Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.61 MB, 74 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> *** ************************</b>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>Câu 1 (2.0 điểm): Cho hàm số </b></i>
<i>2. Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x.</i>
<i><b>Câu 2 (2.0 điểm ) : </b></i>
1. Giải phương trình:
2
<i>2. Tìm m để hệ phương trình: </i>
3 3 2
2 2 2
có nghiệm thực.
<i><b>Câu 3 (2.0 điểm): 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và đường thẳng (d) lần lượt có phương trình:</b></i>
<i>(P): 2x y 2z 2 = 0;</i> <i>(d): </i>
<i>1. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 2 và vắt mặt phẳng (P) theo</i>
giao tuyến là đường trịn có bán kính bằng 3.
<i>2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng (d) và tạo với mặt phẳng (P) một góc nhỏ nhất.</i>
<i><b>Câu 4 (2.0 điểm):</b></i>
<i>1. Cho parabol (P): y = x</i>2<i><sub>. Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hồnh độ x = 2. Gọi (H) là hình giới hạn bởi (P), (d) và trục</sub></i>
<i>hồnh. Tính thể tích vật thể trịn xoay sinh ra bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox.</i>
<i>2. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x</i>2<i><sub> + y</sub></i>2<i><sub> + z</sub></i>2<sub> 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</sub>
<i><b>Câu 5 (2.0 điểm): </b></i>
<i>1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy lập phương trình tiếp tuyến chung của elip (E):</i>
2 2
<i>2. Tìm hệ số của số hạng chứa x</i>8<sub> trong khai triển Newton: </sub>
12
4
<i>Cho hàm số y = x</i>3<i><sub> + 3x</sub></i>2<i><sub> + mx + 1 (m là tham số) (1) </sub></i>
<i>1. Tìm m để hàm số (1) đạt cực trị tại x</i>1<i>, x</i>2<i> thỏa mãn x</i>1<i> + 2x</i>2 = 3.
<i>2. Tìm m để đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt A(0;1), B, C sao cho các tiếp tuyến của đồ thị hàm số</i>
<i>(1) tại B và C vng góc với nhau.</i>
<i><b>Câu II. (4,0 điểm)</b></i>
1. Giải hệ phương trình:
2. Giải phương trình:
<i><b>Câu III.(2,0 điểm) </b></i>
Cho phương trình:
<i>Tìm m để phương trình (2) có hai nghiệm thực phân biệt. </i>
<i><b>Câu IV. (2,0 điểm) </b></i>
Tính tích phân: 4
2
<i><b>Câu V. (4,0 điểm)</b></i>
1. <i>Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(3; 2), các đường thẳng </i>1<i>: x + y – 3 = 0 và đường thẳng </i>2<i>: x + y – 9 = 0. Tìm tọa độ</i>
<i>điểm B thuộc </i>1<i> và điểm C thuộc </i>2<i> sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.</i>
2. <i>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(-3; 5; -5), B(5; -3; 7) và mặt phẳng (P): x + y + z - 6 = 0. </i>
<i> Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA</i>2<i><sub> + MB</sub></i>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
<i><b>Câu VI. (2,0 điểm) </b></i>
<i>Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a, SA vng góc với đáy. Góc giữa mặt phẳng (SBC) và (SCD)</i>
bằng 600<sub>.</sub>
<i> Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.</i>
<i><b>Câu VII. (1,0 điểm) </b></i>
<i>Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 3.</i>
Chứng minh rằng:
3 3 3
2 2 2
Cho hàm số y = (C)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C)
đến tiếp tuyến là lớn nhất.
<i><b>Câu II. (2.0 điểm)</b></i>
1. Giải phương trình
2. Giải hệ phương trình
2
2 2
<i><b>Câu III. (1.0 điểm)</b></i>
Tính tích phân
1
2 3
0
<i><b>Câu IV. (1.0 điểm)</b></i>
Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x < ) các cạnh còn lại đều bằng 1.
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x
<b>PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm)</b>
<i><b>Câu VIa. (2.0 điểm)</b></i>
1. 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d2): 4x + 3y - 12 = 0.
Tìm toạ độ tâm và bán kính đường trịn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d2), trục Oy.
2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AD, N là
tâm hình vng CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N.
<i><b>Câu VIIa. (1.0 điểm)</b></i>
Giải bất phương trình
2 3
3 4
2
<i><b>B. Theo chương trình chuẩn</b></i>
<i><b>Câu VIb. (2.0 điểm)</b></i>
1. Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua 2
điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (Q):
x + 2y + 3z + 3 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vng góc với (Q).
<i><b>Câu VIIb. (1.0 điểm)</b></i>
Giải phương trình
<b>Câu I (2 điểm) Cho hàm số </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C)
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất .
<b>Câu II (2 điểm)</b>
1. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0
2. Giải phương trình: x2<sub> – 4x - 3 = </sub>
<b>Câu III (1 điểm)</b>
Tính tích phân:
1
2
1
<b>Câu IV (1 điểm)</b>
Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vng cân đỉnh C và SA vng góc với mặt phẳng (ABC), SC = a .
Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất .
<b>Câu V ( 1 điểm ) </b>
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 1<sub>x y z</sub>1 1 4. CMR: 1 1 1 1
2x y z x 2y z x y 2z
<b>PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B</b>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn</b>
<b>Câu VI.a.( 2 điểm ) </b>
<b>1. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bên AB nằm trên đường thẳng : 12x – y – 23 = 0</b>
. Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1)
<b>2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Đêcác vng góc Oxyz cho mp(P) : </b>
<b> x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng : </b>
(d)
Viết phương trình tham số của đường thẳng (
(d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
<b>Câu VIIa . ( 1 điểm ) </b>
Tính tổng :
<b>B. Theo chương trình Nâng cao</b>
<b>Câu VI.b.( 2 điểm ) </b>
1. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường trịn :
(d)
và (d’)
a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau .
b. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) .
<b>Câu VIIb.( 1 điểm ) </b>
Giải phương trình :
<b>I.Phần chung cho tất cả thí sinh (7 điểm)</b>
<b>Câu I (2 điểm). Cho hàm số </b>
2
1
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> có đồ thị là (C)
<b>1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số</b>
<b>2.Chứng minh đờng thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có độ dài</b>
nhỏ nht.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
<b>1.Giải phơng trình 9sinx + 6cosx 3sin2x + cos2x = 8</b>
<b>2.Giải bất phơng trình </b> log log 3 5(log 2 3)
4
2
2
2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu III (1 điểm). Tìm nguyên hàm </b>
<b>Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A</b>1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300.
Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đờng thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đờng thẳng AA1 và B1C1
theo a.
<b>Câu V (1 điểm). Cho a, b, c</b>
3 3 3
2 2 2
<b>II.Phần riêng (3 điểm)</b>
<b>1.Theo chơng trình chuẩn</b>
<b>Câu VIa (2 điểm).</b>
<b>1.Trong mt phng vi hệ tọa độ Oxy cho đờng trịn (C) có phơng trình (x-1)</b>2<sub> + (y+2)</sub>2<sub> = 9 và đờng thẳng d: x + y + m =</sub>
0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đợc hai tiếp tuyến AB, AC tới đờng tròn (C) (B, C là hai tiếp
điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
<b>2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d cú phng trỡnh </b>
. Lập phơng
trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
<b>Câu VIIa (1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số</b>
chẵn và hai chữ số lẻ.
<b>2.Theo chơng trình nâng cao (3 điểm)</b>
<b>Câu VIb (2 điểm)</b>
<b>1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đờng tròn (C): x</b>2 <sub>+ y</sub>2<sub> - 2x + 4y - 4 = 0 và đờng thẳng d có phơng trình x + y</sub>
+ m = 0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đợc hai tiếp tuyến AB, AC tới đờng tròn (C) (B, C là
hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
<b>2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đờng thẳng d cú phng trỡnh</b>
3
1
1
2
1
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
. Lập
phơng trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
<b>Câu VIIb (1 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số chẵn và ba chữ</b>
số lẻ.
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b>
<b>Câu I (2 điểm)</b>
Cho hàm số
3. Giải phương trình:
4. Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
<b>Câu III (1 điểm)</b>
Cho hình chóp
tạo với mặt phẳng đáy một góc
tại điểm
<b>Câu IV (2 điểm)</b>
6
2
2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số : y = 2sin8<sub>x + cos</sub>4<sub>2x</sub>
<b>PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b </b>
<b>Câu V.a.( 3 điểm ) Theo chương trình Chuẩn</b>
1. Cho đường tròn (C) :
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB
b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường trịn (C) có hệ số góc k = -1 .
2. Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên
đường thẳng d2 có n điểm phân biệt (
<b>Câu V.b.( 3 điểm ) Theo chương trình Nâng cao</b>
1. Áp dụng khai triển nhị thức Niutơn của
99 100 198 199
0 1 99 100
100 100 100 100
2. . Cho hai đường tròn : (C1) : x2 + y2 – 4x +2y – 4 = 0 và (C2) : x2 + y2 -10x -6y +30 = 0
có tâm lần lượt là I, J
a) Chứng minh (C1) tiếp xúc ngồi với (C2) và tìm tọa độ tiếp điểm H .
b) Gọi (d) là một tiếp tuyến chung không đi qua H của (C1) và (C2) . Tìm tọa độ giao điểm K của (d) và đường thẳng
IJ . Viết phương trình đường trịn (C) đi qua K và tiếp xúc với hai đường tròn (C1) và (C2) tại H .
Hết
<b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 7 điểm)</b>
<b> Câu I: (2 điểm) Cho hàm số </b>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Chứng minh rằng đường thẳng d: y = - x + 1 là truc đối xứng của (C).
<b>Câu II: (2 điểm)</b>
1 Giải phương trình:
2. Giải bất phương trình:
<b>Câu III: ( 1 điểm). </b>
Gọi (H) là hình phẳng giới hạn đồ thi (C) của hàm sô y = x3<sub> – 2x</sub>2<sub> + x + 4 và tiếp tuyến của (C) tại điểm </sub>
<i>có hồnh độ x0</i> = 0. Tính thể tích của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) quanh trục Ox.
<i><b>Câu IV: (1điểm) Cho hình lặng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a. Biết khoảng cách giữa hai </b></i>
đường thẳng AB và A’C bằng
4
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2</b></i>
<b> Phần 1: Theo chương trình chuẩn</b>
<b>Câu VI.a: ( 2 điểm). </b>
<i>1. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2<sub> + y</sub>2<sub> = 1; và phương trình: x</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> – 2(m + 1)x + 4my – 5 = 0 (1) Chứng minh </sub></i>
rằng phương trình (1) là phương trình của đường trịn với mọi m.Gọi các đường trịn tương ứng là (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc
với (C).
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:
Câu VII.b: ( 1 điểm).
<i>Cho x; y là các số thực thoả mãn x2<sub> + y</sub>2<sub> + xy = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức </sub></i>
<i>P = 5xy – 3y2</i>
<b> Phần 2: Theo chương trình nâng cao:</b>
<b>Câu VI.b: ( 2 điểm). </b>
1.Trong không gian Oxyz cho điểm A(3;2;3) và hai đường thẳng <sub>1</sub>
2
đỉnh B và C của tam giác ABC biết d1 chứa đường cao BH và d2 chứa đường trung tuyến CM của tam giác ABC.
<i>2.Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) có hai tiêu điểm </i>
chính tắc của (E) và với mọi điểm M trên elip, hãy tính biểu thức:
<i> P = F1M2 + F2M2 – 3OM2 – F1M.F2M</i>
<b>Câu VII.b:( 1 điểm). Tính giá trị biểu thức:</b>
20100
<i>k</i> <i>k</i>
---Hết
<b>Câu I: (2 điểm). Cho hàm số y = - x</b>3<sub> + 3mx</sub>2<sub> -3m – 1.</sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 1.
2. Tìm các giá trị của m để hàm số có cực đại, cực tiểu. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có điểm cực đại, điểm cực
tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0.
<b>Câu II: (2 điểm).</b>
1. Giải phương trình : 1 +
2. Tìm m để phương trình 2
<b>Câu III: (2 điểm).</b>
Trong không gian với hệ trục toạ độ Đềcác Oxyz, cho hai đường thẳng 1 :
1. Chứng minh hai đường thẳng 1 và 2 chéo nhau.
2. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 2 và tạo với đường thẳng 1 một góc 300.
<b>Câu IV: (2 điểm).</b>
1. Tính tích phân :
2
3
2
1
2. Cho x, y, z > 0 và x + y + z ≤ xyz . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức.
2 2 2
<b>Câu Va: (2 điểm).</b>
2. Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của
<i>n</i>
, biết rằng 2 <i>n</i><sub>1</sub>1
<i>n</i> <i>n</i>
(n là số nguyên dương, x > 0,
<b>Câu 1: Cho hàm số : y = </b>
b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dơng.
