Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Bài soạn chuyen de on thi HSG lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.23 KB, 20 trang )

Chuyên đề 1:
Nguyên tử- Nguyên tố hoá học
I. Kiến thức cơ bản
1/ NT là hạt vô cùng nhỏ ,trung hoà về điện và từ đó tạo mọi chất .NT gồm hạt nhân
mang điện tích + và vỏ tạo bởi electron (e) mang điện tích -
2/ Hạt nhân tạo bởi prôton (p) mang điện tích (+) và nơtron (n) ko mang điên
.Những NT cùng loại có cùng số p trong hạt nhân .Khối lợng HN =khối lợng NT
3/Biết trong NT số p = số e .E luôn chuyển động và sắp xếp thành từng lớp.Nhờ e
mà NT có khả năng liên kết đợcvới nhau
1/ Nguyên tố hoá học là những nguyên tử cùng loại,có cùng số p trong hạt nhân .
Vởy : số P là số đặc trng cho một nguyên tố hoá học .
4/ Cách biểu diễn nguyên tố:Mỗi nguyên tố đợc biễu diễn bằng một hay hai chữ
cái ,chữ cái đầu đợc viết dạng hoa ,chữ cái hai nếu có viết thờng ..Mỗi kí hiệu còn chỉ
một nguyên tử của nguyên tố đó.
Vd:Kí hiệu Na biểu diễn {nguyên tố natri ,một nguyên tử natri }
5/Một đơn vị cacbon ( đvC) = 1/12khối lg của một nguên tử C
m
C
=19,9206.10
-27
kg
1đvC =19,9206.10
-27
kg/12 = 1,66005.10
-27
kg.
6/Nguyên tử khối là khối lợng của1 nguyên tử tính bằng đơn vị C .
II. Bài Tập
Bài 1: Tổng số hạt p ,e ,n trong nguyên tử là 28 ,trong đó số hạt ko mang điện chiếm
xấp xỉ 35% .Tính số hạt mỗi loaị .Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử .
Bài 2 :nguyên tử sắt gồm 26 p,30 n ,26 e ,


a) Tính khối lợng e có trong 1 kg sắt '
b) Tính khối lợng sắt chứa 1kg e .
Bài 3:Nguyên tử oxi có 8 p trong hạt nhân.Cho biết thành phần hạt nhân của 3
nguyên tử X,Y ,Z theo bảng sau:
Nguyên tử Hạt nhân
X 8p , 8 n
Y 8p ,9n
Z 8p , 10 n
Những nguyên tử này thuộc cùng một nguyên tố nào ? vì sao ?
Bài 4: a)Nguyên tử X nặng gấp hai lần nguyên tử oxi .
b)nguyên tử Y nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần .
c) nguyên tử Z nặng hơn nguyên tử natri là 17 đvc .
Hãy tính nguyên tử khối của X,Y ,Z .tên nguyên tố ,kí hiệu hoá học của nguyên tốđó ?
Bài 5 : Một hợp chất có PTK bằng 62 .Trong phân tử oxi chiếm 25,8% theo khối lợng ,
còn lại là nguên tố natri .Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguỷên tố có trong phân tử
hợp chất .
Bài 6
Nguyên tử X có tổng các hạt là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16 bhạt.
a)Hãy xác định số p, số n và số e trong nguyên tử X.
b) Vẽ sơ đồ nguyên tử X.
c) Hãy viết tên, kí hiệu hoá học và nguyên tử khối của nguyên tố X.
Bài 7.
Nguyên tử M có số n nhiều hơn số p là 1 và số hạt mang điện nhiêu hơn số hạt không
mang điện là 10.Hãy xác định M là nguyên tố nào?
Bài 8.Trong phản ứng hoá học cho biết:
a) Hạt vi mô nào đợc bảo toàn, hạt nào có thể bị chia nhỏ ra?
b) Nguyên tử có bị chia nhỏ không?
c)Vì sao có sự biến đổi phân tử này thành phân tử khác? Vì sao có sự biến đổi chất
này thành chất khác trong phản ứng hóa học?

