Khoảng cách giữa 2 gen nhất định trên 1 NST của 1 loài sinh vật nhất định( chẳng
hạn B với V và b với v ở ruồi giấm trong thí nghiệm của Moocgan) là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 34: Cho 2 dòng lúa thuần chủng là thân cao, hạt bầu và thân thấp, hạt dài thụ phấn với
nhau đợc F1 . Cho F1 tiếp tục thụ phấn với nhau, ở F2 thu đợc 20000 cây, trong đó có 1250
cây thấp, hạt bầu. Cho biết nếu hoán vị gen xảy ra thì tần số hốn vị dới 50%. Cho F1 lai
phân tích thì kết quả về kiểu hình nh thế no?


A. 0,4 cây cao, hạt dài: 0,1 cây cao, hạt bầu: 0,1 cây thấp, hạt dài: 0,4 cây thấp, hạt bầu
B. 0,25 cây cao, hạt dài: 0,25 cây cao, hạt bầu: 0,25 cây thấp, hạt dài: 0,25 cây thấp, hạt
bầu


C. 0,3 cây cao, hạt dài: 0,2 cây cao, hạt bầu: 0,3 cây thấp, hạt dài: 0,2cây thấp, hạt bầu


D. 0,35 cây cao, hạt dài: 0,15 cây cao, hạt bầu: 0,35 cây thấp, hạt dài: 0,2 cây thấp, hạt bầu
Câu35:Tế bào lỡng bội của ruồi giấm có khoảng 2,83x108<sub> cặp nuclêôtit. Nếu chiều dài </sub>
trung bình của NST ruồi giấm ở kì giữa dài khoảng 2 micrômet, thì nó cuộn chặt lại và làm
ngắn đi bao nhiêu lần so với chiều dài kéo thẳng của phân tử ADN?


A. 3000 lÇn B.5000 lÇn C. 4000 lÇn D. 6000 lần
Câu 36: Sự phụ thuộc của tính trạng vào kiểu gen nh thế nào?


A. Tính trạng chất lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen
B. Tính trạng số lợng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen


C. Bất kì loại tính trạng nào cũng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen.
D. Tính trạng chất lợng ít phơ thc vµo kiĨu gen


Câu37: Phơng pháp nào dới đây đợc sử dụng chủ yếu để tạo giống cây trồng mới?
A. Tạo u thế lai.


B. Phơng pháp lai hữu tính kết hợp đột biến thực nghiệm
C. Lai giữa loài cây trồng và loài hoang dại


D. Nu«i cÊy m« thùc vËt, nu«i cÊy bao phÊn, h¹t phÊn.


Câu38: Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN pơlimêraza đã di chuyển theo
chiều:


A. ChiỊu ngÉu nhiên B. Từ giữa gen tiÕn ra 2 phÝa


C. Từ 3' đến 5' D. Từ 5' đến 3'


Câu 39: Theo Men đen, với n cặp gen dị hợp phân li độc lập thì số lợng các loại kiểu gen


đợc xác định theo công thức nào?


A.2n <sub>B. 3</sub>n <sub>C. 4</sub>n <sub>D.5</sub>n


Câu 40:Phơng pháp chọn giống chủ yếu đối với động vật là:


A.Gây đột biến nhân tạo và chọn lọc. C.Giao phối


B. Lai tế bào D. Lai phân tử


Câu41: Phân tử ADN ở vi khn E.coli chØ chøa N15<sub> phãng x¹. NÕu chun E.coli này sang </sub>
môi trờng có N14<sub> thì sau 4 lần sao chép sẽ có bao nhiêu phân tử ADN còn chứa N</sub>15<sub>?</sub>


A. Có 4 phân tử ADN C. Có 16 ph©n tư ADN


B. Cã 2 ph©n tư ADN D. Cã 8 ph©n tư ADN


Câu 42:Giống lúa thứ nhất với kiểu gen aabbdd cho 6 gam hạt trên mỗi bông. Giống lũa thứ
2 với kiểu gen AABBDD cho 12 gam hạt trên mỗi bơng. Cho 2 giống lúa có kiểu gen
AABBdd và aabbDD thụ phấn với nhau đợc F1. Khối lợng hạt trên mỗi bông của F1là bao
nhiêu?