<b>Câu 2: a, Giải phơng trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin</b>2<sub>(2x+</sub>
) = 0
b, Xác định a để hệ phơng trình sau có nghiệm duy nhất :
2
2 2
<i>x</i>
<b>Câu 3 : Tìm : </b>
<b>Câu 4 : Cho lăng trụ đứng </b>
<b>Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dơng . Chøng minh r»ng :</b>
P = 3
<b>Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B )</b>
<b>A. Theo chơng trình chuẩn</b>
<b>Cõu 6a : a, Cho ng trịn (C) có phơng trình : </b>
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đờng tròn . . . (C) sao
cho diện tích tam giác ABC lớn nhất.
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đờng thẳng có phơng trình :
'
2
'
Viết phơng trình đờng thẳng (
7
4
3
( với x > 0 )
<b>B . Theo chơng trình n©ng cao </b>
<b>Câu 6b : a, Viết phơng trình đờng thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-1) , đờng cao và . . đờng phân </b>
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đờng thẳng (
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đờng thẳng (
<i> --- HÕt. </i>
<b>Câu I( 2,0 điểm): Cho hàm số: </b> (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số
2. Cho điểm A( 0; a) Tìm a để từ A kẻ được 2 tiếp tuyến tới đồ thị (C) sao cho 2 tiếp điểm tương ứng nằm về 2 phía của
trục hồnh.
1. Giải phương trình lượng giác.
2. Giải hệ phương trình.
<b>Câu III(1,0 điểm): Tính tích phân sau.</b>
3
4
4
2
<b>Câu IV(1,0 điểm): Cho ba số thực </b> thỏa mãn ,Chứng minh rằng:
<b>Câu V(1,0 điểm): Cho tứ diện ABCD có AC = AD = </b> , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD) bằng .
Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng .
<b>II.</b> <b>PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần A hoặc B)</b>
<b>A.</b> <b>Theo chương trình chuẩn.</b>
<b>Câu VIa(2,0 điểm):</b>
1. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu
vng góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)
2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2<sub> +y</sub>2<sub> -2x +6y -15=0 (C ). </sub>
Viết PT đường thẳng (Δ) vng góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A; B
sao cho AB = 6
<b>Câu VIIa(1,0 điểm): Xác định hệ số của x</b>5 <sub> trong khai triển (2+x +3x</sub>2<sub> )</sub>15
<b>B.</b> <b>Theo chương trình nâng cao.</b>
<b>Câu VIb(2,0 điểm):</b>
1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho 4 điểm : A(1;2; 2) B(-1;2;-1) C(1;6;-1) D(-1;6;2). Tìm tọa độ hình chiếu
vng góc của điểm A trên mặt phẳng (BCD)
2. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2<sub> +y</sub>2<sub> -2x +6y -15=0 (C ). </sub>
Viết PT đường thẳng (Δ ) vuông góc với đường thẳng : 4x-3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A; B
sao cho AB = 6
<b>Câu VIIb(1,0 điểm):Giải phương trình:</b>
<i><b> Câu I ( 2,0điểm) Cho hàm số </b></i>
2/ Tỡm cỏc giỏ trị của m để đồ thị hàm số cú cỏc điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giỏc vuụng cõn.
<b> Cõu II(2.0điểm) 1/ Giải hệ phương trỡnh: </b>
2 2
2 2
2/ Gi¶i bất phơng trình : log log 3 5(log 2 3)
4
2
2
2
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> Cõu III (1.0 im) Tìm </b><i>x</i>(0;
) thoả mÃn phơng trình: cot x - 1 = <i>x</i> <i>x</i><i>x</i>
2
sin
2
1
sin
tan
1
2
cos <sub>2</sub>
<b> Câu IV(1.0 điểm) Tính tích phân : </b> 2 2
0
<i><b> Câu V(1.0 điểm) Cho h×nh chãp S.ABC cã AB = AC = a, BC = </b></i>
2
<i>a</i>
, <i>SA a</i> 3,
Gäi M lµ trung ®iÓm SA , chøng minh
<i><b>A/ Phần đề bài theo chương trình chuẩn</b></i>
<b>Câu VI.a: (2.0điểm) </b>
<b> 1, Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho</b>
<b> 2, Cho P(x) = (1 + x + x</b>2<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = a</sub>
0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15
a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15
b) Tìm hệ số a10.
<b>Câu VII.a: (1,0điểm) Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) và mặt phẳng</b>
(P): 2x - y + z + 1 = 0 . Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vng góc với mp (P).
<i><b> B/ Phần đề bài theo chương trình nâng cao</b></i>
<b>Câu VI.b: (2 điểm)</b>
1, Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường
thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C và D..
<b> 2, Cho P(x) = (1 + x + x</b>2<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = a</sub>
0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15
a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15
b) Tìm hệ số a10.
<b> Câu VII.b: (1.0 điểm) Cho hàm số y = </b>
2
Tìm tất cả các giá trị của m để (C) cắt d1<b> tại 2 điểm phân biệt A,B đối xứng nhau qua d</b>2.
<b> ******* HÕt *******</b>
<i><b>Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm )</b></i>
<b>Câu I: (2 điểm) </b>
Cho hàm số
2
3
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.</i>
<i>2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đờng tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao điểm của các</i>
<i>đờng tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đờng tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất. </i>
<b>C©u II (2 điểm) </b>
1. Giải phơng trình
2
4
cos
2
sin
2
cos
1 <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i>x</i> 2<i><sub>x</sub></i> 2
<i>x</i>2. Giải bất phơng trình
2
1
2
2
<b>Câu III (1 điểm) </b>
Tính tích phân
<i>e</i>
1
2
<b>Câu IV (1 điểm) </b>
<i>Cho h×nh chãp S.ABC cã AB = AC = a. BC = </i>
2
<i>a</i>
. <i>SA a</i> 3,
<i><b>C©u V (1 ®iĨm) Cho a, b, c lµ ba sè dơng thoả mÃn : a + b + c = </b></i>
3
3
3
<i><b>Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ đợc làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2</b></i>
<i><b>Phần 1:(Theo chơng trình Chuẩn)</b></i>
<i><b>1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đờng thẳng </b>d</i><sub>1</sub>:2<i>x</i> <i>y</i>50. d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phơng
<i>trình đờng thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đờng thẳng đó cắt hai đờng thẳng d</i>1<i> và d</i>2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao
<i>điểm của hai đờng thẳng d</i>1<i>, d</i>2.
<i>2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P)</i>
có phơng trình:<i>x</i><i>y</i><i>z</i> 2 0<i>. Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D.</i>
<i>Xác định toạ độ tâm và bán kính của đờng tròn (C) là giao của (P) và (S). </i>
<b>Câu VIIa (1 điểm) </b>
<i>Tìm số nguyên dơng n biết: </i>
2 3 2 2 1 2 1
2 1 2 1 2 1 2 1
<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i><b>Phần 2: (Theo chơng trình Nâng cao) </b></i>
<b>Câu VIb (2 ®iĨm) </b>
<i>1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phơng trình: </i> <sub>1</sub>
9
16
2
2
<i>y</i>
<i>x</i> <sub>. Viết phơng trình chính tắc</sub>
<i>của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H).</i>
<i>2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho </i>
2
3
:
)
(<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>, điểm A(</i>
<i>-2; 3; 4). Gọi là đờng thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của ( d) và (P) đồng thời vng góc với d. Tìm trên điểm M sao</i>
<i>cho khoảng cách AM ngn nht.</i>
<b>Câu VIIb (1 điểm): </b>
Giải hệ phơng trình
2
3
2
1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
---
<i><b>I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7,0 điểm )</b></i>
<i><b>Câu I (2,0 điểm). </b></i>
Cho hàm số y = -x3<sub>+3x</sub>2<sub>+1 </sub>
<b> 1. Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số </b>
<b> 2. Tìm m để phương trình x</b>3<sub>-3x</sub>2<sub> = m</sub>3<sub>-3m</sub>2<sub> có ba nghiệm phân biệt.</sub>
<i><b>Câu II (2,0 điểm ).</b></i>
1. Giải bất phương trình:
<b> 2.Giải phương trình: </b>
<i><b>Câu III (1,0 điểm). </b></i>
Tính tích phân:
ln 3 2
ln 2
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu IV (1,0 điểm).</b></i>
Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=SC=
khối chóp S.ABC.Gọi M là trung điểm của SA.Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
<i><b>Câu V (1,0 điểm).</b></i>
<i> Cho a,b,c là ba số thực dương. Chứng minh: </i>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG ( 3,0 điểm )</b></i>
<i><b>Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).</b></i>
<b>A. Theo chương trình Chuẩn :</b>
<i><b>Câu VI.a(2,0 điểm).</b></i>
<b> 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : </b>
<b> 2. Trong không gian Oxyz. Cho mặt phẳng (P): x+y-2z+4=0 và mặt cầu (S): </b>
Viết phương trình tham số đường thẳng (d) tiếp xúc với (S) tại
<b> A(3;-1;1) và song song với mặt phẳng (P).</b>
<i><b>Câu VII.a(1,0 điểm)</b></i>
<i><b>Câu VI.b(2,0 điểm)</b></i>
<b> 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16, A,B thuộc đường thẳng d:</b>
<b> 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Cho tam giác ABC có: A(1;-2;3), B(2;1;0), C(0;-1;-2). Viết phương trình </b>
tham số đường cao tương ứng với đỉnh A của tam giác ABC.
<i><b>Câu VII.b(1,0 điểm).</b></i>
Cho hàm số (Cm):
2
của (Cm) tại A, B vng góc.
..……….Hết………
<b>Câu I ( 2 điểm)</b>
Cho hàm số 3 (1 2 ) 2 (2 ) 2
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i> (1) m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2.
2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d:<i>x</i><i>y</i>7 0<sub> góc </sub>
26
1
cos
.
<b>Câu II (2 điểm)</b>
1. Giải bất phương trình: 4 5
4
2
log2
2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
.
2. Giải phương trình: 3sin2<i>x</i>.
<b>Câu III (1 điểm)</b>
Tính tích phân: I
4
2
2
1
1
1
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Câu IV(1 điểm)</b>
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB<i>a</i> 2. Gọi I là trung điểm của
BC, hình chiếu vng góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: <i><sub>IA</sub></i><sub></sub><sub></sub><sub>2</sub><i><sub>IH</sub></i>, góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng
0
60 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).
<b>Câu V(1 điểm)</b>
Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2 <i>xyz</i>. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>.</sub>
<i><b>PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ).</b></i>
<b>A. Theo chương trình chuẩn:</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình<i>x</i><i>y</i>1 0,
trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong khơng gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3.
<b>Câu VII.a (1 điểm)</b>
Cho khai triển:
14
2
2
1
0
2
2
10
...
1
2
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>x</i><i>a</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> . Hãy tìm giá trị của <i>a .</i>6
<b>B. Theo chương trình nâng cao:</b>
<b> Câu VI.b (2 điểm)</b>
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5,5 và trọng tâm G
thuộc đường thẳng d:3<i>x</i><i>y</i> 40. Tìm tọa độ đỉnh C.
2.Trong khơng gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P)<i>x</i><i>y</i> <i>z</i>1 0,đường thẳng d:
3
1
1
1
2
<i>y</i> <i>z</i>
<i>x</i>
Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng
1) Khảo sát và vẽ đồ thị
2) <i>Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và </i>
1) Giải phương trình:
2 2
2 2
.
<b>Câu III (1 điểm): Tính tích phân: </b> 2
3
0
<b>Câu IV (1 điểm):</b>
<i>Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vng góc với đáy, G là trọng tâm tam giác SAC, mặt phẳng </i>
<i>(ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện MNABCD biết SA=AB=a và góc hợp bởi đường thẳng AN và </i>
<i>mp(ABCD) bằng </i>
<b> Câu V (1 điểm): Cho các số dương </b>
Chứng minh rằng: <sub>2</sub>
<i><b>II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)).</b></i>
<b>1. Theo chương trình Chuẩn :</b>
<b>Câu VI.a (2 điểm):</b>
<i>1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn </i>
2 2
<i>trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn </i>
<i>2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC, biết A(-1; 0;</i>
<b>Câu VII.a (1 điểm):</b>
Khai triển đa thức:
<b>2. Theo chương trình Nâng cao :</b>
<b>Câu VI.b (2 điểm)</b>
<i>1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm </i>
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
<i>Tìm tọa độ các điểm M thuộc </i>
2
1 2
1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
………...HẾT………
Giải phương trình ( ẩn z) trên tập số phức: 1.