Chuyên đề 2
Chất và sự biến đổi chất
A/Kiến thức cần nhớ
1/.Hiện tợng vật lí là sự bién đổi hình dạng hay trạng thái của chất.
2/.Hiện tợng hoá học: là sự biến đổi chất này thành chất khác.
3/ Đơn chất: là những chất đợc tạo nên từ một nguyên tố hoá học từ một nguyên tố
hh có thể tạo nhiều đơn chất khác nhau
4/Hợp chất : là những chất đợc tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
5/Phân tử:là hạt gồm 1số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính
chất hoá học của chất .
6/Phân tử khối :- Là khối lợng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon
- PTK bằng tổng các nguyên tử khối có trong phân tử.
7/Trạng thái của chất:Tuỳ điều kiện một chất có thể tồn tại ơtrangj thái lỏng ,rắn hơi
B/ Bài tập
Bài 1:Khi đun nóng , đờng bị phân huỷ biến đổi thành than và nớc.Nh vậy ,phân tử
đuờng do nguyên tố nào tạo nên ?Đờng là đơn chất hay hợp chất .
Bài 2:a) Khi đánh diêm có lửa bắt cháy, hiện tợng đó là hiện tợng gì?
b) Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào là hiện tợng hóa học: trứng bị thối;
mực hòa tan vào nớc; tẩy màu vải xanh thành trắng.
Bài 3:Em hãy cho biết những phơng pháp vật lý thông dụng dùng để tách các chất ra khỏi
một hỗn hợp. Em hãy cho biết hỗn hợp gồm những chất nào thì áp dụng đợc các phơng
pháp đó. Cho ví dụ minh họa.
Bài 4:Phân tử của một chất A gồm hai nguyên tử, nguyên tố X liên kết với một nguyên tử
oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.
a) A là đơn chất hay hợp chất
b) Tính phân tử khối của A
c) Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên và ký hiệu của nguyên tố.
Chuyên đề 3
Hiệu xuất phản ứng (H%)
A. Lý thuyết

Cách 1: Dựa vào lợng chất thiếu tham gia phản ứng
H = L ợng thực tế đã phản ứng .100%
Lợng tổng số đã lấy
- Lợng thực tế đã phản ứng đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng sản phẩm đã biết.
- Lợng thực tế đã phản ứng < lợng tổng số đã lấy.
Lợng thực tế đã phản ứng , lợng tổng số đã lấy có cùng đơn vị.
Cách 2: Dựa vào 1 trong các chất sản phẩm
H = L ợng sản phẩm thực tế thu đ ợc .100%
Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết đợc tính qua phơng trình phản ứng theo lợng chất tham
gia phản ứng với giả thiết H = 100%
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc thờng cho trong đề bài.
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc < Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết
- Lợng sản phẩm thực tế thu đợc và Lợng sản phẩm thu theo lý thuyết phải có cùng đơn vị
đo.
B. Bài tập
Bài 1: Nung 1 kg đá vôi chứa 80% CaCO
3
thu đợc 112 dm
3
CO
2
(đktc) .Tính hiệu suất
phân huỷ CaCO
3
.
Bài 2:
a) Khi cho khí SO
3
hợp nớc cho ta dung dịch H

2
SO
4
. Tính lợng H
2
SO
4
điều chế đợc khi
cho 40 Kg SO
3
hợp nớc. Biết Hiệu suất phản ứng là 95%.
b) Ngời ta dùng quặng boxit để sản xuất nhôm theo sơ đồ phản ứng sau:
Al
2
O
3
điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O
2
Hàm lợng Al
2
O
3
trong quặng boxit là 40% . Để có đợc 4 tấn nhôm nguyên chất cần bao
nhiêu tấn quặng. Biết H của quá trình sản xuất là 90%
Bài 3:
Có thể điềuchế bao nhiêu kg nhôm từ 1 tấn quặng bôxit có chứa 95% nhôm oxit, biết hiệu
suất phản ứng là 98%.
PT: Al
2
O

3
điện phân nóng chảy, xúc tác Al + O
2
Bài 4
Ngời ta dùng 490kg than để đốt lò chạy máy. Sau khi lò nguội, thấy còn 49kg than cha
cháy.
a) Tính hiệu suất của sự cháy trên.
b) Tính lợng CaCO
3
thu đợc, khi cho toàn bộ khí CO
2
vào nớc vôi trong d.
Bài 5:Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi (CaCO
3
). Lợng vôi sống thu
đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là 0,45 tấn. Tính hiệu suất phản ứng.
Đáp số: 89,28%
Bài 6:Có thể điều chế bao nhiêu kg nhôm từ 1tấn quặng boxit có chứa 95% nhôm oxit,
biết hiệu suất phản ứng là 98%.
Đáp số: 493 kg
Bài 7:Khi cho khí SO
3
tác dụng với nớc cho ta dung dịch H
2
SO
4
. Tính lợng H
2
SO
4