A. 7 gam B.8 gam C.9 gam D.10 gam


Câu 43: Tỉ lệ kiểu hình trong di truyền liên kết giống phân li độc lập trong trờng hợp nào?
A. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau  50 cM và tái tổ hợp gen 1 bên


B. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 25 cM


C. 2 gen chi phối 2 tính trạng nằm cách nhau 50cM và tái tổ hợp gen cả 2 bên



D. 2 gen chối 2 tính trạng nằm cách nhau 40 cM


<i>Cho 1 cá thể F1 dị hợp 3 cặp gen; kiểu hình là thân cao, quả trịn, hoa đỏ lai phân tích với</i>


<i>các thể tơng ứng là thân thấp, quả dài, hoa vàng. F2 thu đợc tỉ lệ:</i>


<i>- Cao, tròn, đỏ: 278</i> <i>- Cao, dài, đỏ:165</i> <i>- Cao, dài, vàng: 62 </i>


<i>- Thấp, dài, vàng: 282</i> <i>- Thấp, tròn, vàng: 155</i> <i>-Thp, trũn, : 58</i>


<i>Vận dụng dữ kiện trên trả lời các câu hỏi 44,45, 46</i>


Cõu 44: Qui lut di truyn nào đã chi phối các gen qui định các tính trạng trên?
A. Qui luật hoán vị gen và tơng tác gen


B. Qui luật phân li độc lập và tơng tác gen
C. Qui luật hoán vị gen


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 45: Qui ớc gen: A: thân cao; a: thân thấp. B: tròn; b: dài. D: hoa đỏ; d: hoa trắng. Tỷ lệ
các giao tử tạo đợc của cây F1 trong phép lai trên là:


A. ABD = abd = 56%; AbD =aBd= 32%; Abd= aBD= 12%
B. ABD = abd = 5,6%; AbD =aBd= 3,2%; Abd= aBD= 1,2%
C. ABD = abd = 28%; AbD =aBd= 16%; Abd= aBD= 6%
D. ABD = abd = 2,8%; AbD =aBd= 1,6%; Abd= aBD= 6%
Câu 46: Trình tự phân bố các gen trên NST là:


A. A-B-D B. D- A-B C. B-A-D D. A-D-B



<i> Đem lai giữa cây hoa kép, màu đỏ với cây hoa đơn màu vàng, thu đợc F1 toàn cây hoa kép,</i>


<i>màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, đời F2 xuất hiện 15000 cây gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có </i>


<i>1350 cây cho hoa kép, màu vàng. Biết mỗi gen qui định 1 tính trạng và hoa dạng kép trội </i>
<i>so với hoa dạng đơn; mọi diễn biến trong giảm phân là nh nhau ở tế bào sinh noãn và sinh </i>
<i>hạt phấn là nh nhau. Vận dụng dữ kiện này trả lời các câu 47,48,49</i>


Câu 47: Qui luật di truyền nào đã chi phối phép lai?
A. Qui luật phân li độc lập kết hợp với tơng tác gen
B. Qui luật tơng tác gen


C. Qui luật hoán vị gen


D. Qui luật liên kết gen, qui luật tơng tác gen
Câu 48: Kiểu gen và tần số hoán vị của F1 là:
A. <i>Ab</i>


<i>aB</i>, 20% B.


<i>AB</i>


<i>ab</i> , 20%


C. <i>AB</i>


<i>ab</i> , 20% hc 36% D.


<i>AB</i>



<i>ab</i> , 10%


Câu 49: Số lợng cây hoa đơn, màu đỏ ở F2 là:


A. 1350 c©y B. 2700 c©y C. 2400 c©y D.9900 c©y


C©u 50: KiĨu gen nào sau đây luôn tạo ra 2 loại giao tư víi tØ lƯ ngang nhau:
A. <i>AB</i>


<i>ab</i> Dd B.


<i>Ab</i>


<i>ab</i> DD C.


<i>AB</i>


<i>AB</i>dd D.


<i>aB</i>


<i>aB</i>DD


Bài làm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


Đáp án


Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20



Đáp án


Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


Đáp án


Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40


Đáp án


Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50


Đáp ¸n


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×