3
<i>z</i>
<i>i</i>
Câu Nội dung
<b>I</b> <i><sub>1. Khi m = 1, hàm số có dạng: y = x</sub></i>3<i><sub> 3x</sub></i>2<sub> + 4</sub>
<b>+ TXĐ: R</b>
<i>+ Sự biến thiên: y’ = 3x</i>2<i><sub> 6x = 0 x = 0 hoặc x = 2</sub></i>
Hàm số đồng biến trên: (; 0) và (2; +)
Hàm số nghich biến trên: (0; 2)
<i>Hàm số đạt CĐ tại x</i>CĐ<i> = 0, y</i>CĐ<i> = 4; đạt CT tại x</i>CT<i> = 2, y</i>CT = 0
<i>y” = 6x 6 = 0 x = 1</i>
Đồ thị hàm số lồi trên (; 1), lõm trên (1; +). Điểm uốn (1; 2)
Giới hạn và tiệm cận:
<i>x</i>
LËp BBT:
§å thÞ:
<i>2/. Ta có: y’ = 3x</i>2<i><sub> 6mx = 0 </sub></i>
<i>Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m 0.</i>
<i>Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m</i>3<i><sub>), B(2m; 0) </sub></i>
<i>Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m</i>3<sub>)</sub>
<i>Điều kiện để AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x là AB vng góc với đường thẳng y = x và I thuộc </i>
<i>đường thẳng y = x </i>
3
3
Giải ra ta có:
Kết hợp với điều kiện ta có:
<b>II</b>
2/. Đk:
Phương trình đã cho tương đương với:
2 2
2
2
KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm :
2/.
3 3 2
2 2 2
Điều kiện:
2
2
<i>Đặt t = x + 1 t[0; 2]; ta có (1) t</i>3<i><sub> 3t</sub></i>2<i><sub> = y</sub></i>3<i><sub> 3y</sub></i>2<sub>.</sub>
<i>Hàm số f(u) = u</i>3<i><sub> 3u</sub></i>2<sub> nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên: </sub>
<i>(1) y = y y = x + 1 (2) </i>
0;1 0;1
<b>III</b>
1/. Đường thẳng () có phương trình tham số là:
<i>Gọi tâm mặt cầu là I. Giả sử I(t; 1 + 2t; 2+ t)(). </i>
<i>Vì tâm mặt cầu cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 nên:</i>
Có hai tâm mặt cầu:
<i>Vì mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường trịn có bán kính bằng 4 nên mặt cầu có bán kính là R = 5.</i>
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2 2 2 2 2 2
2/. Đường thẳng () có VTCP
<i>Mặt phẳng (P) có VTPT </i>
<i>Góc giữa đường thẳng () và mặt phẳng (P) là: </i>
Góc giữa mặt phẳng (Q) và mặt phẳng (Q) cần tìm là
<i>Giả sử (Q) đi qua () có dạng: m(2x + y + 1) + n(x + z 2) = 0 (m</i>2<i><sub>+ n</sub></i>2<sub> > 0)</sub>
(2m + n)x + my + nz + m 2n = 0
<i>Vậy góc giữa (P) và (Q) là: </i>
2 2
m2<i><sub> + 2mn + n</sub></i>2<i><sub> = 0 (m + n)</sub></i>2<i><sub> = 0 m = n.</sub></i>
<i>Chọn m = 1, n = 1, ta có: mặt phẳng (Q) là: x + y z + 3 = 0</i>
<b>IV</b>
<i>1/. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x = 2 là: y = 4x 4</i>
Thể tích vật thể trịn xoay cần tìm là:
2 2
4 2
0 1
=
5
3
2/. Ta có:
2 2 2
<i>Vậy GTNN là P</i>min =
<b>V</b>
<i>1/. Giả sử đường thẳng () có dạng: Ax + By + C = 0 (A</i>2<i><sub> + B</sub></i>2<sub> > 0)</sub>
<i>() là tiếp tuyến của (E) 8A</i>2<i><sub> + 6B</sub></i>2<i><sub> = C</sub></i>2<sub> (1)</sub>
<i>() là tiếp tuyến của (P) 12B</i>2<i><sub> = 4AC 3B</sub></i>2<i><sub> = AC (2)</sub></i>
<i>Thế (2) vào (1) ta có: C = 4A hoặc C = 2A.</i>
<i>Với C = 2A A = B = 0 (loại)</i>
<i>Với C = 4A </i>
Đường thẳng đã cho có phương trình:
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm:
<b>V</b>
Ta có:
12
12 <sub>12</sub>
4 4 12 4
12
0
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
12 12
12 4 12 4 4
12 12
0 0 0 0
12
12 4 5
12
0 0
<i>i</i>
<i>k</i> <i><sub>k i</sub></i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>i</i>
<i><b>Ta chọn: i, k N, 0 i k 12; 4k 5i = 8</b></i>
i = 0, k = 2; i = 4 , k = 7; i = 8, k 12
Vậy hệ số cần tìm là:
<b>Câu</b> <b>Phương pháp - Kết quả</b> <b>Điểm</b>
<b>I.1</b>
<b>(2điểm)</b> <i>1. Ta có y’ = 3x</i>
<i>2<sub> + 6x + m</sub></i> <sub>0,5</sub>
<i>Ycbt tương đương với phương trình 3x2 <sub>+ 6x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt x</sub></i>
<i>1, x2</i>
<i>thỏa mãn x1 + 2x2</i> = 3.
1 2
1 2
1 2
0,5
<i>Giải hệ trên ta được m = -105</i> 0,5
<b>I.2</b>
<b>(2điểm)</b>
2.+) Hoành độ điểm chung của (C) và d là nghiệm của phương trình
x3<sub> + 3x</sub>2<sub> + mx + 1 = 1 x(x</sub>2<sub> + 3x + m) = 0</sub> 0,5
Từ đó tìm được m <
+) B(x1; 1), C(x2; 1) với x1; x2 là nghiệm của phương trình
x2<sub> + 3x + m = 0 .</sub>
Hệ số góc của tiếp tuyến tại B là k1 = 3x12 + 6x1 + m
và tại C là k2 = 3x22 + 6x2 + m
0,5
Tiếp tuyến của (C) tại B và C vng góc với nhau khi và chỉ khi
k1.k2 = -1 0,5
4m2 <sub>– 9m + 1 = 0</sub> <sub>0,5</sub>
0,5
<b> II.1</b>
<b>(2điểm)</b>
1. Điều kiện x, y ≥ 0 0,5
Xét y = 0, không thỏa mãn hpt
+) y 0, đặt
3
3 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
2
(*) 4t3<sub> – 8t</sub>2<sub> + t + 3 = 0 </sub>
t = 1; t = -
1
Từ đó tìm được (x;y) = (9; 4).
(HS có thể giải bài tốn bằng phương pháp thế hoặc cách khác được kết quả đúng
vẫn được điểm tối đa) 0,5
<b>II.2</b>
<b>(2điểm)</b>
2. PT 2sin 2x cos 2x + 2cos2<sub> 2x = 4(sin x + cos x)</sub> <sub>0,5</sub>
(cos x + sin x) (cos x – sin x) (sin 2x + cos 2x) = 2(sin x + cos x)
0,5
0,5
Chứng minh được phương trình cos 3x – sin x = 2 vô nghiệm
KL: x =
<b>III</b>
<b>(2điểm)</b>
3. PT
2 2 2
Ycbt (**) có hai nghiệm phân biệt thoả mãn x >-
Lập bảng biến thiên của hàm số f(x) = 3x2<sub> – 6x + 1 trong (-</sub>
(-2;
1
<b>IV</b>
<b>(2điểm)</b>
I = 4
2
0
4
2 2
0
Đặt t =
Đổi cận : x = 0 t =
I =
3 3
2 2
<b>V.1</b>
<b>(2điểm)</b>
1. B 1 B(a; 3 –a) . C 2 C(b; 9-b)
ABC vuông cân tại A
2 2
0,5
a = 2 không là nghiệm của hệ trên.
0,5
(1) b =
Với a = 0 suy ra b = 4.
Với a = 4 suy ra b = 6. 0,5
<b>V.2</b>
<b>(2điểm)</b>
2.Gọi I là trung điểm của AB I ( 1; 1; 1)
+) MA2<sub> + MB</sub>2<sub> = 2MI</sub>2<sub> + IA</sub>2<sub> + IB</sub>2
Do IA2<sub> + IB</sub>2<sub> không đổi nên MA</sub>2<sub> + MB</sub>2<sub> nhỏ nhất khi MI</sub><sub>nhỏ nhất</sub>
M là hình chiếu của I lên mặt phẳng (P)
1
+) Phương trình đường thẳng MI :
M là giao điểm của MI và mặt phẳng (P).
Từ đó tìm được M(2; 2; 2) 0,5
<b>VI</b>
<b>(2điểm)</b> 3.
D C
B
A
S
M
Gọi M là hình chiếu vng góc của B lên SC. Chứng minh
được góc DMB = 1200<sub> và DMB cân tại M </sub>
Tính được: DM2<sub> = </sub>
2 <sub>0,5</sub>
SCD vuông tại D và DM là đường cao nên
Suy ra DS = a
0,5
Vậy thể tích S.ABCD bằng
3 <sub>0,5</sub>
<b> VII</b>
<b>(1điểm)</b>
3 3 3
2 2 2
VT (***) =
3 3 3
2 2 2
=
3 3 3
Theo BĐT AM-GM ta có
3
3
0,5
Hoàn toàn tương tự ta chứng minh được:
3
3
Cộng vế với vế của (1), (2), (3) ta được
Mặt khác ta dễ dàng chứng minh được :
a + b + c ≥
0,5
<b> </b>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>THAN</b>
<b>G</b>
<b>ĐIỂM</b>
Câu I
(2.0đ)
1.
(1.0đ)
TXĐ : D = R\{1} 0.25
Chiều biến thiên
<i>x</i>
1 1
<i>x</i><sub></sub>
y’ = 2
0.25
Bảng biến thiên
1
+
-
1
-y
y'
x - 1 +
Hàm số nghịc biến trên
Hàm số khơng có cực trị
-+
f(t)
f'(t)
x
2
0
1
0 +
Đồ thị.(tự vẽ)
Giao điểm của đồ thị với trục Ox là (0 ;0)
Vẽ đồ thị
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối xứng
0.25
2.(1.0đ) Giả sử M(x0 ; y0) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm đối
xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng : 2 0 0
0 0
2
0
2 2
0 0
0.25
Ta có d(I ;tt) = 0
4
0
Xét hàm số f(t) =
2
4 4
0.25
f’(t) = 0 khi t = 1
Bảng biến thiên
từ bảng biến thiên ta c
d(I ;tt) lớn nhất khi và
chỉ khi t = 1 hay
0
0
0.25
+ Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x
+ Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4
0.25
Câu
II(2.0đ)
1.
(1.0đ)
4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2
0.25
0.25
0.25
hệ
2
2
đưa hệ về dạng
2
2
2
Từ đó ta có nghiệm
của hệ
(-1 ;-1),(1 ;1), (
0.5
Câu III.
(1.0đ)
1 1
2 3
0 0
0.25
Ta tính I1 =
1
2 3
0
1 = -1/3(cos1 - sin1)
0.25
Ta tính I2 =
1
0
1
2
0.25
Từ đó ta có I = I1 + I2 = -1/3(cos1 - 1)+
Câu IV.
(1.0đ)
Ta có
0.25
Tương tự ta có
0.25
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được
vậy Amax =
O
C
B
A
D
S
H
B'
Y
X
Z
N
D'
C'
A'
C
D A
B
M
Câu V.
(1.0đ) <sub>Ta có </sub>
Tương tự ta có SO = OA
vậy tam giác SCA vng tại S.
2
Mặt khác ta có
2 2 2 2 2 2
2
2 2
<i>ABCD</i>
0.5
Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB)
Vì SB = SD nên HB = HD
0.25
Mà 2 2 2 <sub>2</sub>
Vậy V =
0.25
Câu
VIa.
(2.0đ)
1.
(1.0đ)
Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0)
Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4)
0.5
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3
0.5
2.
(1.0đ) Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ
Ta có M(1 ;0 ;0), N(0 ;1 ;1)
B(2 ;0 ;2), C’(0 ;2 ;2)
Gọi phương tình mặt cầu đi qua 4 điểm
M,N,B,C’ có dạng
x2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> +2Ax + 2By+2Cz</sub> <sub>+D </sub>
= 0
Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên ta có
Vậy bán kính R =
Câu
VIIa
(1.0đ)
Câu
VIb
(2.0đ)
1.
(1.0đ)
Đk: x > - 1 0.25
bất phương trình
3
3
3
3
0.25
0.25
Giả sử phương trình cần tìm là (x-a)2<sub> + (x-b)</sub>2<sub> = R</sub>2 <sub>0.25</sub>
Vì đường trịn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình
2 2 2
2 2 2
2 2
0.25
2
Vậy đường trịn cần tìm là: x2<sub> + (y - 1)</sub>2<sub> = 2</sub>
0.5
2.
(1.0đ) Ta có
Vì
nên mặt phẳng (P) nhận
làm véc tơ pháp tuyến
Vậy (P) có phương trình x - 2y + z - 2 = 0
1.0
Câu
VIIb
(1.0đ) ĐK :
Ta có
1 1 2 2 3 1 2 3 2 3
2 1 1 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
1.0
<b>C©u</b> <b>Néi dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b>
2.
0đ
1
1.
