Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

t 106 ôn kỳiisố 6 a lý thuyết 1 phân số có dạng i phân số a hãy nối cum từ ở trước với biểu thức ở sau để có một kết luận đúng 2 hai phân số 3 tính chất phân số 4 so sánh hai phân số c b d

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (934.58 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A/ LÝ THUYẾT</b>:


<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>



<b>1) Phân số có dạng</b>
<b>I ) Phân số:</b>


<b>A/ Hãy nối cum từ ở trước với biểu thức ở sau để có một kết luận đúng:</b>


( , , 0)
<i>a</i>


<i>a b</i> <i>Z b</i>


<i>b</i>  


.


( , 0)
.


<i>a</i> <i>a m</i>


<i>m Z m</i>
<i>b</i> <i>b m</i>  


. .


<i>a d</i> <i>b c</i>



 




:


( , )
:


<i>a</i> <i>a n</i>


<i>n UC a b</i>
<i>b</i> <i>b n</i> 


( 0)


<i>a</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>c b</i>
<i>b</i>  <i>b</i>   


<b>2) Hai phân số</b>


<b>3) Tính chất phân số : </b>
<b> </b>
<b> </b>


<b>4) So sánh hai phân số : </b>
<b> </b>


c)


b)



d)


a)



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Em hãy nêu các áp dụng tính chất cơ bản của phân số ?</b>


<b>B / Áp dụng tính chất cơ bản của phân số:</b>
<b>1) Rút gọn phân số:</b>


<b>2) Quy đồng mẫu số các phân số:</b>


<b>* </b><i><b>Muốn rút gọn một phân số đến tối giản ta làm thế nào?</b><b>Muốn rút gọn một phân số đến tối giản ta làm thế nào?</b></i>


:

( , )



:

( , )



<i>a</i>

<i>a UCLN a b</i>


<i>b</i>

<i>b UCLN a b</i>



1) <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>b</i> 
2) <i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i>  <i>d</i> 



<i><b>*Hãy nêu các bước quy đồng mẫu số các phân số!</b></i><b>Bước 1: Tìm BCNN các mẫu số làm mẫu chung</b>


<b>Bước 2: Tìm thừa số phụ bằng cách lấy mẫu chung chia cho từng mẫu</b>
<b>Bước 3: Chia cả tử và mẫu của mỗi phân số cho thừa số phụ tương ứng</b>


<b>* II / Các phép tính về phân số :</b><i><b>Em hãy nêu tên các phép tính của phân số!</b></i>


3)

<i>a</i>

<i>c</i>



<i>b</i>

<i>d</i>



4)

<i>a</i>

.

<i>c</i>



<i>b d</i>



5) <i>a</i> : <i>c</i> 


<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i> <i>d</i>





a)



.
.
<i>a c</i>
<i>b d</i>



<i>a</i> <i>c</i>


<i>b</i>




b)


c)


d)


e)



.



<i>a</i>

<i>d</i>



<i>b</i>

<i>c</i>



.

.



<i>a d</i>

<i>b c</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C / Các tính chất của phép cộng và phép nhânphân số:</b>


<i><b>* Các tính chất của phép cộng phân số ?</b></i>


<i><b>* Các tính chất của phép cộng phân số ?</b></i>


<i><b>* Các tính chất của phép nhân phân số ?</b></i>



<i><b>* Các tính chất của phép nhân phân số ?</b></i>


<i>a</i>

<i>c</i>

<i>c</i>

<i>a</i>


<i>b d</i>

<i>d</i>

<i>b</i>


<i>a c</i>

<i>p a</i>

<i>c p</i>


<i>b d</i>

<i>q b</i>

<i>d q</i>







  

<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>



.

.



<i>a c</i>

<i>c a</i>



<i>b d</i>

<i>d b</i>



<b>1)Tính </b>

<b>chất</b>


<b>giao hốn:</b>



<b>Tính chất:</b>

<b>Phép cộng</b>

<b>Phép nhân</b>



<b>2)Tính </b>

<b>ch</b>

<b>ất </b>




<b> kết hợp:</b>

.

.

.

.



<i>a c</i>

<i>p</i>

<i>a</i>

<i>c p</i>


<i>b d</i>

<i>q</i>

<i>b</i>

<i>d q</i>







<sub></sub>

<sub></sub>





<sub></sub>

<sub></sub>



<b>3)Cộng với 0</b>



<b>- Nhân với 1:</b>

0 0



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

  

<i>b</i>

<i>b</i>

.1 1.