điều
chế đợc khi cho 40 kg SO
3
tác dụng với nớc. Biết hiệu suất phản ứng là 95%.
Đáp số: 46,55 kg
Bài 8.Ngời ta điều chế vôi sống (CaO) bằng cách nung đá vôi CaCO
3
. Lợng vôi sống thu
đợc từ 1 tấn đá vôi có chứa 10% tạp chất là:
A. O,352 tấn B. 0,478 tấn C. 0,504 tấn D. 0,616 tấn
Hãy giải thích sự lựa chọn? Giả sử hiệu suất nung vôi đạt 100%.
Chuyên đề 4
Tạp chất và lợng dùng d trong phản ứng
I: Tạp chất
Tạp chất là chất có lẫn trong nguyên liệu ban đầu nhng là chất không tham gia phản
ứng. Vì vâỵ phải tính ra lợng nguyên chất trớc khi thực hiện tính toán theo phơng trình
phản ứng.
Bài 1: Nung 200g đá vôi có lẫn tạp chất đợc vôi sống CaO và CO
2
.Tính khối lợng vôi
sống thu đợc nếu H = 80%
Bài 2
Đốt cháy 6,5 g lu huỳnh không tinh khiết trong khí oxi d đợc 4,48l khí SO
2
ở đktc
a) Viết PTHH xảy ra.
b) Tính độ tinh khiết của mẫu lu huỳnh trên?
Ghi chú: Độ tinh khiết = 100% - % tạp chất
Hoặc độ tinh khiết = khối l ợng chất tinh khiết .100%
Khối lợng ko tinh khiết

Bài 3:
Ngời ta điều chế vôi sống bằng cách nung đá vôi( CaCO
3
) .Tính lợng vôi sống thu đợc từ 1
tấn đá vôi chứa 10% tạp chất.
Bài 4: ở 1 nông trờng ngời ta dùng muối ngậm nớc CuSO
4
.5H
2
O để bón ruộng. Ngời ta
bón 25kg muối trên 1ha đất >Lợng Cu đợc đa và đất là bao nhiêu ( với lợng phân bón
trên). Biết rằng muối đó chứa 5% tạp chất.
( ĐSố 6,08 kg)
II. Lợng dùng d trong phản ứng
Lợng lấy d 1 chất nhằm thực hện phản ứng hoàn toàn 1 chất khác. Lợng này không
đa vào phản ứng nên khi tính lợng cần dùng phải tính tổng lợng đủ cho phản ứng + lợng
lấy d.
Thí dụ: Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan hết 10,8g Al, biết đã dùng d
5% so với lợng phản ứng.
Giải: -
10,8
0,4
27
Al
mol
n
= =
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H

2
0,4mol 1,2mol
-
1, 2
HCl
mol
n
=
Vdd HCl (pứ) = 1,2/2 = 0,6 lit
V dd HCl(d) = 0,6.5/100 = 0,03 lit
-----> Vdd HCl đã dùng = Vpứ + Vd = 0,6 + 0,03 = 0,63 lit
Bài 1. Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 5,6 lít khí O
2
(đktc). Hỏi phải dùng bao
nhiêu gam KClO
3
?
Biết rằng khí oxi thu đợc sau phản ứng bị hao hụt 10%)
Chuyên đề 5
Lập công thức hoá học
A: Lí thuyết
Dạng 1: Biết tỉ lệ khối l ợng các nguyên tố trong hợp chất.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A
x
B
y
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: M
A
.x : M
B.

.y = m
A
: m
B
- Tìm đợc tỉ lệ :x : y= m
A
: m
B
= tỉ lệ các số nguyên dơng
M
A
M
B
VD: Tìm công thức hoá học của hợp chất khi phân tích đợc kết quả sau: m
H
/m
O
= 1/8
Giải: - Đặy công thức hợp chất là: H
x
O
y

- Ta có tỉ lệ: x/16y = 1/8----> x/y = 2/1
Vậy công thức hợp chất là H
2
O
Dạng 2: Nếu đề bài cho biết phân tử khối của hợp chất là M A
x
B

y
Cách giải: Giống trên thêm bớc: M
A
.x + M
B.
.y = MA
x
B
y

Dạng 3: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố và Phân tử khối( M )
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A
x
B
y

. .
% % 100
X Y
A B
A B
x y
A B
M
M M
= =

- Giải ra đợc x,y
Bài 1: hợp chất X có phân tử khối bằng 62 đvC. Trong phân tử của hợp chất nguyên tố oxi
chiếm 25,8% theo khối lợng, còn lại là nguyên tố Na. Số nguyên tử của nguyên tố O và