25
đ
Hàm số y =
- TX§: D =
+ ) Giới hạn :
x 2 x 2
+) Bảng biến thiên:
Ta có : y’ =
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
+ Giao ®iĨm víi trơc tung : (0 ;
+ Giao điểm với trục hoành :
A(3/2; 0)
- THS nhận điểm (2; 2)
làm tâm đối xứng
0,25
0,25
0,25
0,5
2
0,
75
đ
Lấy điểm
Tiếp tuyến (d) tại M có phương trình :
Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng l : à
Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang l : B(2m – 2 ; 2)à
Ta có :
2
2
2
. Dấu “=” xảy ra khi m = 2
Vậy điểm M cần tìm có tọa độ l : (2; 2)à
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Phương trình đã cho tương đương với :
2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0
0,25
A B
C
S
8
6
4
2
-2
-4
-5 5 10
<i><b>Câu</b></i> <i><b>Đáp án</b></i> <i><b>Đ</b></i>
<i><b>iể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>I </b></i>
<i><b>(2 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>1. (1,25 điểm)</b></i>
<i><b>a.TXĐ: D = R\{-2}</b></i>
<i><b>b.Chiều biến thiên </b></i>
+Giới hạn:
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là y = 2
0,
5
+ <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
0
)
3
' <sub>2</sub>
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;2) và (2;)
0,
2
5
+Bảng biến thiên
x
2
0,
2
5
<i><b>c.Đồ thị:</b></i>
Đồ thị cắt các trục Oy tại điểm (0;
2
1
) và cắt trục Ox tại ®iÓm(
2
1
;0)
Đồ thị nhận điểm (-2;2) làm tâm đối xứng 0,
2
5
2. (0,75 ®iĨm)
Hồnh độ giao điểm của đồ thị (C ) và đờng thẳng d là nghiệm của phơng trình
Do (1) có <i>m</i>2 10 <i>va</i> (2)2 (4 <i>m</i>).(2)1 2<i>m</i>30<i>m</i> nên đờng
thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B
0,
Ta có yA = m – xA; yB = m – xB nên AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) suy ra AB
ngắn nhất AB2<sub> nhỏ nhất m = 0. Khi đó </sub> <sub>24</sub>
<i>AB</i>
0,
5
<i><b>II</b></i>
<i><b>(2 </b></i>
<i><b>®iĨm</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>1. (1 ®iĨm)</b></i>
Phơng trình đã cho tơng đơng với
9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2<sub>x = 8 </sub>
6cosx(1 – sinx) – (2sin2<sub>x – 9sinx + 7) = 0 </sub>
6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0
0,
5
(1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0
<sub></sub>
)
(
0
7
sin
2
cos
6
0
sin
1
<i>VN</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,
2
5
2 <i>k</i>
<i>x</i> 0,2
5
<i><b>2. (1 điểm)</b></i>
ĐK:
Bt phng trỡnh đã cho tơng đơng với <sub>log</sub> <sub>log</sub> 2 <sub>3</sub> <sub>5</sub><sub>(log</sub><sub>2</sub> <sub>3</sub><sub>)</sub> <sub>(</sub><sub>1</sub><sub>)</sub>
2
2
2 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
đặt t = log2x,
BPT (1) 2 2 3 5( 3) ( 3)( 1) 5( 3)
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
0,
5
5
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: ] (8;16)
2
1
;
0
(
<i><b> III</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>®iĨm</b></i>
đặt tanx = t
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>IV</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
Do
1 có AA1 = a, gãc <i>AA</i><sub>1</sub><i>H</i> =300
2
3
1
. Do tam giác A1B1C1 là tam giác đều cạnh a, H thuc B1C1 v
2
3
1
<i>a</i>
<i>H</i>
<i>A</i> nên A1H vuông góc với B1C1. Mặt khác <i>AH B</i><sub>1</sub><i>C</i><sub>1</sub> nên
1
1
0,
5
Kẻ đờng cao HK của tam giác AA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1 0,
2
5
Ta có AA1.HK = A1H.AH
4
3
.
1
1 <i>a</i>
<i>AA</i>
<i>AH</i>
<i>H</i>
<i>A</i>
<i>HK</i>
0,
2
5
<i><b>Câu </b></i>
<i><b>V</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>điểm</b></i>
Ta cú: P + 3 = 2
2
3
2
2
3
2
2
3
1
1
1 <i>a</i> <i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
4
<i>P</i>
2
4
1
1
2
3 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
6
2
2
2
3 <sub>2</sub> <sub>8</sub>
9
)
(
2
2
2
3
2
2
3
<i>P</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
6 3
Để PMin khi a = b = c = 1
0,
5
0,
5
<i><b>Phần riêng.</b></i>
<i><b>1.( 1 điểm)</b></i>
T phơng trình chính tắc của đờng trịn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đợc 2 tiếp tuyến AB,
AC tới đờng tròn và <i>AB </i> <i>AC</i>=> tứ giác ABIC là hình vng cạnh bằng 3<sub></sub> <i><sub>IA</sub></i><sub></sub><sub>3</sub> <sub>2</sub> 0,5
<i><b>2. (1 ®iĨm)</b></i>
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d
và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Gi¶ sư điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta cã
0,5
)
3
1
;
;
2
1
( <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>H</i>
<i>d</i>
<i>H</i> vì H là hình chiếu của A trên d nên
)
3
;
1
.
<i>d</i> <i>AHu</i> <i>u</i>
<i>AH</i> là véc t¬ chØ ph¬ng cđa d)
)
5
;
1
;
7
(
)
4
;
1
;
3
(
<i>H</i> <i>AH</i> VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
0,5
<i><b>Câ</b></i>
<i><b>u </b></i>
<i><b>VII</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
Từ giả thiết bài toán ta thấy có
10
2
5
<i>C</i> cách chọn 2 ch÷ sè lÏ => cã <i>C</i><sub>5</sub>2.<i>C</i><sub>5</sub>2= 60 bé 4 số thỏa mÃn bài toán
0,5
Mi b 4 s nh th có 4! số đợc thành lập. Vậy có tất cả
<i><b>Câ</b></i>
<i><b>u </b></i>
<i><b>VIa</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
<i><b>1.( 1 điểm)</b></i>
T phng trỡnh chính tắc của đờng trịn ta có tâm I(1;-2), R = 3, từ A kẻ đợc 2 tiếp tuyến AB, AC
tới đờng tròn và <i><sub>AB </sub><sub>AC</sub></i>=> tứ giác ABIC là hình vng cạnh bằng 3<sub></sub> <i><sub>IA</sub></i><sub></sub><sub>3</sub> <sub>2</sub> 0,5
<i><b>2. (1 ®iĨm)</b></i>
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách giữa d và
(P) là khoảng cách từ H n (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lªn (P), ta cã
0,5
)
3
1
;
( <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>H</i>
<i>d</i>
<i>H</i> vì H là hình chiếu của A trên d nên
)
3
;
1
;
2
(
(
0
.
<i>d</i> <i>AHu</i> <i>u</i>
<i>AH</i> là véc tơ chỉ phơng của d)
)
4
;
1
;
3
(
<i>H</i> <i>AH</i> VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
0,5
<i><b>Câ</b></i>
<i><b>u </b></i>
<i><b>VII</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>1 </b></i>
<i><b>điể</b></i>
<i><b>m</b></i>
T giả thiết bài tốn ta thấy có <i>C</i><sub>5</sub>2 10 cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữ số 0 đứng đầu)
và <i>C</i><sub>5</sub>3=10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có <i>C</i><sub>5</sub>2.<i>C</i><sub>5</sub>3 = 100 bộ 5 số đợc chọn.
0,5
Mỗi bộ 5 số nh thế có 5! số đợc thành lập => có tất cả <i>C</i><sub>5</sub>2.<i>C</i><sub>5</sub>3.5! = 12000 số.
Mặt khác số các số đợc lập nh trên mà có chữ số 0 đứng đầu là <i>C</i><sub>4</sub>1.<i>C</i><sub>5</sub>3.4!960. Vậy có tất cả
12000 – 960 = 11040 số thỏa mãn bài toỏn
0,5
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b>
2.
0
đ
1
1,
25
đ
Với m = 0 , ta cã :
y = x3<sub> 3x + 1</sub>
- TXĐ:
+ ) Giíi h¹n : <sub>x</sub>
Ta có : y’ = 3x2<sub> – 3 </sub>
y’ = 0
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
Hàm số đạt cực đại tại điểm x = -1, giá trị cực đại của hàm số là y(-1) =3
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1, giá trị cực tiểu của hàm số là y(1) =-1
- Đồ thị
+ Điểm uốn : Ta có : y’’ = 6x , y" = 0 tại điểm x = 0 và y" đổi dấu từ dơng sang âm khi
x qua điểm x = 0 . Vậy U(0 ; 1) là điểm uốn của đồ thị .
+ Giao ®iĨm víi trơc tung : (0 ;1)
+ ĐTHS đi qua các điểm :
A(2; 3) , B(1/2; -3/8)
C(-2; -1)
0,25
0,25
0,25
0,5
2
0.
Để ĐTHS (1) cắt trục hồnh tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dơng, ta phải có :
1 2
y '
1
2
x x
(I)
Trong đó : y’ = 3( x2<sub> – 2mx + m</sub>2<sub> – 1)</sub>
∆y’ = m2 – m2 + 1 = 1 > 0 với mọi m
y’ = 0 khi x1 = m – 1 = xCĐ và x2 = m + 1 = xCT .
(I)
2 2 2
2
0,25
0,5
1
1,
0®
Ta cã :
+ (2)
0,25
0,5
6
4
2
-2
-4
-5 5 10
N
D
B C
A
M
H
Hướng dẫn giải
Câu I:
2. Giao điểm hai tiệm cận I(- 1;2) . Chuyển hệ trục toạ độ Oxy --> IXY:
Hàm số đã cho trở thành : Y =
Câu II: 1. Điều kiện:
Biến đổi pt về: 4cos3<sub>x - 4 cos</sub>2<sub>x – cosx + 1 = 0 </sub>
2. Điều kiện 0 < x < 1 hoặc x ≥ 2.
2 2 2
2
2
2 2
2
Nghiệm: 0 < x < 1 hoặc 2 ≤ x ≤ 4
Câu III: Phương trình tiếp tuyến : y = x + 4
Phương trình hồnh độ giao điểm: x3<sub> – 2x</sub>2<sub> = 0 </sub>
V =
2 2
2 3 2 2
0 0
<b>Câu IV: Gọi M; M’ lần lượt là trung điểm của AB và A’B’. Hạ MH M’C</b>
AB // (A’B’C) ==> d(AB,A’C) = MH
HC =
Vậy V =
<i><b>Câu V: Đặt f(x) = (2x + 1)[ln(x + 1) – lnx] TXĐ: D = [0;+)</b></i>
=
Gọi x1; x2 [0;+) với x1 > x2
Ta có :
1 2
1 2
1 2
1 2
<i>: f(x) là hàm số tăng </i>
Từ phương trình (1) x = y
(2)
Đặt X = 4
Vậy hệ có nghiêm khi phương trình: X2<sub> – 2X + m = 0 có nghiệm 0 ≤ X < 1 </sub>
<i> Đặt f(X) = X</i>2<i><sub> – 2X == > f’(X) = 2X – 2 </sub></i>
==> hệ có nghiêm -1 < m ≤ 0
<b> Câu VI.a</b>
OI
Vậy (C) và (Cm) chỉ tiếp xuc trong.==> R’ – R = OI ( vì R’ > R)
Giải ra m = - 1; m = 3/5
2. Gọi I là tâm của (S) ==> I(1+t;t – 2;t)
Ta có d(I,(P)) = AI == > t = 1; t = 7/13
(S1): (x – 2)2 + (y + 1)2 + (z – 1)2 = 1; (S2): (x – 20/13)2 + (y + 19/13)2 + (z – 7/13)2 = 121/139
2
2 2
Với y = 0 ==> P = 0
<i> Với y ≠ 0 đặt x = ty; ta có:</i> <sub>2</sub>
<i>+ P = 0</i> thì phương trình ( 1) có nghiệm t = 3/5
<i> + P ≠ 0 thì phương trình ( 1) có nghiệm khi và chỉ khi </i>
<i> ’ = - P2<sub> – 22P + 25 </sub></i>
Từ đó suy maxP , minP
<b>Câu VI.b:</b>
1. d1 qua M0(2;3;3) có vectơ chỉ phương
d2 qua M1(1;4;3) có vectơ chỉ phương
Ta có
(d1,d2) : x + y + z – 8 = 0 ==> A (d1,d2)
B(2 + t;3 + t;3 - 2t);
C( 1+t;4-2t;;3+t) :
==> t = 0 ==> C(1;4;2)
2. (E):
2 2
2 2 2 2
<i>2<sub> = b</sub>2<sub> + 3 ==> </sub></i>
2 2
P = (a + exM)2 + (a – exM)2 – 2(
Ta có:
2010 2010 2010 2010 2010 2010
Mà
2010 2010
2010
=
Vậy S = 22010
<b> </b>
<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điể</b>
<b>m</b>
I-1 <b>Khi m = 1. Ta có hàm số y = - x</b>3<sub> + 3x</sub>2<sub> – 4.</sub>
<b>Tập xác định D = R.</b>
<b>Sự biến thiên.</b>
<b>Chiều biến thiên.</b>
y’ = - 3x2<sub> + 6x , y’ = 0 x = 0 v x = 2.</sub>
y’> 0 x ( 0;2). Hàm số đồng biến trên khoảng ( 0; 2).
y’ < 0 x (- ∞; 0) (2; +∞).Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞;0) và (2; +∞).
