Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra 1 tiet tiet 10 lop 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.94 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Bùi Thị Xuân Kiểm tra 45 phút- Mơn Hóa Học 9
Họ và tên học sinh :………Lớp ……….


<i><b>I/ Phaàn trắc nghiệm ( 5 điểm)</b></i>


Hãy khoanh trịn 1 trong các chữ A , B , C , hoặc D đứng trước phương án chọn đúng
<i>Câu 1:Chất nào sau đây dùng để sản xuất vôi sống ?</i>


A. Na2SO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3


<i>Câu 2: Để hòa tan hỗn hợp chất rắn gồm : Fe , Fe</i>2O3 , Fe(OH)3 cần dùng :


A . dd HCl B. dd NaOH C. dd H2O D. dd Na2SO4


<i>Câu 3 Cho 55,2g hỗn hợp X gồm 2 ôxit kim loại FeO và Al</i>2O3 tan vừa đủ trong 700ml dung


dịch H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan . Giá trị của m là:


A. 98,8g B. 136,8g C. 167,2g D. 219,2g
<i>Câu 4: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch H</i>2SO4 loãng :


A. Cu B. Fe C . Ag D . Tất cả


<i>Câu 5:Hỗn hợp A gồm Cu và CuO. Cho 8g A vào dung dịch HCl vừa đủ, phản ứng kết thúc </i>
còn lại 4g chất rắn không tan. Khối lượng HCl đã dùng là :


A. 7,3g B. 3,65g C. 36,5g D. 1,825g
<i>Câu6: Hợp chất nào sau đây là ôxit ?</i>


A. MgSO4 B. Ca(OH)2 C. Fe2O3 D. H2SO4



<i>Câu7: Có thể nhận biết được 3 chất rắn là : CaO , MgO , Al</i>2O3 bằng hóa chất nào sau đây?


A. dung dịch HNO3 đặc B. Dung dịch NaOH đặc C. Dung dòch HCl D. H2O


<i>Câu 8 : Để pha loãng H</i>2SO4 đặc người ta thực hiện:


A. Đổ H2SO4 đặc từ từ vào nước và khuấy đều.


B. Đổ nước từ từ vào H2SO4 đặc và khuấy đều.


C. Đổ H2SO4 đặc từ từ vào H2SO4 lỗng và khuấy đều.


D. Làm cách khác.


<i>Câu 9: ( 1 đ) Hãy ghép nội dung ở cột 1 phù hợp với nội dung ở cột 2 </i>


<i><b>Coät 1</b></i> <i><b>Cột 2</b></i>


A Cho Zn vào dung dịch HCl 1 Có chất kết tủa màu trắng xuất hiện
B Nhúng q tím vào dung dịch H2SO4 2 Tạo ra dung dịch có màu vàng nâu


C Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch


Na2SO4


3 Khơng có hiện tượng gì


D Cho miếng Cu vào H2SO4 đặc nóng 4 Q tím chuyển sang màu xanh


5 Q tím chuyển sang màu đỏ



6 Có khí khơng màu , mùi hắc thốt ra,
dung dịch có màu xanh lam.


7 Có bọt khí thốt ra , kẽm tan dần
Trả lời : A-………. B - ………. C - …………. D - …………..


<i><b>II/ Phần tự luận : ( 5 điểm )</b></i>


<i>Câu 10: ( 2 đ) Viết các PTHH thực hiện những chuyển đổi hóa học theo sơ đồ sau:</i>
CaO  Ca(OH)2  CaCO3  CaO  CaCl2


<i>Câu 11: ( 1đ) Bằng phương pháp hóa học , nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch</i>
sau : H2SO4 , NaCl , Na2SO4


<i>Câu 12 : ( 2 đ) Cho 7,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe</i>2O3 tác dụng đủ với dung dịch HCl 7,3%


thu được 2,24 lít khí (đktc) a/Viết các phương trình hóa học của phản ứng.
b/Tính khối lượng Fe , Fe2O3 có trong hỗn hợp đầu.


c/Tính khối lượng dung dịch HCl 7,3 % đã dùng
Cho biết : Fe = 56 ; O = 16 ; Cl = 35,5 ; H = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×