Na trong phân tử hợp chất là bao nhiêu ?
Dạng 4: Biết thành phần phần trăm về khối l ợng các nguyên tố mà đề bài không cho
phân tử khối.
Cách giải: - Đặt công thức tổng quát: A
x
B
y
- Ta có tỉ lệ khối lợng các nguyên tố: M
A
.x = %
A
M
B.
.y %
B
- Tìm đợc tỉ lệ :x và y là các số nguyên dơng
Bài 2: hai nguyên tử X kết hợp với 1 nguyên tử oxi tạo ra phân tử oxit . Trong phân tử,
nguyên tố oxi chiếm 25,8% về khối lợng .Tìm nguyên tố X (Đs: Na)
B/Bài Tập:
Bài 1: Hãy xác định công thức các hợp chất sau:
a) Hợp chất A biết : thành phần % về khối lợng các nguyên tố là: 40%Cu. 20%S và 40%
O, trong phân tử hợp chất có 1 nguyên tử S.
b) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố tạo thành: m
C
: m
H
=
6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
c) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lợng các nguyên tố là : m
Ca

: m
N
: m
O
= 10:7:24 và 0,2 mol
hợp chất C nặng 32,8 gam.
d) Hợp chất D biết: 0,2 mol hợp chất D có chứa 9,2g Na, 2,4g C và 9,6g O
Bài 2:Nung 2,45 gam một chất hóa học A thấy thoát ra 672 ml khí O
2
(đktc). Phần rắn
còn lại chứa 52,35% kali và 47,65% clo (về khối lợng).
Tìm công thức hóa học của A.
Bai 3:Tìm công thức hoá học của các hợp chất sau.
a) Một chất lỏng dễ bay hơi ,thành phân tử có 23,8% C .5,9%H ,70,3%Cl và có PTK
bằng 50,5
b ) Một hợp chất rấn màu trắng ,thành phân tử có 4o% C .6,7%H .53,3% O và có PTK
bằng 180
Bài 4:Muối ăn gồm 2 nguyên tố hoá học là Na và Cl Trong đó Na chiếm39,3% theo khối
lợng .Hãy tìm công thức hoá học của muối ăn ,biết phân tử khối của nó gấp 29,25 lần PT
Khu mỏ sắt ở Trại Cau (Thái Nguyên) có một loại quặng sắt. Khi phân tích mẫu quặng
này ngời ta nhận thấy có 2,8 gam sắt. Trong mẫu quặng trên, khối lợng Fe
2
O
3
ứng với hàm
lợng sắt nói trên là:
A. 6 gam B. 8 gam C. 4 gam D. 3 gam
Đáp số: C
Bài 5.Xác định công thức phân tử của Cu
x

O
y
, biết tỉ lệ khối lợng giữa đồng và oxi trong
oxit là 4 : 1. Viết phơng trình phản ứng điều chế đồng và đồng sunfat từ Cu
x
O
y
(các hóa
chất khác tự chọn).
Bài 6:Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric
loãng H
2
SO
4
và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng
kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.
A. Mg và H
2
SO
4
B. Mg và HCl
C. Zn và H
2
SO
4
D. Zn và HCl
Đáp số: B
Bài 8: a)Tìm công thức của oxit sắt trong đó có Fe chiếm 70% khối lợng.
b) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe
x

O
y
cùng số mol nh nhau bằng hiđro đợc
1,76 gam kim loại. Hoà tan kim loại đó bằng dung dịch HCl d thấy thoát ra 0,488 lít H
2
(đktc). Xác định công thức của oxit sắt.
Đáp số: a) Fe
2
O
3

b) Fe
2
O
3.
.
Chuyên đề 6
Tính theo phơng trình hoá học
A.Lí thuyết
1.Dạng 1:Tính khối lợng (hoặc thể tích khí, đktc) của chất này khi đã biết (hoặc thể tích)
của 1 chất khác trong phơng trình phản ứng.
2. Dạng 2: Cho biết khối lợng của 2 chất tham gia, tìm khối lợng chất tạo thành.
3. Dạng 3: Tính theo nhiều phản ứng
B. Bài tập
Bài 1:Cho 8,4 gam sắt tác dụng với một lợng dung dịch HCl vừa đủ. Dẫn toàn bộ lợng khí
sinh ra qua 16 gam đồng (II) oxit nóng.
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra (đktc)
b) Tính khối lợng kim loại đồng thu đợc sau phản ứng.
Bài 2:Khi đốt, than cháy theo sơ đồ sau:
Cacbon + oxi