0,25
<b>Cực trị. Hàm số đạt cực đại tại x = 2, y</b>CĐ = y(2) = 0. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = y(0) = - 4.
<b>Giới hạn. </b><i><sub>x</sub></i>
tiệm cận.
<b>Tính lồi, lõm và điểm uốn.</b>
x -∞ 1 +∞
y’’ + 0
-Đồ thị
Lõm Điểm uốn Lồi
I(1; - 2)
<b>Bảng biến thiên.</b>
x -∞ 0 1 2 +∞
y’ - 0 + 0
-y +∞ 0
(I)
- 2
- 4 -∞
0,25
<b>Đồ thị.</b>
Đồ thị hàm số cắt trục Ox tai các điểm (- 1; 0) , (2; 0). Đồ thị hàm số cắt trục Oy tai điểm (0 ; -4). Đồ
thị hàm số có tâm đối xứng là điểm uốn I(1;- 2).
Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm uốn là k = y’(1) = 3.
f(x)=-x^3+3x^2-4
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-6
-5
-4
-3
-2
-1
1
2
<b>x</b>
<b>y</b>
0,25
I-2 Ta có y’ = - 3x2<sub> + 6mx ; y’ = 0 x = 0 v x = 2m.</sub>
Hàm số có cực đại , cực tiểu phương trình y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt m 0. 0,25
Hai điểm cực trị là A(0; - 3m - 1) ; B(2m; 4m3<sub> – 3m – 1)</sub>
Trung điểm I của đoạn thẳng AB là I(m ; 2m3<sub> – 3m – 1)</sub>
Vectơ
; Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d là
0,25
Hai điểm cực đại , cực tiểu A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d
0,25
3
II-1 <b>Tập xác định D = R.</b><sub>Phương trình đã cho tương đương với </sub>
0,25
5
5
6
6
4
0,25
II-2
<b>Điều kiện: </b>
2
2
0
4
4 2 4
8 2 0
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
Phương trình đã cho tương đương với 2
2 2 2
Đặt t =
Phương trình trở thành : - t2<sub> – mt + 2t – 6 – m = 0 </sub>
2
0,25
Xét hàm số
2
2
2
Bảng biến thiên của hàm số f(t) trên đoạn 0 ; 3
t -∞ -4 -1 0 2 3 +∞
f’(t) - 0 + + + 0
-f(t)
- 2
-6 9
4
0,25
Phương trình đx cho có nghiệm x - 2; 4) Phương trình (2) có nghiệm t 0; 3
Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số f(t) , t 0; 3 - 6 ≤ m ≤ - 2 0,25
III-1 Đường thẳng 1 có một vectơ chỉ phương
, Điểm M O(0; 0; 0) 1. 0,25
Đường thẳng 2 có một vectơ chỉ phương
, điểm N(1;-1;1) 2. 0,25
Ta có 1 2
;
Ta có
. Suy ra hai đường thẳng 1 và 2 chéo nhau. 0,25
III
-2 Phương trình đường thẳng 2 :
Phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng 2 có dạng
(x + y) + (3y + z + 2) = 0 với 2<sub> + </sub>2<sub> 0 x + ( + 3)y + z + 2 = 0.</sub>
Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là
Mặt phẳng (P) tạo với đường thẳng 1 một góc 300. Ta có sin(1,(P)) =
sin300<sub> = </sub>
2 2 2
2 2
0,25
22<sub> - - 10</sub>2<sub> = 0 (2 - 5)( + 2) = 0 2 = 5 v = - 2</sub>
<b>Với 2 = 5 chọn = 5, = 2 ta có phương trình mặt phẳng (P) là: 5x + 11y + 2z + 4 = 0</b>
<b>Với = - 2 chọn = 2, = - 1 ta có phương trình mặt phẳng (P) là: 2x – y – z – 2 = 0.</b>
<b>Kết luận: Có hai phương trình mặt phẳng (P) thoả mãn 5x + 11y + 2z + 4 = 0 ; 2x – y – z – 2 = 0.</b> 0,25
IV-1
Đặt
2
2
3
2
0,25
Do đó I =
2
2
2 2
1
2
2
1
2 2 2
2
1 1
2
IV
-2 Từ giả thiết ta có xyz ≥ x + y + z ≥
3<sub> ≥ 27.xyz xyz ≥ 3</sub>
Áp dụng BĐT Cauchy ta có
x2<sub> + yz + yz ≥ </sub> <sub>3</sub> 2
Từ đó ta có P <sub>3</sub>
Từ đó ta có Max P =
. 0,25
Va-1 Toạ độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình:
.Hay A(2;1)
Phương trình đường phân giác góc A là 3 7 5
2 5 2
<i>x</i><i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<sub> </sub> 1
2
3 5 0
3 5 0
<i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>d</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
0,25
Do tam giác ABC cân tại A nên đường phân giác trong kẻ từ A cũng là đường cao.
* Nếu d1 là đường cao của tam giác ABC kẻ từ A thì phương trình cạnh BC là 3x – y + 7 = 0
* Nếu d2 là đường cao của tam giác ABC kẻ từ A thì phương trình cạnh BC là x + 3y - 31 = 0 0,25
TH1: Phương trình cạnh BC: 3x – y + 7 = 0
Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình
. Hay B(-1; 4)
Toạ độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình
11
5
2
5
7 5 0
3 7 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>
<sub></sub>
. Hay C( 11 2
5 5
Diện tích tam giác ABC là : 1<sub>2</sub> ( , ). 1<sub>2</sub>. 24 .3 2 36<sub>5</sub>
5 2
<i>S</i> <i>d C AB AB</i> <sub> (đvdt)</sub>
TH2: Phương trình cạnh BC: x +3y - 31 = 0
Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình
. Hay B(-11; 14)
Toạ độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình
101
5
18
5
7 5 0
3 31 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>y</i>
<sub></sub>
. Hay C(101 18
5
0,25
Va-2 Giải phương trình
2 1
1
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
n2<sub> – 11n – 12 = 0 n = - 1 (Loại) v n = 12.</sub>
0,25
Với n = 12 ta có nhị thức Niutơn:
12
.
Số hạng thứ k + 1 trong khai triển là : Tk +1 = <sub>12</sub>
<i>k</i> <i>k</i>
; k N, 0 ≤ k ≤ 12
Hay Tk+ 1 =
12
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
12
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
.
0,25
Số hạng này không chứa x khi
. 0,25
Vậy số hạng thứ 9 không chứa x là T9 =
<b> </b>
<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>
<b>Câu 1</b>
<b>(2 điểm)</b> <b>a. (1.0 điểm) Khảo sát…</b>Với m=0, ta có: y=x3<sub>-3x+1</sub>
TXĐ D=R
y’=3x2<sub>-3; y’=0 </sub>
0,25
BBT
x
y’ + 0 - 0 +
y 3
-1
Hs đồng biến trên khoảng (
Hs đạt cực đại tại x=-1 và ycđ=3, Hs đạt cực tiểu tại x=1 và yct=-1 0,25
Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;1)
và đi qua các điểm B(-2;-1), C(2;3)
Đồ thị nhận điểm A(0;1) làm tâm đối xứng
0,25
<b>b. (1.0 điểm) Tìm m để …</b>
Ta có y’= 3x2<sub>-6mx+3(m</sub>2<sub>-1)</sub>
y’=0
0,25
Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương thì ta phải có:
'
2 2 2
<i>y</i>
<i>CD</i> <i>CT</i>
<i>CD</i>
<i>CT</i>
0,25
Vậy giá trị m cần tìm là:
0,25
<b>Câu 2</b>
<b>(2.0</b>
<b>điểm)</b>
<b>a. (1.0 điểm) Giải phương trình</b>
Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x +
)=0
)
0,25
+ k2
<b>b. (1.0 điểm) </b>
Nhận xét: Nếu (x;y) là nghiệm thì (-x;y) cũng là nghiệm của hệ
Suy ra, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0
+ Với x = 0 ta có a =0 hoặc a = 2 0,25
-Với a = 0, hệ trở thành:
2 2
2 2 2 2
<i>x</i> <i>x</i>
Từ (2)
2 2
2 2
<i>x</i>
0,25
2 2
2
<i>x</i>
TM 0,25
-Với a=2, ta có hệ:
2
2 2
<i>x</i>
0,25
Dễ thấy hệ có 2 nghiệm là: (0;-1) và (1;0) không TM
Vậy a = 0
<b>Câu 3</b>
<b>(1.0</b>
<b>điểm)</b> Ta có <sub>3</sub>
3
0,25
3 2
0,25
3
2
<b>Câu 4</b>
<b>(1.0</b>
<b>điểm)</b> Gọi I = AC
Ta có O là trọng tâm tam giác BA’C
0,25
Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC)
Do
Gọi M là trung điểm BC. Ta có:
<i>OABC</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i>
<b>Câu 5</b>
<b>(1.0</b>
<b>điểm)</b>
Ta có: 4(x3<sub>+y</sub>3<sub>)</sub>
Thật vậy: 4(x3<sub>+y</sub>3<sub>)</sub>
4(y3<sub>+z</sub>3<sub>)</sub>
3 3 3 3 3 3
3
0,25
J
I
O
H
M
B'
A'
C'
C
B
Mặt khác: 3
2 2 2
3 <sub>3</sub>
Dấu ‘=’ xảy ra <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
Vậy P
0,25
<b>Câu 6a</b>
<b>(2.0</b>
<b>điểm)</b>
<b>Chương trình chuẩn</b>
<b>a. (1.0 điểm)</b>
(C) có tâm I(2;2), bán kính R=2
Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ:
2 2
Hay A(2;0), B(0;2) <sub>0,25</sub>
Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B 0,25
Ta có
<i>ABC</i>
<i>ABC</i>
Dễ dàng thấy CH max
<i>C</i>
0,25
Hay
Vậy
0,25
<b>b. (1.0 điểm)</b>
Nhận xét: M
Vì I
0,25
H
4
A
B I
y
x
M
2
2
<i>cbt</i>
0,5
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm I và H là:
hoặc là:
0,25
<b>Câu 7a</b>
<b>(1.0</b>
<b>điểm)</b> Ta có:
1
1
7
7 7
4 4 3
7
0
Để số hạng thứ k khơng chứa x thì:
0.5
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: <sub>7</sub>4
<b>Câu 6b</b>
<b>(2.0 </b>
<b>điểm)</b>
<b>Chương trình nâng cao</b>
<b>a. (1.0 điểm)</b>
Phươngtrình đường thẳng chứa cạnh BC:
1
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:
0,25
Gọi KAC, KBC, K2 theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC, BC, d2
Ta có:
2 2
2 2
<i>AC</i>
<i>BC</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>AC</i>
<i>BC</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i>
<i>AC</i>
0,25
Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3
+ Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
0,25
Vậy AB: 4x+7y-1=0
AC: y=3
BC: 4x+3y-5=0
0,25
<b>b. (1.0 điểm)</b>
+ Xét vị trí tương đối giữa AB và
Ta có
)
Ta có
Gọi M là giao điểm của A’B và d
Lấy điểm N bất kỳ trên
Ta có MA+MB=MB+MA’=A’B
<b>Câu 7b</b>
<b>(1.0</b>
<b>điểm)</b>
Ta có:
(1+x+x2<sub>)</sub>12<sub> = [(1+x)+x</sub>2<sub> ]</sub>12<sub> = =</sub>
0 12 1 11 2 12 2 12 24
12
<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>
0,25
=
0 0 12 1 11 8 4 1 2 0 11 9 2
12 12 12 12 12 11 11
2 4 0 10 10
12 10 10
0 8 1 9 2 10
4 12
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>I</b>
TXĐ: D= R\{1}
y’=
Hàm số lng nghịch biến trên D và khơng có cực trị
Giới hạn:
PT đường TCĐ: x=1; PT đường TCN: y=1
Bảng biên thiên:
t
- 1 +
f’<sub>(t)</sub> <sub>-</sub> <sub> +</sub>
f(t)
1 +
-
1
Đồ thị:
f x( ) = x+2
x-1
1
4
-2
-2
<b>2</b>
Gọi k là hệ số góc của đt đi qua A(0;a). PT đt d có dạng y= kx+a (d)
d là tiếp tuyến với ( C ) ⇔ hệ PT có nghiệm
<=>Pt (1-a)x2<sub> +2(a+2)x-(a+2)=0 (1) có nghiệm x ≠ 1</sub>
Theo bài ra qua A có 2 tiếp tuyến thì pt (1) có 2 nghiệm x1 ; x2 phân biệt
Đk là : (*)
Khi đó theo Viet ta có : x1 +x2 = ; x1.x2 =
. Suy ra y1 = 1+ ; y2 =
Để 2 tiếp điểm nằm về 2 phía của trục Ox thì y1.y2 <0
⇔ (1+ ) < 0 ⇔
Giải đk trên ta được
⇔ -(3a+2) <0 ⇔ a>-2/3
Kết hợp với đk (*) ta có 1 ≠ a>-2/3
<b>II</b>
<b>1</b>
ĐK:
Đối chiếu ĐK ta được nghiệm của pt đã cho là
<b>2</b>
Đặt : t = x + y ; ĐK: t
<i>Giải PT: </i>
<i> </i>
<i> </i>
<i> </i>
Hệ đã cho trở thành
Vậy hệ dã cho có một nghiệm
<b>III</b>
3
4
4
2
3
4
2
2
Đặt : t = tanx
Đổi cận: x =
x =
Khi đó
1
3
3
1
2
2
3
1
2
2
2
<b>IV</b>
BĐT cần chứng minh tương đương với
Nhận xét: Do nên là các số thực dương
Chia tử và mẫu cho và đặt t = ta được A = với t > 0
Xét hàm số f(t) = trên (0;+ )
Ta có : f’(t) =
Bảng biên thiên:
t
0 1 +
f’<sub>(t)</sub> <sub>- 0 +</sub>
f(t)
1 1
Dựa vao bảng biến thiên ta có f(t) với mọi t > 0
Từ đó A = với x,y > 0; dấu bằng xảy ra khi t = 1 nên x = y.