<i>a</i>

<i>a</i>

<i>a</i>



<i>b</i>

<i>b</i>

<i>b</i>



<b>4)Tính phân phối </b>


<b>của phép nhân đối </b>


<b>với phép cộng:</b>




.

.

.



<i>a</i>

<i>c</i>

<i>p</i>

<i>a c</i>

<i>a p</i>


<i>b</i>

<i>d</i>

<i>q</i>

<i>b d</i>

<i>b q</i>









</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B / BÀI TẬP</b>

:



1 3

7 21

5 10

1

2



)

;

)

;

) ;

)

;



6 18

15 45

7

14

4

8



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>





1

7

5

1, 2



)

)

)

)



6, 2

0

7

4




<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>



4 3

8

2

5

12

1

2



)

;

)

;

) ;

)

;



6 8

15 5

7

21

4

8



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>





<b>1) Số nào sau đây là phân số ?</b>



<b>2) Hai phân số nào sau đây bằng nhau ?</b>



<b>I / BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:</b>


<b>3) Hai phân số nào sau đây đều là phân số tối giản ?</b>



<b>4) Tổng bằng :</b>

1 5



2

6







1

1

1

1




)

)

)

)



6

6

6

3



<i>a</i>

<i>b</i>

<i>c</i>

<i>d</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

4 3 2

5 2

5 3

12

5 4



)

)

.

.

)



6

8 3

4 5

4 5

21

9 7



<i>a</i>

 

<i>b</i>

<i>c</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



4

3

2

2

2

3

3

3



)

0



6

8

3

3

3

8

8

8



<i>a</i>

 



<b>II / BÀI TẬP TỰ LUẬN:</b>


<b>1) </b>

<b>Tính giá trị biểu thức sau ( tính bằng cách hợp lý nhất ,nếu có thể)</b>


-<b>Hoạt động nhóm:Các nhóm tổ 1 và 2 tính câu a, tổ 3 và 4 tính câu b .</b>



<b>- Sau 3 phút cho học sinh gắn bảng trong lên bảng lớp,cho các nhóm tổ 1&2 </b>
<b>nhận xét bài giải của tổ 3 & 4 và ngược lại .Sau đó so sánh với bài giải sau </b>
<b>của giáo viên.</b>


<b> BÀI GIẢI:</b>


5 2

5 3

5 2

5 3

5 2 3

5

5



)

.

.

.

.

.

.1



4 5

4 5

4 5

4 5

4

5 5

4

4



<i>b</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



<sub></sub>

<sub></sub>



<b>- Cho 1 học sinh lên bảng giải câu c ,rồi cho học sinh nhận xét , sau đó giáo </b>
<b>viên nhận xét và cho học sinh ghi bài giải.</b>


12

5

4

4

4

5

5

5



)

0



21

9

7

7

7

9

9

9



<i>c</i>

<sub></sub>

<sub></sub>

 





</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

12

8

5

6

12

3

2



)

) :

) .

)




6

8

15 4

7

21

4

8



<i>x</i>



<i>a</i>

<i>b x</i>

<i>c</i>

<i>x</i>

<i>d x</i>

 





6

12

12 6

4 7

2



)

.

:

.



7

21

21 7

7 6

3



<i>c</i>

<i>x</i>



<i>x</i>





<b>2) Tìm x , biết :</b>



12

12.6

3.4.2.3



)

9



6

8

8

4.2



<i>x</i>



<i>a</i>



<i>x</i>






<b> BÀI GIẢI:</b>


<b>-Cho bốn tổ thảo luận ,rồi cử đại diện lên bảng giải ( tổ 1 câu a ,tổ 2 câu b </b>
<b>,tổ 3 câu c ,tổ 4 câu d ) .Cho các tổ nhận xét nhau.</b>


8

5

5

8

5.4.2

2



)

:

.



15

4

4

15

4.5.( 3)

3



<i>b x</i>



<i>x</i>





3

2

1

3

1 3

1


)



4

8

4

4

4

2



<i>d x</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>** HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ **</b>



<i><b><sub>Ơn lại các kiến thức về phân số và xem lại các bài </sub></b></i>



<i><b>tập trong SGK đã giải trong các tiết luyện tập .</b></i>



<i><b><sub>Tiết đến ôn phần còn lại của chương III , cần tự ôn </sub></b></i>




<i><b>kiến thức và xem lại bài tập trước ở nhà , để khi ôn </b></i>


<i><b>tập tại lớp sẽ nắm chắc kiến thức hơn .</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>

<!--links-->

×