khí cacbon đioxit
a) Viết và cân bằng phơng trình phản ứng.
b) Cho biết khối lợng cacbon tác dụng bằng 9 kg, khối lợng oxi tác dụng bằng 24 kg. Hãy
tính khối lợng khí cacbon đioxit tạo thành.
c) Nếu khối lợng cacbon tác dụng bằng 6 kg, khối lợng khí cacbonic thu đợc bằng 22 kg,
hãy tính khối lợng oxi đã phản ứng.
Đáp số: b) 33 kg
c) 16 kg
Bài 3:Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, d thu đợc 5,6 lít khí H
2
(đktc). Tính khối lợng mỗi kim loại ban đầu. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Baì 4:Cho 2,8 gam sắt tác dụng với 14,6 gam dung dịch axit clohiđric HCl nguyên chất.
a) Viết phơng trình phản ứng xảy ra.
b) Chất nào còn d sau phản ứng và d bao nhiêu gam?
c) Tính thể tích khí H
2
thu đợc (đktc)?
d) Nếu muốn cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thì phải dùng thêm chất kia một lợng là bao
nhiêu?
Đáp số: b) 8, 4 gam; c) 3,36 lít; d) 8, 4 gam sắt.
Bài 5:Cho hỗn hợp CuO và Fe
2
O
3
tác dụng với H

2
ở nhiệt độ thích hợp. Hỏi nếu thu đợc
26,4 gam hỗn hợp đồng và sắt, trong đó khối lợng đồng gấp 1,2 lần khối lợng sắt thì cần
tất cả bao nhiêu lít khí hiđro.
Đáp số: 12,23 lít.
Bài 6:Cho một hỗn hợp chứa 4,6 gam natri và 3,9 gam kali tác dụng với nớc.
a) Viết phơng trình phản ứng.
b) Tính thể tích khí hiđro thu đợc (đktc)
c) Dung dịch sau phản ứng làm quì tím biến đổi màu nh thế nào?
Đáp số: b) 3,36 lít;
c) màu xanh
Bài 7:Có một hỗn hợp gồm 60% Fe
2
O
3
và 40% CuO. Ngời ta dùng H
2
(d) để khử 20 gam
hỗn hợp đó.
a) Tính khối lợng sắt và khối lợng đồng thu đợc sau phản ứng.
b) Tính số mol H
2
đã tham gia phản ứng.
Bài 8: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magiê, các dung dịch axit sunfuric
loãng H
2
SO
4
và axit clohiđric HCl. Muốn điều chế đợc 1,12 lít khí hiđro (đktc) phải dùng
kim loại nào, axit nào để chỉ cần một lợng nhỏ nhất.

A. Mg và H
2
SO
4
B. Mg và HCl
C. Zn và H
2
SO
4
D. Zn và HCl
Bài 9:Cho 60,5 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kẽm Zn và sắt Fe tác dụng với dung dịch
axit clohiđric. Thành phần phần trăm về khối lợng của sắt chiếm 46,289% khối lợng hỗn
hợp.Tính
a) Khối lợng mỗi chất trong hỗn hợp.
b) Thể tích khí H
2
(đktc) sinh ra khi cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch
axit clohiđric.
c) Khối lợng các muối tạo thành.
Đáp số: a) 28 gam Fe và 32,5 gam kẽm
b) 22,4 lít
c)
2
FeCl
m
= 63,5gam và
2
ZnCl
m
= 68 gam

Chuyên đề 7 :
Oxi- hiđro và hợp chất vô cơ
Bài 1:
Có 4 bình đựng riêng các khí sau: không khí, khí oxi, khí hiđro, khí cacbonic. Bằng
cách nào để nhận biết các chất khí trong mỗi bình. Giải thích và viết các phơng trình
phản ứng (nếu có).
Bài 2:Viết phơng trình hóa học biểu diễn sự cháy trong oxi của các đơn chất: cacbon,
photpho, hiđro, nhôm, magiê, lu huỳnh . Hãy gọi tên các sản phẩm.
Bài 3: Viết các phơng trình phản ứng lần lợt xảy ra theo sơ đồ:
C

)1(
CO
2


)2(
CaCO
3


)3(
CaO

)4(
Ca(OH)
2
Để sản xuất vôi trong lò vôi ngời ta thờng sắp xếp một lớp than, một lớp đá vôi, sau đó
đốt lò. Có những phản ứng hóa học nào xảy ra trong lò vôi? Phản ứng nào là phản ứng
toả nhiệt; phản ứng nào là phản ứng thu nhiệt; phản ứng nào là phản ứng phân huỷ;

phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
Bài 4: Từ các hóa chất: Zn, nớc, không khí và lu huỳnh

hãy điều chế 3 oxit, 2 axit và 2
muối. Viết các phơng trình phản ứng.

×