Do vai trò là như nhau nên BĐT cần chứng minh tương đương
Áp dụng BĐT cơ si ta có
Thay vào ta suy BĐT được chứng minh, dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c =
<b>V</b>
Gọi E là trung điểm của CD, kẻ BH AE
Ta có ACD cân tại A nên CD AE
Tương tự BCD cân tại B nên CD BE
Suy ra CD (ABE) CD BH
Mà BH AE suy ra BH (ACD)
Do đó BH = và góc giữa hai mặt phẳng
(ACD) và (BCD) là
Thể tích của khối tứ diện ABCD là
Mà
Khi đó : là 2 nghiệm của pt: x2<sub> - </sub> <sub>x + </sub> <sub> = 0</sub>
trường hợp vì DE<a
Xét BED vng tại E nên BE =
Xét BHE vuông tại H nên sin =
Vậy góc giữa hai mp(ACD) và (BCD) là
<b>VIa</b>
<b>1</b>
Ta có ;
[ , ] = (12; -6;8)
Mp (BCD) đi qua B và có VTPT =(6;-3;4) nên có PT: 6x-3y+4z+16=0
Gọi d là đt đi qua A và vng góc với mp(BCD) thì d có PT:
Hình chiếu vng góc H của A lên mp(BCD) là giao điểm của d với mp(BCD)
Tọa độ của H là nghiệm của hệ :
Vậy H( -2; -4; -4)
<b>2</b>
Đường trịn ( C) có tâm I(1;-3); bán kính R=5
Gọi H là trung điểm AB thì AH=3 và IH AB suy ra IH =4
Mặt khác IH= d( I; Δ )
Vì Δ || d: 4x-3y+2=0 nên PT của Δ có dạng
3x+4y+c=0
d(I; Δ )=
vậy có 2 đt thỏa mãn bài tốn: 3x+4y+29=0 và 3x+4y-11=0
<b>VIIa</b>
Ta có (2+x+3x2<sub> )</sub>15<sub> =</sub>
Mà =
Vậy (2+x+3x2<sub> )</sub>15<sub> =</sub>
Theo gt với x5<sub> ta có các cặp số : (k=3; i=2) ( k=4; i=1) (k=5; i=0)</sub>
Vậy hệ số của x5<sub> trong khai triển trên là :</sub>
a=
<b>VIb</b>
ĐK: x > 1
Với ĐK trên phương trình đã cho tương đương
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm :
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Híng dÉn gi¶i chi tiÕt</b>
<b>PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH</b>
Câu I
<b>1</b> <sub>Cho hàm số </sub>
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <b> ( C )</b>
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số với m = 1
1* TXĐ: D =
2* Sù biÕn thiªn của hàm số:
* Giíi h¹n tại v« cực:
<i>x</i>
* Bảng biến thiên: <i><sub>f</sub></i>'
<i>y</i>'0 <i>x</i>0;<i>x</i>1;<i>x</i> 1
x -∞ -1 0 1 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
y +∞ 1 +∞
0 0
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
H m sà ố đạt cực tiểu tại <i>x</i> 1;<i>y<sub>CT</sub></i> 0, đạt cc i ti <i>x</i> 0;<i>y<sub>CD</sub></i> 1
3* Đồ thị:
* Điểm uốn: '' 12 2 4
<i>x</i>
<i>y</i> , các điểm uốn l : à <sub></sub>
9
4
;
3
3
,
9
4
;
3
3
2
1 <i>U</i>
<i>U</i>
* Giao điểm với các trục toạ độ: A(0; 1), B(-1;0) v C(1; 0)à
* H m sà ố l chà ẵn trên R nên đồ thị nhận trục Oy l m trà ục đối xứng
* Đồ thị:
8
6
4
2
-2
-4
<b>2</b> <b>Tìm các giá trị của m để (C) có các điểm cực đại, cực tiểu tạo thành 1 tam giác vuông cân.</b>
* Ta có
* Hàm số có CĐ, CT khi f’(x)=0 có 3 nghiệm phân biệt và đổi dấu :
m < 2 (1) . Toạ độ các điểm cực trị là:
<i>A</i>
* Do tam giác ABC luôn cân tại A, nên bài tốn thoả mãn khi vng tại A:
0
. 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>AC</i>
<i>AB</i> vì đk (1)
Trong đó
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>AC</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>AB</i>
Vậy giá trị cần tìm của m là m = 1.
Câu II
1
Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
* Điều kiện:
Đặt
2 2
;
2
. Hệ phương trình đã cho có dạng: 2
hoặc
+
2 2
(I) +
2 2
(II)
Giải hệ (I), (II).
Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban đầu là
2 <sub>Giải bất phơng trình : </sub> <sub>log</sub> <sub>log</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub><sub>(log</sub> 2 <sub>3</sub><sub>)</sub>
4
2
2
2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
§K:
Bất phơng trình đã cho tơng đơng với log log 2 3 5(log<sub>2</sub> 3) (1)
2
2
2<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
đặt t = log2x,
BPT (1)
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
16
8
2
1
0
<i>x</i>
<i>x</i>
Vậy BPT đã cho có tập nghiệm l: ] (8;16)
2
1
;
0
(
Cõu III Tìm <i>x</i>(0;
) thoả mÃn phơng trình: Cot x - 1 = <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
2
sin
2
1
sin
tan
1
2
cos 2
.
§K:
Khi đó pt <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
cos
sin
sin
sin
cos
cos
.
2
cos
sin
sin
cos <sub></sub> 2 <sub></sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
cos
sin
sin
cos
sin
cos
sin
sin
cos <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
4 <i>k</i> <i>k</i> <i>Z</i>
<i>x</i>
4
0
;
0
<i>k</i> <i>x</i>
<i>x</i>
KL:
Câu IV
Tính tích phân : 2 2
0
2 2 2
2
0 0 0
Câu V
<i>Cho h×nh chãp S.ABC cã AB = AC = a, BC = </i>
2
<i>a</i>
, <i>SA a</i> 3,
Theo định lí cơsin ta có:
2 2 2 2 2 0 2
Suy ra
Gäi M lµ trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác cân nên MB SA, MC
SA. Suy ra SA (MBC).
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tơng ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau. Do đó
MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN BC. Tơng tự ta
cũng có MN SA.
16
a
3
2
3
a
4
a
AB
AM
AN
MN
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4
3
a
MN
.
Do đó
3
<i>S MBC</i>
<b> PHẦN RIÊNG CHO MỖI CHƯƠNG TRÌNH</b>
<i><b>Phần lời giải b i theo ch</b><b>à</b></i> <i><b>ương trình Chuẩn</b></i>
Câu VIa
1 <b>Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho</b>
v phân giác trong CD:à
Điểm
Từ A(1;2), kẻ
Tọa độ điểm I thỏa hệ:
.
Tam giác ACK cân tại C nên I l trung à điểm của AK
2 Cho P(x) = (1 + x + x2<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = a</sub>
0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15
a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15
b) Tìm hệ số a10.
Ta có P(1) = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 = (1 + 1 + 1 + 1)5 = 45
Ta có P(x) = [(1 + x)(1 + x2<sub>)]</sub>5<sub>= </sub>
5 5 5 5
2 2
5 5 5 5
0 0 0 0
<i>k k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i>
Theo gt ta cã
CâuVII.a <sub>Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1;3;-2), B (-3,7,-18) v m</sub><sub>à ặt phẳng (P): 2x - y + z + 1 = </sub>
0.Viết phương trình mặt phẳng chứa AB v vuụng gúc v i mp (P).
Gọi (Q) là mặt phẳng cần tìm
Ta cú
1
Ta có
2
Mp(Q) chứa AB v vng góc và ới (P) đi qua A nhận
2
<i><b>Phần lời giải b i theo ch</b><b>à</b></i> <i><b>ương trình Nâng cao</b></i>
Câu VI.b
1 Cho hình bình h nh ABCD có dià ện tích bằng 4. Biết A(1;0), B(0;2) v giao à điểm I của hai
đường chéo nằm trên đường thẳng y = x. Tìm tọa độ đỉnh C v D..à
Ta có:
.
Phương trình của AB l :à
Mặt khác:
Ngo i ra: à
Vậy tọa độ của C v D l à à
2 Cho P(x) = (1 + x + x2<sub> + x</sub>3<sub>)</sub>5<sub> = a</sub>
0 + a1x + a2x2 + a3x3 + …+ a15x15
a) Tính S = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15
b) Tìm hệ số a10.
Ta có P(1) = a0 + a1 + a2 + a3 + …+ a15 = (1 + 1 + 1 + 1)5 = 45
Ta có P(x) = [(1 + x)(1 + x2<sub>)]</sub>5<sub>= </sub>
5 5 5 5
2 2
5 5 5 5
0 0 0 0
<i>k k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i k</i> <i>i</i>
<i>k</i> <i>i</i> <i>k</i> <i>i</i>
Theo gt ta cã
CâuVII.b
Cho h m sà ố y =
2
để (C) cắt d1 tại 2 điểm phân biệt A,B đối xứng nhau qua d2.
* Hoành độ giao điểm của (C) và d1 là nghiệm của phơng trình :
2
2x2<sub> -(3+m)x +2+m=0 ( x≠1) (1) </sub>
c¾t (C) tại hai điểm phân biệt p trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1
<b> </b>
Khi đó(C) cắt (d1)tại A(x1; -x1+m); B(x2; -x2+m) ( Với x1, x2 là hai nghiệm của (1) )
d2 theo giả thiết Để A, B đối xứng nhau qua d2 P là trung điểm của AB
Th× P thuéc d2 Mµ P(
1 2
) P(
)
VËy ta cã
( thoả mÃn (*))
Vậy m =9 là giá trị cần tìm.
<b> </b>
<b>â</b>
<b>Nội dung</b> <b><sub>Điể</sub></b>
<b>m</b>
<i><b>I.</b></i>
<i><b>1</b></i> <i><b> Kho sỏt hm s và vẽ đồ thị hàm số ...</b></i> <b>1,00</b>
<i>1) Hµm sè có TXĐ: </i>
<i>2) Sự biến thiên của hµm sè:</i>
a) Giới hạn vơ cực và các đờng tiệm cận:
* <sub></sub>
2
x
2
x
Do đó đờng thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
*
<i>x</i>
0,25
b) Bảng biến thiên:
Ta có:
1
'
y <sub>2</sub>
Bảng biến thiên:
x <sub>- 2 + </sub>
y
-
-y
2
-
+
2
* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
<i>3) Đồ thị:</i>
+ Đồ thị cắt trục tung tại
2
3
;
0 và cắt trục hoành tại điểm
2
3
<i>+ Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.</i>
0,25
<i><b>I.</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Tìm M để đờng trịn có diện tích nhỏ nhất ...</b></i>
<b>1,00</b>
Ta cã:
0
Ph¬ng trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng:
Toạ độ giao điểm A, B của
Ta thÊy A B 0
, M
0
0
B
A
suy ra M lµ trung
®iĨm cđa AB.
0,25
Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vng tại I nên đờng trịn ngoại tiếp tam giác IAB có diện
tích
S = <sub></sub>
DÊu “=” x¶y ra khi
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) v M(3; 3)
0,25
<i><b>I</b></i>
<i><b>I.</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> Giải phơng trình lợng giác ...</b></i> <b><sub>1</sub></b>
<b>điểm</b>
)
1
(
2
4
cos
2
sin
2
cos
sin
2
sin
1 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
2
cos
1
x
sin
2
x
cos
x
sin
2
x
sin
1
1 2 <sub></sub> <sub></sub>
0,25
0
1
2
x
cos
2
x
sin
2
.
2
x
cos
2
x
sin
sin
sin 2 <sub></sub>
2
<i><b>I</b></i>
<i><b>I.</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>Giải bất phơng trình...</b></i> <b><sub>1</sub></b>
<b>điểm</b>
ĐK:
0,25
Vi điều kiện (*) bất phơng trình tơng đơng với:
0,25
Kết hợp với điều kiện (*) ta có:
2
1
x
4
1
hoặc x < 0. 0,25
<b>II</b>
<b>I</b>
<i><b>Tính tích phân...</b></i> <b><sub>1</sub></b>
<b>điểm</b>
e
1
2
e
1
+) Tính
<i>e</i>
1
1
. Đặt dx
x
1
tdt
2
;
x
ln
1
t
x
ln
1
t 2
§ỉi cËn: x1 t1;xe t 2
0,25
3
2
2
2
t
3
t
2
dt
1
t
2
tdt
2
.
t
1
t
I
2
1
3
2
1
2
2
1
2
1
+) TÝnh
e
1
2
2
e
3 3 3 3 3 3
e 2 e
2 1 1
1
I<sub>1</sub> 3I<sub>2</sub>
I
3
e
2
2
2
5 3
0,25
<b>I</b>
<b>V</b>
<i><b>TÝnh thÓ tÝch hình chóp ...</b></i> <sub>1</sub>
điểm
Theo nh lớ cụsin ta cú:
2 2 2 2 2 0 2
Suy ra
Gäi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam giác cân nên
MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC).
Ta cã
MBC
MBC
MBC
MBC
.
A
MBC
.
S
ABC
.
S SA.S
3
1
S
.
SA
3
1
S
.
MA
3
1
V
V
V
0,25
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tơng ứng bằng nhau nên chúng bằng nhau.
Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là trung điểm của BC suy ra MN BC.
Tơng tự ta cũng có MN SA.
16
a
3
2
3
a
4
a
a
AM
BN
AB
AM
AN
MN
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
4
3
a
MN
.
0,25
Do đó
16
a
2
a
.
4
3
a
.
3
a
6
3
ABC
.
S <sub>0,25</sub>
<i><b>V</b></i> <i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất cđa biĨu thøc ...</b></i> <b><sub>1</sub></b>
<b>®iĨm</b>
áp dụng Bất đẳng thức Cơsi cho ba số dơng ta có
z
y
x
9
z
1
y
1
x
1
9
xyz
3
xyz
3
z
1
y
1
x
1
)
z
y
x
(
3
3
¸p dơng (*) ta cã
3
3
3
3
3
3
áp dụng Bất đẳng thức Cơsi cho ba số dơng ta có
a 3b 1 1 1
a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
b 3c 1 1 1
b 3c 1.1 b 3c 2
3 3
c 3a 1 1 1
c 3a 1.1 c 3a 2
3 3
Suy ra 3
Do đó
0,25
DÊu = x¶y ra
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi abc1/4
0,25
<i><b>V</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>a</b></i>
<i><b>.</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b> Lập phơng trình đờng thng ...</b></i>
<b>1</b>
<b>điểm</b>
<b>Cách 1: d</b>1 có vectơ chỉ phơng <sub>a</sub> <sub>(</sub><sub>2</sub><sub>;</sub> <sub>1</sub><sub>)</sub>
1 ; d2 cã vect¬ chØ ph¬ng a2(3;6)
Ta có: a1.a2 2.3 1.60 nên d 1 d2 và d1 cắt d2 tại một điểm I khác P. Gọi d là ng
thẳng đi qua P( 2; -1) có phơng trình:
0
B
A
2
By
Ax
0
)
1
y
(
B
)
2
x
(
A
:
d
0,25
d cắt d1, d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d1 ( hoặc d2) một góc 450
2
2
2
2
0,25
* Nếu A = 3B ta có đờng thẳng d:3xy 50 <sub>0,25</sub>
* Nếu B = -3A ta có đờng thẳng d:x 3y 50
Vậy qua P có hai đờng thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d:3xy 50
0
5
y
3
x
:
d 0,25
<b>Cách 2: Gọi d là đờng thẳng cần tìm, khi đó d song song với đờng phân giác ngoài của đỉnh là </b>
Các đờng phân giác của góc tạo bởi d1, d2 có phơng trình
+) NÕu d // 1 th× d có phơng trình 3x 9yc0.
Do P
d nên 69c0 c15 d:x 3y 50 0,25+) NÕu d // 2 th× d có phơng trình 9x3yc0.
Do P
d nên 18 3c0 c15 d:3xy 50 0,25Vậy qua P có hai đờng thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d:3xy 50
0
5
y
3
x
:
<b>V</b>
<b>I</b>
<b>a.</b>
<b>2</b>
<i><b>Xác định tâm và bán kính của đờng trịn...</b></i>
<b>1</b>
<b>®iĨm</b>
DƠ thÊy A ( 1; -1; 0)
* Giả sử phơng trình mặt cầu ( S) đi qua A, B, C, D là: <sub>0,25</sub>
,
0
d
cz
2
by
2
ax
2
z
y
x2 2 2 2 2 2
Vì A',B,C,D
Vậy mặt cầu ( S) có phơng tr×nh:
0,25
(S) cã tâm
1
;
1
;
2
5
I , bán kính
2
29
+) Gi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đờng tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đờng thẳng đi qua I và vng góc với (P).
(d) cú vect ch phng l: n
Suy ra phơng trình của d:
Do H
6
5
t
2
5
t
3
0
2
t
1
t
1
IH , (C) có bán kính
6
186
6
31
36
75
4
29
IH
R
r 2 2
<sub>0,25</sub>
<i><b>Tìm số nguyên dơng n biÕt...</b></i>
<b>1</b>
<b>®iĨm</b>
* XÐt
1
n
2
1
n
2
1
n
2
k
k
1
n
2
k
2
2
1
n
2
1
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có:
n
2
1
n
2
1
n
2
1
k
k
1
n
2
k
2
1
n
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
1
n
2
1
n
2
1
n
2
2
k
k
1
Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
2 3 k k 2 k 2n 1 2n 1
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
Phơng trình đã cho 2n(2n1)40200 2n2n 201000 n100 <sub>0,25</sub>
<i><b>V</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>Viết phơng trình chính tắc của E líp </b></i> <b><sub>1</sub></b>
<i><b>.</b></i>
<i><b>1</b></i> <b>m</b>
(H) có các tiêu điểm
M( 4; 3), 0,25
Gi¶ sử phơng trình chính tắc của (E) có dạng:
2
2
2
2
2
1
0,25
M 2 2 2 2
Tõ (1) và (2) ta có hệ:
0,25
Vậy phơng trình chính tắc của (E) lµ: <sub>1</sub>
15
y
40
x2 2
0,25
<i><b>V</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>Tìm điểm M thuộc </b></i>
<b>1</b>
<b>®iĨm</b>
Chuyển phơng trình d về dạng tham số ta đợc:
Gäi I lµ giao điểm của (d) và (P) <i>I</i>
Do <i>I</i>
0,25
* (d) có vectơ chỉ phơng là <i>a</i>(2;1;1), mp( P) có vectơ pháp tuyến là <i>n</i>
1;2;1. Gọi <i>u</i> là vectơ chỉ phơng của
u 1;1;1AM ng¾n nhÊt AM
0
u
.
1
)
3
u
(
1
)
AM
3
4
u
. VËy
3
7
M
0,25
<i><b>V</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>b</b></i>
<i><b>Giải hệ phơng trình:...</b></i>
<b>1</b>
<b>điểm</b>
2
x
3
y
2
y
1
x
3
Phơng trình (2)
* Với x = 0 thay vµo (1)
11
8
log
11
8
2
2
.
12
2
8
2
.
3
2
2 2 <sub>2</sub>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <sub>0,25</sub>
* Víi
thay y = 1 3x vo (1) ta c: <sub>2</sub>3<i>x</i>1 <sub></sub><sub>2</sub>3<i>x</i>1 <sub></sub><sub>3</sub><sub>.</sub><sub>2</sub>
Đặt <sub>2</sub>3 1
<i>x</i>
<i>t</i> Vì <i>x</i><sub>1</sub> nên
4
1
<i>t</i>
0,25
Vậy hệ phơng trình đã cho có nghiệm
2
vµ
2
2
0,25
Câu Nội Dung Điểm
I.1
(1
điểm)
* TXĐ: R
Sự biến thiên: y' = -3x2<sub> + 6x = -3x(x - 2)</sub>
y' = 0
* Hàm số nghịch biến trên (-∞;0) và (2;+∞)
Hàm số đồng biến trên (0;2)
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 5
0,25
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 1
* <i><sub>x </sub></i>
Bảng biến thiên: x -∞ 0 2 +∞
y' 0 + 0
+ ∞ 5
y
1 -∞
*Đồ thị: y'' = -6x + 6
y'' = 0
0,25
0,25
I.2
(1
điểm)
* PT đã cho
0,25
0,25
0,25
0,25
II.1
(1
điểm) * Đk:
BPT trở thành: t2<sub> - t - 6 </sub>
* Với t
2 2
* (a)
* (b)
*Tập nghệm của BPT là: T=
0,25
0,25
0,25
0,25
II.2
(1
điểm)
* Đk: cosx
*
* Sinx = 0
0,25
0,25
0,25
Vậy PT có các họ nghiệm: x = k
III.
(1
điểm)
* Đặt t =
1 2
1
2
0
* = 2
1
0
1 2
2
0
* =
0,25
0,25
0,25
0,25
IV.
(1
điểm)
* Áp dụng định lí cosin trong
0<sub> = </sub>
2
theo gt: SA = SB = SC
= HA
2
* Gọi hA, hM lần lượt là khoảng cách từ A, M tới mp(SBC)
<i>M</i>
<i>A</i>
.
<i>SBC</i>
=
Vậy hM = d(M;(SBC)) =
0,25
0,25
0,25
0,25
V
(1
điểm)
* Ta cm với a, b > 0 có a3<sub> + b</sub>3<sub> </sub>
Đẳng thức xẩy ra khi a = b.
* Từ (*)
* Nhân vế với vế của (1) và (2) ta được BĐT cần cm
Đẳng thức xẩy ra khi a = b = c.
0,25
0,25
0,25
VI.a.1
(1
điểm)
* Đường trịn (C) có tâm I(2;1), bán kính R = 2.
Ta có IA = 2
* Xét đường thẳng
*
* T1T2
=
=(1;2)
phương trình đường thẳng T1T2 : 1(x - 4) + 2(y - 1)
0,25
0,25
0,25
VI.a.2
(1
điểm)
* Mp(P) có vtpt
= (1;1;-2).
(S) có tâm I(1;-2;-1)
*
Vì
* Chọn
= [
] = (-4;6;1)
* Phương trình tham số của đường thẳng
0,25
0,25
0,25
0,25
VII.a
(1
điểm)
* Đặt z = x + yi (x; y
|z - i| = |
*
* |z| nhỏ nhất
*
<b> Chú ý: </b>
<b>HS có thể dùng phương pháp hình học để tìm quỹ tích điểm M</b>
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.b.1
(1
điểm)
* B = d
Gọi A = (t;2
H là hình chiếu của A trên Ox
* Ta có: BH = |t - 1|; AB =
* Với t = 3
Với t = -1
)
0,25
0,25
0,25
0,25
VI.b.2
(1
điểm)
* Gọi d là đường cao tương ứng với đỉnh A của
[
0,25
mp(ABC) có vtpt
,
mp(
= (1;1;1)
* Đường thẳng d có vtcp
0,25
0,25
VII.b
(1
điểm)
* Phương trình hoành độ giao điểm của (Cm) với Ox:
2
= 0
2
(Cm) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt
(*)
* Khi đó gọi x1, x2 là nghiệm của f(x) = 0
1 2
1 2
Ta có: y' =
1 1 1
2
1
1
1
1
1
* Tương tự: k1 = y'(x2) =
2
2
1
1
2
2
<b>* </b>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điể</b>
<b>m</b>
<b>I(2đ)</b> 1(1đ
) <i>Khảo sát hàm số khi m = 2</i>
Khi m = 2, hàm số trở thành: y = x3<sub> 3x</sub>2<sub> + 4</sub>
<b>a) TXĐ: R</b>
b) SBT
•Giới hạn: <i><sub>x</sub></i>lim<sub> </sub><i>y</i> ; lim<i><sub>x</sub></i><sub> </sub><i>y</i> <b>0,25</b>
•Chiều biến thiên:
Có y’ = 3x2<sub> 6x; y’=0 </sub>
x 0 2 +
y’ + 0 0 +
y
4
0
+
Hàm số ĐB trên các khoảng ( ; 0) và (2 ; +), nghịch biến trên (0 ; 2).
•Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = 4;
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = y(2) = 0.
<b>0,25</b>
c) Đồ thị:
Qua (-1 ;0)
Tâm đối xứng:I(1 ; 2)
<b>0,25</b>
2(1đ
) <i>Tìm m ...</i>
Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến
d: có véctơ pháp <i>n</i>2 (1;1)
Ta có
u cầu của bài tốn thỏa mãn ít nhất một trong hai phương trình: <i>y </i>/ <i>k</i><sub>1</sub> (1) và
2
/ <i><sub>k</sub></i>
<i>y </i> (2) có nghiệm x
3
2
2
)
2
1
(
2
3
2
3
<i>m</i> hoặc
2
1
<i>m</i> <b>0,25</b>
<b>II(2đ)</b> 1(1đ
) <i>Giải bất phương trình ...</i>
Bpt
<b>. Giải (1): (1) </b>
<b>. Giải (2): (2)</b>
Vậy bất phương trình có tập nghiệm <sub></sub>
. <b>0,25</b>
2(1đ
)
<i>Giải PT lượng giác</i>
Pt 3sin2<i>x</i>(2cos<i>x</i>1)(cos3<i>x</i> cos<i>x</i>)(cos2<i>x</i> 1) (2cos<i>x</i>1)
)
1
cos
2
(
sin
2
cos
sin
4
3 2 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
)
1
sin
2
2
sin
3
)(
1
cos
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>0,5</b>
• ) 1
6
2
sin(
2
2
cos
2
sin
3
0
1
sin
2
2
sin
3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
6
<b>0,25</b>
•
Vậy phương trình có nghiệm:
3
2
<i>k</i>
<i>x</i> ;
3
2
<i>k</i>
<i>x</i> và <i>x</i>
6
(k<i>Z</i>)
<b>0,25</b>
<b>III(1đ</b>
<b>)</b> 1(1đ) <i>Tính tích phân.</i>
I
•Đặt <i>dx</i> <i>t</i> <i>dt</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>dt</i>
<i>x</i>
<i>t</i> ( 1)
2
1
2
1
1
và
2
2
2 <i><sub>t</sub></i>
<i>t</i>
<i>x</i>
Đổi cận
x 0 4
t 2 4
<b>0,25</b>
•Ta có I =
<b>IV</b>
2
2 <b><sub>0,25</sub></b>
(1đ) <i>Tính thể tích và khoảng cách</i>
•Ta có <i>IA</i>2<i>IH</i> H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH
BC = AB 2 2<i>a</i> ; AI=
2
<i>IA</i>
=
2
<i>a</i>
AH = AI + IH =
2
<i>3a</i>
<b>0,25</b>
•Ta có
2
5
45
cos
.
2 0
2
2
2 <i><sub>AC</sub></i> <i><sub>AH</sub></i> <i><sub>AC</sub><sub>AH</sub></i> <i><sub>HC</sub></i> <i>a</i>
<i>HC</i>
Vì <i>SH</i> <i>( ABC</i>) <sub>(</sub> <sub>;</sub><sub>(</sub> <sub>))</sub> <sub>60</sub>0
tan 0 <i>a</i>
<i>HC</i>
<i>SH</i>
<b>0,25</b>
•
6
15
2
15
)
2
(
2
1
.
3
1
.
<i>VS</i> <i>ABC</i> <i>ABC</i> <b>0,25</b>
•
<b>V</b> (1đ) <i>Tim giá trị lớn nhất của P</i>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>zx</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
<sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>.</sub>
Vì <i>x</i>;<i>y</i>;<i>z</i> 0<sub>, Áp dụng BĐT Cơsi ta có: </sub>
<i>xy</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>zx</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>yz</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>P</i>
2
2
2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
<i>xyz</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
<i>xy</i>
<i>zx</i>
<i>yz</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>y</i>
2
2
2
2
1
2
1
1
1
1
1
1
1
4
2
1
2
1
<i>xyz</i>
<i>xyz</i>
<b>0,5</b>
Dấu bằng xảy ra <i>x</i><i>y</i> <i>z</i>3<sub>. Vậy MaxP = </sub>
2
1 <b>0,25</b>
<b>PHẦN TỰ CHỌN:</b>
<b>Câu</b> <b>ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>VIa(2đ)</b> 1(1đ) <i>Viết phương trình đường trịn… </i>
KH: <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i><i>y</i>10;<i>d</i><sub>2</sub> :2<i>x</i> <i>y</i> 20
1
<i>d</i> có véctơ pháp tuyến <i>n</i>1 (1;1) và <i>d</i>2có véctơ pháp tuyến <i>n</i>2 (1;1)
• AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương <i>n</i>1 (1;1)
0
3
<i>y</i>
<i>x</i> .
<i>AC</i> <i>d</i><sub>2</sub>
<i>C</i> Tọa độ C là nghiệm hệ:
.
<b>0,25</b>
• Gọi
Ta có B thuộc <i>d</i><sub>1</sub> và M thuộc <i>d</i><sub>2</sub> nên ta có:
<b>0,25</b>
• Gọi phương trình đường trịn qua A, B, C có dạng:
0
2
2
2
2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>by</i> <i>c</i>
<i>x</i> . Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường trịn ta có
0
3
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> . Tâm I(1;-2) bán kính R = 2 2
<b>0,5</b>
2(1đ) <i>Viết phương trình mặt phẳng (P)</i>
•Gọi <i>n</i>(<i>a</i>;<i>b</i>;<i>c</i>)<i>O</i>là véctơ pháp tuyến của (P)
Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0) pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0
Mà (P) qua B(0;0;-2) a-b-2c=0 b = a-2c
Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0
• d(C;(P)) = 3 2 16 14 0
)
2
(
2
3 2 2
2
2
2
<i>a</i> <i>ac</i> <i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
•TH1:
<b>0,25</b>
<b>VII.a</b> (1 đ) <i>Tìm hệ số của khai triển</i>
• Ta có
4
3
)
1
2
(
4
1
1 2
2<sub></sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> nên
)
2
1
(
16
9
)
2
1
(
8
3
)
2
1
(
16
1
)
1
(
2
1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b> 0,25</b>
• Trong khai triển
hệ số của <i>x</i>6 là:
Trong khai triển
1 <i>x</i> hệ số của <i>x</i>6 là:
Trong khai triển
hệ số của <i>x</i>6 là: <i>2 C</i>6 <sub>10</sub>6
<b>0,5</b>
• Vậy hệ số 2 41748.
16
9
2
8
3
2
16
1 6
10
6
6
12
6 <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>
<i>a</i> <b>0,25</b>
<b>VI.b(2đ)</b> 1(1đ) <i>Tìm tọa độ của điểm C</i>
• Gọi tọa độ của điểm
<i>C</i>
<i>C</i>
•Đường thẳng AB qua A và có véctơ chỉ phương <i>AB</i> (1;2)
<i>ptAB</i>:2<i>x</i> <i>y</i> 30
<b>0,25</b>
•
5
11
5
3
3
3
2
5
11
)
;
(
2
11
)
;
(
.
2
1
• TH1: <i>xC</i> 1 <i>C</i>(1;6)
TH2: )
5
36
;
5
17
(
5
17
<i>C</i>
<i>x<sub>C</sub></i> .
<b>0,25</b>
2(1đ) <i>Viết phương trình của đường thẳng</i>
• (P) có véc tơ pháp tuyến <i>n</i><sub>(</sub><i>P</i><sub>)</sub> (1;1;1) và d có véc tơ chỉ phương
)
3
;
1
;
1
(
.<i>u</i>
)
4
;
2
;
1
(
)
(<i>P</i> <i>I</i>
<i>d</i>
<i>I</i>
• vì (<i>P);</i><i>d</i> có véc tơ chỉ phương <i>u</i>
<b>0,25</b>
• Gọi H là hình chiếu của I trên
Ta có <i>H</i><i>d</i><sub>1</sub> <i>H</i>(1;2<i>t</i>;4<i>t</i>) <i>IH</i> (0;<i>t</i>;<i>t</i>)
•
<i>H</i> <i>pt</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>t</i>
<i>H</i> <i>pt</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>t</i>
<b>0,25</b>
<b>VII.b</b> 1 đ <i>Giải phương trình trên tập số phức.</i>
ĐK:
• Đặt
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>w</i>
ta có phương trình: 3 1 ( 1)( 2 1) 0
<i>w</i> <i>w</i> <i>w</i>
<i>w</i>
• Với 1 1 0
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>w</i>
• Với (1 3) 3 3 3
2
3
1
2
3
1
<i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
• Với (1 3) 3 3 3
2
3
1
2
3
1
<i>i</i> <i>i</i> <i>z</i> <i>i</i> <i>z</i>
<i>z</i>
<i>i</i>
<i>i</i>
Vậy pt có ba nghiệm <i>z</i>0;<i>z</i> 3 và <i>z</i> 3.
<b>0,5</b>
<b>Câ</b>
<b>u</b> <b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
I
(2,
0) 1(1,0)
Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa. 1,0
2(1,
0) Từ giả thiết ta có:
2 2
2 1 2 1
. Ta có:
2
<i>Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình</i>
2
Ta biến đổi (*) trở thành:
2 2
2 1 2 1 2 1
Theo định lí Viet cho (**) ta có: 1 2 1 2
phương trình:
<i>KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên.</i>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
II
(2,0) 1(1,0)
2
2 2
2
<b>+) </b>
<b>+) </b>
<b>+) </b>
<b>KL:Vậy phương trình có 5 họ nghiệm như trên.</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
2(1,0)
Dễ thấy
2
2 2
2 2 2
2
Đặt
2
2 2
+) Với
2
.
+) Với
2
, hệ này vô nghiệm.
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm:
<b>Câu</b> <b>P</b>
<b>hầ</b>
<b>n</b>
<b>Nội dung</b> <b>Đ</b>
<b>iể</b>
<b>m</b>
III
(1,0) Đặt
Suy ra: 2 2 2
3 3 3
0 0 0
phân khơng phụ thuộc vào kí hiệu cảu biến số).
Suy ra:
2 2 2
3 3 2
0 0 0
=
2 2
2
2 2
0 0 0
<b>0,</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>0,</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>0,</b>
<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
IV
(1,0) <i>+ Trong mp(SAC) kẻ AG cắt SC tại M, trong mp(SBD) kẻ BG cắt SD tại N.+ Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên dễ có</i>
<i> Từ đó suy ra M, N lần lượt là trung điểm của </i>
<i>SC, SD.</i>
+ Dễ có: <sub>.</sub> <sub>.</sub>
<i>S ABD</i> <i>S BCD</i> <i>S ABCD</i>
Theo cơng thức tỷ số thể tích ta có:
.
.
.
<i>S ABN</i>
<i>S ABN</i>
<i>S ABD</i>
.
.
.
<i>S BMN</i>
<i>S ABN</i>
<i>S BCD</i>
Từ đó suy ra:
. . .
<i>S ABMN</i> <i>S ABN</i> <i>S BMN</i>
+ Ta có:
<i>N, suy ra </i>
Suy ra:
Suy ra: thể tích cần tìm là:
3
. .
<i>MNABCD</i> <i>S ABCD</i> <i>S ABMN</i>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
V
(1,0) Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có:
<b>0,25</b>
M
N
O
C
A D
B
S
2
2
2
Tương tự ta có: <sub>2</sub>
Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có:
2 2 2
<b>.</b>
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>C</b>
<b>â</b>
<b>u</b>
<b>P</b>
<b>h</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>
<b>Nội dung</b> <b>Điể</b>
<b>m</b>
V
I
a
(
2
,
0
)
1(
1,
0)
<i>+ Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và </i>
Khi đó ta có:
2 2
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2
Dễ thấy
Kiểm tra điều kiện
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
2(
1,
0)
+ Ta có:
<i>AC là: </i>
<i>+ Vecto pháp tuyến của mp(ABC) là </i>
<i> Suy ra (ABC):</i>
+ Giải hệ:
. Suy ra tâm đường trịn là
Bán kính là
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>Câu</b> <b>Phần</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
VII.
a
(1,0)
+ Ta có:
0 1 2 20
20 19 2 20
0 1 2 20
Nhận thấy:
0 1 2 20
22
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>C</b>
<b>u</b> <b>ầ</b>
<b>n</b>
V
I
b
(
2
,
0
)
1(
1,
0)
<i>+ Đường thẳng AC vng góc với HK nên nhận </i>
<i> làm vtpt và AC đi qua K nên</i>
+ Do
Suy ra:
+ Suy ra:
, suy ra:
<i>+ Đường thẳng BC qua B và vng góc với AH nên nhận </i>
KL: Vậy :
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>
<b>0,25</b>
2(
1,
0)
+
1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
<i>P</i>
2 1
.
+ Ta có:
1
2 2 2 2
1 1 1 1 1
1
.
+ Suy ra:
+ Kiểm tra lại thấy cả hai trường hợp trên khơng có trường hợp nào
<i>KL: Vậy có hai cặp M, N như trên thoả mãn.</i>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>Câu</b> <b>P</b>
<b>hầ</b>
<b>n</b>
<b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
VII.
b
(1,0)
+ Điều kiện:
2
.
+ Ta có: 1 2
1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
1 2
1 2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
+ Đặt
2
Với
2
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
. Suy ra:
.
+ Kiểm tra thấy chỉ có
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
Vậy hệ có nghiệm duy nhất